Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần 14 (buổi sáng)

Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần 14 (buổi sáng)

TẬP ĐỌC ; CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA (2 Tiết)

I. MỤC TIÊU:

 - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

 - Hiểu ND : Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,5)

* GDBVMT (khai thác trực tiếp) : GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.

* GDKNS: KN Xác định giá trị ; KN Giải quyết vấn đề.

II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa.

III. CÁC PP/KTDH: Thảo luận nhóm ; Đóng vai.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 22 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 491Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần 14 (buổi sáng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Lịch báo giảng buổi sáng. Tuần 14
T/G
Môn học
Tên bài dạy
THỨ HAI
22/11
Tập đọc
Tập đọc
Toán
Câu chuyện bó đũa (Tiết 1)
Câu chuyện bó đũa (Tiết 2)
55- 8; 56 - 7; 37- 8 ; 68 - 9
Tranh m.họa
Que tính
THỨ BA
23/11
Thể dục
Toán
Kể chuyện
Chính tả
Trò chơi:Vòng tròn
65-38: 46-17;57-28;78-29
Câu chuyện bó đũa
Câu chuyện bó đũa (NV)
 Còi ,cờ
Qe tính
Tranh 
 Cô Nga dạy
THỨ NĂM
25/11
Thể dục
Tập viết
Toán 
TN-XH
Trò chơi:Vòng tròn.Đi thường.
Chữ hoa M
Bảng trừ
Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà
Còi, cờ
Chữ hoa M
Tranh SGK
THỨ SÁU
26/11
Toán
TLV
Chính tả
Sinh hoạt
Luyện tập
Quan sát tranh TLCH viết nhắn tin
NV:Tiếng võng kêu
Tranh SGK
 Thứ hai, ngày 21 tháng 11 năm 2011
TẬP ĐỌC ; CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA (2 Tiết)
I. MỤC TIÊU: 
 - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
 - Hiểu ND : Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,5)
* GDBVMT (khai thác trực tiếp) : GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.
* GDKNS: KN Xác định giá trị ; KN Giải quyết vấn đề.
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa.
III. CÁC PP/KTDH: Thảo luận nhóm ; Đóng vai.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: “Quà của bố” 
 Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới: “Câu chuyện bó đũa ”
- Hoạt động 1: Đọc mẫu
- - GV đọc mẫu toàn bài
- GV lưu ý giọng đọc :
- GV yêu cầu 1 HS đọc lại
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu:
GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu cho đến hết bài.
Hướng dẫn luyện đọc từ ngữ khó đọc trong bài: lớn lên, lần lượt, hợp lại, đùm bọc lẫn nhau, buồn phiền, bó đũa, túi tiền, bẻ gãy, thong thả 
* Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải nghĩa từ
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn nối tiếp
* Đọc đoạn trong nhóm
- Yêu cầu HS luyện đọc từng đoạn trong nhóm 
* Thi đọc giữa các nhóm
* Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2
Hoạt động 3:Hướng dẫn tìm hiểu bài
Gọi HS đọc đoạn 1, 2
Câu chuyện này có những nhân vật nào?
+ Thấy các con không yêu nhau ông cụ làm gì?
+ Tại sao bốn người con không ai bẻ gãy bó đũa?
Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào?
- Gọi HS đọc đoạn 3
+ Một chiếc đũa được ngầm so sánh với gì?
+ Người cha muốn khuyên các con điều gì?
Ò Người cha đã dùng câu chuyện bó đũa để khuyên bảo các con: Anh em phải đoàn kết thương yêu đùm bọc nhau.
Hoạt động 4: Luyện đọc lại
Tổ chức các nhóm đọc truyện theo các vai 
Nhận xét và tuyên dương nhóm đọc hay nhất
GDKNS: Qua bài này em học được điều gì?
4. Củng cố - Dặn dò: GV yêu cầu HS đặt tên khác để thể hiện ý nghĩa câu truyện
Liên hệ GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.
Yêu cầu HS đọc lại bài kỹ để có ý kể lại câu chuyện cho mạch lạc dựa theo các yêu cầu kể trong SGK.
Hát
2 HS đọc và TLCH
HS nhắc lại
HS lắng nghe 
 HS nghe.
1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc thầm theo
HS đọc nối tiếp
HS đọc 
HS nêu chú giải
HS đọc trong nhóm
HS thi đọc.HS đọc đồng thanh 
HS thảo luận nhĩm để trả lời câu hỏi
- Ông cụ và bốn người con
- Ông rất buồn phiền, bèn tìm cách dạy bảo các con.
Vì họ cầm cả bó đũa mà bẻ thì không thể bẻ gãy cả bó đũa
Người cha cởi bó đũa ra, thong thả bẻ gãy từng chiếc
HS đọc đoạn 3
Với từng người con, với sự chia rẽ.
Anh em phải đoàn kết thương yêu nhau, đùm bọc nhau. Đoàn kết sẽ tạo nên mọi sức mạnh. Chia rẽ sẽ yếu.
Đọc theo vai
Nhóm tự phân vai thi đọc
HS đặt
Nhận xét tiết học
TOÁN: 55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9 
I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép tính trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55- 8 ; 56 -7 ; 37 - 8 ; 68 - 9.
 - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.
 - BT cần làm : Bài 1 (cột 1,2,3) ; Bài 2 (a,b).
II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số - Đọc bảng công thức 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
Nhận xét, tuyên dương
3. Bài mới: 55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9 
 Hoạt động 1: Gthiệu phép tính
GV nêu phép tính: 55 - 8
Yêu cầu HS nêu cách thực hiện (đặt tính)
GV ghi bảng: 55
 - 8
 47
GV yêu cầu HS lần lượt thực hiện các phép tính trừ còn lại
 56 37 68
 - 7 - 8 - 9
 49 25 59
Hoạt động 2: Thực hành
	* Bài 1 (cột 1,2,3): Tính 
Yêu cầu HS làm bảng con.
Sửa bài, hỏi lại cách tính
Chốt: Cách đặt tính và cách tính
Bài 2 (a,b): Tìm x
Yêu cầu HS làm vở
Nêu qui tắc thực hiện
Chấm, chữa bài
 x+ 9 = 27 7 + x = 35 x + 8= 46
 x = 27 – 9 x = 35- 7 x=46-8
 x = 18 x = 28 x= 38
4. Củng cố - Dặn dò:
- GV tổng kết bài, dặn HS về nhà là bài.
- Chuẩn bị 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 - 29
Hát
3 HS lên bảng thực hiện 
HS nêu cách làm
HS nêu cách thực hiện:
5 không trừ được 8 lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7 nhớ 1
5 trừ 1 bằng 4, viết 4
55 – 8 = 47
HS thảo luận nhóm nêu cách thực hiện
HS đọc yêu cầu
HS tự làm bảng con HS nêu
 45 75 66 
 - 9 - 6 - 7 
 36 66 59 
HS đọc yêu cầu
Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
- HS làm vở
- HS nghe.
Nxét tiết học
 Thứ ba, ngày 22 tháng 11 năm 2011
Thể dục: TROØ CHÔI “VOØNG TROØN”
 I. Mục tiêu:
	Böôùc ñaàu bieát caùch chôi vaø tham gia chôi ñöôïc
 II. ÑÒA ÑIEÅM – PHÖÔNG TIEÄN.
	_ Saân tröôøng roäng raõi, thoaùng maùt, saïch seõ, an toaøn.
	_ Coøi, keû 3 voûng troøn ñoàng taâm.
 III. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC:
Noäi dung
Ñònh löôïng
Toå chöùc luyeän taäp
1. Phaàn môû ñaàu :
_ GV taäp hôïp lôùp phoå bieán nhieäm vuï, yeâu caàu baøi hoïc.
_ Daäm chaân taïi choã, ñeám theo nhòp..
_ OÂn baøi theå duïc phaùt trieån chung.
2. Phaàn cô baûn:
_ Hoïc troø chôi : “ Voøng troøn”.
Cho hs ñieåm soá theo ñoäi hình voøng troøn.
-Taäp nhaûy theo ñoäi hình( theo khaåu leänh nhaûy” chuaån bò nhaûy” hoaëc keùt hôïp vôùi tieáng coøi.
3. Phaàn keát thuùc :
.Cuùi ngöôøi thaû loûng : 5 – 6 laàn.
_ Nhaûy thaû loûng : 5 – 6 laàn.
_ GV neâu teân troø chôi, cuøng HS nhaéc laïi caùch chôi.
GV nhaän xeùt, giao baøi taäp veà nhaø.
5’
1’
2’
2’
20’
20’
 5’
1’
1’
2’
1’
1’
. . X x x x x x
X x x x x x
X x x x x x
X x x x x x
&
x x x x x x x x x x x x x x x 
Chính tả: Nghe viết Câu chuyện bó đũa
I. MỤC TIÊU: 
 - Nghe-viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật.
 - Làm được BT(2) a/b/c, hoặc BT(3) a/b/c, hoặc BT do GV soạn.
- Giáo dục tính cẩn thận
II. CHUẨN BỊ: -Bảng phụ ghi nội dung bài Vở, bảng con
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
 1. Ổn định: 
2. Bài cũ: “Quà của bố” 
GV yêu cầu HS sửa các từ sai
GV lưu ý các lỗi HS thường mắc
GV nhận xét bài làm của HS
3. Bài mới: “Câu chuyện bó đũa”
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả .
* GV đọc đoạn viết 
Yêu cầu HS nêu từ khó viết: liền bảo, biết, chia lẻ, đoàn kết 
GV lưu ý HS âm vần dễ lẫn: iê/ i, l/n
Hướng dẫn HS viết từ khó
GV nhận xét, sửa chữa
* GV đọc đoạn viết lần 2
GV hướng dẫn chép bài vào vở
Yêu cầu HS nêu tư thế ngồi
Hướng dẫn cách trình bày bài viết 
 * GV đọc từng, cụm từ cho HS viết bài
 * Đọc cho HS dò lỗi
Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra
Chấm, nhận xét
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
	* Bài 2 a, c: 
GV tổ chức trò chơi thi đua tiếp sức. 
Nhóm nào tìm nhanh thì gắn lên bảng
GV sửa, nhận xét
* Bài 3 a, c
- GV hỏi, HS trả lời
Tổng kết, nhận xét
4. Củng cố, dặn dò - GV tổng kết bài, gdhs.
Về nhà sửa lỗi
Chuẩn bị: “Tiếng võng kêu ”
Hát
 HS sửa lỗi 
1 HS đọc lại
HS nêu
HS viết bảng con
 - HS nghe.
HS viết bài vào vở
HS dò lỗi
Đổi vở kiểm tra
HS đọc yêu cầu bài
2 dãy thi đua tiếp sức, mỗi bạn điền 1 từ
ăt/ ăc: chuột nhắt, nhắc nhở
 đặt tên, thắc mắc
l/ n: lên bảng, nên người
 ấm no, lo lắng
HS trả lời
a/ Ông bà nội, lạnh, lạ
c/ Dắt, bắc, cắt.
- HS nxét, sửa
- HS nghe.
- Nxét tiết học
TOÁN; 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29 
I. MỤC TIÊU: 
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 - 38, 46 -17, 57 - 28, 78 - 29.
 - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên.
 - BT cần làm : Bài1 (cột 1,2,3) ; Bài 2 (cột 1); Bài 3.
II. CHUẨN BỊ: -SGK, Bộ đồ dùng học toán, 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: “55 – 8, 58 – 7, 37 – 8, 68 – 9 ” 
 GV yêu cầu HS sửa bài 
	* Bài 2: Tìm x
Nêu qui tắt tìm số hạng
7 + x = 35 x + 9 = 27
 x = 35 – 7 x = 27 – 9 
 x = 28 x =18
Ò Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: “65 –38, 46 -17, 57 –28, 78 – 29”
Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện các phép tính trừ
GV tổ chức các nhóm thảo luận để tìm kết quả các phép tính
 65 46 57 78
 -38 - 17 - 28 - 29
 27 29 29 49
- GV nxét, sửa
Hoạt động 2: Luyện tập
	* Bài 1(cột 1,2,3): Tính 
- Y/ c HS làm bảng con.
GV nhận xét, sửa bài
* Bài 2: ND ĐC cột 2
- Y/ c HS làm nhóm
GV nhận xét, sửa bài	 
	* Bài 3:
Gọi HS đọc bài toán 
Yêu cầu HS làm vở
GV sửa bài và nhận xét
4.Củng cố, dặn dò 
- GV tổng kết bài, gdhs.Sửa lại các bài toán sai.Chuẩn bị bài: Luyện tập 
Hát
2 HS sửa bài
2 HS sửa bài
HS thảo luận nhóm, rồi mỗi HS thực hiện đặt tính và tính kết quả một phép tính
Đại diện nhóm trình bày nêu cách đặt tính và tính
Các nhóm khác nhận xét
- HS nhắc cách tính.
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bảng con.
 85 96 98
- 27 - 48 - 19
 58 48 79 
 HS sửa bài
- HS làm nhóm
- HS nxét.
2, 3 HS đọc
HS làm vào vở,1 HS giải bảng phụ
Giải
Tuổi của mẹ năm nay là:
65 – 27 = 38 (tuổi)
Đáp số: 38 tuổi
- HS nghe.
- Nxét tiết học
KỂ CHUYỆN: CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA 
I. MỤC TIÊU: 
- Dựa theo tranh và gợi ý dưới moõi tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
- HS khá, giỏi biết phân vai , dựng lại câu chuyện (BT2).
* GDBVMT (khai thác trực tiếp) : GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.
II. CHUẨN BỊ: 5 tranh minh họa 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
 1. Ổn định: 
2. Bài cũ: “Bông hoa niềm vui”
 GV yêu cầu HS kể lại từng đoạn câu chuyện
GV nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới: “Câu chuyện bó đũa ”
a/ Gtb: GVgt, ghi tựa bài
b/ HD kể chuyện:
* Câu 1 Hướng dẫn kể từng đoạn theo tranh
GV lưu ý HS: không phải mỗi tranh minh họa 1 đoạn truyện.
Y/ c HS nêu nội dung từng tranh
 - GV mời mỗi HS kể 1 tranh
 - GV khuyến khích HS kể b ...  nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
II. Đánh giá tình hình tuần qua:
 * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.
- Nề nếp lớp tương đối ổn định.
- Chưa thật trật tự trong giờ học.
 * Học tập: 
- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Một số em chưa chịu khó học ở nhà.
 * Văn thể mĩ:
- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
 * Hoạt động khác:
- Dự lễ kỉ niệm Ngày NGVN khá tốt.
- Đóng KHN chưa đủ.
- Một số em chưa đăng kí nhập học. 
- Thực hiện phòng tránh cúm A (H1N1) khá tốt.
III. Kế hoạch tuần 15 :
 * Nề nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Chuẩn bị bài vở chu đáo trước khi đến lớp.
 * Học tập:
- Tiếp tục thi đua học tập tốt chào mừng các ngày lễ lớn.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 15
- Tích cực tự ôn tập kiến thức.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.
 * Vệ sinh:
- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
 * Hoạt động khác:
- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp.
- Tiếp tục thực hiện giữ gìn môi trường xanh - sạch - đẹp ; tiết kiệm điện nước và các loại chất đốt.
IV. Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS chơi “Đố bạn”.
TIẾT 5	
ChiÒu thø 2 ngµy 21 th¸ng 11 n¨m 2011
ĐẠO ĐỨC; GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
 - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
 - Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
 - Hiểu : Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS.
 * GDBVMT (Toàn phần) : GD HS tham gia và nhắc nhở mọi người giữ gìn trường lớp sạch đẹp, góp phần BVMT.
 * GDKNS: KN hợp tác ; KN đảm nhận trách nhiệm.
II. CHUẨN BỊ: -Tranh và phiếu ghi câu hỏi, tiểu phẩm “Bạn hùng thật đáng khen”.
III. CÁC PP/KTDH: Thảo luận nhóm ; Đóng vai
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Quan tâm giúp đỡ bạn (tiết 2) GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
Nhận xét, tuyên dương.
3.Bài mới: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp (Tiết 1) 
Hoạt động 1: Tiểu phẩm “Bạn Hùng thật đáng khen” 	
* HS biết được 1 việc làm cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.	
* Bước 1: 
GV mời 1 số HS diễn lại tiểu phẩm. 
* Bước 2: 
Yêu cầu HS quan sát và trả lời 1 số câu hỏi.
Gv nhận xét tuyên dương
* Bước 3:
Gọi 1 số nhóm lên trình bày nội dung thảo luận qua phương pháp sắm vai. Các nhóm khác nhận xét.
Ò Vứt giấy rác vào đúng nơi quy định là góp phần vào giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
Hoạt động 2: Bày tỏ thái.
* HS bày tỏ thái độ phù hợp trước viêcị làm đúng và không đúng.
Bước 1: GV chia lớp thành 3 nhóm và giao cho mỗi nhóm 1 bộ tranh. 
Bước 2: Yêu cầu nhóm quan sát và thảo luận trả lời các câu hỏi :
+ Em có đồng ý với việc làm của bạn trong tranh không? Vì sao?
+ Nếu là bạn trong tranh em sẽ làm thế nào?
Bước 3: GV yêu cầu 1 số nhóm lên trình bày nội dung từng tranh.
Bước 4: GV đặt câu hỏi với lớp:
+ Các em cần làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp?
+ Trong những việc làm đó, việc gì em đã làm được? Việc làm nào em chưa làm được? Vì sao?
Þ Đểå giữ gìn trường lớp sạch đẹp, chúng ta cần trực nhật hằng ngày, không bôi bẩn, vẽ bậy lên bàn ghế ; không vứt rác bừa bãi ; đi vệ sinh đúng nơi quy định.
Hoạt động 3: Liên hệ thực tế
* HS nhận thức được bổn phận của người HS trong việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- GV đưa bảng phụ gia sẵn những tình huống. Yêu cầu HS đọc và nhận xét: nếu tình huống nào đúng thì giơ mặt cười, nếu tình huống nào sai thì giơ mặt khóc và giải thích lý do tại sao?
o Trường lớp sạch đẹp có lợi cho sức khoẻ HS.
o Trường lớp sạch đẹp giúp em học tập tốt hơn.
o Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của mỗi HS.
o Giữ gìn trường lớp sạch đẹp thể hiện lòng yêu trường, yêu lớp.
o Vệ sinh trường lớp chỉ là trách nhiệm của các cô lao công.
Þ GDSDNLTK&HQ (Liên hệ): Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là góp phần giữ gìn MT của trường, của lớp, MT xung quanh trong lành, giảm thiểu các chi phí về năng lượng cho các hđ BVMT, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống.
GDKNS: Em cần làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp?
4. Củng cố - Dặn dò: 
Thực hiện việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Nhắc nhở mọi người giữ gìn trường lớp sạch đẹp, góp phần BVMT.
Chuẩn bị: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp. (tiết 2)
Hát bài Em yêu trường em.
HS trả lời câu hỏi của GV nêu ra.
- HS nxét.
Đĩng vai
HS xem tiểu phẩm.
- Các nhóm thảo luận sắm vai.
Thảo luận nhĩm 
Đại diện nhóm trình bày. Lớp nhận xét từng cách ứng xử.
HS nhắc lại.
Nhóm nhận tranh.
 HS quan sát và trả lời câu hỏi
HS trình bày.
Động não
Lớp tự liên hệ và trả lời.
3 HS nhắc lại
HS quan sát tình huống và giơ hoa.
- HS theo dõi.
Nhận xét tiết học.
LuyÖn to¸n:
LuyÖn: 55- 8, 56 –7, 57 – 28
I. Môc tiªu : Cñng cè: 
 - C¸ch thùc hiÖn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100 d¹ng : 65 -38 , 46 -17 , 57 - 28 , 78 - 29
 - Gi¶i bµi to¸n cã 1 phÐp trõ d¹ng trªn
 - HS khuyÕt tËt: Lµm bµi 1 cét 1, 2, 3
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc:
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
Hoã trôï ñaëc bieät
1. Bµi míi : 
a. Giíi thiÖu bµi.
b. LuyÖn tËp 
Bµi 1: - Gäi häc sinh nªu yªu cÇu cña bµi. 
- Yªu cÇu häc sinh tù lµm. 
- Gi¸o viªn söa bµi bæ sung ®a ra ®¸p ¸n ®óng 
Bµi 2: Sè?
- Bµi nµy yªu cÇu g×?
- Yªu cÇu häc sinh tù lµm bµi, sau ®ã gäi häc sinh lªn ®iÒn. 
- Gi¸o viªn nhËn xÐt vµ söa bµi ®a ra ®¸p ¸n ®óng .
Bµi 3:
- ChÊm, ch÷a bµi.
2. Cñng cè dÆn dß:
- Gi¸o viªn nhËn xÐt tiÕt häc.
- VÒ «n l¹i c¸c d¹ng to¸n ®· häc vµ hoµn thµnh c¸c bµi to¸n cßn l¹i.
- C¶ líp lµm vµo vë, 4 em lªn ch÷a bµi.
- C¸c em kh¸c nhËn xÐt bµi trªn b¶ng.
- 1 häc sinh nªu .
- Tù lµm bµi .
- 4 häc sinh ch÷a bµi. 
- Häc sinh tù söa nh÷ng phÇn sai .
- §äc, ph©n tÝch bµi to¸n råi lµm vµo vë.
THỦ CÔNG 
	 GẤP, CẮT, DÁN HÌNH TRÒN (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU: 
- HS biết cách gấp, cắt, dán hình tròn.
 - Gấp, cắt, dán được hình tròn. Hình có thể chưa tròn đều và kích thước to, nhỏ tuỳ thích. Đường cắt có thể mấp mô.
 * Với HS khéo tay : 
 + Gấp, cắt, dán được hình tròn. Hình tương đối tròn. Đường cắt ít mấp mô. Hình dán phẳng.
 + Có thể gấp, cắt, dàn thêm hình tròn có kích thước khác.
 - HS hứng thú với giờ học thủ công.
 	NX 3, TTCC 1, 2, 3: Những HS chưa đạt.
II. CHUẨN BỊ: Mẫu hình tròn được cắt dán trên nền hình vuông Quy trình gấp, cắt, dán hình tròn Giấy thủ công, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ.
-Giấy thủ công, kéo, bút chì.
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1.Ổn định: Hát
2.KT bài cũ: “Gấp, cắt, dán hình tròn (T 1)” 
Cho HS nhắc lại các bước gấp
GV nhận xét, tuyên dương
3.Bài mới: “Gấp, cắt, dán hình tròn” (T 2)
Hoạt động 1: Thực hành gấp 
- Cho HS lên thực hiện lại các thao tác
 - Cho lớp nhận xét, bổ sung
 - GV nhận xét, sửa chữa
GV tổ chức cho HS thực hành 
Yêu cầu mỗi em lấy ra 1 tờ giấy thủ công hình vuông
Hoạt động 2: Hướng dẫn trang trí
GV gợi ý cho HS trang trí sản phẩm: như làm bông hoa hay chùm bong bóng bay.
Cho HS thực hành trang trí
GV đến từng nhóm để quan sát. Chú ý uốn nắn giúp đỡ những HS còn yếu, lúng túng.
Hoạt động 3: Trưng bày, đánh giá sản phẩm
GV cho HS xem vài mẫu
GV cho HS thi đua trình bày sản phẩm theo nhóm để khích lệ khả năng sáng tạo của từng nhóm.
GV chọn ra sản phẩm đẹp của 1 số cá nhân, nhóm để tuyên dương trước lớp. 
Đánh giá sản phẩm của HS
4.Củng cố – Dặn dò
Về nhà: Tập làm lại cho thành thạo
Chuẩn bị bài mới
- Nhận xét tiết học
3 bước:
Bước 1: Gấp hình
Bước 2: Cắt hình tròn
Bước 3: Dán hình tròn
HS nhắc lại
2 HS thực hiện
Lớp nhận xét
HS thực hành cắt.
- HS trang trí sản phẩm.
HS quan sát
6 nhóm thi đua trưng bày sản phẩm lên bàn
- HS quan sát, nxét sản phẩm của các bạn.
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học
 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GĐ. CÂU KIỂU AI LÀM GÌ?
 DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI.
 I. MỤC TIÊU: 
 - Nêu được 1 số từ ngữ về tình cảm gia đình.(BT1)
 - Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì ? (BT2) ; điền đúng dáu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống (BT3).
 -Bồi dưỡng thói quen dùng từ đúng, nói, viết th Bồi dưỡng tình cảm về gia đình
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi bài tập 2, 3
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: từ ngữ về công việc gia đình. Câu kiểu Ai làm gì?
Kể các từ chỉ hoạt động về công việc gia đình?
Đặt câu có từ chỉ hoạt động về công việc gia đình?
Nhận xét
3. Bài mới: Từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu Ai làm gì ? Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
	* Bài 1: 
Yêu cầu HS nêu những từ ngữ về tình cảm gia đình 
GV ghi bảng
Yêu cầu HS đọc các từ trên bảng
 *Bài 2:
Gọi HS đọc câu mẫu
Với 3 nhóm từ trên có thể tạo thành nhiều câu khác nhau theo mẫu Ai làm gì
Nhóm từ 1 trả lời câu hỏi Ai?
Nhóm từ 2, 3 trả lời câu hỏi Làm gì?
VD: Anh khuyên bảo em.
GV nhận xét
	* Bài 3:
Tổ chức thi đua 2 dãy 
Con xin mẹ tờ giấy để con viết thư cho bạn Hà £ 
Nhưng con đã viết đâu £ 
Không sao mẹ ạ! Bạn Hà cũng chưa biết đọc £ 
Khi nào thì ta đặt dấu chấm?
Khi nào ta đặt dấu chấm hỏi?
Truyện này buồn cười chỗ nào?
Khi đọc có dấu chấm ta phải nghỉ hơi, có dấu hỏi ta phảo nâng cao giọng ở cuối câu
GV nhận xét
4.Củng cố, dặn dò 
- Chuẩn bị Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt, nhắc nhở các em chưa cố gắng
Hát
HS nêu
- HS nxét.
HS đọc yêu cầu.
HS nêu: giúp đỡ, chăm sóc, chăm lo, chăm chút, nhường nhịn, yêu thương, quý mến 
HS đọc
3 HS đọc mỗi HS đọc 1 nhóm từ
HS lần lượt làm tiếp các câu còn lại
HS thi đua làm bảng lớp
+ Chị chăm sóc em.
+ Anh em giúp đỡ nhau.
Bạn nhận xét, bổ sung
HS đọc yêu cầu
HS thảo luận, đại diện 2 dãy
Dấu chấm cuối câu kể.
Dấu chấm hỏi ở cuối câu hỏi.
Cô bé chưa biết mà lại xin mẹ giấy để viết thư cho bạn gái cũng chưa biết đọc
HS đọc lại đoạn
- Nhận xét tiết học

Tài liệu đính kèm:

  • docBuổi sáng tuàn 14.doc