BẠN CỦA NAI NHỎ
-Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.
-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: ngi bạn đáng tin cậy là ngời sẵn lòng cứu ngi, giúp người (Trả lời đợc các CH trong SGK)
- GDKNS: Kỹ năng lắng nghe tích cực.
c:
- Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa
TuÇn 3 Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2012 TËp ®äc BẠN CỦA NAI NHỎ I. Mơc tiªu: -Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng. -Hiểu ý nghĩa câu chuyện: ngêi bạn đáng tin cậy là ngời sẵn lòng cứu ngêi, giúp người (Trả lời đợc các CH trong SGK) - GDKNS: Kỹ năng lắng nghe tích cực. II. .§å dïng d¹y häc: Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc: Tiết 1 H§ d¹y của GV HĐ học của HS 1.Kiểm tra bài cũ: -GV gọi hs đọc -GV nhận xét 2.Bài mới: GV giới thiệu bài qua tranh trong SGK a.Hướng dẫn luyện đọc: -GV đọc mẫu toàn bài - Yêu cầu đọc từng câu . - Rút từ khó b.Đọc từng đoạn : -Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trướclớp. - Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh . - Hướng dẫn ngắt giọng : - Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp. -Nêu từ chú thích: ngăn cản, hích vai,thông minh, hung ác,gạc -Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm . - Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc . c. Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc . -Yêu cầu các nhóm thi đọc -Lắng nghe nhận xét và ghi điểm . Tiết 2 d.Tìm hiểu nội dung : -Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, TLCH: ?Nai nhỏ xin phép cha đi đâu ? Cha Nai nhỏ nói gì ? - Yêu cầu học sinh đọc tiếp đoạn 2 của bài. ?Nai nhỏ đã kể cho cha nghe về những hành động nào của bạn mình? ?Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ nói lên một điểm tốt của bạn ấy.Em thích nhất điểm nào? ?Theo em, người bạn tốt là người bạn như thế nào? *GV rút nội dung bài. e. Luyện đọc lại truyện : - Theo dõi luyện đọc trong nhóm . - Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc . - Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh . 3. Củng cố dặn dò : - Giáo viên nhận xét đánh giá . 2 em đọc bài-trả lời câu hỏi - HS quan sát tranh -Lớp lắng nghe đọc mẫu . -Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết bài. -Rèn đọc các từ như : Chặn lối, chạy nh bay,.... -Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp . - Bốn em đọc từng đoạn trong bài . -Sói sắp tóm được Dê Non/thì bạn con đã kịp lao tới,/dùng đôi gạc chắc khỏe/húc Sói ngã ngửa.//(giọng tự hào) -Đọc từng đoạn trong nhóm (4 em ) -Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc . - Các nhóm thi đua đọc bài . Lớp đọc thầm đoạn 1 - Đi chơi cùng bạn . - Cha không ngăn cản con. Nhưng con hãy kể cho cha nghe về bạn của con. -Đọc đoạn 2. - Lấy vai hích đổ hòn đá to chặn ngang lối đi ... -HS nêu ý kiến kèm theo lời giải thích. -Người sẵn lòng giúp người,cứu người. - Hai em nhắc lại nội dung bài . -Luyện đọc trong nhóm - các nhóm thi đọc . ****************************************** To¸n KIỂM TRA I.Mơc tiªu: Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau : + Đọc, viết số có hai chữ số, viết số liền trước, số liền sau. + Kỹ năng thực hiện cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100 + Giải bài toán bằng một phép tính đã học. + Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng. II.C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc: H§ d¹y H§ häc 1. Ổn định: 2. Bài mới: Kiểm tra: Đề bài Bài 1: 3điểm 1) Viết các số: a) Từ 70-80 b) Từ 89-95 Bài 2: 1 điểm a) Số liền trước của 61 b) Số liền sau của 99 Bài 3: 2 điểm Đặt tính rồi tính hiệu biết: a) 89 và 42 b) 75 và 34 c) 99 và 55 Bài 4: 2 điểm Tính: 9dm - 2dm = 6dm + 3dm = 5dm + 4dm = 15dm - 10dm = Bài 5: 2 điểm Lan và Hoa cắt được 36 bông hoa, riêng Hoa cắt được 16 bông hoa. Hỏi Lan cắt được bao nhiêu bông hoa? 4.Củng cố, dặn dò: -Chấm, chữa bài, nxét -Dặn làm VBT Đáp án a) 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80 b) 89, 90, 91, 92, 93, 94 95 Số liền trước 61 là 60 Số liền sau 99 là 100 a) 89 b) 75 c) 99 - 42 - 34 - 55 47 41 44 9dm - 2dm= 5dm; 6dm + 3dm= 9dm 15dm - 10dm= 5dm; 5dm+4dm=9dm Bài giải Lan cắt được số bông hoa là: 36-16 = 20( bông hoa) Đáp số: 20 bông hoa ****************************************************** Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2012 Thể dục Bài 5 I. Mơc tiªu - BiÕt c¸ch thực hiện quay phải, quay trái. - BiÕt cách thực hiện hai động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung. - BiÕt c¸ch tham gia trß ch¬i vµ thùc hiƯn theo yªu cÇu cđa trß ch¬i" Qua đường lội". * HS giỏi: học mới quay phải, trái. Làm quen với hai động tác của bài thể dục phát triển chung II. §Þa ®iĨm - ph¬ng tiƯn: - Trªn s©n trêng. vƯ sinh an toµn n¬i tËp III. Ho¹t ®éng d¹y häc: Ho¹t ®éng 1: PhÇn më ®Çu - GV nhËn líp, phỉ biÕn néi dung, yªu cÇu giê häc: 2 -> 3 phĩt. Cho HS tËp luyƯn c¸ch chµo. * GiËm ch©n t¹i chç, ®Õm theo nhÞp: 1 phĩt - Ch¹ynhĐ nhµng theo 1 hµng däc trªn ®Þa h×nh tù nhiªn: 50 -> 60m. Ho¹t ®éng 2: PhÇn c¬ b¶n - GV: Hướng dẫn hai đ/t của bài thể dục: + Gv làm mẫu hai lần tám nhịp. lớp trưởng điều khiển, cả lớp tập 3 lần, Gv theo dõi. + Cả lớp tập theo tổ GV theo dõi, bao quát lớp sửa chữa + Cả lớp làm lại dưới sự điều khiển của lớp trưởng. * Trß ch¬i " Qua đường lội" 8 -> 10 phĩt. - GV nªu tªn trß ch¬i, nh¾c l¹i c¸ch ch¬i kÕt hỵp chØ dÉn trªn s©n, sau ®ã cho HS ch¬i thư theo tổ. TiÕp theo chia tỉ vÇ ®Þa ®iĨm ®Ĩ tõng tỉ ®iỊu khiĨn tËp luyƯn. Ho¹t ®éng 3: PhÇn kÕt thĩc - GV cïng HS hƯ thèng bµi vµ nhËn xÐt - Cho HS «n c¸ch GV vµ HS chµo nhau khi kÕt thĩc giê häc. *********************************************** To¸n PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10 I.Mơc tiªu: - Biết cộng hai số có tổng bằng 10. - Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng10. - Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước. - Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số. - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12. - Làm được các BT : B1 (cột 1,2,3) ; B2 ; B3 (dòng 1) ; B4. II. .§å dïng d¹y häc: Gv: 10 que tính, sgk, vbt III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc: H§ d¹y H§ häc 1.KTBC:Trả và chữa bài kiểm tra - GVNX. 2.Bµi míi: *Gt phép cộng 6 + 4 +Đính 6 que tính: ? Có mấy que tính? +Y/c hs lấy 6 que tÝnh +Gài 6 hỏi: viết 6 vào cột chục hay cột đơn vị? +Lấy thêm 4 que thực hiện tương tự +Y/c hs bó lại thành bó 10 que tính ? 6 cộng 4 bằng mấy? +Gv viết kết quả: 0 vào cột đơn vị, 1 vào cột chục - Hd đặt tính: 6 + 4 10 + Viết 6 và 4 thẳng cột +6 cộng 4 bằng 10, viết 0 ở cột đvị, 1 ở cột chục *Thực hành: Bµi1( cét 1,2,3): Hs làm miệng Gv nxét- sửa; 9+1=10 ; 8+2=10 1+0=10 ; 2+8=10 Bµi2: Hs làm vở -Gv chấm, chữa bài Ba×3:( Dßng 1): Hs nêu miệng -Gv nxét, sửa: 7+3+6=16 6+4+8=18 Bµi4: Hs quan sát đồng hồ Gv nxét, sửa 3.Củng cố, dặn dò: -Gv tổng kết bài Hs chữa bài -Hs nhắc lại -6 que tính -6 vào cột đvị -Lấy thêm 4 que, viết vào cột ®¬n vÞ. -Bằng 10 -Hs nhắc lại Hs làmmiệng -Hs nxét- sửa -Hs làm vở - Hs làm miệng - Hs nxét, sửa - Hs đố nhau ĐH-A chỉ 7giờ ; ĐH-B chỉ 5 giờ ; ĐH-C chỉ 10giờ - Hs nxét, sửa ******************************************************** KĨ chuyƯn BẠN CỦA NAI NHỎ I.Mơc tiªu: -Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình(BT1);nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn (BT2). - Biết kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa ïở BT1. - HS khá, giỏi thực hiện được yêu cầu của BT3 (phân vai, dựng lại câu chuyện). - Giáo dục HS quý trọng tình bạn. II. .§å dïng d¹y häc: Tranh minh hoạở sgk III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc: H§ d¹y H§ häc 1.KTBC: Gọi 3hs kể lại từng đoạn câu chuyện ‘Phần thưởng’ -Gv nxét, ghi điểm 2.Bài mới: a.Hd kể chuyện *Dựa theo tranh nhắc lại lời của Nai Nhỏ kể về bạn mình.Y/c hs kể -Gv nxét, tuyên dương *Nhắc lại lời cha Nai Nhỏnghe con kể về bạn mình -Y/c HS kể trong nhóm -GV nhận xét *Phân vai dựng lại câu chuyện (HS K-G) -Y/c các nhóm thi kể theo vai -Gv nhận xét ghi điểm 3. Củng cố, dặn dò -Gv tổng kết bài giáo dục HS -Dặn về học bài, chuẩn bị bài sau. -Nhận xét tiết học 3 HS kể chuyện HS nhận xét HS dựa theo tranh kể lại lời của Nai Nhỏ HS nhận xét bình chọn HS kể trong nhóm Các nhóm HS K-G tự phân vai dựng lại câu chuyện HS nhận xetù bình chọn HS theo dõi Nhận xét tiết học ************************************ Âm nhạc (GV chuyên dạy) ************************************** ChÝnh t¶ TẬP CHÉP: BẠN CỦA NAI NHỎ I.Mơc tiªu: - Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn toám tắt trong bài : ‘ Bạn của Nai Nhỏ’(SGK). - Làm đúng BT2 ; BT(3) a, - Hs có ý thức rèn chữ viết khi viết chính tả. II.C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc: H§ d¹y H§ häc 1.KTBC: - Y/c hs đọc bảng chữ cái - Gv nxét, ghi điểm 2.Bài mới: a.Hd tập chép - Gv đọc bài chính tả ?Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con đi chơi xa cùng bạn? ?Bài chính tả có mấy câu? ?Những chữ ntn trong bài chính tả phải viết hoa? - Y/c hs viết bảng con từ khó - Y/c hs chép bài vào vở - Chấm, chữa bài - Gv chấm, nxét b. Hd làm bài tập Bµi 2: hs làm bảng con -Gv nxét, sửa bài Bài 3: (a) - Gv chọn cho hs làm 3a - Gv nxét, sửa: Cây tre, mái che, trung thành, chung sức. 3. Củng cố, dặn dò: -Nhắc lại qui tắc chính tả ng/ ngh -Nxét tiết học - Hs đọc bảng chữ cái - Hs nxét - 2-3 hs đọc bài + Vì bạn của con khoẻ mạnh,thông minh liều mình cứu người khác + 4câu + Những chữ đầu câu, tên riêng, sau dấu chấm - Hs viết bảng con từ khó -Hs chép bài vào vở -Hs dò bài- soát lỗi Bài 2: Hs làm bảng con Ngày tháng ; Người bạn Nghỉ ngơi ; Nghề nghiệp Bà ... Gv nhắc khoảng cách viết giữa các chữ và cách nối nét. - Gv viết mẫu chữ Bạn. * Hd hs viết bảng con chữ Bạn - Gv nxét, sửa c.HD viết vở tập viết + 1 dòng B cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ + 1 dòng Bạn cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ + 3 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ d.Chấm, chữa bài: -Gv chấm bài, nxét 3.Củng cố, dặn dò:Gv tổng kết bài -Hs viết bài: A, Â, Ăn -Hs nxét, sửa Hs nhắc lại Hs quan sát, nxét + Chữ hoa B cao 5 li - Hs nêu lại cách viết - Hs viết bảng con B hoa 2, 3 lần - Hs nxét, sửa - Hs đọc và giải nghĩa câu ứng dụng Hs nxét: + Các chữ: B, b, h, ph cao 2,5li + Chữ s cao 1,25li + Các chữ còn lại cao 1li + Dấu nặng đặt dưới a, o. Dấu huyền đặt trên e - Hs viết bảng con chữ Bạn 2,3 lần - Hs nxét, sửa -Hs viết bài theo y/c + Hs khá giỏiviết thêm 1 dòng B cỡ nhỏ, 1 dòng ứng dụng cỡ nhỏ -Hs nghe rút kinh nghiệm Nxét tiết học ******************************************** Tù nhiªn và X· héi HỆ CƠ I.Mơc tiªu: - Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính : cơ đầu, cơ ngực, cơ lưng, cơ bụng, cơ tay, cơ chân. - Biết được sự co duỗi của bắp cơ khi cơ thể hoạt động. - Có ý thức tập luyện thể dục thường xuyên để cơ được săn chắc. II.§å dïng d¹y häc: Gv: tranh hệ cơ ở SGK . III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc: H§ d¹y H§ häc 1.KTBC: - Gọi HS kiểm tra: ?Chỉ và nói tên các xương vàkhớp xương của cơ cơ thể? ?Chúng ta nên làm gì để cột sống không cong vẹo? - GV nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới *HĐ1: Quan sát hệ cơ. -Yc HS quan sát tranh hệ cơ chỉ và nói tên các cơ của cơ thể. -Gv theo dõi - uốn nắn -Gv y/c Hs lên chỉ trên tranh hệ cơ -Gv nhận xét - sửa bài +Kết luận (xem SGV) *HĐ2: Thực hành co và duỗi tay. +B1: làm việc theo cặp. ?Yc 2 Hs, 1hs thực hành co, duỗi. 1 hs nắn và cho biết khi cơ co cơ ntn? +B2: làm việc cả lớp. -Y/c hs lên thực hiện trước lớp -Gv nhận xét chốt lại +Kết luận. (xem SGV) *HĐ3: Làm gì để cơ được săn chắc? -Y/c hs quan sát tranh TLCH: ?Chúng ta nên làm gì để cơ luôn được săn chắc? -Gv- nx chốt lại - Gd hs cần vận động cho cơ săn chắc. 3.Củng cố dặn dò: -Hs chơi gắn chữ vào tranh tìm tên các cơ. -Gv nhận xét biểu dương nhóm thăng -GV tổng kết bài GD HS -Nhận xét tiết học -2Hs lên bảng trả lời câu hỏi -Cả lớp nhận xét bạn trả lời câu hỏi -Hs quan sát tranh hoạt động theo cặp. -1 em chỉ - 1 em nêu tên các cơ. -hs chỉ các cơ trên tranh -Hs nhận xét. -Hs nghe, theo dõi -thực hành theo cặp, vừa làm, vừa quan sát sự thay đổi của cơ. Khi cơ co và duỗi. -Hs lên thực hiện trước lớp và nêu nhận xét về cơ. -Hs nghe, theo dõi -Hs trả lời câu hỏi. -Để cơ luôn được săn chắc chúng ta cần: tập thể dục, vận động hằng ngày, lao động vừa sức, vui chơi, ăn uống đầy đủ -Hs thực hiện chơi theo tổ. -Hs nhận xét biểu dương nhóm thắng ********************************************************* Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2012 TËp lµm v¨n SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI. LẬP DANH SÁCH HỌC SINH I.Mơc tiªu: - Sắp xếp đúng thứ tự các tranh ; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn (BT1). - Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và Chim Gáy (BT2) ; lập được danh sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu. (BT3). - HS Giỏi: đọc Danh sách HS tổ1, lớp 2A trước khi làm BT3. - Giáo dục HS biết yêu thương bạn bè. -GDKNS: Kỹ năng hợp tác. II.§å dïng d¹y häc: VBT III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc: H§ d¹y H§ häc 1.KTBC: Chào hỏi - Tự giới thiệu - Gọi 3 HS đọc lại bản Tự thuật về mình. Ị Nhận xét cho điểm. 2.Bài mới: Bài 1: (Miệng) Xếp lại thứ tự các tranh và kể nội dung câu chuyện. - Gọi HS đọc theo yêu cầu. - Gọi 3 HS lên bảng. ?Gọi HS nhận xét tranh đã đúng thứ tự chưa? - Gọi 4 HS nói lại nội dung mỗi bức tranh bằng 1, 2 câu. - HS kể lại câu chuyện. ?Bạn nào có cách đặt tên khác cho câu chuyện này? Ị Nhận xét, tuyên dương. Bài 2: (viết) -Yêu cầu HS làm bài trang30. Hướng dẫn sửa bài, sắp xếp 4 ý. - Gọi 2 đội chơi: mỗi đội 2 HS lên sửa. ỊNhận xét và yêu cầu HS đọc lại câu chuyện. Bài 3: GV hướng dẫn HS làm theo mẫu. -GV nhận xét, sửa bài. 3.Củng cố– Dặn dò: - Chuẩn bị: Cảm ơn, xin lỗi - 3 HS lần lượtđọc lại bản Tự thuật về mình. HS cả lớp theo dõi. - Nhận xét - HS đọc yêu cầu của bài - HS quan sát tranh trong sgk. -3 HS lên bảng thảo luận về thứ tự các bức tranh. Sau đó HS trình bày - Thứ tự của các tranh là: 1– 4–3– 2. - HS kể. - “Tình bạn” – “Bê Vàng và Dê Trắng”. - HS đọc yêu cầu. - HS tham gia chơi: thứ tự đúng b, a, d, c. - 2à3 HS đọc lại. - HS nghe theo dõi. HS tự làm theo yêu cầu rồi trình bày trước lớp. ***************************************** To¸n 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5 I.Mơc tiªu: - HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số. - Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng. - Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng. - Làm được các BT : B1 ; B2 ; B4. - HS làm toán cẩn thận. IIC¸c ho¹t ®éng d¹y- häc: H§ d¹y H§ häc 1.KTBC: Luyện tập - HS sửa bài 5 trang 14. Ị Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: * GV giới thiệu phép cộng : 9 + 5 - GV nêu bài toán: Có 9 que tính, thêm 5 que tính. Hỏi có bao nhiêu que tính? - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả. ?Em làm thế nào ra 14 que tính? ?Ngoài cách sử dụng que tính chúng ta còn cách nào khác không? - GV cùng HS thực hiện trên bảng gài, que tính. - Nêu: 9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính bó thành 1 chục. 1 Chục que tính với 4 que tính rời là 14 que tính. Vậy 9 cộng 5 bằng 14. - GV hướng dẫn HS thực hiện tính viết. - Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách đặt tính. - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính. Ị Nhận xét, tuyên dương. *Lập bảng cộng 9 cộng với 1 số - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép cộng trong phần bài học. 2 HS lên bảng lập công thức cộng với một số. -Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng công thức. -GV xóa dần các công thức trên bảng yêu cầu HS đọc để học thuộc. Ị Nhận xét, tuyên dương. * Thực hành Bài 1/ 15: Tính nhẩm: Ị Sửa bài, nhận xét. Bài 2/ 15: - Nêu yêu cầu của bài 2. - Y/c hs làm bảng con. Ị nhận xét, tuyên dương. Bài 4 /15: -Gv hướng dẫn hs tóm tắt bài toán. -Gv chấm chữa bài, nhận xét 3.Củng cố – Dặn dò: - Dặn HS học thuộc bảng công thức 9 cộng với 1 số. - 1 HS sửa ở bảng lớp. - Đoạn thẳng OA dài 7 cm. - Đoạn thẳng OB dài 3 cm. - Đoạn thẳng AB dài 10 cm hoặc 1 dm. +Nhận xét Hs theo dõi. - HS thao tác trên que tính và trả lời có tất cả 14 que tính. - Đếm thêm 5 que tính vào 9 que tính. - HS thực hiện phép cộng 9 + 5. - HS cùng làm theo các thao tác của GV. + 9 5 14 - HS nhắc lại. - HS tự lập công thức. 9 + 2 = 11 9 + 6 = 15 9 + 3 = 12 9 + 7 = 16 9 + 4 = 13 9 + 8 = 17 9 + 5 = 14 9 + 9 = 18 -Lần lượt các tổ, các bàn đọc đồng thanh các công thưc, cả lớp đồng thanh theo tổ chức của GV. -HS xung phong đọc thuộc. -Tính nhẩm. -HS làm miệng. 9+3=12 ; 9+6=15 3+9=12 ; 6+9=15 - Tính. - HS bảng con. Kết quả: 11 ;17;18 ;16 ;14 - HS đọc đề bài. - Hs làm vở. Giải: Số cây cam trong vườn đó có tất cả là: 9 + 6 = 15 (cây) Đáp số: 15 cây. - HS nghe theo dõi. *************************************** ChÝnh t¶ (Nghe-viết) GỌI BẠN I.Mơc tiªu: - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ cuối bài thơ Gọi bạn. - Làm được BT2 ; BT(3) a. - Có ý thức rèn chữ, giữ vở. II. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc: H§ d¹y H§ häc 1.KTBC:Bạn của Nai Nhỏ - GV đọc: nghe ngóng, nghỉ ngơi, cây tre, mái che, đổ rác, thi đỗ. Ị Nhận xét, tuyên dương. 2.Bài mới: a. Hướng dẫn nghe viết: - GV đọc bài và 2 khổ thơ cuối. ?Bê Vàng và Dê Trắng gặp phải hoàn cảnh khó khăn như thế nào? ?Thấy Bê Vàng không trở về, Dê Trắng đã làm gì? ?Bài chính tả có những chữ nào viết hoa? ?Tiếng gọi của Dê Trắng được ghi với những dấu câu gì? -Viết từ khó. - Đọc cho cả lớp viết. - Đọc cả bài cho HS soát lại. - Đổi vở chữa bài. - Chấm 1 số vở, thống kê điểm. b.Hướng dẫn làm bài tập Bµi 2: - GV treo bảng phụ ghi bài 2. - Đọc yêu cầu bài. -Nhận xét,sửa bài: nghiêng ngả, nghi ngờ, nghe ngóng, ngon ngọt. Bµi 3a: - Gv cho hs làm bài 3a.. - Hd hs làm bài. - Dùng bảng Đ – S sửa bài.Ị Nhận xét. 3.Củng cố– Dặn dò: - Nhắc nhở HS phát huy ưu điểm, khắc phục hạn chế, về coi lại bài, chữa lỗi. - Chuẩn bị Bím tóc đuôi sam. - 2 HS lên bảng. - Lớp viết bảng con. - 2 HS đọc lại. - Trời hạn hán, suối cạn hết nước, cỏ cây khô héo, không có gì để nuôi sống đôi bạn. - Chạy khắp để nơi tìm bạn. - Viết hoa chữ cái đầu bài, đầu dòng thơ, tên nhân vật. - Sau dấu 2 chấm, trong dấu ngoặc kép, sau mỗi tiếng gọi có dấu chấm cảm. - HS nêu từ + âm + vần -Viết bảng con những từ khó vừa nêu. - Viết vào vở. - Chữa bài bằng bút chì. - Hoạt động cá nhân. - 1 HS đọc. - Làm bảng con - Nhận xét - Hs đọc yêu cầu bài 3a - 1 HS thực hiện. - Lớp làm vở bài tập. a) trò chuyện, che chở, Trắng tinh, chăm chỉ. Hs nghe theo dõi. - Về làm bài vở bài tập *************************************** Sinh hoạt lớp SƠ KẾT TUẦN 3 GV nhận xét tuần qua: + Hs đi học, nề nếp sinh hoạt +Học bài và làm bài. - Kế hoạch tuần tới:
Tài liệu đính kèm: