TUẦN 18
THỂ DỤC LỚP 2
BÀI 35: Trò chơi Vòng tròn
Trò chơi Nhanh lên bạn ơi
I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh
- Ôn 2 trò chơi:Vòng tròn vàNhanh lên bạn ơi.Yêu cầu tham gia vào trò chơi tương đối chủ động,đúng luật.
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm : Sân trường . 1 còi
TUẦN 18 THỂ DỤC LỚP 2 BÀI 35: Trò chơi Vòng tròn Trò chơi Nhanh lên bạn ơi I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh - Ôn 2 trò chơi:Vòng tròn vàNhanh lên bạn ơi.Yêu cầu tham gia vào trò chơi tương đối chủ động,đúng luật. II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm : Sân trường . 1 còi III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC I/ MỞ ĐẦU GV Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học HS chạy một vòng trên sân tập Thành vòng tròn,đi thường.bước Thôi HS vừa đi vừa hít thở sâu Ôn bài thể dục phát triển chung Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp Kiểm tra bài cũ : 4 hs Nhận xét II/ CƠ BẢN: a.Trò chơi : Vòng tròn Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi Nhận xét b.Trò chơi : Nhanh lên bạn ơi Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi Nhận xét III/ KẾT THÚC: Đi đều.bước Đứng lại..đứng HS vừa đi vừa hát theo nhịp Thả lỏng : Hệ thống bài học và nhận xét giờ học Về nhà ôn 8 động tác TD đã học Đội Hình * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội hình học mới động tác TD * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV BÀI 36: Ôn tập học kỳ I I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh -Hệ thống những nội dung chính đã học trong học kỳ I.Yêu cầu HS biết được đã học được những gì,điểm nào cần phát huy hoặc khắc phục tròng học kỳ II. II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm : Sân trường . 1 còi III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC I/ MỞ ĐẦU GV Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học Đi đều.bước Đứng lại.đứng HS vừa đi vừa hát theo nhịp Trò chơi : Diệt các con vật có hại Kiểm tra bài cũ : 4 HS Nhận xét II/ CƠ BẢN: a.Sơ kết học kỳ I. *Những kiến thức và kỹ năng các em đã học. -ĐHĐN :Tập hợp hàng dọc (ngang),Dóng hàng,Điểm số,dồn hàng ngang,Quay phải (trái), Chuyển đội hình hàng dọc(ngang) thành vòng tròn và ngược lại. -Bài TD phát triển chung : Gồm 8 động tác.Vươn thở,Tay,Chân,Lườn,Bụng Toàn thân,Nhảy,Điều hoà. -Bài tập RLTT và KNVĐCB : -Trò chơi vận động :Bịt mắt bắt dê,Bỏ khăn,Vòng tròn,Nhanh lên bạn ơi,Nhóm 3 nhóm 7. Trong HKI đa số HS tham gia học tốt môn TD có tinh thần luyện tập để nâng cao sức khoẻ,biết vận dụng những kiến thức đã học vào thực tế.Bên cạnh đó vẫn còn một số ít HS tinh thần luyện tập chưa cao,dẫn đến thành tích đạt chưa tốt.Những thành tích các em đã đạt ở HKI cần phát huy tốt hơn nữa ở HKII. Thông báo kết quả học tập của HS Tuyên dương những HS có tinh thần học tập b.Trò chơi : Bịt mắt bắt dê. G.viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi Nhận xét III/ KẾT THÚC: Thả lỏng :Cúi người nhảy thả lỏng Hệ thống bài học và nhận xét giờ học Về nhà ôn 8 động tác TD đã học Đội Hình * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội hình học mới động tác TD * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV THỂ DỤC LỚP 3 BÀI 35: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ: BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƯ THẾ VÀ KĨ NĂNG VẬN ĐỘNG CƠ BẢN I/ MỤC TIÊU _ Kiểm tra các nội dung: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay phải, quay trái, đi chuyển hướng phải trái, đi vượt chướng ngại vật thấp. _ Yêu cầu HS thực hiện được các động tác ở mức tương đối chính xác. II/ ĐỊA ĐIỂM , PHƯƠNG TIỆN - Địa điểm: Trên sân trường - Phương tiện: Còi, kẻ sân. III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP Nội dung Cách tổ chức 1/ PHẦN MỞ ĐẦU - GV nhận lớp phổbiến nội dung, yêu cầu giờ học - Chạy chậm thành vòng tròn xung quanh sân - Đứng tại chỗ khởi động các khớp 2/ PHẦN CƠ BẢN a/ Kiểm tra tập hợp hàng ngang, dóng hàng , quay phải, quay trái , đi chuyển hướng phải, trái , đi vượt chướng ngại vật thấp - GV kiểm tra theo tổ - Cách đánh giá: + HT: Thực hiện đúng từ 4 động tác trở lên, các động tác khác còn sai sót nhỏ, có ý thức tập luyện. Nếu thực hiện đúng từ 6 ĐT trở lên có ý thức tập thì đánh giá HTT + CHT: Chỉ thuộc được 3 ĐT và thực hiện được các ĐT khác nhưng còn nhiều sai sót , thiếu tích cực trong tập luyện b/ Trò chơi: Mèo đuổi chuột _GV nêu tên trò chơi _ GV nêu mục đích trò chơi _ GV phổ biến luật chơi và cách chơi _ GV tổ chức cho HS chơi nháp _ GV tổ chức cho HS chơi thi đua _ GV quan sát nhận xét NX: 3, CC: 1,2,3 3/ PHẦN KẾT THÚC - Thả lỏng - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau GV ************* ************* ************* BÀI 36: SƠ KẾT HỌC KÌ I I/ MỤC TIÊU - Sơ kết học kì I. Yêu cầu HS hệ thống được những kiến thức, kĩ năng đã học, những ưu khuyết điểm trong học tập từ đó cố gắng tập luyện tốt hơn nữa. - Chơi trò chơi “ Đua ngựa” hoặc trò chơi HS ưa thích. Yêu cầu biết tham gia chơi tương đối chủ động. II/ ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN - Địa điểm: Trên sân trường - Phương tiện: Còi, kẻ sân. III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP Nội dung Cách tổ chức 1/ PHẦN MỞ ĐẦU - GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học - Chạy chậm thành vòng tròn xung quanh sân - Đứng tại chỗ khởi động các khớp + TC: Kết bạn. _ GV hướng dẫn cho HS chơi 2/ PHẦN CƠ BẢN a/ Sơ kết HKI - GV cùng HS hệ thống lại những kiến thức, kĩ năngđã học trong học kì + Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số + Bài thể dục phát triển chung 8 ĐT + Thể dục RLTT và KNVĐCB + Trò chơi vận động - GV nhận xét đánh giá kết quả học tập của HS, nhắc nhở những em tập chưa tốt cố gắng khắc phục, khen ngợi những cá nhân, tổ nhóm làm tốt b/ Trò chơi: Đua ngựa. - GV nêu tên trò chơi - GV nêu mục đích trò chơi - GV phổ biến luật chơi và cách chơi - GV tổ chức cho HS chơi nháp - GV tổ chức cho HS chơi thi đua - GV quan sát nhận xét NX : 5, CC: 1,2,3 3/ PHẦN KẾT THÚC - Thả lỏng - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau LỊCH SỬ 5 Bài 18: Kiểm tra định kì cuối kì I (Đề trường ra) I. Mục tiêu: Kiểm tra kiến thức kĩ năng về: Những mốc thời gian tiêu biểu từ năm 1858 đến năm 1945. Nội dung cơ bản của bản Tuyên ngôn Độc lập. Ý nghĩa lịch sử của các sự kiện lịch sử tiêu biểu như: việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam, Cách mạng tháng Tám năm 1945. Yêu cầu HS làm bài nghiêm túc. II. Các hoạt động dạy học: 1- Ôn định tổ chức: 2- Kiểm tra: 30 phút. GV phát đề cho HS. Yêu cầu HS làm bài nghiêm túc. Đề bài Đáp án Câu 1: Nối thời gian ở cột A với sự kiện LS tương ứng ở cột B. Cột A Cột B 1) 19 – 8 – 1945 a) Thực dân Pháp nổ súng xâm lược nước ta. 2) 1 – 9 – 1858 b) Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước. 3) 2 – 9 – 1945 c) Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời. 4) 5 – 6 – 1911 d) Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội. 5) 3 – 2 – 1930 e) Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập. Câu 2: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Nội dung của bản Tuyên ngôn Độc lập là: A. Khẳng định quyền độc lập, tự do thiêng liêng của dân tộc VN. B. Khẳng định quyền độc lập thiêng liêng của dân tộc Việt Nam. C. Dân tộc Việt Nam quyết tâm giữ vững quyền tự do, độc lập ấy. D. Dân tộc Việt Nam quyết tâm giữ vững quyền tự do ấy. Câu 3: Điền họ và tên anh hùng vào cột bên trái sao cho phù hợp với thông tin ở cột bên phải. . Anh có nhiệm vụ đánh bộc phá vào lô cốt phía đông bắc cứ điểm Đông Khê. Bị trúng đạn, nát một phần cánh tay phải, anh đã nghiến răng nhờ đồng đội chặt đứt cánh tay để tiếp tục chiến đấu. . Anh được giao phụ trách xưởng quân giới. Anh đã hai lần quên mình cứu xưởng và được phong Anh hùng Lao động trong Đại hội Anh hùng và Chiến sĩ thi đua toàn quốc lần thứ I. Câu 4: Nêu ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám năm 1945? (Đập tan 2 tầng xiềng xích, nô lệ, lật nhào chế độ phong kiến. Mở ra một kỉ nguyên độc lập tự do cho dân tộc Việt Nam.) Câu 5: Nêu ý nghĩa lịch sử của việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam? (Từ đây, CM VN có Đảng lãnh đạo từng bước đi đến thắng lợi cuối cùng) Câu 1: (2,5 điểm-Nối mỗi ý đúng 0,5 điểm) 1 – d 2 – a 3 – e 4 – b 5 – c Câu 2: (1 điểm-Khoanh vào mỗi ý đúng 0,5 điểm) Khoanh vào : A , C Câu 3: (0,5 điểm) Theo thứ tự là: -La Văn Cầu -Ngô Gia Khảm Câu 4: (3 điểm) -Đập tan 2 tầng xiềng xích, nô lệ, lật nhào Câu 5: (3 điểm) -Từ đây, CMVN có Đảng lãnh đạo LỊCH SỬ LỚP 4 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( Cuối HKI) (Đề trường ra) ĐỊA LÝ 5 Kiểm tra định kì cuối học kì I (Đề trường ra) I. Mục đích yêu cầu II. Đề bài Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng Câu 1: (2 điểm) Vị trí của nước ta A. Thuộc khu vực Đông á và trên bán đảo Đông Dương B. Thuộc khu vực Nam á và trên bán đảo Đông Dương C. Thuộc khu vực Đông Nam á và trên bán đảo Đông Dương Câu 2: (2 điểm) Phần đất liền của nước ta giáp với các nước A. Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia B. Trung Quốc, Thái Lan, Lào C. Trung Quốc, Thái Lan,Cam-pu-chia D. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia Câu 3: (2 điểm) Đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta là: A. Nhiệt độ cao, có nhiều gió và mưa B. Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa C. Nhiệt độ thấp, gió và mưa thay đổi theo mùa Câu 4: (4 điểm) Điền thông tin và số liệu thích hợp vào chỗ A. Nước ta có.dân tộc B. Dân tộc có số dân đông nhất là dân tộc, sống chủ yếu ở. C. Năm 2004, nước ta có số dân làtriệu người D. Số dân nước ta đứng hàng thứ.trong các nước ở Đông Nam á III. Đáp án Câu 1: C Câu 4: a) 54 Câu 2: D b) Kinh , Đồng bằng Câu 3: B c) 82 d) ba ĐỊA LÝ 4 ÔN TẬP CUỐI KỲ I I. MỤC TIÊU: - Hệ thống lại những đặc điểm tiêu biểu về thiên nhiên, địa hình, khí hậu, sông ngòi; dân tộc, trang phục và hoạt động sản xuất chính của Hoàng Liên Sơn, Tây Nguyên, trunng du Bắc Bộ, đồng bằng Bắc Bộ. II. CHUẨN BỊ: - SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Ổn định: 2. Bài mới: v Giới thiệu bài: Ôn tập Hoạt động cá nhân { Khoanh vào ý trả lời đúng trong các câu sau: 1) Đồng bằng Bắc Bộ có dạng hình gì? a. Hình vuông b. Hình tứ giác c. Hình tam giác d. Hình tròn 2) Trong các loại đường sau, loại đường nào không thể đi từ Hà Nội đến nơi khác a. Đường biển b. Đường sắt c. Đường ô tô d. Đường hàng không 3) Các dân tộc ở Hoàng Liên Sơn thường sống tập trung thành: a. Các xóm làng b. Các bản làng c. Các ấp d. Các thôn làng 4) Người dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là: a. Người Mông b. Người Thái c. Người Tày d. Người Kinh 5) Hà Nội giáp với những tỉnh nào? 4. Củng cố – dặn dò: - Xem lại các bài đã học - Nhận xét tiết học - HS trả lời đúng - Ý c. - Ý a. - Ý b. - Ý d. - Thái Nguyên, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hưng Yên, Vĩnh Phúc
Tài liệu đính kèm: