Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Năm 2011 - 2012 - Tuần 2

Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Năm 2011 - 2012 - Tuần 2

LUYỆN TOÁN

Số bị trừ - Số trừ - Hiệu

A.Mục tiêu :Củng cố và mở rộng:

- Kĩ năng trừ trong phạm vi 100.

- HS biết phân biệt số bị trừ, số trừ, hiệu.

- HS Biết áp dụng bài học vào giải toán có lời văn.

B. Các hoạt động dạy học :

I. KTBC :

- 2 HS lên bảng chữa bài tập về nhà.

II. Bài mới :

 1. Ổn định tổ chức

 2. GTB:

 3. HD học sinh ôn tập:

- HS đọc xác định yêu cầu của đề, HS làm bài bảng con, miệng hoặc vở

- HS và GV nhận xét sửa chữa bài nếu sai.

 Bài 1 : Số? (Làm bảng con)

 - HS tính nhẩm rồi ghi kết quả vào chỗ chấm. Yêu cầu HS nêu cách nhẩm.

 . - 13 = 41 32 - . = 20 - 11 = 32

 Bài 2 : - Củng cố về tên gọi các thành phần và kết quả của phép trừ.

 (Làm miệng)

Đọc tên gọi các thành phần trong các phép tính sau:

 47 - 34 = 13 54 - 20 = 34 78 - 32 = 46

 

doc 7 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 352Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Năm 2011 - 2012 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 5 tháng 9 năm 2011
(Sinh hoạt tập thể)
Lễ khai giảng năm học mới
*************************************************************************
Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2011
Học bù bài sáng thứ ba ngày 6 tháng 9
************************************************************************
Thứ tư ngày 7 tháng 9 năm 2011
Luyện toán
Số bị trừ - Số trừ - Hiệu
A.Mục tiêu :Củng cố và mở rộng:
- Kĩ năng trừ trong phạm vi 100.
- HS biết phân biệt số bị trừ, số trừ, hiệu.
- HS Biết áp dụng bài học vào giải toán có lời văn.
B. Các hoạt động dạy học :
I. KTBC : 
- 2 HS lên bảng chữa bài tập về nhà.
II. Bài mới :
 1. ổn định tổ chức
 2. GTB:
 3. HD học sinh ôn tập:
- HS đọc xác định yêu cầu của đề, HS làm bài bảng con, miệng hoặc vở
- HS và GV nhận xét sửa chữa bài nếu sai. 
 Bài 1 : Số? (Làm bảng con)
 - HS tính nhẩm rồi ghi kết quả vào chỗ chấm. Yêu cầu HS nêu cách nhẩm. 
 . - 13 = 41 32 -.. = 20 - 11 = 32 
 Bài 2 : - Củng cố về tên gọi các thành phần và kết quả của phép trừ.
 (Làm miệng) 
Đọc tên gọi các thành phần trong các phép tính sau:
	47 - 34 = 13 54 - 20 = 34 78 - 32 = 46 
 Bài 3 :- Củng cố về đặt tính trừ và kỹ thuật trừ. 
 (Làm bảng con)
 Tính hiệu biết số bị trừ và số trừ là :
	a) 93 và 50 b) 78 và 15 c) 64 và 14
 Bài 4 : - Củng cố giải toán có lời văn và rèn cách trình bày bài toán
 (Làm nháp rồi trình bày trước lớp) 
 Lớp 2B có 35 bạn. trong đó có 14 bạn nữ. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu bạn nam?
 Bài 5: - Củng cố kỹ thuật trừ nhẩm nhanh chính xác để điền các chữ số hay số vào chõ chấm.	(Làm vở)
 Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
 77
 - . 3
3 .
99
 - . .
3 6
88
 - 3 .
. 8
 . .
- 4 5
 3 3
 . 9
- 3 .
 4 4
III. Củng cố, dặn dò :
 -Nhận xét , đánh giá giờ học .
 -Dặn về làm bài Tự luyện Violympic toán 2 tập1, vòng 2, bài 1.Chuẩn bị bài tiết sau.
*****************************************
Luyện tập viết
Chữ hoa Ă, Â
A. Mục tiêu :
- Rèn kĩ năng viết chữ Ă, Â hoa theo cỡ nhỏ .
- Viết câu ứng dụng : Ăn chậm nhai kĩ.
B. Các hoạt động dạy học :
I. KTBC :- HS viết bảng con chữ A hoa .
II. Bài mới :
1. G th b.
2. HD viết chữ Ă, Â hoa theo cỡ nhỏ .
- GV cho HS viết bảng con .
- Lu ý điểm dừng bút và điểm kết thúc bút.
- HS đọc câu ứng dụng , giải thích câu ứng dụng .
- HS nhận xét độ cao các con chữ , cách đánh dấu thanh .
- HS viết bảng con chữ :Ăn.
- HS viết vở .
- Chấm , chữa bài .
III. Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- HS về nhà viết lại 2 dòng chữ Ă, 2 dòng chữ Â.
*************************************************************************
Thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 2011
Luyện toán
Luyện tập chung (2 tiết)
A.Mục tiêu :Giúp HS củng cố và mở rộng về :
- Đọc, viết, so sánh số có 2 chữ số.
- Số liền trước, số liền sau của một số.
- Thực hiện phép cộng, trừ không nhớ các số có 2 chữ số 
- Giải bài toán có lời văn. 
B. Các hoạt động dạy học :
I. KTBC : - 2 HS lên bảng chữa bài tập về nhà.
II. Bài mới :
 1. GTB:
 2. HD học sinh ôn tập : 
Bài 1 : - HS đọc xác định yêu cầu của bài.
 - HS làm bảng con, gọi đọc số vừa viết
 - HS và GV nhận xét 
 a.Viết rồi đọc số liền sau của số bé nhất có hai chữ số.
 b. Viết rồi đọc số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số.
Bài 2 : Củng cố cho HS cách so sánh số
 - HS đọc xác định yêu cầu của bài.
 - HS làm bảng con.
 - HS và GV nhận xét 
 * Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm cho thích hợp:
 83.38 24.42 52+ 36.52 + 63 52 + 36.36 + 52
Bài 3 :Củng cố và mở rộng cho HS cách so sánh số
 - HS đọc xác định yêu cầu của bài.
 - HS làm bảng con.
 - HS và GV nhận xét 
 *Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
	4 <..< 6 9 <..< 11 50 <..< 52 98 <..<..
Bài 4 :- Củng cố cho HS phép cộng trừ hàng dọc.
 - HS làm bảng con -> HS và GV nhận xét. 
 *Đặt tính rồi tính:
 61 + 32 16 + 3 40 + 51 95 - 35 96 -32
Bài 5:- Củng cố mối quan hệ giữa các số hạng và tổng.
 - HS làm nháp rồi nêu miệng kết quả.
 a) Biết tổng hai số (ở dòng trên), viết ngay tổng hai số (ở dòng dưới):
 1 + 8 = 9
 1 + 9 =..
 2 + 9 =..
9 + 1 = 10
9 + 2 =..
9 + 3 =..
10 + 3 = 13
 9 + 3 = .
 9 + 2 =..
9 + 10 = 19
 9 + 9 =
 9 + 8 =.
 b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 Trong phép cộng khi một số hạng không thay đổi:
Nếu số hạng kia được thêm 1 đơn vị thì tổng cũng được thêmđơn vị.
Nếu số hạng kia bớt đi 1 đơn vị thì tổng cũng bớt đi..đơn vị.
Bài 6 : - Củng cố cách giải toán có lời văn và rèn cách trình bày.
-HS đọc xác định yêu cầu của bài.
-HS tóm tắt và làm bài vở.
-Chấm chữa bài, nhận xét
 * Lớp 2 A và 2 B có tất cả 65 học sinh. Nếu lớp 2 A có thêm 3 học sinh còn số học sinh của lớp 2 B không thay đổi thì tổng số học sinh hai lớp là bao nhiêu?
Bài 7: - Củng cố và mở rộng giải toán có lời văn. 
 -HS đọc xác định yêu cầu của bài.
-HS tóm tắt và làm bài vở.
 -Chấm chữa bài, nhận xét
 * Lớp 2 B có 14 học sinh trai, số học sinh gái nhiều hơn 7 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
III. Củng cố, dặn dò :
Nhận xét , đánh giá giờ học .
Dặn về làm bài trong vở tự luyện Violympic toán 2 tập,1 vòng 2, bài 2. Chuẩn bị bài tiết sau.
 Luyện từ và câu
Từ và câu (2 tiết)
A. Mục tiêu: Củng cố và mở rộng về :
- Nhận biết được từ và câu.
- Biết dùng từ để đặt câu.
B. Các hoạt động dạy học :
I. KTBC :
- 1 HS lên bảng tìm từ chỉ màu sắc.
II. Bài mới :
1. GTB : .
2. HD học sinh làm BT :
Bài 1 : - Đọc xác định yêu cầu của bài
 - HS làm nháp -> Đứng lên trình bày miệng. 
 *Tìm 5 từ có tiếng tập.
Bài 2 :: - Đọc xác định yêu cầu của bài
 - HS làm nháp -> Đứng lên trình bày miệng. 
a) Tìm từ chỉ đồ dùng của em ở trường.
b)Tìm từ chỉ hoạt động của em ở nhà.
Bài 3 : - Đọc xác định yêu cầu của bài
 - HS làm miệng. -> Nhận xét sửa chữa nếu sai.
 *Đặt câu với các từ đã cho sau:
Học sinh, lễ phép, thông minh.
Bài 4: - Đọc xác định yêu cầu của bài
 - HS lên bảng làm, lớp làm nháp. -> Nhận xét sửa chữa nếu sai.
 *Viết tiếp vào hỗ trống:
 - Từ chỉ đồ dùng của em trong nhà: bàn, ghế, đồng hồ
 - Từ chỉ hoạt động của em ở trường: học bài, nghe giảng
 - Từ chỉ đươc tính tốt của trẻ em: ngoan, chăm, lễ phép..
* *Làm thêm bài trong sách bài tập trắc nghiệm tiếng việt (trang 4)
 - HS làm vở -> Chấm,nhận xét sửa chữa nếu sai.
 Bài 1: Củng cố và mở rộng cách xác định từ không cùng nhóm
 Bài 2: Củng cố và mở rộng cách xác định câu đúng sai.
III. Củng cố, dặn dò :
Nhận xét , đánh giá giờ học .
Dặn chuẩn bị bài tiết sau.
**********************************************************************
Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2011
 chính tả(nghe- viết)
 Phần thưởng (tr15)
A.Mục tiêu :
 - Rèn viết đúng và chính xác đoạn viết .
 - HS viết đúng các chữ hoa có trong bài .
B. Các hoạt động dạy học :
I. KTBC : 
- HS viết bảng con : thỏi sắt, thành kim.
II. Bài mới :
 1. GTB :
 2. HD chính tả : 
- GV đọc lại đoạn chép , HS đọc lại .
- Giúp HS tìm hiểu nội dung .
 +Vì sao Na được nhận phần thưởng?
- HD nhận xét : 
 + Trong bài có những dấu câu nào?
 + Chữ cái đầu tiên sau dấu chấm phải viết như thế nào ?
- HS tìm và viết những chữ khó viết trong bài .
- GV phân biệt để HS không nhầm lẫn khi viết chữ có âm đầu : l/ n.
- GV đọc HS viết bài vào vở.
- Soát lỗi.
- Chấm chữa bài .
III. Củng cố, dặn dò :
Nhận xét , đánh giá giờ học .
Dặn chuẩn bị tiết sau.
**************************************
Luyện toán
Luyện tập chung
A.Mục tiêu : Củng cố và mở rộng cho học sinh về:
- Đếm, đọc, các số trong phạm vi 100.
- Viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước.
- Làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Giải bài toán có lời văn..
B. Các hoạt động dạy học :
I. KTBC : - 2 HS lên bảng chữa bài tập về nhà.
II. Bài mới :
 1. GTB:
 2. HD học sinh ôn tập :
 - HS đọc, xác định yêu cầu của bài, các em làm bài.-> GV nhận xét chữa bài nếu sai.
Bài 1:HS làm nháp rồi nêu miệng kết quả. 
*Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 a. Số liền sau của 50 là:. Số liền sau của 99 là:..
 b. Số liền trước của 30 là:... Số liền trước của 1 là:.
 c. Số lớn hơn 37 và bé hơn 39 là:
 Có thể viết: 37,.,39 hoặc 37 <..< 39
Bài 2: HS làm bảng con.
*Đặt tính rồi tính tổng của:
 21 và 34 34 và 21 40 và 50 69 và 11
Bài3: HS làm bảng con.
*Đặt tính rồi tính hiệu của:
 85 và 61 85 và 24 90 và 30 77 và 7
Bài 4: HS làm vở -> sau gọi 1 em lên bảng trình bày -> NX sửa chữa nếu sai..
*Giải bài toán theo tóm tắt sau:
 Có : 42 con gà
 Mua thêm : 15 con gà
 Có tất cả :..con gà ?
 Bài 5: HS làm vở -> sau gọi 1 em lên bảng trình bày-> NX sửa chữa nếu sai..
 * Hai lớp 2 A và 2 B có tất cả 65 HS. Nếu lớp 2 B bớt đi 3 HS còn số HS của lớp 2 A không thay đổi thì tổng số học sinh hai lớp là bao nhiêu? 
 III. Củng cố dặn dò:
 - nhận xét tiết học.
 - Dặn Về làm bài trong vở tự luyện Violympic toán 2 tập1, vòng 3, bài 1. Chuẩn bị bài tiết sau.
*****************************************
 Luyện : Tập làm văn
 Chào hỏi. Tự giới thiệu (2 tiết)
A. Mục tiêu :
- HS tập chào hỏi khi gặp gỡ hoặc chia tay .
- HS viết bản tự thuật.
B. Các hoạt động dạy học :
Tiết1
I. KTBC :
- 1 HS lên bảng đặt câu có từ chăm chỉ.
II. Bài mới :
1. GTB : .
2. HD học sinh làm BT :
Bài 1 : HS tập chào hỏi khi gặp gỡ hoặc chia tay .
- HS làm việc theo nhóm
- HS trình bày trước lớp
 Bài 2 : HS viết bản tự thuật.
HS viết bản tự thuật của mình ra giấy nháp.
HS đọc bản tự thuật của mình trước lớp.
GV và HS nhận xét.
HS viết bản tự thuật vào vở
GV chấm 7 em nhận xét bỏ sung hoặc chỉnh sửa
Tiết 2
HS đọc và xác định yêu cầu bài tập 1,2,3 trong bài tập trắc nghiệm tiếng việt 2 (trang 8;9) 
- GV hướng dẫn , HS làm bài vào vở -> chấm nhận xét và chữa bài nếu sai.
III. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét , đánh giá giờ học .
-Dặn chuẩn bị tiết sau.
*******************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 2.doc