Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Trường tiểu học Bình Thành 3 - Tuần 3 năm 2011

Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Trường tiểu học Bình Thành 3 - Tuần 3 năm 2011

BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA lçi

(Tiết 1)

I.Mơc tiªu:

- Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.

- Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.

- Hs biết nhắc bạn b nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.

- GDKNS: Kỹ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống mắc lỗi.

II. .§ dng d¹y hc:

GV:VBT thay Phiếu thảo luận

HS: VBT

 

doc 27 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 444Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Trường tiểu học Bình Thành 3 - Tuần 3 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 3
Từ ngày : 29/8/2011 đến ngày 02/9/2011
THỨ
MÔN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY
Hai
29/8/2011
Đạo đức
Tập đọc
Tập đọc
Tốn
3
7
8
11
Biết nhận lỗi và sửa lỗi(T 1)
Bạn của Nai Nhỏ
Bạn của Nai Nhỏ
Kiểm tra
Ba
30/8/2011
Kể chuyện
Tốn 
Chính tả
TN&XH
TD
3
12
5
3
5
Bạn của Nai Nhỏ
Phép cộng cĩ tổng bằng 10
Tập chép:Bạn của Nai Nhỏ
Hệ cơ
Động tác vươn thở, tay của bài TDPTC và quay phải, quay trái
Trị chơi: “ Đi qua đường lội”.
Tư
31/8/2011
Tập đọc
Tốn 
Tập viết
9
13
3
Gọi bạn
26+4 ;36+24
Chữ hoa B
Năm
01/9/2011
LT&Câu
Tốn
TD
3
14
6
Từ chỉ sự vật-Câu kiểu Ai là gì ?
Luyện tập
-Động tác vươn thở, tay của bài TDPTC và quay phải, quay trái
Trị chơi: “Nhanh lên bạn ơi”.
Sáu
02/9/2011
Chính tả
Tốn
TLV
AN
SHL
6
15
3
3
(Nghe viết ) Gọi bạn 9 cộng với một số :9+5
Sắp xếp câu trong bài-Lập DSHS
Ôn bài: thật là hay.
TuÇn 3 Thứ hai ngày 29 tháng 8 năm 2011
§¹o ®øc
BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA lçi
(Tiết 1)
I.Mơc tiªu:
- Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Hs biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi. 
- GDKNS: Kỹ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống mắc lỗi.
II. .§å dïng d¹y häc:
GV:VBT thay Phiếu thảo luận
HS: VBT
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
H§ d¹y
 H§ häc
1.ổn định: H
2.KTBC:-Gọi 2hs trả lời: Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi gì?
-Gv nxét, đánh giá
3.Bài mới: 
*Khởi động: Gv gt, ghi ®Ị bµi lªn b¶ng.
*Hoạt động 1: Phân tích truyện: cái bình hoa 
-Gv kể truyện: Cái bình hoa với kết cục để mở. ‘Ba tháng sau chuyện cái bình hoa’
-Chia nhóm y/c hs các nhóm xây dựng phần kết câu chuyện 
?Nếu Vô- Va không nhận lỗi thì điều gì sẽ xảy ra?
?Thử đoán xem Vô- va đã nghĩ và làm gì sau đó?
-Gv kể đoạn kết câu chuyện
?Qua câu chuyện em thấy can làm gì sau khi mắc lỗi?
?Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì?
*Kết luận: Nhận lỗi và sửa lỗi sẽ mau tiến bộ và được mọi người yêu mến.
*Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến, thái độ.
 -Gv qui định cách bày tỏ thái độ 
+ Tán thành vẽ mặt trời đỏ
+ Không tán thành vẽ mặt trời xanh
+ Khônh đánh giá được ghi 0
a) Người nhận lỗi là người dũng cảm
b)Nếu có lỗi chỉ cần chữa lỗi, không cần nhận lỗi
c)Nếu có lỗi chỉ cần nhận lỗi, không cần sửa lỗi
d)Cần nhận lỗi cả khi mọi người không biết mình mắc lỗi
e)Cần xin lỗi khi mắc lỗi với bạn bè và em bé
g)Chỉ cần xin lỗi những người quen biết
-Gv nxét, kết luận
3.Củng cố, dặn dò: 
-Qua bài học ta rút ra được điều gì ?
- Nhận xét tiết học.
-Hs trả lời
-Hs nhắc lại 
-Hs nghe kể chuyện
-Hoạt động nhóm xây dựng phần kết câu chuyện.
-Đại diện nhóm trình bày.
Hs nghe kể chuyện
+ Cần nhận lõi và sửa lỗi
+ Giúp ta mau tiến bộ và được mọi người yêu quý
- Hs theo dõi, thảo luận
- Hs bày tỏ thái độ 
-Tán thành
-Không tán thành 
-Không tán thành
-Tán thành
-Tán thành
-Không tán thành
- Hs nxét, bổ sung
- Hs nêu nội dung bài học
Khi cĩ lỗi cần phải biết nhận lỗi và sửa lỗi
**************************************
To¸n
KIỂM TRA
I.Mơc tiªu:
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau :
+ Đọc, viết số có hai chữ số, viết số liền trước, số liền sau.
+ Kỹ năng thực hiện cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100
+ Giải bài toán bằng một phép tính đã học.
+ Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.
II.§å dïng d¹y häc:
 GV: Đề kiểm tra 
HS: Giấy kiểm tra, bút
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
H§ d¹y
 H§ häc
1. Ổn định: 
2. Bài mới:
Kiểm tra: Đề bài
Bài 1: 3điểm
1) Viết các số: 
a) Từ 70-80 b) Từ 89-95
Bài 2: 1 điểm
 a) Số liền trước của 61
 b) Số liền sau của 99
Bài 3: 2 điểm
Đặt tính rồi tính hiệu biết: 
a) 89 và 42 
b) 75 và 34
c) 99 và 55
Bài 4: 2 điểm 
Tính: 9dm - 2dm = 6dm + 3dm =
 5dm + 4dm = 15dm - 10dm =
Bài 5: 2 điểm
Lan và Hoa cắt được 36 bông hoa, riêng Hoa cắt được 16 bông hoa. Hỏi Lan cắt được bao nhiêu bông hoa? 
4.Củng cố, dặn dò:
-Chấm, chữa bài, nxét
-Dặn làm VBT
-Nxét tiết học 
 Đáp án 
a) 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80
b) 89, 90, 91, 92, 93, 94 95
Số liền trước 61 là 60
Số liền sau 99 là 100
a) 89 b) 75 c) 99
 - 42 - 34 - 55
 47 41 44
9dm - 2dm= 5dm; 6dm + 3dm= 9dm
15dm - 10dm= 5dm; 5dm+4dm=9dm
Bài giải
Lan cắt được số bông hoa là:
 36-16 = 20( bông hoa)
 Đáp số: 20 bông hoa
TËp ®äc
BẠN CỦA NAI NHỎ
I. Mơc tiªu: 
-Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.
-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: ng­êi bạn đáng tin cậy là ng­ời sẵn lòng cứu ng­êi, giúp người (Trả lời đ­ợc các CH trong SGK)
- GDKNS: Kỹ năng lắng nghe tích cực.
II. .§å dïng d¹y häc:
GV :Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa
HS: SGK
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc: Tiết 1
H§ d¹y
Hoạt động học
1.Ổn định :
2.Kiểm tra bài cũ:
-GV gọi hs đọc
-GV nhận xét
3.Bài mới 
 a.Hướng dẫn luyện đọc:
-GV đọc mẫu toàn bài 
- Yêu cầu đọc từng câu .
- Rút từ khó
b.Đọc từng đoạn : 
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trướclớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
- Hướng dẫn ngắt giọng :
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp. 
-Nêu từ chú thích: ngăn cản, hích vai,thông minh, hung ác,gạc
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
c. Thi đọc 
-Mời các nhóm thi đua đọc .
 -Yêu cầu các nhóm thi đọc 
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
 Tiết 2
d.Tìm hiểu nội dung :
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, TLCH:
?Nai nhỏ xin phép cha đi đâu ? Cha Nai nhỏ nói gì ? 
*Yêu cầu học sinh đọc tiếp đoạn 2 của bài.
-Nai nhỏ đã kể cho cha nghe về những hành động nào của bạn mình? 
-Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ nói lên một điểm tốt của bạn ấy.Em thích nhất điểm nào?
-Theo em, người bạn tốt là người bạn như thế nào? 
*GV rút nội dung bài. 
e. Luyện đọc lại truyện :
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .
3. Củng cố dặn dò :
-Qua bài tập đọc em rút ra bài học gì?
-Về nhà tập đọc lại bài, xem bài :Gọi bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
2 em đọc bài-trả lời câu hỏi
-Lớp lắng nghe đọc mẫu .
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho 
hết bài.
-Rèn đọc các từ như : Chặn lối, 
chạy nh­ bay,....
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn
 trước lớp .
- Bốn em đọc từng đoạn trong bài .
-Sói sắp tóm được Dê Non/thì bạn con 
đã kịp lao tới,/dùng đôi gạc chắc khỏe/
húc Sói ngã ngửa.//(giọng tự hào)
-Đọc từng đoạn trong nhóm ( 4 em ) .
-Các em khác lắng nghe và nhận xét 
bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài .
- Lớp đọc thầm đoạn 1 
- Đi chơi cùng bạn .
- Cha không ngăn cản con. Nhưng con
 hãy kể cho cha nghe về bạn của con. 
-Đọc đoạn 2. 
- Lấy vai hích đổ hòn đá to chặn
 ngang lối đi ...
-HS nêu ý kiến kèm theo lời giải
 thích.
-Người sẵn lòng giúp người,cứu 
người.
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Luyện đọc trong nhóm 
Phải biết thương yêu, giúp đỡ bạn 
Thứ ba, ngày 30 tháng 8 năm 2011
KĨ chuyƯn
BẠN CỦA NAI NHỎ
I.Mơc tiªu: 
 -Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình(BT1);nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn (BT2).
- Biết kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ ở BT1.
- HS khá, giỏi thực hiện được yêu cầu của BT3 (phân vai, dựng lại câu chuyện).
- Giáo dục HS quý trọng tình bạn.
II. .§å dïng d¹y häc: 
GV :Tranh minh hoạở sgk
HS: SGK	
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
H§ d¹y
 H§ häc
1.Ổn định:H
2.KTBC: Gọi 3hs kể lại từng đoạn câu chuyện ‘Phần thưởng’ 
-Gv nxét, ghi điểm
3.Bài mới: 
Hd kể chuyện
*Dựa theo tranh nhắc lại lời của Nai Nhỏ kể về bạn mình.Y/c hs kể 
-Gv nxét, tuyên dương
*Nhắc lại lời cha Nai Nhỏnghe con kể về bạn mình 
-Y/c HS kể trong nhóm
-GV nhận xét
*Phân vai dựng lại câu chuyện (HS K-G)
-Y/c các nhóm thi kể theo vai
-Gv nhận xét ghi điểm
3. Củng cố, dặn dò :
-Gv tổng kết bài -giáo dục HS:Người bạn đáng tin cậy phải là người sẵn lòng cứu ngừi, giúp người.
-Dặn về học bài, chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học
3 HS kể chuyện
HS nhận xét
HS kể lại lời của Nai Nhỏ
HS nhận xét bình chọn
HS kể trong nhóm
Các nhóm tự phân vai dựng lại câu chuyện
HS nhận xetù bình chọn
HS theo dõi
To¸n
PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10
I.Mơc tiªu:
 - Biết cộng hai số có tổng bằng 10.
 - Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.
- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
- Làm được các BT : B1 (cột 1,2,3) ; B2 ; B3 (dòng 1) ; B4.
- HS thích học toán và biết áp dụng vào cuộc sống
II. .§å dïng d¹y häc: 
 Gv: 10 que tính, sgk, vbt
Hs: Que tính, bảng con, vbt.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
H§ d¹y
 H§ häc
1.Ổn định :
2.KTBC:Trả và chữa bài kiểm tra
- GVNX.
3.Bµi míi:
*Gt phép cộng 6+4 =10:
+Đính 6 que tính: ? Có mấy que tính? 
+Y/c hs lấy 6 que tÝnh 
+Gài 6 hỏi: viết 6 vào cột chục hay cột đơn vị?
+Lấy thêm 4 que thực hiện tương tự
+Y/c hs bó lại thành bó 10 que tính
? 6 cộng 4 bằng mấy?
+Gv viết kết quả: 0 vào cột đơn vị, 1 vào cột chục
 ...  sáu, ngày 02 tháng 9 năm 2011
ChÝnh t¶ (Nghe-viết)
GỌI BẠN
I.Mơc tiªu:
 - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ cuối bài thơ Gọi bạn. 
- Làm được BT2 ; BT(3) a/b.
- Có ý thức rèn chữ, giữ vở.
II.§å dïng d¹y häc:
 GV:Bảng phụ viết bài chính tả, viết các bài tập 2a, 2b, 3a, trò chơi, thẻ chữ.
 HS:Vở bài tập, bảng con, bảng Đ – S, phấn, giẻ lau, vở viết.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
H§ d¹y
 H§ häc
1.Oån định : H
2.KTBC:Bạn của Nai Nhỏ 
- GV đọc: nghe ngóng, nghỉ ngơi, cây tre, mái che, đổ rác, thi đỗ.
Ị Nhận xét, tuyên dương.
3.Bài mới:
a. Hướng dẫn nghe viết: 
- GV đọc bài và 2 khổ thơ cuối.
-Bê Vàng và Dê Trắng gặp phải hoàn cảnh khó khăn như thế nào?
-Thấy Bê Vàng không trở về, Dê Trắng đã làm gì?
-Bài chính tả có những chữ nào viết hoa?
-Tiếng gọi của Dê Trắng được ghi với những dấu câu gì?
-Viết từ khó.
- Đọc cho cả lớp viết.
- Đọc cả bài cho HS soát lại.
- Đổi vở chữa bài.
- Chấm 1 số vở, thống kê điểm.
b.Hướng dẫn làm bài tập 
Bµi 2:
- GV treo bảng phụ ghi bài 2.
- Đọc yêu cầu bài.
-Nhận xét,sửa bài 
Bµi 3a:
- Gv cho hs làm bài 3a..
- Hd hs làm bài.
 - Dùng bảng Đ – S sửa bài.Ị Nhận xét.
4.Củng cố– Dặn dò: 
- Nhắc nhở HS phát huy ưu điểm, khắc phục hạn chế, về coi lại bài, chữa lỗi.
- Chuẩn bị Bím tóc đuôi sam.
- 2 HS lên bảng.
- Lớp viết bảng con.
- 2 HS đọc lại.
- Trời hạn hán, suối cạn hết nước, cỏ cây khô héo, không có gì để nuôi sống đôi bạn.
- Chạy khắp để nơi tìm bạn.
- Viết hoa chữ cái đầu bài đầu dòng thơ, tên nhân vật.
- Sau dấu 2 chấm, trong dấu ngoặc kép, sau mỗi tiếng gọi có dấu chấm cảm.
- HS nêu từ + âm + vần 
-Viết bảng con những từ khó vừa nêu.
- Viết vào vở.
- Chữa bài bằng bút chì.
- Hoạt động cá nhân.
1 HS đọc.
- Làm bài : nghiêng ngả, nghi ngờ, nghe ngóng, ngon ngọt.
- Nhận xét
- Hs đọc yêu cầu bài 3a
- 1 HS thực hiện.
- Lớp làm vở bài tập.
a) trò chuyện, che chở,
 Trắng tinh, chăm chỉ.
Hs nghe theo dõi. 
To¸n
9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5
I.Mơc tiªu:
- HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng.
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
- Làm được các BT : B1 ; B2 ; B4.
- HS làm toán cẩn thận.
II.§å dïng d¹y häc:
GV: Bảng cài, que tính.
HS: Que tính, bộ số học toán.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
H§ d¹y
 H§ häc
1.Ổn định :
2.KTBC: Luyện tập
 - HS sửa bài 5 trang 14.
Ị Nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới: 
* GV giới thiệu phép cộng : 9 + 5
- GV nêu bài toán: Có 9 que tính, thêm 5 que tính. Hỏi có bao nhiêu que tính?
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
?Em làm thế nào ra 14 que tính?
?Ngoài cách sử dụng que tính chúng ta còn cách nào khác không?
- GV cùng HS thực hiện trên bảng gài, que tính.
- Nêu: 9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính bó thành 1 chục. 1 Chục que tính với 4 que tính rời là 14 que tính. Vậy 9 cộng 5 bằng 14.
- GV hướng dẫn HS thực hiện tính viết.
- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách đặt tính.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính.
Ị Nhận xét, tuyên dương.
*Lập bảng cộng 9 cộng với 1 số 
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép cộng trong phần bài học. 2 HS lên bảng lập công thức cộng với một số.
-Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng công thức.
-GV xóa dần các công thức trên bảng yêu cầu HS đọc để học thuộc.
Ị Nhận xét, tuyên dương. 
* Thực hành 
 Bài 1/ 15: Tính nhẩm:
Ị Sửa bài, nhận xét.
Bài 2/ 15:
- Nêu yêu cầu của bài 2.
- Y/c hs làm bảng con. 
Ị nhận xét, tuyên dương.
Bài 4 /15:
-Gv hướng dẫn hs tóm tắt bài toán. 
-Gv chấm chữa bài, nhận xét
4.Củng cố – Dặn dò: 
- Dặn HS học thuộc bảng công thức 9 cộng với 1 số.
- 1 HS sửa ở bảng lớp.
- Đoạn thẳng OA dài 7 cm.
- Đoạn thẳng OB dài 3 cm.
- Đoạn thẳng AB dài 10 cm hoặc 1 dm.
+Nhận xét
Hs theo dõi. 
- HS thao tác trên que tính và trả lời có tất cả 14 que tính.
- Đếm thêm 5 que tính vào 9 que tính.
- HS thực hiện phép cộng 9 + 5.
- HS cùng làm theo các thao tác của GV.
- HS nhắc lại.
- HS tự lập công thức.
9 + 2 = 11	9 + 6 = 15
9 + 3 = 12	9 + 7 = 16
9 + 4 = 13	9 + 8 = 17
9 + 5 = 14	9 + 9 = 18
-Lần lượt các tổ, các bàn đọc đồng thanh các công thưc, cả lớp đồng thanh theo tổ chức của GV.
-HS xung phong đọc thuộc.
-HS nêu yêu cầu :Tính nhẩm.
-HS làm miệng.
 9+3=12 ; 9+6=15 
 3+9=12 ; 6+9=15 
-HS nêu y/c : Tính.
- HS bảng con. Kết quả:
 11 ;17;18 ;16 ;14
- HS đọc đề bài.
- Hs tự làm: 
 Giải:
Số cây cam trong vườn đó có tất cả là:
9 + 6 = 15 (cây)
Đáp số: 15 cây.
- HS nghe theo dõi. 
***************************************
TËp lµm v¨n
SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI. LẬP DANH SÁCH HỌC SINH
I.Mơc tiªu:
 - Sắp xếp đúng thứ tự các tranh ; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn (BT1).
- Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và Chim Gáy (BT2) ; lập được danh sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu. (BT3). 
- HS Giỏi: đọc Danh sách HS tổ1, lớp 2A trước khi làm BT3.
- Giáo dục HS biết yêu thương bạn bè.
-GDKNS: Kỹ năng hợp tác.
II.§å dïng d¹y häc: VBT
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
H§ d¹y
 H§ häc
1.ổn định: H
2.KTBC: Chào hỏi - Tự giới thiệu 
 - Gọi 3 HS đọc lại bản Tự thuật về mình.
Ị Nhận xét cho điểm.
Ị Nhận xét phần bài HS làm về nhà.
3.Bài mới: 
Bài 1: (Miệng) Xếp lại thứ tự các tranh và kể nội dung câu chuyện.
- Gọi HS đọc theo yêu cầu.
- Treo 4 tranh.
- Gọi 3 HS lên bảng.
-Gọi HS nhận xét treo đã đúng thứ tự chưa?
- Gọi 4 HS nói lại nội dung mỗi bức tranh bằng 1, 2 câu.
- HS kể lại câu chuyện.
-Bạn nào có cách đặt tên khác cho câu chuyện này?
Ị Nhận xét, tuyên dương.
Bài 2: (viết)
-Yêu cầu HS làm bài trang30. Hướng dẫn sửa bài, sắp xếp 4 ý.
- Gọi 2 đội chơi: mỗi đội 2 HS lên sửa.
ỊNhận xét và yêu cầu HS đọc lại câu chuyện.
Bài 3: GV hướng dẫn HS làm theo mẫu.
-GV nhận xét, sửa bài.
4.Củng cố– Dặn dò: 
- Chuẩn bị: Cảm ơn, xin lỗi
- 3 HS lần lượt. HS cả lớp theo dõi.
- Nhận xét
- HS đọc yêu cầu của bài
- HS quan sát.
-3 HS lên bảng thảo luận về thứ tự các bức tranh. Sau đó HS chọn tranh, HS2 đưa tranh cho bạn, HS3 treo tranh.
- Thứ tự của các tranh là: 1– 4–3– 2.
- HS kể.
- “Tình bạn” – “Bê Vàng và Dê Trắng”.
- HS đọc yêu cầu.
- HS tham gia chơi: thứ tự đúng b, a, d, c. 
- 2à3 HS đọc lại.
- HS nghe theo dõi. 
HS tự làm theo yêu cầu rồi trình bày trước lớp.
ÂM NHẠC
-Tên bài dạy: ÔN BÀI: THẬT LÀ HAY.
A.MỤC TIÊU:( giúp học sinh).
 -Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
 -Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đon giản .
B.CHUẨN BỊ:
 -Thanh phách, trống nhỏ, song loan...
C.CÁC HOẠT ĐỘNG:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
I.ỔN ĐỊNH : 
II.KIỂM TRA:
 -Ta vừa học xong bài gì? 
-Nhận xét – tuyên dương. 
III.BÀI MỚI:
 1.Giơi thiệu:
 -Giới thiệu bài và ghi tên bài.
 2.Các hoạt động dạy học:
*Hoạt động 1: Ôn bài hát.
 -Chúng ta sẽ ôn lại bài hát với 2 lần.
Lần 1: tốc độ vừa phải đệm theo nhịp.
Lần 2 : Tốc độ nhanh hơn đệm theo tiết tấu.
-Ai còn nhớ thế nào là đệm theo nhịp, theo tiết tấu không?
 - Nhận xét – tuyên dương.
-Nhận xét – uốn nắn.
 *Hoạt động 2: Trình diễn.
-Các em sẽ thảo luận nhóm để tìm ra các động tác minh hoạ làm cho bài hát thêm sinh động.
-Nhận xét – tuyên dương.
3. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
-Hát giọng thế nào?
-Nhận xét tiết học.
-Tập lại nhiều lần ở nhà.
-Nêu ý kiến.
-Xung phong trình diễn bài hát mà mình biết.Lớp nhận xét.
 -Học sinh nhắc lại.
-Nêu ý kiến. Lớp nhận xét.
-Hoạt động theo nhóm. Các nhóm trình bày. Lớp nhận xét.
-Cả lớp hát 2 lần. Lần 1 đệm theo nhịp, lần 2 đệm theo tiết tấu.
SINH HOẠT LỚP
 (Tuần 3 )
 I. Nhận xét tuần qua :
 *Tác phong đạo đức:
 - Lớp chưa ăn mặc đồng phục, cịn nĩi chuyện nhiều trong giờ học, cịn 1 số bạn chưa chú ý khi giáo viên giảng bài
 -Đa số các em đều ngoan, lễ phép.
 * Thái độ học tập:
 - Đa số lớp cĩ đồ dùng học tập đầy đủ, nhưng cịn 01 bạn thiếu VBT Tiếng Việt
 - Cịn rất nhiều bạn quên mang tập, ĐDHT đến lớp.
	- Tuyên dương những bạn đạt nhiều điểm 10 trong tuần:Phượng, Trâm, Sơn
 - Những bạn học tập cĩ tiến bộ : Quyên, Thắng.
 * Thực hiện nề nếp:
 - Khâu vệ sinh khá tốt các em bắt đầu cĩ ý thức giữ gìn vệ sinh.
 - Lớp tập trung đầy đủ
 - Thực hiện khá tốt giờ giấc ra vào lớp.
 II. Kế hoạch tuần sau:
- Thầy cơ giáo và khách vào phải chào, lớp trưởng báo cáo sĩ số đầy đủ.
- Phải cĩ đủ sách vở và dụng cụ học tập. Sách vở phải được bao bìa và cĩ nhãn cẩn thận. Phải bảo quản tốt sách vở và dụng cụ học tập.
Đến trường phải ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng.
-Đi học đúng giờ, học bài và làm bài đầy đủ, nghỉ học phải cĩ đơn xin phép.Hoặc cĩ thể gọi điện báo cho GVCN biết khi nghỉ đột xuất.
 - Rèn chữ viết hàng ngày.
	- Nêu nề nếp học tập và hình thức chuẩn bị bài trước khi đến lớp
	- Nhắc nhở hs đĩng các khoản tiền quy định
	- Thơng báo cho các em tham gia các khoản thu đầy đủ.
 -Nhắc HS khơng nĩi tục chửi thề, cấm gây lộn đánh nhau, cấm vẽ bậy lên tường và lên bàn ghế. Cấm những hành vi lời nĩi xúc phạm tới thầy cơ và người lớn tuổi. Cấm bẻ cành phá cây nơi cơng cộng.
-Nhắc nhở Hs tham gia trị chơi nhân ngày khai giảng năm học.
-Nhắc nhở HS chấp hành tốt an tồn giao thơng.
-Giáo dục ý thức phịng chống các loại dịch bệnh
DUYỆT(Ykiến gĩp ý)
 Ngày tháng năm 20..
TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN3.doc