Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần số 31 đến tuần 35

Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần số 31 đến tuần 35

Tuần 31

Ngày soạn: 14/04/2010

Ngày giảng: Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010

Giáo dục tập thể

CHÀO CỜ

( Tổng phụ trách soạn và triển khai )

 .

TOÁN

LUYỆN TẬP

A- Mục tiêu:

- Thực hiện được các phép tíng cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100.

- Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

 

doc 86 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 477Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần số 31 đến tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31
Ngày soạn: 14/04/2010
Ngày giảng: Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010
Giáo dục tập thể
Chào cờ
( Tổng phụ trách soạn và triển khai )
 .
Toán
Luyện tập
A- Mục tiêu:
- Thực hiện được các phép tíng cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100.
- Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
B- Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh.
I.Kiểm tra bài cũ.
 - kết hợp trong bài.
II Dạy học bài mới.
- Giới thiệu ghi bài
1. Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1:
- Nêu Y/ c của bài ?
- Cho HS làm bảng con
- Đặt tính rồi tính
- 2 Em lên bảng làm bài.
- Lớp làm bảng con.
+
34
+
42
-
76
-
76
+
52
42
34
42
34
47
76
76
34
42
99
- Nhìn vào 2 phép tính cộng em có NX gì?
- Vị trí các số thay đổi nhưng kết quả không thay đổi.
- GV: T/c giao hoán của phép cộng
- Nêu MQH giữa phép cộng và phép trừ ?
- Phép tính cộng là phép tính ngược lại của phép trừ.
Bài 2:
- Nêu Y.c của bài ?
- GV HD HS xem mô hình trong SGK rồi lựa chọn các số tương ứng với từng phép tính đã cho.
- Viết phép tính thích hợp
- HS làm bài vào sách
34 + 42 = 76
42 + 34 = 76
76 - 42 = 34 
 76 - 34 = 42
- Gọi HS chữa bài.
- HS đọc các phép tính
- Lớp nhận xét.
Bài 3:
- Nêu Y/c của bài
-Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
- Nêu các làm ?
- Thực hiện phép tính ở vế trái ở vế phải, so sánh hai số tìm được rồi điền dấu thích hợp
- Cho HS làm bài vào vở
- HS làm bài vào vở.
30 + 6 = 6 + 30 
45 + 2 < 3 + 45
55 > 50 + 
- Gọi HS chữa bài
- 3 HS lên chữa bài
- Lớp NX
Bài 4: ( dành cho HS khá, giỏi)
- Nêu Y/c của bài ?
- Y/c HS làm vào sách .
- Đúng ghi đ, sai ghi s
- HS làm bài
15+2 6+12 31+10 21+22
 17 19 41 42 
 đ s đ S
- HS chữa bài
III- Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét tiết học. 
- Dặn HS học bài, làm VBT.
.
Tập đọc
Ngưỡng cửa
A- Mục đích , yêu cầu:
- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : ngưỡng cửa, nơi này, cũng quen, dắt vòng, đi men. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. 
- Hiểu nội dung bài: Ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đI những bước đầu tiên, rồi lớn lên đi xa hơn nữa.
- Trả lời được câu hỏi 1 SBK.
B- Đồ dùng dạy học:
	 - SGK
C- Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài "Người bạn tốt" 
- 2 em đọc
- Trả lời các câu hỏi trong SGK 
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài:
Nhà kiểu cổ có ngưỡng cửa. Ngưỡng cửa là phần dưới của khung cửa ra vào. Có một bài thơ nói về cái ngưỡng cửa rất thân thiết gần gũi với con người. Các em hãy đọc bài thơ.
2- Hướng dẫn HS luyện đọc:
a- GV đọc toàn bài một lần.
- Giọng đọc tha thiết, trìu mến 
- HS chỉ theo lời đọc của GV
b- HS luyện đọc:
+ Luyện đọc tiếng từ
- Tìm trong bài tiếng từ khó đọc GV ghi bảng
- Ngưỡng cửa, nơi này, quen, dắt vòng, đi men, lúc nào 
- Cho HS đọc các tiếng từ khó
- GV sửa lỗi phát âm cho HS.
- HS đọc CN, lớp
- Tìm và ghép các tiếng ngưỡng, quen, vòng
- HS sử dụng bộ đồ dùng TH
+ Luyện đọc câu.
- Cho HS luyện đọc từng dòng thơ
- HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ.
+ Luyện đọc đoạn, bài:
- Đọc từng khổ thơ 
- Đọc cả bài.
- 2 em đọc một khổ thơ
- HS đọc CN
- Thi đọc trơn các khổ thơ
- Thi đọc giữa các nhóm (3em)
- GV và cả lớp nhận xét, tính điểm
- Cho cả lớp đọc ĐT cả bài 
- HS đọc ĐT
3- Ôn các vần ăt, ăc:
a- GV nêu yêu cầu 1 trong SGK
- Tìm tiếng trong bài có vần ăt ?
- Em hãy phân tích tiếng (dắt)
- Dắt
- Tiếng (dắt) có âm d + ăt + dấu sắc
- GV nói: Vần hôm nay ôn ăt, ăc.
b- GV nêu yêu cầu 2 trong SGK
Nhìn tranh nói câu chứa tiếng 
+ Có vần ăt
+ Có vần ăc
- Gọi 3 HS nói
-Mẹ dắt bé đi chơi
- Chị biểu diễn lắc vòng
- Bà cắt bánh mì
- Cho HS thi nói câu chứa tiếng có vần ăt, ăc
- HS thi nói cau chứa tiếng có 
vần ăt, ăc (Thi đua giữa 2 tổ)
- GV và cả lớp nhận xét .
- Cho HS đọc ĐT cả bài 
- Lớp đọc ĐT.
Tiết 2
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a- Tìm hiểu bài đọc:
- Gọi HS đọc khổ thơ 1.
- 2, 3 em đọc
- Ai dắt em bé tập đi men ngưỡng cửa ?
- Mẹ dắt em bé tập đi men ngưỡng cửa
- Gọi HS đọc khổ thơ 2 và 3.
- 2, 3 HS đọc
- Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi tới trường và đi xa hơn nữa
- 1, 3 HS đọc cả bài 
-Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến đâu ?
- Gọi HS đọc cả bài 
- Cho HS đọc thuộc lòng 1 khổ thơ.
- HS học thuộc lòng.
b- Luyện nói:
- Yêu cầu HS nói tên chủ đề luyện nói hôm nay.
- GV chia nhóm 2
- Y/c nhình tranh phần luyện nói hỏi và trả lời.
- Nhóm 2 em thảo luận
+ Gợi ý:
+ Bước qua ngưỡng cửa bạn Ngà đến trường.
+ Từ ngưỡng cửa bạn Hà ra gặp bạn
+ Từ ngưỡng cửa bạn Nam đi đá bóng
- Gọi một số nhóm lên hỏi - trả lời (dựa vào thực tế)
III- Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học .
- Dặn học sinh học thuộc lòng bài thơ. Chuẩn bị bài: kể cho bé nghe
****************************************************************
Ngày soạn: 15/04/2010
Ngày giảng: Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010
Tập viết
Tô chữ hoa q, r
A- Mục đích yêu cầu:
- Tô được các chữ hoa Q, R.
- Viết đúng các vần:ăc,ăt,ươt, ươc; Các từ ngữ: Màu sắc, dìu dắt, dòng nước, xanh mướt kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập 2.
B- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
- Vở tập viết.
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ
- Viết bảng: Xanh mướt, dòng nước
- 2 HS viết bảng lớp
- Lớp viết bảng con
II- Dạy bài mới
 - Giới thiệu bài
1- Hướng dẫn tô chữ hoa.
- Cho HS quan sát chữ Q hoa trên bảng phụ.
- Chữ hoa Q gồm mấy nét ?
- HS quan sát, nhận xét
- Chữ hoa Q gồm 2 nét
- Kiểm nét ?
- Độ cao?
- Nét cong .
- Cao 5 li
- GV hướng dẫn cách đưa bút tô chữ hoa (vừa nói vừa tô trên chữ mẫu).
- GV viết mẫu trên bảng lớp kết hợp hướng dẫn cách viết.
* Hướng dẫn chữ R tương tự chữ Q.
- HS dùng que chỉ cách đưa bút trên chữ Q
- HS viết trên không
- HS viết bảng con
- GV nhận xét, sửa lỗi cho HS 
2- Hướng dẫn viết, từ ứng dụng:
- GV treo bảng phụ viết vần và từ ứng dụng.
- 2 - 3 HS nhìn bảng đọc
- Yêu cầu HS quan sát, phân tích các vần và từ ứng dụng:ăc, ăt, ươc, ươt; màu dắc, dìu dắt, dòng nước, xanh mướt.
- GV viết mẫu và HD viết 
- HS phân tích các vần và từ ngữ ứng dụng.
- HS viết bảng con
- GV nhắc HS cách đưa bút để viết cách đánh các dấu phụ trong các con chữ ư, ơ, các dấu thanh .
- GV nhận xét, sửa lỗi cho HS
3- HD HS viết bài vào vở:
- GV HD HS viết bài vào vở
- HS viết bài vào vở: tô chữ hoa, viết các vần, từ ngữ ứng dụng.
- GV HD viết vần, từ ứng dụng
cỡ chữ nhỏ.
- Uốn nắn những em ngồi viết chưa đúng tư thế, cầm bút sai.
III- Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS tiếp tục luyện viết bài trong vở .
..
Chính tả
Ngưỡng cửa
A- Mục đích - Yêu cầu:
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Ngưỡng cửa:20 chữ trong khoảng8-10 phút.
-Điền đúng vần :ăt, ăc; chữ g,gh vào chỗ trống.
-Làm đúng bài tập 2,3(SGK).
B- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ .
C- Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ
- Viết bảng con: Cừu , be toáng,chữa lành
- HS viết bảng con
II- Dạy học bài
 - Giới thiệu – ghi bài
1- Hướng dẫn HS tập chép.
- GV treo bảng phụ đã chép sẵn ND bài tập chép
- 2 HS nhìn bảng đọc
- Cho HS tìm những tiếng khó dễ viết sai.
- Cho HS viết bảng con những tiếng khó
- HS tự nêu
- HS viết bảng con
- GV kiểm tra chữa lỗi cho HS.
- Cho HS chép bài chính tả vào vở
- GV uốn nắn cách ngồi, cách cầm bút HD
- HS chép bài vào vở
cho HS cách trình bày vào dòng thơ .
- HD HS soát bài.
- HS đổi vở cho nhau soát lỗi 
- Chữa những lỗi sai phổ biến
2- Hướng dẫn HS làm bài tập:
a- Điền ăt hay ăc ?
- Lớp đọc thầm Y/c của bài
- 2 HS lên bảng làm 
+ Họ bắt tay chào nhau
+ Gió mùa đông bắc
+ Bé treo áo lên mắc
+ Cảnh tượng thật đẹp mắt
- Từng HS đọc bài của mình
- HS chữa bài theo lời giải đúng
- GV nhận xét, sửa lỗi phát âm cho HS.
b- Điền g hay gh ?
(Quy trình tương tự phần a)
III- Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chép lại bài (Những em viết chưa đạt Y/c)
..
Toán
 Đồng hồ - Thời gian
A- Mục tiêu:
- Làm quen với mặt đồng hồ, biết xem giờ đúng, có biểu tượng ban đầu về thời gian.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Mô hình đồng hồ.
- Đồng hồ thật
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ
BT: Đặt tính rồi tính
32 + 42 76 – 42
- 2 em lên bảng làm
- Lóp làm bảng con.
42 + 32 76 – 34
II- Dạy bài mới
 - Giới thiệu bài
1- Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí các kim chỉ giờ đúng trên mặt đồng hồ.
- GV cho HS xem đồng hồ để bàn .
- Mặt đồng hồ có những gì ?
- HS xem đồng hồ, NX
- Mặt đồng hồ có kim ngắn, kim dài, có các số từ 1 - 12
- GV giới thiệu:
- HS quan sát và lắng nghe.
+ Mặt đồng hồ có kim ngắn, kim dài và có các số từ 1 đến 12 . kim ngắn và kim dài đều quay được và quay theo chiều từ số bé đến số lớn.
+ Khi kim dài chỉ số 12 kim ngắn chỉ vào đúng số nào đó, chẳng hạn chỉ vào số 9 thì đồng hồ chỉ lúc đó là 9 giờ.
- HS xem mặt đồng hồ chỉ 9 giờ và nói "chín giờ".
- GV cho HS xem đồng hồ ở các thời điểm khác nhau và hỏi theo ND tranh.
- Lúc 5 giờ kim ngắn chỉ vào số mấy ?
- HS xem tranh trong SGK thảo luận và TLCH.
- Số 5
- Kim dài chỉ vào số mấy ?
- Lúc 5 giờ sáng em bé đang làm gì ?
- Số 12
- Lúc 5 giờ sáng em bé đang ngủ
- Lúc 6 giờ kim ngắn chỉ vào số mấy, kim dài chỉ vào số mấy ?
- Kim ngắn chỉ vào số 6, kim dài chỉ vào số 12.
- Lúc 6 giờ em bé đang làm gì?
- Lúc 7 giờ kim ngắn chỉ số mấy? Kim dài chỉ số mấy?
- Em bé đang tập thể dục 
- 7 giờ kim ngắn chỉ số 7, kim dài chỉ số 12.
- Lúc 7 giờ sáng em bé đang làm gì?
- Em bé đang đi học.
2- Thực hành xem đồng hồ và ghi số giờ tương ứng với từng mặt đồng hồ.
- Yêu cầu HS điền vào chỗ chấm số giờ tương ứng với mặt đồng hồ.
- HS làm bài và đọc.
- GV có thể hỏi HS như với tranh vẽ ở phần trên.
VD: Vào buổi tối em thường làm gì ?
- HS liên hệ thực tế để trả lời.
III- Củng cố - dặn dò
- GV nhận xét giờ học. 
- Dặn HS về nhà tập xem đồng hồ .
****************************************************************
Ngày soạn: 16/04/2010
Ngày giảng: Thứ tư ngày 21 tháng 4 năm 2010
Toán
Thực hành
A- Mục tiêu:
- Biết đọc giờ đúng, vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ trong ngày.
B. Đồ dùng dạy học.
- Mô hình mặt đồng hồ.
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài c ... ". Luyện đọc các TN: Thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Luyện ngắt , nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy.
2- Ôn các vần uân, ân
- Tìm tiếng trong bài có vần uân
- Nói câu chứa tiếng có vần ân, uân
3- Hiểu nội dung bài.
Cá heo là sinh vật thông minh, là bạn của con người, cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Phóng to tranh minh hoạ trong SGK
- Bộ chữ HVTH
C- Các hoạt động dạy - học:
GV
HS
I- Kiểm tra bài cũ:
 Đọc bài "Người trồng na"
- 2 HS đọc
H: Vì sao cụ già vẫn trồng na dù người hàng xóm can ngăn ?
- GV nhận xét, cho điểm.
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hướng dẫn HS luyện đọc
- 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm
+ Luyện đọc tiếng từ khó
- Cho HS tìm và luyện đọc các từ: thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù.
- HS tìm và luyện đọc CN
- GV theo dõi và chỉnh sửa.
- Cho HS ghép từ: Bờ biển, nhảy dù 
+ Luyện đọc câu
- HS dùng bộ HVTH để ghép
H: Bài có mấy câu ?
H: Khi đọc câu gặp dấu phẩy em làm thế nào ?
- Bài có 7 câu
- Khi đọc gặp dấu phẩy em phải ngắt hơi 
- Cho HS luyện đọc từng câu
- GV theo dõi, NX, cho HS đọc lại những chỗ yếu.
- HS đọc nối tiếp CN.
+ Luyện đọc đoạn bài:
H: Bài có mấy đoạn ?
- 2 đoạn
H: Khi đọc đoạn văn gặp dấu chấm em phải 
làm gì ?
- HD và giao việc
- Phải nghỉ hơi
- HS luyện đọc nối tiếp theo bàn, nhóm
- GV theo dõi, nhận xét và Y/c HS luyện đọc
 lại những chỗ yếu.
+ GV đọc mẫu lần 1.
- HS đọc cả bài (4 h/s)
- Cả lớp đọc ĐT (1 lần)
Nghỉ giữa tiết
Lớp trưởng đk'
3- Ôn các vần ân, uân:
H: Tìm tiếng trong bài có vần uân ?
H: Nói câu có tiếng chứa vần uân ? ân ?
- Huân chương 
- HS thi nói câu giữa các tổ 
Bây giờ là mùa xuân.
Sân bóng đông người.
- GV theo dõi, NX và chỉnh sửa
- Cả lớp đọc lại bài (một lần)
- NX tiết học
Tiết 2
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a- Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài.
+ Cho HS đọc đoạn 1
H: Cá heo bơi giỏi như thế nào ?
- 4 - 5 HS đọc
- Cá heo có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn.
+ Cho HS đọc đoạn 2
H: Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì ?
- Dạy cá heo canh gác bờ biển dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc
+ GV đọc mẫu lần 2.
- HS đọc cả bài (3, 4 HS)
b- Luyện nói:
H: Nêu Y.c luyện nói ?
- Hỏi nhau về cá heo theo ND bài
- GV chia nhóm, HD, giao việc
- HS thảo luận nhóm 2 theo các câu hỏi trong SGK
H: Cá heo sống ở biển hay trên bờ.
TL: Cá heo sống ở biển.
- NX chung giờ học
ờ: Chuẩn bị trước bài: ò, ó, o
- HS nghe và ghi nhớ.
5- Củng cố - dặn dò:
- Cả lớp đọc lại bài (1 lần)
Ngày soạn: 14/04/2010.
Ngày giảng: Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2010
Tập viết:
Viết chữ số: 0, 1, 2, 3, 4
A- Mục đích - Yêu cầu:
- HS tập viết các chữ số 0, 1, 2, 3, 4
- Tập viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét các vần ân, uân, các TN, thân thiết, huân chương.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài.
C- Các hoạt động dạy - học:
GV
HS
I- Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra vì bài dài)
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Hướng dẫn cách viết các chữ số 
- Treo mẫu chữ số lên bảng.
- HS quan sát và NX
- Chữ số 0 gồm 1 nét , cao 4 li
- Chữ số 1 gồm 2 nét: nét xiên phải và nét thẳng
- Chữ số 2 gồm 2 nét 
- Chữ số 3 gồm 2 nét cong
- Chữ số 4 gồm 2 nét.
- GV hướng dẫn và viết mẫu 
- HS theo dõi quy trình viết
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Cho HS luyện tô chữ trên không sau đó luyện viết trên bảng con.
3- Hướng dẫn tập viết vần và từ ứng dụng.
- Treo chữ mẫu
- 2 HS đọc vần và từ ứng dụng.
- HS quan sát và NX về cỡ chữ số nét, cách nối nét.
- HD và viết mẫu
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS luyện viết trên bảng con
Nghỉ giữa tiết
Lớp trưởng đk'
4- Hướng dẫn viết vào vở:
- GV HD và giao việc
- HS tập viết trong vở theo HD
- GV theo dõi và KT tư thế ngồi, cách cầm bút, HD và uốn nắn cho những HS yếu.
+ GV chấm 6, 7 bài tại lớp 
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến
- HS chữa lỗi trong vở.
5- Củng cố - dặn dò:
- Tuyên dương những HS viết chữ đẹp
- NX chung giờ học.
ờ: Luyện viết phần B.
- HS nghe và ghi nhớ.
Chính tả:
Loài cá thông minh
A- Mục tiêu:
- Chép lại đúng và đẹp bài: Loài cá thông minh 
- Biết cách trình bày các câu hỏi và lời giải
- Điền đúng vần ân hay uân, chữ g hay gh
- Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ chép sẵn bài: Loài cá thông minh và 2 bài tập 
- Bộ chữ HVTH.
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
HS
I- ổn định tổ chức + KT bài cũ:
- Đọc cho HS viết
- Thấy mẹ về chị em phương reo lên.
- Gọi 1 vài HS lên bảng viết lại các TN mà tiết trước viết sai 
- 2 HS lên bảng viết.
- GV nhận xét, cho điểm
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hướng dẫn HS tập chép
- Treo bảng phụ đã ghi sẵn đoạn văn cần viết.
- 1, 2 HS đọc các câu văn trên bảng phụ.
H: Hãy tìm và đọc hai câu hỏi trong bài ?
- 2 Hs đọc
H: Hãy nêu NX của em về cách viết hai câu hỏi ?
- Cuối câu hỏi có dấu hỏi chấm
H: Nêu những tiếng em thấy khó viết trong bài.
- 3, 5 HS đọc bài, tìm các tiếng khó viết, phân tích và viết vào
- GV chữa nếu HS viết sai
bảng con
- HS chép bài
- GV đọc thong thả lại bài cho HS soát lỗi
+ GV chấm một số bài tại lớp
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến.
- HS đổi vở KT chéo
Nghỉ giữa tiết
Lớp trưởng đk'
3- Hướng dẫn HS làm BT chính tả
Bài 2a: Điền vần ân hay uân
- Gọi HS đọc Y/c
- 1 HS đọc
- Treo tranh và hỏi ?
H: Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Công nhân khuân vác hàng, hộp phấn trắng
- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng
Bài 2b: Điền g hay gh
Tiến hành tương tự phần a.
- GV chữa bài, NX.
- Đáp án: Ghép cây, gói bánh
4- Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS nhớ cách chữa các lỗi chính tả mà các em viết sai, HS nghe và ghi nhớ trong bài.
Ngày soạn: 14/04/2010.
Ngày giảng: Thứ tư ngày 19 tháng 4 năm 2010
Tập đọc:
ò - ó - O
A- Mục tiêu:
1- Đọc: - HS đọc đúng, nhanh được cả bài ò, ó, o
- Đọc đúng các TN: Quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu 
- Đọc đúng thể thơ tự do.
2- Ôn các vần oăt, oăc:
- HS tìm được tiếng có vần oăt, oăc.
- Nói được câu chứa tiếng có vần oăt, oăc
3- Hiểu: - HS hiểu được nội dung bài. Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn lên, đơm hoa, kết quả.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói.
- Bộ chữ HVTH.
C- Các hoạt động dạy - học:
GV
HS
I- Kiểm tra bài cũ:
- Y/c HS đọc đoạn 2 của bài 
"Anh hùng biển cả"
H: Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì ?
- 1 vài HS đọc và trả lời câu hỏi
H: Vì sao cá heo được gọi là anh hùng biển cả.
- GV nhận xét, cho điểm 
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hướng dẫn HS luyện đọc:
a- GV đọc mẫu lần 1:
- Chu ý nhịp điệu thơ nhanh mạnh
b- Hướng dẫn HS luyện đọc:
+ Luyện đọc tiếng, từ khó.
- GV ghi các TN luyện đọc lên bản
- Yêu cầu HS đọc, phân tích tiếng khó và ghép TN: Trứng quốc, uốn câu
+ Luyện đọc câu:
- Yêu cầu mỗi HS đọc 1 câu
- GV theo dõi, uốn nắn
+ Luyện đọc đoạn, bài:
- Cho HS đọc đoạn 1
- HS theo dõi
- 3 -5 HS đọc CN
- Cả lớp đọc ĐT
- HS thực hiện
- Đọc theo hình thức nối tiếp 
- 3 HS
- Cho HS đọc đoạn 2
- Cho HS đọc toàn bài
- GV theo dõi, cho điểm
- 3 HS
- 2 HS
- Cả lớp đọc ĐT
- Nghỉ giữa tiết
Lớp trưởng điều khiển
3- Ôn lại các vần oăc, oăt:
a- Tìm tiếng trong bài có vần oăt:
- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần oăt trong bài 
- Yêu cầu HS tìm tiếng ngoài bài có vần oăc, oăt ?
- HS tìm và phân tích. Nhọn hoắt
- oăt: Chỗ ngoặt, nhọn hoắt.
b- HS thi nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc?
- oăc: Dờu ngoặc, hoặc.
- Chia lớp thành 3 nhóm, tổ chức cho HS thi 
- HS thực hiện theo yêu cầu
đua cùng nhau.
- GV theo dõi, tính điểm thi đua
- Nhận xét chung giờ học
Tiết 2
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a- Tìm hiểu bài đọc, luyện nói:
+ GV đọc mẫu lần 2
H: Gà gái vào lúc nào trong ngày ?
H: Tiếng gà gáy làm quả na, hàng tre, buồng chuối có gì thay đổi ?
- 3 HS đọc toàn bài
- Buổi sáng là chính 
- Quả na mở mắt, hàng tre mọc nhanh
- 3 HS đọc phần còn lại.
H: Tiếng gà làm đàn sáo, hạt đậu, ông trời có gì thay đổi ?
- Hạt đậu nảy mầm nhanh bông lúa chóng chín
- Yêu cầu HS đọc toàn bài
- GV nhận xét, cho điểm
- 2 HS
b- Luyện nói:
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu
- GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi
H: Bức tranh vẽ con gì ?
- GV chia nhóm 2 và giao việc
- Nói về các con vật nuôi trong nhà.
- Con vịt, con ngỗng
- 2 HS nói cho nhau nghe về 1 bức tranh
H: Nhà bạn nuôi con gì ?
T: Nhà mình nuôi con mèo ..
- Gọi các nhóm lên hỏi đáp trước lớp.
- Các nhóm khác theo dõi, 
- GV nhận xét, cho điểm
nhận xét
3- Củng cố - dặn dò:
- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài
- Nhận xét chung giờ học
ờ: Học thuộc lòng bài
- HS nhe và ghi nhớ
Ngày soạn: 14/04/2010.
Ngày giảng: Thứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2010
Chính tả:
ò - ó - o
A- Mục tiêu:
- HS nghe, viết đúng và đẹp 13 dòng thơ đầu của bài" ò - ó - o "
- Trình bày đúng cách viết thơ tự do
- Điền đúng vần oăt và oăc - Điền chữ ng và ngh
- Viết đúng cự li, tốc độ, chữ đều và đẹp
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ đã chép sẵn bài viết.
- Bộ chữ HVTH
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt):
2- Hướng dẫn HS nghe viết:
- Treo bảng phụ đã nghi sẵn nội dung và viết lên bảng.
- Yêu cầu HS đọc đoạn thơ trên bảng phụ.
- 3 HS đọc đoạn thơ
H: Hãy nêu những tiếng em thấy khó viết trong bài ?
- HS nêu và luyện viết những 
tiếng khó viết trong bài.
- GV theo dõi và sửa chữa (nếu sai)
- Hướng dẫn và giao việc
- GV đọc bài cho HS soát lỗi
- HS chép bài
- HS nghe, soát lỗi bằng bút chì
- GV chấm 1 số bài tại lớp và nhận xét.
- Nghỉ giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
3- Hướng dẫn HS làm BT chính tả:
Bài 2: Điền vần oăt và oăc
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và hỏi
- 1 HS đọc
H: Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Đêm hôm khuya khoắt
- HS làm (sách)
- 2 HS lên bảng
- GV sửa và nhận xét
Bài 3: Điền chữ ng hoặc ngh
(cách làm tương tự)
4- Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét tiết học 
- Dặn HS ghi nhớ cách viết ng, ngh
- Những em có nhiều lỗi về nhà viết lại bài
- HS nghe và ghi nhớ
Ngày soạn: 14/04/2010.
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 19 tháng 4 năm 2010

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 31-35.doc