Tuần 18:
Ngày soạn:27/12/2011
Ngày dạy : 2/1/2012
Thứ hai ngày 2 tháng 1 năm 2012
Tiếng việt
Tiết 35: ÔN TẬP (TIẾT 1)
I. Mục đích yêu cầu
- Kiểm tra lấy điểm đọc
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút);trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI.
- Nghe - viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả ( tốc độ viết khoảng 60 chữ / 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài.
Tuần 18: Ngày soạn:27/12/2011 Ngày dạy : 2/1/2012 Thứ hai ngày 2 tháng 1 năm 2012 Tiếng việt Tiết 35: Ôn tập (Tiết 1) I. Mục đích yêu cầu - Kiểm tra lấy điểm đọc - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút);trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - Nghe - viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả ( tốc độ viết khoảng 60 chữ / 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc + câu hỏi III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS A. ổn định tổ chức B. Kiểm tra C. Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Kiểm tra tập đọc: (1/4 số học sinh) 3. Bài tập 2: Viết chính tả: "Rừng cây trong nắng" 4. Củng cố - Dặn dò - GV giới thiệu nội dung học tập của tuần 18 - Giới thiệu mục đích, yêu cầu của tiết học - GV yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc (sau khi bốc thăm được xem lại bài khoảng 1 đến 2 phút) - GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc - GV ghi điểm - GV đọc lại 1 lần đoạn văn: Rừng cây trong nắng - GV giải nghĩa 1 số từ khó: + Uy nghi: có dáng vẻ tôn nghiêm, gợi sự tôn kính + tráng lệ (đẹp lộng lẫy) - Đoạn văn tả cảnh gì ? + Đoạn văn có mấy câu? Những chữ nào được viết hoa? vì sao? - GV yêu cầu HS tìm chữ khó viết? - GV đọc: Uy nghi, tráng lệ, cây nến, hun nóng. - GV đọc cho HS viết - GV chấm 5 - 7 bài - GV nhận xét tiết học - GV nhắc HS về nhà luyện đọc thêm - HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu + TLCH - 2HS đọc lại - Tả cảnh đẹp của rừng cây trong nắng: có nắng vàng óng, rừng cây uy nghi, tráng lệ, mùi hương lá tràm thơm ngát, tiếng chim vang xa,vọng lên bầu trời cao xanh thẳm - HSTL - HS nêu - HS viết bảng - HS viết bài - Soát lỗi IV. Rút kinh nghiệm: Tiếng việt Tiết 18: Ôn tập (Tiết 2) I. Mục đích yêu cầu - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút);trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn (BT2) - Hiểu nghĩa của từ, mở rộng vốn từ II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong SGKTV3 - Bảng lớp chép sẵn 2 câu văn BT2, BT3 III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS A. Kiểm tra B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Kiểm tra tập đọc: (1/4 số học sinh) 3. Bài tập Bài 2: Bài 3: 4. Củng cố - Dặn dò: - GV nêu yêu cầu của tiết học - Thực hiện như tiết 1: + Gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc + Gọi HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu. + GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc + GV cho điểm - Gọi HS đọc yêu cầu - GV giải nghĩa từ: + nến (vật để thắp sáng, làm bằng mỡ hay sáp, ở giữa có bấc, có nơi gọi là sáp hay đèn cầy) + dù: (vật như chiếc ô dùng để che nắng, mưa cho khách trên bãi biển) - Cho HS làm bài cá nhân, phát biểu ý kiến. - GV gạch dưới những từ ngữ chỉ sự vật được so sánh với nhau: + Những thân cây tràm - Những cây nến + Đước - cây dù - Nêu yêu cầu - Yêu cầu HS suy nghĩ, phát biểu ý kiến - GV chốt lại lời giải đúng Từ biển trong câu (từ trong biển lá xanh rờn ) không còn có nghĩa là vùng nước mặn mênh mông trên bề mặt TĐ mà chuyển thành nghĩa 1 tập hợp rất nhiều sự vật: lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên 1 diện tích rộng lớn khiến ta tưởng như đứng trước 1 biển lá - GV nhận xét giờ học - Nhắc HS tiếp tục luyện đọc - Chuẩn bị bài sau - HS lần lượt bốc thăm - HS đọc bài - HS TLCH - 1HS đọc yêu cầu - HS làm bài,phát biểu ý kiến - HS đọc yêu cầu - HS phát biểu ý kiến IV. Rút kinh nghiệm: ... ... Toán Tiết 86: Chu vi hình chữ nhật I. Mục tiêu: Giúp hs: - Xây dựng và ghi nhớ quy tắc tính chu vi HCN - Vận dụng quy tắc tính chu vi HCN ( biết chiều dài, chiều rộng) - Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật. II. Đồ dùng học tập: - Thước kẻ, phấn màu, hộp đồ dùng toán, thẻ nhóm. III. Các hoạt động dạy học Nội dung HĐ của giáo viên HĐ của học sinh A. KTBC + Nêu đặc điểm HV, HCN ? + Nêu 1 số đồ vật có dạng HV, HCN? - NX - Cho điểm - HSTL - NX B. Bài mới 1.GTB 2.Xây dựng công thức tính chu vi HCN - GT - ghi bảng a) Ôn tập tính chu vi các hình - GV vẽ hình tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt là : 6 cm, 7 cm, 8 cm, 9 cm. - Y/c HS tính chu vi của hình tứ giác này ( 6 + 7 + 8 + 9 = 30 cm) - HS tình và nêu cách tính + Vậy muốn tính chu vi của 1 hình ta làm ntn? - HSTL b) Tính chu vi HCN: A B 3cm C 4cm D - Vẽ lên bảng HCN: ABCD có AC: 3cm, CD: 4cm - Y/c HS tính chu vi của HCN: ABCD ( 4 + 3 + 4 + 3 = 14) - Y/c hs suy nghĩ tìm ra cách giải khác? ( 4 x 2 + 3 x 2 = 14 (3 + 4) x 2 = 14 - Quan sát - HS tính, nêu cách tính - HS suy nghĩ và nêu cách tính + Trong 3 cách tính cách nào nhanh nhất? + Chu vi của HCN: ABCD gấp mấy lần tổng của 1 cạnh CR và 1 cạnh CD? - HSTL + Vậy muốn tính chu vi của HCN: ABCD ta có thể lấy chiều dài cộng với chiều rộng sau đó nhân với 2 - HS nêu lại - Kết luận: -> Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn? - Nêu quy tắc (SGK) Lưu ý: số đo chiều dài và chiều rộng phải cùng 1 đơn vị đo 3.Luyện tập: Bài 1: Tính chu vi HCN a) CD: 10 cm CR: 5 cm - Nêu y/c bài toán - Y/c hs làm bài - Gọi hs đọc bài - NX đánh giá - Y/c hs nhắc lại quy tắc tính chu vi HCN? - Đọc đề bài - 2 hs lên bảng làm - đọc bài - HS nêu Bài 2: CD: 35 m CR: 20 m Tính chu vi? - Gọi hs đọc đề bài + Bài toán cho gì? hỏi gì? - Chu vi mảnh đất chính là chu vi HCN. - Y/c hs làm bài - chữa bài - Đọc đề bài - Phân tích đề - HS làm bài - đọc bài - NX Bài 3: - Gọi hs đọc y/c - y/c hs thảo luận nhóm đôi ghi Kq của mình lựa chọn. + Muốn biết đáp án nào đúng ta phải làm gì? - Y/c các nhóm giơ thẻ lựa chọn và giải thích cách làm * Lưu ý: có 2 cách và chọn cách tính nhanh nhất - Đọc y/c - Thảo luận nhóm đôi và ghi đáp án chọn (Đ/a: c) - Giơ thẻ và giải thích 4. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học - CBBS: chu vi HV IV. Rút kinh nghiệm: Thủ công Tiết 18: Cắt, dán chữ Vui Vẻ (T2) I. Mục tiêu: - Biết cách kẻ, cắt, dán chữ VUI Vẻ - Kẻ, cắt, dán được chữ VUI Vẻ. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Các chữ dán tương đối phẳng, cân đối. - Học sinh yêu thích sản phẩm cắt, dán chữ II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ vui vẻ - Giấy thủ công, kéo, hồ dán III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS A. Bài cũ: B. Bài mới: 1.GTB 2.Thực hành 3. Củng cố - Dặn dò: - Kiểm tra đồ dùng của HS - GT - Ghi bảng - GV yêu cầu học sinh nêu các bước kẻ, cắt, dán chữ "vui vẻ"? - GV nhận xét và nhắc lại các bước kẻ, cắt, dán chữ theo quy trình + B1: Kẻ, cắt các chữ cái của chữ vui vẻ và dấu hỏi + B2: Dán thành chữ vui vẻ. - Yêu cầu hs thực hành. - GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ những học sinh còn lúng túng để các em hoàn thành sản phẩm. GV nhắc học sinh dán các chữ cho cân đối, đều, phẳng, đẹp. Muốn vậy, cần dán theo đường chuẩn, khoảng cách giữa các chữ cái phải đều. Dấu hỏi dán sau cùng, cách đầu chữ E nửa ô. - Yêu cầu hs trưng bày SP theo nhóm 4 - NX - Đánh giá - GV nhận xét giờ học - Chuẩn bị giờ sau - HS nêu - HS nghe - HS thực hành cắt, dán chữ - Trưng bày SP IV. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn:28/12/2011 Ngày dạy : 3/1/2012 Thứ ba ngày 3 tháng 1 năm 2012 Toán Tiết 87: Chu vi hình vuông I. Mục tiêu: Giúp hs: + Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông ( độ dài cạnh x 4). + Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vuông và giải bài toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông. II. Đồ dùng dạy học: - Thước ê ke, phấn màu. III. Các HĐ dạy - học: Nội dung HĐ của giáo viên HĐ của học sinh A. ổn định tổ chức B. KTBC: + Nêu quy tắc tính chu vi HCN? - NX, đánh giá - 2 - 3 hs nêu C. Bài mới 1.GTB 2.HD xây dựng công thức tính chu vi HV - GT - Ghi bảng - GV vẽ 1 HV có cạnh 3 dm + Hãy tính chu vi HV: ABCD? ( 3 + 3 + 3 + 3 = 12dm) + Ai có cách tính khác? ( 3 x 4 = 12 dm) + Tại sao lại làm được như vậy? - HS nêu cách tính - HV có 4 cạnh bằng nhau - Kết luận + Hãy nêu cách tính chu vi hình vuông? - Lấy số đo 1 cạnh nhân với 4 3.Luyện tập Bài 1: Viết vào ô trống Cạnh HV 8 cm 12 cm 31 cm 15 cm Chu vi HV - Yêu cầu hs làm bài - Gọi hs đọc bài làm - NX - chữa bài + Nêu cách tính chu vi HV? - 1 hs lên bảng làm - Đọc bài - NX - HS nêu Bài 2: Uốn đoạn dây thành HV có cạnh 10 cm. - Tính độ dài đoạn dây? - Gọi hs đọc đề bài + Bài toán cho biết gì? hỏi gì? + Độ dài đoạn dây đồng có nghĩa là gì? - Y/c hs làm bài - NX - Đánh giá - Đọc đề - Phân tích đề - Là chu vi HV Đoạn dây đó dài là: 10 x 4 = 40 (cm) Đáp số: 40 cm Bài 3: Mỗi viên gạch vuông có 20 cm. Tính chu vi HCN ghép bởi 3 viên gạch? + Đầu bài cho gì? hỏi gì? - Y/c hs làm bài - Gọi hs đọc bài làm + Nêu cách tính chu vi HCN? - NX - Đánh giá. - HSTL - 1 hs lên bảng làm - Đọc bài làm - HS nêu Bài 4: Đo độ dài cạnh rồi tính chu vi hình vuông (SGK) - Y/c hs đo hình vẽ (SGK) rồi tính chu vi HV + Nêu cách tính chu vi HV? - HS thực hành đo rồi tính - Đọc bài làm - HS nêu 4. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài học - VN ôn bài và CBBS IV. Rút kinh nghiệm: Tự nhiên và xã hội Tiết 35: Ôn tập học kì I (Tiếp theo) I. Mục tiêu: - Kể tên một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc và giới thiệu về gia đình của em. - Củng cố các kĩ năng có liên quan - Có ý thức giữ gìn sức khỏe & tham gia vào các HĐ. II. ĐDDH: - Các tấm bìa có ghi tên hàng hóa: gạo, tôm, cá, chè, quần áo - Bảng phụ ghi các sản phẩm nông nghiệp, công nghiệp. - Các tấm bìa ghi tên các cơ quan, địa điểm, các công việc, hđ. III. Các HĐ dạy-học: Nội dung HĐ của giáo viên HĐ của học sinh A. KTBC: - KT nội dung giờ ôn trước - NX, đánh giá - HS trả lời B. Bài mới: 1.GTB: 2.HD: - GT - ghi bảng HĐ2: Trò chơi "Ai lựa chọn nhanh nhất" - GV chia lớp thành 2 nhóm + Nhóm 1: gạo, tôm, cá, đỗ tương, dầu, mỡ, giấy, quần áo + Nhóm 2: lợn, gà, dứa, chè, than đá, sắt, thép, máy vi tính, phim ảnh - Nhận các tấm bìa - chơi - Lật bảng phụ: SPNN SPCN SPTTLL .... .... .... - Khi có hiệu lệnh bắt đầu 2 nhóm nối tiếp nhau lên gắn bài của mình, nhóm n ... u khoanh tròn bằng bút chì , sau đó khoanh kĩ lại bằng bút mực . - Thời gian làm bài : 40 phút. 4. Thu bài chấm theo đáp án: Điểm đọc thành tiếng : 6 Điểm đọc hiểu : 4 Điểm chung: TBC cả 2 điểm IV. Rút kinh nghiệm: Đạo đức Tiết 18: thực hành kĩ năng học kì I I. Mục tiêu: - Củng cố ôn tập các bài đã học ở học kì I - GDHS quyền bổn phận của trẻ em thông qua bài học - Cho hs thực hành các hành vi đã học. II. Đồ dùng: Bảng phụ, VBT III. Các HĐ dạy- học: Nội dung HĐ của giáo viên HĐ của học sinh A.KTBC: B. Bài mới: + Kể tên 1 số TBLS mà em biết? + Em cần tỏ thái độ ntn đối với TBLS? - NX - đáng giá - HSTL – NX 1.GTB - GT - ghi bảng 2.HD: HĐ1:Nhắc tên các bài học + Kể tên các bài đã học ở học kì I? ( Kính yêu BH. Giữ lời hứa. Tự làm lấy việc của mình. Quan tâm chăm sóc ông bà cha mẹ,anh chị em. Chia sẻ..) HSTL HĐ2: Xử lý tình huống - Chia nhóm: - GV đưa ra 1 số tình huống - Cho hs đóng tiểu phẩm - Thảo luận nhóm đưa ra cách giải quyết. - HSTL theo nhóm - Đại diện nhóm phát biểu ý kiến VD1: Việc giữ lời hứa với bạn VD2: Chia sẻ vui buồn cùng bạn VD3: Tích cực tham gia việc trường việc lớp. HĐ3: Kiểm tra nhận thức - GV kiểm tra nhận thức về quyền và bổn phận trẻ em. + Tại sao với mỗi trẻ em phải biết quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ? + .giúp đỡ hàng xóm láng giềng? +biết ơn TBLS? - Đưa bảng phụ - HS nêu - đưa ý kiến bằng thẻ xanh, đỏ HĐ4:Đọc thơ, kể chuyện, hát - Y/c hs đọc thơ, kể chuyện, hát những bài hát nói về TBLS và những chủ đề đã học. - HS luyện đọc thơ, kể chuyện, hát. 3. Củng cố - Dặn dò - Nhận xét giờ học - VN ôn bài. IV. Rút kinh nghiệm: Toán Tiết 89: Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân (chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số. - Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông, giải toán về tìm một phần mấy của một số. - GD tính cẩn thận, trình bày vở sạch đẹp. II. ĐDDH: - Bảng phụ, phấn màu. III. Các HĐ dạy- học: Nội dung HĐ của giáo viên HĐ của học sinh A. KTBC: Tính chu vi HCN có: CD: 89 m và hơn CR: 23 m - Gọi 2hs lên bảng + Nêu cách tính chu vi HCN? - NX, đánh giá - HS lên bảng - HS nêu - NX B. Bài mới: 1.GTB - GT- ghi bảng 2.HD luyện tập * Củng cố phép x, : số có 2, 3 cs với số có 1 cs: Bài1: Tính nhẩm 9 x 5 = ... 3 x 8 = 6 x 4 = 2 x 8 = Y/c hs làm theo nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời. - Gọi 1 số nhóm trình bày trước lớp. - NX - đánh giá - Hs hỏi - đáp nhóm đôi Bài 2: Tính( cột 1,2,3) x x x 47 281 108 5 3 8 - Yêu cầu hs làm bài - Gọi hs đọc bài làm + Nêu cách thực hiện? - Làm bài, 2 hs lên bảng làm - hs nêu 872 2 261 3 + Khi nhân, chia số có 2, 3 cs cho số có 1 cs ta cần lưu ý gì? + Trong những phép chia trên những phép chia nào là phép chia hết? phép chia nào là phép chia có dư? vì sao? - HSTL * Củng cố cách tính giá trị của biểu thức Bài 3: 25 x 2 + 30 75 + 15 x 2 70 + 30 : 3 - Yêu cầu hs làm bài - Gọi hs đọc bài làm + Nêu cách tính giá trị của bt? - 2 hs lên bảng làm - HS nêu * Củng cố về giải toán Bài 3: 1 vườn cây có: CD: 100m CR: 60m Tính chu vi HCN? - Gọi hs đọc đề + Bài toán cho gì? hỏi gì? - Y/c hs làm bài - Chữa bài + Muốn tính CV HCN ta làm ntn? - Đọc - Nêu - Làm bài - Nx - HSTL Chu vi mảnh vườn HCN là: (100 + 60) x 2 = 320 (m) Đáp số: 320 m Bài 4: Cuộn vải dài: 81m Đã bán 1/3 cuộn Còn: m? - Tiến hành tương tự bài 3 + Muốn tìm 1 phần mấy của 1 số ta làm ntn? - Làm bài - nx - HS nêu Số mét vải đã bán: 81 : 3 = 27 (m) Số mét vải còn lại: 81 - 27 = 54 (m) Đáp số: 54 m 3. Củng cố - Dặn dò - Nhắc lại kiến thức vừa ôn - NXGH - VN ôn bài - CBBS IV. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn:31/12/2011 Ngày dạy : 6/1/2012 Thứ sáu ngày 6 tháng 1 năm 2012 Tiếng việt Tiết 18: Kiểm tra viết (Chính tả, Tập làm văn) I. Mục đích yêu cầu: - Kiểm tra viết chính tả và tập làm văn của HS. - HS viết đúng chính tả, trình bày đúng , đẹp. - HS viết được một đoạn văn ngắn (7 đến 10 câu) về việc học tập của em trong HK I. - Viết chính tả , dùng từ đặt câu đúng. II. Công việc chuẩn bị: - GV : Đề kiểm tra. - HS : Ôn bài. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu : 1. GV nêu yêu cầu và nhiệm vụ của tiết học. 2. GV đọc cho HS viết bài Chính tả 3. GV chép đề lên bảng. Hãy viết một đoạn văn ngắn kể về việc học tập của em trong HK I. HS làm bài . 4. Thu bài: Chấm điểm theo đáp án. Chính tả : 5 điểm. Tập làm văn : 5 điểm. Điểm viết gồm : Điểm chính tả + TLV. Điểm chung : (Điểm chính tả + TLV ) : 2 Làm tròn 0,5 = 1 IV. Rút kinh nghiệm: Toán Tiết 90: Kiểm tra định kì (cuối HKI) I. Mục tiêu: Tập trung vào việc đánh giá: Biết nhân chia nhẩm trong phạm vi các bảng tính đã học; bảng chia 6,7. Biết nhân số có hai, ba chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần), chia số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số ( chia hết và chia có dư). Biết tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính. Tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông. Xem đồng hồ, chính xác đến 5 phút. Giải toán có hai phép tính. II. Công việc chuẩn bị: - GV: Đề bài. - HS : Ôn bài. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. GV nêu yêu cầu và nhiệm vụ của tiết học : 2. GV chép đề lên bảng. Bài 1:Tính nhẩm: 5 x 4 = ... 6 x 8 = ... 7 x 9 = ... 54 : 6 = ... 42 : 7 = ... 72 : 8 = ... 9 x 3 = ... 6 x 5 = ... 9 x 8 = ... 63 : 7 = ... 35 : 5 = ... 64 : 8 = ... Bài 2: Đặt tính rồi tính: 67 x 3 123 x 5 657 : 7 589 : 9 Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: 34 x 5 + 56 74 + 45 x 9 Bài 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 72m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi của hình chữ nhật đó. Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 5 giờ kém 20 phút còn gọi là ... giờ...phút. b) 20 giờ 45 phút còn gọi là...giờ kém...phút. Biểu điểm: Bài 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được điểm Bài 2: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được điểm Bài 3: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 1 điểm Bài 4: (3 điểm) -Nêu câu lời giải và viết đúng phép tính đểt ìm được cjiều rộng của HCN được 1,5 điểm. -Viết đúng lời giải và phép tính tìm chu vi: 1 điểm. - Viết đúng đáp số: 0,5 điểm. Bài 4: (1 điểm) Mỗi ý điền đúng được 0,5 điểm - HS làm bài . - HS thu bài. 3. Thu bài , chấm theo đáp án.. 4. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị giờ sau. IV. Rút kinh nghiệm: ......................................................................................................................................... Tự nhiên và xã hội Tiết 36: Vệ sinh môi trường I. Mục tiêu: - HS nêu được tác hại của rác thải và thực hiện đổ rác đúng nơi quy định. - Biết thực hiện những hành vi đúng để tránh ô nhiễm do rác thải gây ra đối với con người. II. ĐDDH: - Tranh SGK - Tranh sưu tầm về rác thải gây ô nhiễm môi trường, cảnh thu gom rác, xử lý rác thải. III. Các HĐ dạy- học: Nội dung HĐ của giáo viên HĐ của học sinh A.KTBC: - NX - đánh giá kq học tập môn TNXH kì 1 - HS nghe B.Bài mới: 1.GTB 2.HD HĐ1:Thảo luận nhóm đôi - GT- ghi bảng Mục tiêu: HS biết được sự ô nhiễm & tác hại của rác rhải đối với sức khỏe con người. * B1: Thảo luận nhóm đôi - Y/c các nhóm quan sát H1,2 (68) theo ND bài tập 1-Câu hỏi 1,2(SGK) * B2: Đại diện 3 nhóm TB, các nhóm khác bổ sung + Nêu thêm những hiện tượng về sự ô nhiễm của rác thải ở những nơi công cộng & tác hại đ/v SK con người? - HSTL - TB - bổ sung - Nêu KL: -> KL: Mục bóng đèn tỏa sáng (SGK) - HS đọc HĐ2: Làm việc theo cặp Mục tiêu: HS nói được những việc làm đúng, những việc làm sai trong việc thu gom rác thải. - KL: * B1: từng cặp q/s H4,5,6 (SGK) trao đổi theo nội dung (SGK) * B2: Gọi 4 nhóm TB - Y/c nhóm khác bổ sung. + Cần làm gì để giữ VS nơi công cộng? + Hãy nêu cách sử lý rác thải ở địa phương em? -> KL: Rác thải có thể sử lý theo 4 cách: + Chôn - ủ ( để bón ruộng) + Đốt - tái chế - Đọc y/c - trao đổi ghi Kq - TB - bổ sung - HSTL - Nghe - nhắc lại 3. Củng cố - DD -> Giáo dục hs - NX tiết học - Về nhà ôn bài - Chuẩn bị bài sau. IV. Rút kinh nghiệm: Hoạt động tập thể Tiết 18: Kiểm điểm tuần 18 I.Mục đích, yêu câù : - Tổng kết những ưu nhược điểm của lớp qua các hoạt động trong tuần - Phổ biên những công việc cần làm ở tuần tới. II. Chuẩn bị: - Nội dung III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS 1 ổn định tổ chức . Yêu cầu quản ca cho cả lớp hát 1 bài. 2.Tiến trình tiết hoc. a) GVgiới thiệu mục tiêu tiết học và gọi lớp trưởng lên điều khiển tiết sinh hoạt. b) Kiểm điểm tuần 18 - Lần lượt gọi từng tổ trưởng báo cáo mọi hoạt động của tổ mình: + Nêu ưu điểm, nhược điểm của từng hoạt động (học tập, đạo đức, các nề nếp khác...) + Cụ thể khen bạn nào, phê bình, nhắc nhở bạn nào. Vì sao? - Lớp trưởng tổng kết chung và bổ sung những gì các tổ chưa nêu được. - Gọi các thành viên trong các tổ cho biết ý kiến (nhất trí hay không, ở mặt nào, vì sao?) - Yêu cầu các tổ họp tổ trong vòng 5 phút để nêu những biện pháp khắc phục những nhược điểm còn tồn tại và nêu trước lớp. - Lớp trưởng nhận xét chung nề nếp của lớp c) Phổ biến công tác mới - Lớp trưởng nêu kế hoạch các công việc trong tuần tới trước lớp và phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng tổ hoặc cho cá nhân: + Các đôi bạn cùng tiến đẩy mạnh hoạt động để đạt hiệu quả cao nhất. +.Tổ 1 phụ trách công việc trực nhật lớp. + Tổ 2 trang trí lớp học + Tổ 3 phụ trách chăm sóc cây xanh - Các tổ hoặc cá nhân cho biết ý kiến xem có khó khăn gì với các công việc được giao hay không. d) Tổ chức cho lớp thi kể chuyện hay văn nghệ. e) GV chủ nhiệm nhận xét tiết học - GV nhận xét về ý thức ôn tập và kiểm tra HK I vừa qua . - Khen ngợi biểu dương những HS đạt thành tích cao trong học tập và những HS có ý thức thực hiện nề nếp tốt : - Nhắc nhở một số HS cần cố gắng hơn trong HK II. Lớp cùng hát tập thể. Các tổ trưởng đại diện tổ báo cáo tình hình tổ mình. Lắng nghe. Nêu ý kiến nếu thấy có gì chưa đúng hoặc cần được giải thích rõ hơn. Các tổ tiếp tục họp tổ, nêu những biện pháp khắc phục tồn tại. Lắng nghe và ghi chép . - HS lắng nghe. +Cá nhân hoặc nhóm thi biểu diễn. - HS lắng nghe - HS lắng nghe. IV. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: