LUYỆN ĐỌC
Luyện đọc lại các bài tập đọc đã học (tuần 19; 20; 21;22)
A. Mục tiêu:
- KT kĩ năng đọc của HS các bài từ tuần 19 đến tuần 22.
- HS đọc lưu loát, trôi chảy và hiếu nội dung.
B. Các hoạt động dạy học:
I. Ổn định tổ chức:
II. KTBC:
- HS nêu lại các bài TĐ đã học từ tuần 19 đến tuần 22.
III. Bài mới:
1. G th b:
2. KT:
- GV cho học sinh lên bảng bốc thăm các bài TĐ đã học
- Mỗi HS được chuẩn bị 5 phút, sau đó lên đọc bài. Kết hợp GV hỏi nội dung.
IV. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá giờ Luyện đọc.
- Dặn về đọc lại các bài tập đọc đã ôn và trả lời lại thành thạo các câu hỏi của mỗi bài tập đọc.
Tuần 27 Thứ hai ngày 12 tháng 3 năm 2012 Mĩ thuật GV dạy chuyên ****************************************** Luyện đọc Luyện đọc lại các bài tập đọc đã học (tuần 19; 20; 21;22) A. Mục tiêu: - KT kĩ năng đọc của HS các bài từ tuần 19 đến tuần 22. - HS đọc lưu loát, trôi chảy và hiếu nội dung. B. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II. KTBC: - HS nêu lại các bài TĐ đã học từ tuần 19 đến tuần 22. III. Bài mới: 1. G th b: 2. KT: - GV cho học sinh lên bảng bốc thăm các bài TĐ đã học - Mỗi HS được chuẩn bị 5 phút, sau đó lên đọc bài. Kết hợp GV hỏi nội dung. IV. Củng cố, dặn dò: Nhận xét, đánh giá giờ Luyện đọc. Dặn về đọc lại các bài tập đọc đã ôn và trả lời lại thành thạo các câu hỏi của mỗi bài tập đọc. ******************************************* Luyện Toán Số 1 trong phép nhân và phép chia. (2 tiết) I.Mục tiêu: - Củng cố các phép tính nhân, chia, cộng, trừ với số 1. Củng cố cách thực hiện dãy tính có hai dấu tínHS - Rèn kĩ năng làm thành thạo các dạng bài toán trên. II.Hoạt động dạy học: 1/ Kiểm tra: Gọi 2 HS nêu quy tắc nhân chia với số 1. 2/ Thực hành làm bài tập:HS làm hệ thống bài tập trong vở luyện toán thực hành tập2 trang 38.và vở BT toán nâng cao trang 69. HS tự làm vở ->GV gọi HS lên bảng làm, nhận xét chữa. Bài 1: Tính nhẩm. 1 x 2 = 1 x 3 = 1 x 4 = 1 x 5 = 2 x 1 = 3 x 1 = 4 x 1 = 5 x 1 = 2 : 1 = 3 : 1 = 4 : 1 = 5 : 1 = 2 : 2 = 3 : 3 = 4 : 4 = 5 : 5 = Bài 2: Tìm x X x 1 = 3 1 x X = 4 X x 1 = 1 X : 2 = 1 X : 1 = 3 X : 1 = 1 Bài 3: Tính 1 x 2 x 3 = 5 : 1 x 4 = 8 : 1 : 2 = 1 x 7 : 1 = 6 : 1 x 1 = 9 : 1 : 1= Bài 4: Số ? x 1 = 4 x = 3 : 1 = 4 : 1 = 3 x = 5 x = 2 5 : = 4 2 : = 2 Bài 5: Điền dấu x; : ? Vào chỗ chấm 6 1..2 = 12 6.2.1 = 12 61..2 = 12 6.2.1 = 12 612 = 1 + 2 6 ..2.1 = 2+ 1 6 ..1.2.= 1 + 2 6..21 = 2 + 1 3/ Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn về xem lại bài. Nhận xét ******************************************************************************** Thứ ba ngày 13 tháng 3 năm 2012 Luyện toán Số 0 trong phép nhân và phép chia.(2 tiết) I.Mục tiêu: - Củng cố các phép tính nhân, chia, cộng, trừ với các số 0 và số 1. Củng cố cách thực hiện dãy tính có hai dấu tínHS - Rèn kĩ năng làm thành thạo các dạng bài toán trên. II.Hoạt động dạy học: 1/ Kiểm tra: Gọi 2 HS nêu quy tắc nhân chia với số 0 và số 1. 2/ Thực hành làm bài tập: - H/S làm hệ thống bài trong vở luyện tập toán thực hành tập 2 trang 39. - Làm thêm 4 bài tập sau: * Bài 1: Tính nhẩm( Dành cho HS cả lớp) 5 + 0 = 4 0 = 5 1 = 5 0 = 4 + 1 = 1 3 = 5 - 0 = 4 0 = 4 1 = 0 : 5 = 0 : 1 = 1 5 = - Y/C HS làm bài miệng. - Gọi HS nhận xét. *Bài 2: Đúng ghi đ sai ghi S (Dành cho HS khá giỏi) 0 : 1 = 0 0 3 = 0 0: 2 = 0 1 : 0 = 0 0 3 = 3 2 : 0 = 0 - Y/C HS làm bài vào vở, gọi 3 HS lên bảng. - Gọi HS nhận xét cho điểm. * Bài 3: Tính 6 0 +7 0 : 3 + 3 4 1- 1 - Y/C HS đọc đề, nêu cách thực hiện dãy tínHS - Gọi 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở. * Bài 4: Cô giáo chia đều 20 tờ báo “Toán tuổi thơ” cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổ đợc mấy tờ báo? - Y/C HS đọc đề, thảo luận nhóm đôi về phân tích đề, nhận dạng bài toán. - Gọi 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. - Chấm bài nhận xét. 3/ Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về xem lại bài.. - 1 HS đọc đề và nêu cách tính nhẩm - Nối tiếp nhau nêu phép tính và kết quả phép tínHS -1 HS đọc đề, nêu y/c của đề. - Thực hiện làm bài theo y/c. 0 :1 = 0 đ 0 3 = 0 đ 0 : 2 = 0 đ 1 : 0 = 0 không có phép chia cho 0 0 3 = 3 S 2 : 0 = 0 không có phép chia cho 0. - 1 HS đọc đề và nêu cách thực hiện dãy tính - Thực hiện làm bài 6 0 + 7 = 0 + 7 0 : 3 + 3 = 3 + 3 = 7 = 6 1 -1 = 4 -1 = 3 - Đọc đề phân tích đề - Thực hiện làm bài Tóm tắt 4 tổ: 20 tờ báo 1 tổ : ? tờ báo Bài giải Số tờ báo của mỗi tổ là 20 : 4 = 5( tờ báo) Đáp số: 5 tờ Nhận xét **************************************** Luyện đọc Luyện đọc lại các bài tập đọc đã học (tuần23 ; 24; 25; 26) A. Mục tiêu: - KT kĩ năng đọc của HS các bài từ tuần 23 đến tuần 26. - HS đọc lưu loát, trôi chảy và hiếu nội dung. B. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II. KTBC: - HS nêu lại các bài TĐ đã học từ tuần 23 đến tuần 26 III. Bài mới: 1. G th b: 2. KT: - GV cho học sinh lên bảng bốc thăm các bài TĐ đã học - Mỗi HS được chuẩn bị 5 phút, sau đó lên đọc bài. Kết hợp GV hỏi nội dung. IV. Củng cố, dặn dò: Nhận xét, đánh giá giờ Luyện đọc. Dặn về đọc lại các bài tập đọc đã ôn và trả lời lại thành thạo các câu hỏi của mỗi bài tập đọc. Nhận xét .... *************************************** Luyện chính tả(tập - chép) Con Vện A. Mục tiêu: - Tập - chép chính xác Bài thơ Con vện. - Làm đúng các bài tập phân biệt chính s/x. B. Các hoạt động dạy học: I. KTBC: - HS viết bảng con: , rồi, giỏi,rộng, rỗng, giỏi, giúp. II. Bài mới: 1. G th b: 2. HD nghe - viết: - GV đọc lại đoạn viết.2,3 HS đọc lại. - Giúp HS tìm hiểu nội dung: (hỏi h/s trả lời) - Giúp HS nhận xét + Bài thơ có mấy khổ? +Mỗi khổ mấy dòng? Mỗi dòng mấy chữ? + Chữ đầu dòng viết như thế nào? - HS tự tìm và viết bảng con những chữ khó viết. 3. GV đọc HS viết bài. 4. Soát lỗi - Chấm, chữa bài. 5. Bài tập: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống cho thích hợp: (sát- xát):át gạo; át bên cạnh (sôi-xôi): ôi nổi; xa ôi. (sao- xao): ao động; ngôi ao. III. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét, đánh giá giờ học. - HS về nhà xem lại bài. Nhận xét .. *********************************************** An toàn giao thông Bài 1:An toàn và nguy hiểm khi đi trên đường I.Mục tiêu: - HS nhận biết thế nào là hành vi an toàn và nguy hiểm của người đi bộ, đi xe đạp trên dường. - HS nhận biết những nguy hiểm thường có khi đi trên dường phố (không có hè đường, hè bị lấn chiếm, xe đi lại đông, xe đi nhanh) - Biết phân biệt những hành vi an toàn và nguy hiểm khi đI trên đường - ĐI bộ trên vỉa hè, không đùa nghịch dưới lòng đường để đảm bảo an toàn. II. Các hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ 2. Dạy bài mới: a. Hoạt động1: Giới thiệu an toàn và nguy hiểm. - GV giải thích thế nào là an toàn, thế nào là nguy hiểm ..(đưa ra tình huống thế nào là không an toàn). Kết luận: An toàn : Khi đi trên đường không để xảy ra va quệt, không bị ngã, bị đauđó là an toàn. Nguy hiểm: Là các hành vi dễ gây tai nạn. b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm phân biệt hành vi an toàn và nguy hiểm: - GV chia lớp thành 5 nhóm. - Phát cho mỗi nhóm một phiếu với các tình huống đã ghi trong phiếu. - Các nhóm thảo luận từng tình huống, tìm ra cách giảI quyết tốt nhất. - GV yêu cầu đại diện từng nhóm trình bày ý kiến của nhóm mình. - Kết luận: Khi đI bộ qua đường, trẻ em phảI nắn tay người lớn và biết tìm sự giúp đỡ của người lớn khi cần thiết,. c. Hoạt động 3:An toàn trên đường đến trường: - Cho HS nói an toàn trên đường đi học. Em đi đến trường trên con đường nào? Em đi như thế nào để được an toàn? HS tyar lời.,. Kết luận: Trên đường có nhiều loại xe đi lại ta phải chú ý đi sát lề đường bên phải. Qua sát kĩ trước khi qua đường để đảm bảo an toàn. 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà xem lại bài đã học. ******************************************************************************** Thứ tư ngày 14 tháng 3 năm 2012 Âm nhạc GV dạy chuyên ****************************************** Luyện viết Bài ôn tập A. Mục tiêu: - HS viết lại các con chữ hoa đã được học theo cỡ nhỏ. - Viết một số địa danh trong nước. B. Các hoạt động dạy học: I. KTBC: - HS viết bảng con: U, Ư, X, V, S, Q theo cỡ nhỏ. II. Bài mới: 1. G th b: 2. HD nội dung: a. GV cho HS lên bảng viết lại các chữ hoa đã được học, nhắc lại quy trình viết. - Cả lớp viết bảng con 2,3 lượt, GV chỉnh sửa và lưu ý kĩ thuật viết. - HS đọc và nêu sự hiểu biết của mình về một số địa danh trong bài. - HS viết tên một số địa danh có trong bài ôn tập. b. HD viết vở. c. HS viết bài. d. Chấm, chữa bài. III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét, đánh giá giờ học. Dặn về xem lại bài Nhận xét . ******************************************************************************** Thứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2012 Nghỉ học chấm thi GHKII ********************************************************************* Thứ sáu ngày 16 tháng 3 năm 2012 Dạy bài buổi sáng thứ sáu. ********************************************************************* Thứ tư Luyện toán Luyện tập I. Mục tiêu: - HS. nắm được tính chất đặc biệt của số 0, số 1 trong phép nhân, phép chia - Vận dụng tính chất đã học để làm toán chính xác. - HS. say mê học toán. II. Hoạt động dạy - học. 1. Thực hành: HS. làm bài vào vở. * Bài 1: Nối phép tính với kết quả đúng. a) 3 x 2 : 1 a) 18 b) 9 : 1 x 2 b) 0 c) 8 x 0 : 1 c) 20 d) 5 x 4 : 1 d) 6 e) 6 x 0 : 6 e) 4 g) 8 : 2 x 1 g) 0 * Bài 2: Nối ô trống với số thích hợp. x 5 = 0 : 1 = 1 x 4 = 4 0 1 6 x 3 x = 0 8 x : 5 = 0 1 : x 1 = 1 * Bài 3: Tính nhẩm. 5 + 0 = 4 : 1 x 0 = 40 : 2 = 5 x 0 = 4 x 1 - 0 = 60 : 2 = 5 - 0 = 4 x 0 x 1 = 30 x 3 = 0 : 5 = 0 : 1 + 1 = 20 x 4 = - GV cùng HS. nhận xét và sửa chữa (nếu có sai). 3.Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Dặn chuẩn bị bài tiết sau.
Tài liệu đính kèm: