Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần học 17 năm học 2010

Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần học 17 năm học 2010

Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010

TÌM NGỌC

I.Mục tiêu :

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, biết đọc với giọng kể chậm rãi

- Hiểu nội dung truyện : Chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người (TLCH 1,2,3; HS kh¸ gii TLCH4)

II. Đồ dùng :

- GV: ranh mimh hoạ

- HS: SGK TV

III. Hoạt động dạy và học:

 

doc 29 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 450Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần học 17 năm học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 17:
Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010
TËp ®äc:
TÌM NGỌC
I.Mục tiêu : 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, biết đọc với giọng kể chậm rãi
- Hiểu nội dung truyện : Chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người (TLCH 1,2,3; HS kh¸ giái TLCH4)
II. Đồ dùng : 
- GV: ranh mimh hoạ 
- HS: SGK TV
III. Hoạt động dạy và học:
TIẾT 1
A. Bài cũ:
- Yêu cầu đọc bài : Thêi gian biĨu.
- Nhận xetù , cho điểm
B. Bài mới :
H§1: Giới thiệu bµi – ghi tªn bµi.
H§2: Luyện đọc:
a. Đọc mẫu:
- Giáo viên đọc chú ý giọng nhẹ nhàng, tình cảm khẩn trương ở đoạn 4, 5 và nhấn giọng từ ngữ tả sự thông mimh, tình nghĩa cùa Chó và Mèo
b. Phát âm:
- Yêu cầu đọc nối tiếp từng câu
- Kết hợp đọc các từ khó: ngoạm ngọc, sà xuống, chạy biến, thợ kim hoàn
- Theo dõi, sửa sai
Ngắt câu:
- Yêu cầu đọc các câu dài
- Theo dõi, sửa
c.Luyện đọc đoạn:
- Yêu cầu đọc từng đoạn
4 HS đọc và trả lời câu hỏi
- 1 học sinh đọc
- Lớp đọc thầm
- Học sinh nối tiếp đọc từng câu
- Học sinh đọc từ khó
Học sinh đọc ngắt câu dài :
+ Mèo liền nhảy tới / ngoạm ngọc / chạy biến //
+ Nào ngờ / vừa đi tới một quãng thì có con quạ sà xuống / đớp ngọc/ rồi bay lên cây cao //
- Học sinh nối tiếp đọc từng đoạn
- Kết hợp giải nghĩa các từ khó
- Theo dõi, uèn nắn
d. Đọc theo nhóm:
- Yêu cầu đọc theo nhóm
- Theo dõi các nhóm đọc
* Thi đọc
- Tuyên dương các nhóm đọc hay
e.§äc ®ång thanh
TIẾT 2
H§3. Tìm hiểu bài: 
- Yêu cầu đọc đoạn 1
- Do đâu chàng trai có viên ngọc quý?
- Yêu cầu đọc đoạn 2
- Ai đã đánh tráo viên ngọc?
- Yêu cầu đọc đoạn 3, 4, 5,6
- Mèo và Chó đã làm cách nào để lấy lại viên ngọc?
 + Ở nhà người thợ kim hoàn
 + Khi bị cá đớp mất
+ Khi ngọc bị quạ cướp mất
*Tìm trong bài những từ khen ngợi Mèo và Chó.
d. Luyện đọc lại
- Yêu cầu đọc lại, chú ý giọng đọc
- Nhận xét, tuyên dương
C. Củng cố, dặn dò:
- Qua câu chuyện em thấy Chó và Mèo là những con vật như thế nào ?
- Gd HS biết chăm sĩc và yêu thương các con vật trong nhà. 
- Giải nghĩa các từ khó : Long Vương, thợ kim hoàn, đánh tráo
- 1 nhóm 4 bạn luyện đọc
- Các nhóm thi đọc
- C¶ líp ®äc ®ång thanh ®o¹n 1,2
- 1 học sinh đọc
chàng cứu con rắn nước là con của Long Vương nên được tặng viên ngọc quý
- 1 học sinh đọc
 người thợ kim hoàn
2 học sinh đọc
 Mèo bắt con chuột đi tìm
Mèo và Chó rình ven sông, thấy người đánh cá lớn mổ ruột ra có viên ngọc Mèo ngoạm ngọc chạy
Mèo nằm phơi bụng giả vờ chết Quạ sà xuống toan rỉa thịt, ----- Mèo nhảy xô lên vồ. Quạ van lạy trả lại ngọc.
* Học sinh tìm: thông minh, tình nghĩa..
- 6 học sinh đọc lại
- Nghe
To¸n:
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( TIẾT 1)
I.Mục tiêu : HS
- Thuộc bảng cộng \ trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải toán về nhiều hơn.
*BT 5
II. Đồ dùng:
 GV: Bảng phụ
 HS: VBT
III. Hoạt động dạy và học.
A. Bài cũ:
- Yêu cầu tính : 78 – 37, 91 – 58 , 100 – 47
- Hãy nêu cách thực hiện
- Nhận xét, cho điểm
B. Bài mới:
H§1: Giới thiệu bµi – ghi tªn bµi.
H§2: Luyện tập:
Bài 1: Tính nhẩm (Miệng)
-Yêu cầu đọc đề
- Yêu cầu tính nhẩm, nối tiếp nêu kết quả 
- Nhận xét
Bài 2: (Bảng con)
- Yêu cầu đọc đề : Đặt và tính
- Yêu cầu làm bảng con
- Theo dõi, sửa sai
- Hãy nêu cách thực hiện 38 + 42, 63 – 18, 100 – 42?
- Nhận xét
Bài 3: (Bảng phụ, nhóm 4 )
- Yêu cầu đọc đề
a) 9 + 1 = ? + 7 = ? 9 + 8 = ?
b) 7 + 3 = ? + 5 = ? 7 + 8 = ?
- Nhận xét
Bài 4: (VBT)
- Yêu cầu đọc đề
- Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?
2A trồng : 48 cây
2B trồng nhiều hơn : 12 cây
2B trồng : . Cây ?
- Đây là dạng toán các em đã học ?
- Yêu cầu làm vở
- Thu vë chấm, nhận xét
4. Củng cố, dặn dò:
- Thi đua đọc lại các bảng cộng, bảng trừ đã học
- Dặn HS kh¸ giái về làm bài tập5 vở BT , chuẩn bị bài sau.
- 3 học sinh lên bảng,
- Lớp làm bảng con
- 1 học sinh đọc
- Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả
- 1 học sinh đọc
- 1 học sinh lên bảng, lớp làm bảng con
80, 82, 100, 54, 45, 58
- 3 học sinh nêu
- 1 học sinh đọc, làm nhóm 
- 2 nhóm trình bày
- NX giữa các nhóm
- 1 học sinh đọc
- 2 học sinh nêu
 dạng toán nhiều hơn
- 1 học sinh lên bảng, lớp làm vở
___________________________________________
§¹o ®øc:
GIỮ TRẬT TỰ, VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG ( tiết 2)
I.Mục tiêu: HS
 - Nêu được một số lợi ích của việc giữ trật tự vệ sinh, nơi công cộng.
 - Nêu được những việc làm phù hợp với lứa tuổi, để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
 - Thực hiện giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm.
*KNS
 - Kĩ năng hợp tác với mọi người trong việc giữ gìn trật tự,vệ sinh nơi công cộng.
II. Tài liệu và phương tiện:
- GV: Khăn lau, xô, nước
- HS: Khăn lau
III. C¸cPP/KTDHTC cã thĨ sư dơng:
-Thảo luận nhóm
-Động não
V. TiÕn tr×nh d¹y häc:
A. Bài cũ:
- Hãy nêu một số việc làm để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng?
- Nhận xét, đánh giá
B. Bài mới:
H§1:Giới thiệu – ghi tªn bµi
H§2: Quan sát tình hình trật tự, vệ sinh nơi công cộng
Mục tiêu : HS thấy được tình hình trật tự, vệ sinh nơi công cộng và có biện pháp khắc phục.
Y/ cầu HS q/sát xung quanh trường học
+ Nơi đây dùng để làm gì ?
+ Ở đây có đảm bảo trật tự, vệ sinh chưa?
+ CoØn có chỗ nào chưa đảm bảo?
+ Nguyên nhân nào gây ra?
+ Vậy em sẽ làm gì để khắc phục tình trạng đó?
à Em sẽ làm gì để giữ trật tự, vệ sinh nơi em học và sinh sống?
H§2: Thi hát, đọc thơ, tiểu phẩm có liên quan đến bài học
MuÏc tiêu: Củng cố việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng là cần thiết
Yêu cầu thảo luận nhóm
+ Nhóm thi hát
+ Nhóm thi múa
+ Nhóm thi đọc thơ
+ Nhóm thi tiểu phẩm
- Yêu cầu các nhóm trình bày
- Nhận xét, bổ sung
à Nơi công cộng mọi người cần làm gì? Vì sao?
C. Củng cố, dặn dò:
- Thi đua viết tên công việc cần làm để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng
- Nhận xét,
- Dặn về thực hiện tốt nơi em ở
- 2 học sinh nêu
- Nhận xét, bổ sung
- HoÏc sinh quan sát
- HoÏc sinh nối tiếp nªu ý kiến
à Em sẽ tham gia cùng mọi người thực hiện tốt giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi công cộng là nếp sống văn mimh
1 nhóm 4 em thảo luận
- Các nhóm thi đua biểu diễn
àmọi người cần giữ trật tự, vệ sinh là nếp sốngvăn minh giúp ta sinh hoạt, học tập thuận lợi
- 4 tổ thi đua viết, tổ nào viết nhanh, đúng sẽ thắng
________________________________________
Buỉi chiỊu:
 LuyƯn To¸n
 TiÕt 2 ( tuÇn 16)
I. Mơc tiªu:
 - Củng cố cho HS biÕt ®äc tªn c¸c ngµy trong th¸ng ; biÕt ®­ỵc th¸ng cã 31 ngµy, th¸ng cã 30 ngµy, th¸ng chØ 28, 29 ngµy lµ nh÷ng th¸ng nµo.
- BiÕt cách xem đồng hồ ®Ĩ nèi 2 ®ång hå chØ cïng thêi gian.
II. Các hoạt động dạy học: 
H§2: Giới thiệu bài - ghi tªn bµi
H§2: Vận dụng kiến thức để làm bài tập
Bài 1: Yªu cÇu HS ®äc bµi ®Ĩ viÕt tiÕp vµo chç chÊm cho thích hợp ?
Nhận xét sửa bài cho học sinh. 
Bài 2: 
a)HS TB lµm bµi
- HS kh¸ giái lµm c¶ bµi
GV chÊm, ch÷a bµi.
Bài 2: Q/ s¸t ®ång hå ®ĩng nèi víi h×nh vÏ. 
GV chÊm ch÷a bµi.
Bµi 3:HS lµm t­¬ng tù bµi 2
Bµi 4: Q/ s¸t ®ång hå ®ĩng nèi víi h×nh vÏ. 
GV chÊm ch÷a bµi.
Bài 5 : Ghi ®ĩng , sai.
Chấm ch÷a bài nhận xét.
III. Củng cố dặn dị: 
- Về nhà xem lại các dạng bài tập đã làm
- Nhận xét tiết học.
HS ®äc vµ viÕt vµo vë bµi tËp
HS lµm bµi vµo vë – 2 HS ®äc bµi lµm cđa m×nh , HS kh¸c nhËn xÐt
HS quan s¸t tranh vµ lµm vµo vë BT
- 2HS khá, giỏi thùc hiƯn ë b¶ng phơ
- HS khá giỏi thùc hµnh lµm vµo vë BT.
__________________________________________
Luyện tiếng việt 
Tiªt 3 
I. Mơc tiªu:
 - Nªu ®ĩng tªn c¸c con vËt ®­ỵc vÏ trong tranh. 
 - KĨ ®­ỵc mét vµi c©u vỊ mét con vËt nu«i quen thuéc trong nhµ. 
II. §å dïng d¹y häc :
 - Vë BT TiÕng ViƯt.
III. Ho¹t ®éng d¹y häc:
H§1: Giíi thiƯu bµi – ghi tªn bµi:
H§2: H­íng dÉn lµm bµi tËp:
Bµi 1: ViÕt tªn con vËt d­íi mçi tÊm h×nh . 
- Gi¸o viªn vµ häc sinh nhËn xÐt
Bµi 2: KĨ vỊ mét con vËt ë BT1
- GV vµ häc sinh nhËn xÐt 
C. Cđng cè, dỈn dß:
- GV nhËn xÐt tiÕt häc .
- DỈn vỊ nhµ chuÈn bÞ bµi sau.
- 1 em ®äc yªu cÇu cđa bµi 
- Häc sinh lµm bµi vµo vë BT
- Häc sinh ®äc bµi lµm cđa m×nh 
- 1 em ®äc yªu cÇu cđa bµi 
- HS quan s¸t tranh ë vë BT 4 , 5 em nãi vỊ con vËt em ®Þnh kĨ. 
- Häc sinh kĨ b»ng lêi cđa m×nh 
 Nhµ em nu«I mét con mÌo rÊt xinh vµ rÊt ngoan. Bé l«ng nã mµu tr¾ng, m¾t nã trßn xanh biÕc. Nã ®ang tËp b¾t chuét. Khi em ngđ, nã th­êng ®Õn n»m s¸t bªn em. Em rÊt yªu quý nã.
_________________________________________
Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010
TOÁN
ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (T..2)
I.Mục tiêu: HS
 - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
 - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
 - Biết giải bài toán về ít hơn.
*BT5
II. Đồ dùng: 
 - GV: Bảng phụ
 - HS: VBT
III.Hoạt động dạy và học:
A. Bài cũ:
- Yêu cầu tính: 48 + 52, 100- 52, 46 + 54
- Hãy nêu cách thực hiện
- Nhận xét, cho điểm
B. Bài mới:
H§1: Giới thiệu bµi – ghi tªn bµi :
H§2: Luyện tập:
Bài 1: (Miệng)
- Yêu cầu đọc đề
- Yêu cầu tính nhầm nhanh
- Nhận xét, bổ sung
Bài 2: (Bảng con)
- Yêu cầu đọc đề
- Yêu cầu làm bảng con
- Theo dõi, sửa sai
- Hãy nêu cách thực hiện của 68 + 27, 100 – 7, 56 + 44?
- Nhận x ét
Bài 3: ( Nhóm 4)
- Yêu cầu đọc đề
a) 17 – 3 = ? - 6 = ? 17 – 9 = ?
c) 16 – 9 = ? 16 –  ... :
b. Luyện tập:
Bài 1: (Miệng)
-Yêu cầu đọc đề
- Quan sát tranh và hoạt động nhóm
- Tìm từ chỉ đặc điểm của nó: nhanh, chậm, khoẻ, trung thành
- Yêu cầu các nhóm trình bày
- Nhận xét
à Những từ trên chỉ gì?
Bài 2: (VBT)
- Yêu cầu đọc đề: Thêm hình ảnh so sánh vào mỗi câu - Yêu cầu đọc mẫu
- Hoạt động nhóm
- Yêu cầu cánhân trình bày
- Ghi điểm 
à Những hình ảnh trên là những hình ảnh gì ?
Bài 3: ( bảng con)
- Yêu cầu đọc đề: Dùng cách nói trên để viết tiếp các câu sau
- Yêu cầu đọc mẫu
- Yêu cầu học sinh làm vở
- Thu chấm, nhận xét
4. Củng cố, dặn dò:
- Thi đua viết từ chỉ đặc điểm con vật
5/Dặn dị :
, dặn về làm bài tập vào vở bài tập ,chuẩn bị bài sau 
- 2 học sinh tìm và đặt câu
- Nhận xét bạn
- Nghe 
- 1 học sinh đọc
- 1 nhóm 2 em thảo luận
ngựa: khoẻ , rùa: chậm, thỏ : nhanh , chó : trung thành
- Các nhóm trình bày
àNhững từ trên chỉ đặc điểm của con vật nuôi
- 1 học sinh đọc đề
- 1 học sinh đọc mẫu
- Thảo luận nhóm 2 em, làm VBT 
- Học sinh nối tiếp trình bày:
đẹp như tiên hiền như bụt..
nhanh như gió .. trắng như tuyết.. chậm như rùa xanh như tàu lá..
đỏ như son  khoẻ như voi..
à Những hình ảnh trên là hình ảnh so sánh
- 1 học sinh đọc đề
- 1 học sinh đọc mẫu
- 1 học sinh lên bảng, lớp làm bảng con
a) Mắt con mèo tròn như hòn bi ve
b) Toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro, mượt như nhung
c) Hai tai nó nhỏ xíu như hai chiếc lá
- 4 tổ thi đua tìm các từ chỉ đặc điểm con vật nuôi
______________________________________
Thứ sáu, ngày 17 tháng 12 năm 2010
CHÍNH TẢ
Tiết 17 : GÀ “ TỈ TÊ” VỚI GÀ ( TẬP CHÉP)
I.Mục tiêu: HS
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có nhiều dấu câu
- Làm được BT2, BT3a
- Rèn thói quen viết chữ, giữ vở cẩn thận
II. Đồ dùng: 
GV: Bảng phụ
HS: VBT, vở chính tả
III. Hoạt động dạy và học;
2. Bài cũ:
- Yêu cầu viết lại: mở cửa, thịt mỡ, ngả mũ, ngã ba, nghỉ ngơi, suy nghĩ
- Nhận xét, sửa sai
2.Bài mới:
a.Giới thiệu:
b.Hướng dẫn tập chép:
Ghi nhớ nội dung
- Giáo viên đọc 1 lần
- Đoạn văn nói lên điều gì?
- Hãy đọc lời gà mẹ nói với gà con
Hướng dẫn trình bày:
- Đoạn viết có mấy câu?
- Lời gà mẹ nói với con đặt trong dấu câu nào?
Hướng dẫn từ khó:
- Yêu cầu viết và đọc từ khó
- Theo dõi, sửa sai
 Chép bài:
- Yêu cầu nhìn bảng chép
- Theo dõi, uốn nắn
 Sửa lỗi, thu chấm:
- Giáo viên đọc
- Thu chấm, nhận xét
c. Luyện tập:
Bài 2: ( VBT)
- Yêu cầu đọc đề
- Yêu cầu điền sách
- Nhận xét
Bài 3a: (Bảng con)
- Yêu cầu đọc đề
- Yêu cầu thi điền nhanh
- Nhận xét
3. Củng cố, 
- Gv nhận xét tuyên dương học sinh viết đẹp 
-Sửa sai cho học sinh viết chưa đúng 
Dặn dị :
Về nhà viết lại các lỗi sai ,làm BT vào vở Bt ,chuẩn bị bài sau.
.
- 2 học sinh lên bảng
- Lớp viết bảng con
- Nghe 
- 1 học sinh đọc, lớp đọc thầm
- 1 học sinh nêu
- 1 học sinh đọc
3 câu
 dấu hai chấm, dấu ngoặc kép
- Học sinh viết từ bảng con: dắt bầy, nguy hiểm, kiếm mồi, thong thả
- Học sinh đọc từ khó
- Học sinh nhìn bảng chép đúng, chính xác
- Học sinh sửa lỗi
- 1 học sinh đọc: Điền ao / au
- Học sinh điền VBT, nối tiếp nêu kết quả
- 1học sinh đọc
- Học sinh thi điền nhanh nối tiếp: bánh rán, con gián, dán giấy, dành dụm, tranh giành, rành mạch
____________________________________
TOÁN
Tiết 85 : ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG
I.Mục tiêu: Hs 
- Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân
- biết xem lịch để xác định số gày trong tháng nào đó, và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12 
II. Đồ dùng:
GV: Cân đồng hồ, tờ lịch, đồng hồ đề bàn
HS: VBT Toán
III. Hoạt động dạy và học;
2. Bài cũ:
- Yêu cầu vẽ các hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác và đặt tên
- Nhận xét
3. Bài mới:
a. Giới thiệu:
b. Luyện tập:
Bài 1: (Miệng)
- Yêu cầu đọc đề
- Yêu cầu quan sát cá nhân
- Yêu cầu nêu kết quả
- Nhận xét
- Vì sao em biết?
Bài 2: (Nhóm- TB miệng)
- Yêu cầu đọc đề
- Giáo viên yêu cầu quan sát tờ lịch tháng 10, 11, 12
- Thảo luận nhóm
- Các nhóm trình bày
- Nhận xét
Bài 3: (Thi rung chuông vàng )
- Yêu cầu đọc đề
- Yêu cầu quan sát tờ lịch của bài 2
- Đọc câu hỏi
- Nhận xét
Bài 4: (Miệng )
- Yêu cầu đọc đề
- Yêu cầu quan sát tranh
- Thi đua trả lời nhanh
- Nhận xét
4. Củng cố, 
-Gv khen học sinh nhớ bài tốt ,động viện các em khác cần chuẩn bị bài tốt hơn 
5/Dặn dị 
, dặn về tập xem giờ, xem lịch.
- 2 học sinh lên bảng vẽ
- Lớp vẽ bảng con
- Nghe 
- 1 học sinh đọc
- Học sinh quan sát và trả lời:
+ con vịt nặng 3 kg
+ gói đường cân nặng 4 kg
+ Lan cân nặng 30 kg
- 3 học sinh trả lời
- 1 học sinh đọc
- Học sinh quan sát các hình
- Thảo luận nhóm 2 em
- Đại diện các nhóm trình bày
- 1 học sinh đọc
- Quan sát 
- Học sinh viết câu TL vào bảng con
- 1 học sinh đọc
Học sinh quan sát, thi trả lời nhanh
Học sinh thực hành quay giờ
7 giờ, 9 giờ
- nghe 
___________________________________________
TẬP LÀM VĂN
Tiết 17: NGẠC NHIÊN, THÍCH THU. Ù LẬP THỜI GIAN BIỂU
I.Mục tiêu: HS
- Biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp (BT1,2)
- Dựa vào mẩu chuyện, lập thời gian biểu theo cách đã học (BT3)
- Thực hiện theo thời gian biểu đã lập
*KNS
-Kiểm soát cảm súc.:cảm nhận và bộc lộ cảm xúc ,trước tình tiết của câu chuyện
-Quản lí thời gian.:Biết tự đưa ra thời gian cho phù hợp
-Lắng nghe tích cực.:lắng nghe và chia sẻ đĩng gĩp ý kiến 
II. Đồ dùng:
GV : Tranh minh hoạ, bảng phụ 
HS: VBTTV
III/CÁC PP/KTDHTC CÓ THỂ SỬ DỤNG
-Đặt câu hỏi.
-Trình bày ý kiến cá nhân.
-Bài tập tình huống
VI Hoạt động dạy và học:
2. Bài cũ:
- Yêu cầu kể về những con vật nuôi trong nhà
- Hãy đọc thời gian biểu của em vào buổi tối
- Nhận xét, cho điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu:
b. Hướng dẫn bài tập:
Bài 1: (Miệng)
- Yêu cầu đocï đề
- Yêu cầu quan sát tranh
- Yêu cầu hoạt động theo nhóm
- Các nhóm trình bày trước lớp, khuyến khích em nói có sự sáng tạo không giống sách
- Lời nói đó thể hiện thái độ gì của bạn nhỏ?
à Trước sự việc bất ngờ, em cần tỏ thái độ như thế nào?
Bài 2(TLN- TB miệng)
- Yêu cầu đọc đề
- Giáo viên đọc lại tình huống: Bố đi công tác về tặng cho em một gói quà. Mở gói quà ra, em rất ngạc nhiên và thích thú khi thấy một vỏ ốc biển rất to và đẹp. Em nói như thế nào để thể hiện thái độ ngạc nhiên, thích thú?
- Thảo luận nhóm
- Yêu cầu học sinh sắm vai
- Nhận xét các vai sắm
Bài 3: (VBT)
- Yêu cầu đọc đề: Viết thời gian biểu của bạn Hà
- Yêu cầu làm vở
- Yêu cầu học sinh đọc bài
- Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò:
- khen học sinh học tốt ,biết lập thời gian biểu phù hợp cho mình .
5/Dặn dị :Về nhà xem lại bài chuẩn bị bài tiếp theo và ơn tập thi học kì 1.
- 3 học sinh đọc bài
- Nhận xét
- Nghe 
- 1 học sinh đọc đề: Nói lời ngạc nhiên, thích thú
- Học sinh quan sát tranh
- Thảo luận nhóm 2 em
- Đại diện các nhóm trình bày
 tỏ thái độ ngạc nhiên, thích thú
 cần nói lời ngạc nhiên, thích thú
- 1 học sinh đọc
- Học sinh theo dõi tình huống
- 2 em nói cho nhau nghe,sắm vai
- Các nhóm thi sắm vai
- 1 học sinh đọc
- 1 học sinh lên bảng, lớp viết vào vở
- Học sinh nối tiếp đọc bài
- Nghe
THỦ CÔNG
Tiết 17 :GẤP CẮT DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM ĐỖ XE ( tiết 1)
I.Mục tiêu: HS
- Biết gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe
- Gấp và cắt được biển báo cấm đỗ xe. Đường gấp có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối
* Gấp và cắt được biển báo cấm đỗ xe. Đường gấp ít mấp mô. Biển báo cân đối
- Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông
II. Đồ dùng:
GV: Hình mẫu, qui trình gấp
HS: Kéo, giấy thủ công, hồ dán 
III. Hoạt động dạy và học:
2.Bài cũ :
- KT đồ dùng của HS
- NX 
3.Bài mới:
Hoạt động1:Quan sát, nhận xét
 Cho học sinh xem mẫu
- Biển báo giao thông cấm đỗ xe có hình dáng, kích thước, màu sắc như thế nào ?
- Em có nhận xét gì về sự giống và khác giữa biển báo cấm đỗ xe với các biển báo khác đã học?
- Muốn gấp và cất biển báo trên em cần gấp, cắt những hình nào ?
Nhận xét, bổ sung
Hoạt động 2:Hướng dẫn mẫu
- Giáo viên làm mẫu
Bước 1: Gấp, cắt biển báo
- Hình tròn cạnh 6 ô màu đỏ
- Hình tròn cạnh 4ô màu xanh
- Hình chữ nhật màu đỏ dài 4ô, rộng 1ô
- Hình chữ nhật khác màu dài 10 ô, rộng 1ô
Bước 2: Dán biển báo
- Dán chân biển báo lên tờ giấy trắng
- Dán hình tròn màu đỏ chờm lên biển báo khoảng nửa ô
- Dán hình tròn xanh ở giữa hình tròn đỏ
Dán chéo hình chữ nhật đỏ ở giữa hình tròn xanh
Hoạt động 3: Thực hành
- GV nêu yêu cầu gấp, cắt
- Chi nhóm thực hành
- GV theo dõi các em lúng túng
- Nhận xét
4:Củng cố- Dặn dị:
-Tuyên dương học sinh gấp tốt ,động viên các em chưa làm đẹp cố gắn về nhà tập làm nhiều lần,tiết sau thực hành .
- mang đồ dùng thủ công để lên bàn 
- Học sinh quan sát
.. có 2 hình tròn màu xanh, màu đỏ và dấu gạch chéo màu đỏ
- Học sinh nối tiếp nêu
gấp 2 hình tròn,
1 dấu gạch chéo, 1 chân biển báo
- Học sinh theo dõi
- Học sinh thao tác, 1 học sinh nêu cách thực hiện trên quy trình
1 nhóm 2 em thực hành giấy nháp
- Nghe 
)

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 17 cuc hay.doc