Bài 2: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
_ Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
_ Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
_ Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
_ HS khá, giỏi: Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
- Vở bài tập Đạo đức 1
- Bài hát “ Rửa mặt như mèo” (Nhạc và lời: Hàn Ngọc Bích)
- Bút chì hoặc sáp màu.
- Lược chải đầu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY LỚP 1 TUẦN 3 ( Từ 29 / 8 – 02 / 9 ) Thứ Mơn Tiết Tên bài dạy Hai 29 / 8 Chào cờ Đạo đức Học vần Tốn 1 2 1 - Gọn gàng sạch sẽ - Bài 8 : l , h - Luyện tập ( tr 16 ) Ba 30 / 8 Học vần Tốn Thủ cơng 2 1 1 - Bài 9 : o , c - Bé hơn. Dấu < ( tr 17 ) - Xé, dán hình tam giác Tư 31 / 8 Tốn Học vần 1 2 - Lớn hơn. Dấu > ( tr 19 ) - Bài 10 : ơ , ơ Năm 01 /9 TN&XH Học vần 1 2 - Nhận biết các vật xung quanh - Bài 11 : Ơn tập Sáu 02 / 9 Học vần Tốn Tập viết SHTT 2 1 1 - Bài 12 : i , a - Luyện tập ( tr 21 ) - lễ, cọ, bờ , hổ TUẦN 3 Thứ hai, ngày 29 tháng 8 năm 2011 ĐẠO ĐỨC Bài 2: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: _ Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. _ Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. _ Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. _ HS khá, giỏi: Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ. II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: - Vở bài tập Đạo đức 1 - Bài hát “ Rửa mặt như mèo” (Nhạc và lời: Hàn Ngọc Bích) - Bút chì hoặc sáp màu. - Lược chải đầu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐTHS 5’ 10’ 10’ 2’ 2’ Hoạt động 1: HS thảo luận _GV yêu cầu HS tìm và nêu tên bạn nào trong lớp hôm nay có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. _GV yêu cầu HS trả lời: Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng sạch sẽ? GV khen những HS đã nhận xét chính xác. Hoạt động 2: HS làm bài tập 1. _GV giải thích yêu cầu bài tập. _ GV yêu cầu HS giải thích: + Tại sao em cho là bạn mặc gọn gàng, sạch sẽ hoặc chưa gọn gàng, sạch sẽ và nên sửa chữa như thế nào thì sẽ trở thành gọn gàng sạch sẽ. Hoạt động 3: HS làm bài tập 2. _GV yêu cầu HS chọn một bộ quần áo đi học phù hợp cho bạn nam và một bộ cho bạn nữ, rồi nối bộ quần áo đã chọn với bạn nam hoặc bạn nữ trong tranh. Kết luận _ Quần áo đi học cần phẳng phiu, lành lặn, sạch sẽ, gọn gàng. _Không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hôi, xộc xệch đến lớp. *GDBVMT: Aên mặc gọn gàng, sạch sẽ thể hiện người có nếp sống, sinh hoạt văn hóa, góp phần giữ gìn vệ sinh MT, làm cho MT thêm đẹp, văn minh. * Nhận xét- dặn dò: _Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị tiết 2 - HS nêu tên và mời bạn có đầu tóc, gọn gàng sạch sẽ lên trước lớp. - HS nhận xét về quần áo, đầu tóc của các bạn. _HS làm việc cá nhân và trình bày +Một số gợi ý: - Aùo bẩn: giặt sạch. - Aùo rách: đưa mẹ vá lại. - Cài cúc áo lệch: cài lại ngay ngắn. - Quần ống thấp ống cao: sửa lại ống. - Dây giầy không buộc: thắt lại dây giầy. - Đầu tóc bù xù: chải lại tóc. _ HS làm bài tập. _ Một số HS trình bày sự lựa chọn của mình. Các HS khác lắng nghe và nhận xét. _ Mang sách bài tập Đạo đức 1 -K, G -K, G -K, TB ...................................................... HỌC ÂM Bài 8: l- h I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc được l, h, lê, hè, từ và câu ứng dụng. _ Viết được: l, h, lê, hè( viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết 1). HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định. _ Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: le le II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: lê, hè _ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: ve ve ve, hè về, phần luyện nói: le le _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 _Bộ chữ cái Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 2’ 22’ 11’ 11’ 25’ 5’ 10’ 10’ 3’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc: _ Viết: GV đọc cho HS viết 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Các tranh này vẽ gì? _ GV hỏi: + Trong tiếng lê chữ nào đã học? + Trong tiếng hè chữ nào đã học? _ Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới còn lại: l, h. GV viết lên bảng l, h. _ Đọc mẫu: l- lê h- hè 2.Dạy chữ ghi âm: l a) Nhận diện chữ: _ GV viết (tô) lại chữ l đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ l gồm hai nét: nét khuyết trên và một nét móc ngược _ GV hỏi: Trong số các chữ đã học, chữ l giống chữ nào nhất? (b) _ GV nói: So sánh chữ l và chữ b? b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: _ GV phát âm mẫu: l (lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra phía hai bean rìa lưỡi, xát nhẹ) _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. * Đánh vần: _GV viết bảng lê và đọc lê _GV hỏi: Vị trí của l, ê trong lê như thế nào? _Cho HS ghép tiếng lê _ GV hướng dẫn đánh vần: lờ- ê- lê GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. c) Hướng dẫn viết chữ: * Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng) _GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái l theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. _GV lưu ý nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con *Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp) _Hướng dẫn viết vào bảng con: lê Lưu ý: nét nối giữa l và ê _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. h a) Nhận diện chữ: _ GV viết (tô) lại chữ h đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ h gồm một nét khuyết trên và móc hai đầu _ GV hỏi: So sánh chữ h và l? b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: _ GV phát âm mẫu: h (hơi ra từ họng, xát nhẹ) _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. * Đánh vần: _GV viết bảng hè và đọc hè _GV hỏi: Vị trí của h,e trong hè như thế nào? _ Cho HS ghép tiếng hè _ GV hướng dẫn đánh vần: hờ- e-he-huyền -hè GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. c) Hướng dẫn viết chữ: * Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng) _GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái ê theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. _GV nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con *Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp) _Hướng dẫn viết vào bảng con: hè Lưu ý: nét nối giữa h và e _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. d) Đọc tiếng ứng dụng: _ Đọc tiếng ứng dụng (đánh vần rồi đọc trơn) _ GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 _ GV chỉnh sửa phát âm cho các em _ Đọc từ, tiếng ứng dụng * Đọc câu ứng dụng: _ Đưa tranh cho HS xem _ GV nêu nhận xét chung (Lưu ý: GV chưa sử dụng chữ hoa vì đến bài 28 mới giới thiệu chữ hoa) _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b) Luyện viết: _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: Chủ đề: le le _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi gợi ý: +Trong tranh em thấy gì? + Hai con vật đang bơi trông giống con gì? + Vịt, ngan được con người nuôi ở ao (hồ). Nhưng có loài vịt sống tự do không có người chăn gọi là vịt gì? + Trong tranh là con le le. Con le le hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có ở một vài nơi ở nước ta * Chơi trò chơi: Ghép mô hình 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: _ 2-3 HS đọc 2 trong 6 tiếng: ê, v, bê, ve +1 HS đọc câu ứng dụng: bé vẽ bê, bế bé _ Viết vào bảng con: ê, v, bê, ve _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. + Cá nhân trả lời _ Đọc theo GV _ HS thảo luận và trả lời _ Thảo luận và trả lời: + Giống: nét khuyết trên + Khác: chữ b có thêm nét thắt _HS nhìn bảng phát âm từng em _ HS đọc: lê _ l đứng trước, ê đứng sau _ Dùng bảng cài: lê _ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân _HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ cho định hình trong trí nhớ trước khi viết chữ trên bảng con. _ Viết vào bảng con: l _ Viết vào bảng: lê _ Quan sát _ Thảo luận và trả lời + Giống: nét khuyết trên + Khác: h có nét móc ngược _HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân. _HS phát âm: nhóm, bàn, cá nhân _ Cá nhân trả lời _ Dùng bảng cài: hè _HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân _ HS viết trên không trung hoặc mặt bàn. _ Viết vào bảng: h _ Viết vào bảng: hè _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm: âm l, tiếng lê và âm h, tiếng hè (HS vừa nhìn chữ vừa phát âm) _ Thảo luận nhóm về tranh minh họa _ Đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp _HS ngồi thẳng, đúng tư thế và quan sát. _ Tập viết: l, h, lê, hè _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, _ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 9 -Bảng con -Tranh lê, hè -Bảng con -chữ h -Bảng con -Bảng lớp (SGK) -Tranh minh họa câu ứng dụng -Vở tập viết 1 -Tranh le le ........................................... Thứ 3 ngày 30 tháng 8 năm 2011 HỌC ÂM Bài 9: o- c I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc được o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng. _ Viết được: o, c, bò, cỏ.(HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1) _ Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: vó bè II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: bò, cỏ _ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ, phần luyện nói: vó bè _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 _ Bộ chữ cái Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐTHS 5’ 2’ ... ’ 5’ 10’ 10’ 3’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc và viết: 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ GV hỏi: + Trong tiếng bi chữ nào đã học? + Trong tiếng cá chữ nào đã học? _ Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới còn lại: i, a. GV viết lên bảng i, a _ Đọc mẫu: i- bi a- cá 2.Dạy chữ ghi âm: i a) Nhận diện chữ: _ GV viết (tô) lại chữ i đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ i gồm nét xiên phải và nét móc ngược. Phía trên i có dấu chấm _ So sánh i với các đồ vật, sự vật có trong thực tế b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: _ GV phát âm mẫu: i (miệng mở hơi hẹp hơn khi phát âm ê) _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. * Đánh vần: _GV viết bảng bi và đọc bi _GV hỏi: Vị trí của b, i trong bi như thế nào? _Cho HS ghép tiếng : bi _ GV hướng dẫn đánh vần: bờ- i- bi GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. c) Hướng dẫn viết chữ: * Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng) _GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái i theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. Lưu ý dấu chấm trên i _GV lưu ý nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con *Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp) _Hướng dẫn viết vào bảng con: bi Lưu ý: nét nối giữa b và i _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. a a) Nhận diện chữ: _ GV viết (tô) lại chữ a đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ a gồm một nét cong hở phải và một nét móc ngược. _ GV hỏi: So sánh chữ a và i? b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: _ GV phát âm mẫu: a (miệng mở to nhất, môi không tròn) _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. * Đánh vần: _GV viết bảng cá và đọc cá _GV hỏi: Vị trí của c, a trong cá như thế nào? _ Cho HS ghép tiếng: cá _ GV hướng dẫn đánh vần: c- a- ca- sắc- cá GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. c) Hướng dẫn viết chữ: * Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng) _GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái a theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. _GV nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con *Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp) _Hướng dẫn viết vào bảng con: cá Lưu ý: nét nối giữa c và a _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. d) Đọc tiếng ứng dụng: * Đọc tiếng ứng dụng: _ GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS * Đọc từ ngữ ứng dụng: _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung + Bi ve: viên nhỏ hình cầu bằng đá, thủy tinh hay đất nung để trẻ con chơi + Ba lô: túi bằng vải dày hoặc bằng da, để đựng quần áo và đồ vật đeo trên lưng trong khi đi đường _ GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: lá cờ _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong sách có vẽ mấy lá cờ? + Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì? Ở giữa lá cờ có gì? Màu gì? + Ngoài lá cờ Tổ quốc (cờ đỏ sao vàng) em còn thấy những loại cờ nào? + Lá cờ Hội có những màu gì? + Lá cờ Đội có nền màu gì? Ở giữa lá cờ có những gì? * Chơi trò chơi: Ghép mô hình 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: _ 2-3 HS đọc lò cò, vơ cỏ _Đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. + Cá nhân trả lời _ Đọc theo GV _HS thảo luận và trả lời (giống cái cọc tre đang cắm xuống đất ) _HS nhìn bảng phát âm từng em _ HS đọc: bi _ b đứng trước, i đứng sau _ Dùng bảng cài: bi _ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân _HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ cho định hình trong trí nhớ trước khi viết chữ trên bảng con. _ Viết vào bảng con: i _ Viết vào bảng: bi _ Quan sát _ Thảo luận và trả lời + Giống: nét móc ngược + Khác: a có nét cong _HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân. _ Cá nhân trả lời _ Dùng bảng cài: cá _ HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân _HS viết trên không trung hoặc mặt bàn. _ Viết vào bảng: a _ Viết vào bảng: cá _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _2-3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng _ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân _ Lần lượt phát âm: âm i, tiếng bi và âm a, tiếng cá (HS vừa nhìn chữ vừa phát âm) _ Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _ 2-3 HS đọc _ Tập viết: i, a, bi, cá _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, _ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 13 - TB, Y - K, G -cả lớp -cả lớp -cả lớp -cả lớp -cả lớp - K, G - ½ lớp - K, G -cả lớp ............................................... TOÁN TIẾT 12: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh _ Biết sử dụng các dấu và các từ “bé hơn”, “lớn hơn” khi so sánh hai số. _Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn (có2 2) II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: _ Sách Toán 1, Vở bài tập 1, bút chì III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐTHS 8’ 8’ 12’ 2’ Bài 1: Viết dấu > hoặc dấu < _ GV hướng dẫn HS nêu cách làm bài _ Khi chữa bài: Gọi HS đọc kết quả. GV giúp HS nêu nhận xét về kết quả làm bài trong từng cột Chẳng hạn: từ 3 3 giúp HS nhận biết: “Có hai số khác nhau thì bao giờ cũng có một số lớn hơn và một số bé hơn nên có hai cách viết khi so sánh số đó _ GV nêu trên bảng từng cặp 2 số khác nhau, chẳng hạn: 1 và 5; 5 và 3 Bài 2: Viết _GV hướng dẫn HSø nêu cách làm _Khi chữa bài, Có thể gọi một số HS khá, trung bình Bài 3: Nối ô vuông với số thích hợp _GV hướng dẫn HS nêu cách làm _ Vì mỗi ô vuông có thể nối với nhiều số nên GV nhắc HS có thể dùng các bút chì khác màu nhau để nối VD: Ô thứ nhất có thể nối với 4 số: 2, 3, 4, 5 Nếu có điều kiện sau mỗi lần nối nên cho HS viết kết quả nối, VD: 1 < 2; 1 < 3; 1 < 4; 1 < 5 rồi đọc kết quả _ GV có thể đọc (bằng lời); HS nghe và viết kết quảnối * Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 13 “Bằng nhau, dấu =” _ Viết dấu >, < vào chỗ chấm _Làm bài _ Gọi HS chữa bài _HS sử dụng lần lượt từng dấu >, < để nối 2 số đó _ Xem tranh, so sánh số thỏ với số củ cà rốt rồi viết kết quả _HS đọc kết quả (từ hàng trên và từ trái sang phải). _ Nêu cách làm _Làm bài -cả lớp -cả lớp - K, G TẬP VIẾT Tiết 3: lễ, cọ, bờ, hổ I.MỤC TIÊU: _Viết đúng các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.( HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở TV ) _Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ II.CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ _Chữ viết mẫu các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ _Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐTHS 1’ 2’ 10’ 10’ 1’ 1’ 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại nét chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: lễ, cọ, bờ, hổ. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + lễ: -Chữ gì? -Chữ lễ cao mấy đơn vị? -GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2 viết chữ l lia bút viết chữ ê điểm kết thúc ở đường kẻ 2 lia bút đặt dấu ngã trên đầu chữ ê -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + cọ: -Chữ gì? -Chữ cọ cao mấy đơn vị? -GV viết mẫu: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải lia bút lên viết nét cong kín, điểm kết thúc ở đường kẻ 3 lia bút đặt dấu nặng dưới con chữ o -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + bờ: -Chữ gì? -Chữ bờ cao mấy đơn vị? -GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2 viết chữ b, lia bút viết chữ ơ, điểm kết thúc ở đường kẻ 3, lia bút đặt dấu phụ trên đường kẻ 3, lia bút đặt dấu huyền trên đầu con chữ ơ -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + hổ: -Chữ gì? -Chữ hổ cao mấy đơn vị? -GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2 viết chữ h, lia bút viết chữ ô, điểm kết thúc ở đường kẻ 3, lia bút đặt dấu mũ ô trên đường kẻ 3, lia bút đặt dấu hỏi trên đầu con chữ ô -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng c) Hoạt động 3: Viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: _Về nhà luyện viết vào bảng con _Chuẩn bị bài: mơ, do, ta, thơ _bé -Chữ lễ -Chữ l cao 2 đơn vị rưỡi; ê cao 1 đơn vị -Viết bảng: -Chữ cọ -Chữ c, o cao 1 đơn vị -Viết bảng: -Chữ bờù -Chữ b cao 2 đơn vị rưỡi; ơ cao 1 đơn vị -Viết bảng: -Chữ hổ -Chữ h cao 2 đơn vị rưỡi; ô cao 1 đơn vị -Viết bảng: _HS viết theo hướng dẫn -cả lớp - TB - K, G - cả lớp - Y - TB - cả lớp - TB, Y - K, G - K, TB - G - cả lớp - cả lớp
Tài liệu đính kèm: