Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần dạy 9 - Trường tiểu học Trần Quốc Toản

Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần dạy 9 - Trường tiểu học Trần Quốc Toản

Môn: Tập đọc

Bài: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I(Tiết 1)

I. Mục tiêu:

- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn(bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu( phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút).Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung cả bài; trả lời câu hỏi về nội dung của cả bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn hoặc bài thơ đã học.

- Bước đầu thuộc bảng chữ cái(BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật(BT3, BT4).

* Giao tiếp, tìm kiếm thông tin, thể hiện sự tự tin.

II.Đồ dùng dạy- học: - GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc, bảng phụ viết sẳn bài tập 3.

III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu:

 

doc 14 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 641Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần dạy 9 - Trường tiểu học Trần Quốc Toản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 9 Thứ hai ngày 10 tháng 10 năm 2011
Môn: Tập đọc
Bài: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I(Tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn(bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu( phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút).Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung cả bài; trả lời câu hỏi về nội dung của cả bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn hoặc bài thơ đã học.
- Bước đầu thuộc bảng chữ cái(BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật(BT3, BT4).
* Giao tiếp, tìm kiếm thông tin, thể hiện sự tự tin.
II.Đồ dùng dạy- học: - GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc, bảng phụ viết sẳn bài tập 3.
III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
A. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra bài: “Bàn tay dịu dàng”
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới: 
1.Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.
2. Hoạt động 1: HDHS ôn tập
Bài 1: Kiểm tra đọc.
- Gọi HS lên bốc thăm bài tập đọc rồi đọc bài.
- Hỏi 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc.
- GV ghi điểm.
Bài 2: Đọc thuộc lòng bảng chữ cái.
- Gọi vài HS đọc bảng chữ cái.
- Tổ chức cho cả lớp đọc thuộc.
Bài 3: Xếp từ đã cho vào ô thích hợp trong bảng. ( Viết)
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Gọi 4 HS lên bảng làm .
– Lớp làm vào vở nháp.
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 4: Tìm thêm các từ có thể xếp vào ô trống trong bảng. ( Viết )
- Tổ chức thảo luận nhóm 
3. Củng cố – Dặn dò:- Gọi HS đọc lại bảng chữ cái.
- Dặn : Về tiếp tục học thuộc lòng bảng chữ cái.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi theo nội dung.
- Lắng nghe.
- Đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong phiếu đã chỉ định.
- Trả lời.
- 3 em đọc.
- Đọc tiếp nối nhau theo kiểu truyền điện.
- 1 HS đọc toàn bộ bảng chữ cái
- Chỉ người: bạn bè, Hùng.
 Chỉ đồ vật: bàn, xe đạp.
 Chỉ con vật: thỏ, mèo.
 Chỉ cây cối: chuối, xoài.
- HS thảo luận ghi ra giấy nháp.
- 1 HS đọc.
Tiết 2
 I. Mục tiêu:
- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn(bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu( phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút).Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung cả bài; trả lời câu hỏi về nội dung của cả bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn hoặc bài thơ đã học.
- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì?(BT2). Biết xếp tên riêng người theo thứ tự bảng chữ cái(BT3).
* Giao tiếp, tìm kiếm thông tin, thể hiện sự tự tin.
II.Đồ dùng dạy- học: GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc, bảng phụ viết sẵn mẫu câu bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS đọc lại bảng chữ cái. 
Nhận xét – Ghi điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.
2. Hoạt động 1: HDHS ôn tập
Bài 1: Kiểm tra đọc.
- Gọi HS lên bốc thăm bài tập đọc rồi đọc bài.
- Hỏi 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc.
- GV ghi điểm.
Bài 2: Đặt 2 câu theo mẫu.
- Gọi 1-2 HG ( khá,giỏi) nhìn bảng đặt câu tương tự câu mẫu.
- Yêu cầu HS tự làm bài trên giấy nháp.
- Gọi HS nối tiếp nhau nói câu các em đặt.
- Nhận xét, sửa chữa.
Bài 3: Ghi lại tên riêng của các nhân vật trong các bài tập đọc từ tuần 7 đến tuần 8 theo thứ tự bảng chữ cái.
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4.
Hướng dẫn HS tập tra tìm bài tập đọc ở mục lục sách cho nhanh.
- Nhận xét , chốt lại lời giải đúng.
3. Củng cố – Dặn dò : 
- Thi đọc thuộc lòng bảng chữ cái.
- Dặn: Xem trước bài: Ôn tập giữa HKI (Tiết 3)
- Nhận xét tiết học.
 - 1 HS đọc.
 - Lắng nghe.
- 3 - 4 em đọc và trả lời câu hỏi.
- 1 HS đọc đề.
- 1-2 HS đặt câu. VD:
Ai (Cái gì,con gì) là gì?
- Bạn Lan là học sinh giỏi.
- Chú Nam là nông dân.
- Bố em là bác sĩ.
- Các nhóm thảo luận, ghi câu trả lời vào bảng nhóm:
Tên riêng các nhân vật xếp theo thứ tự bảng chữ cái: An – Dũng – Khánh – Minh – Nam.
- Các nhóm đính bảng nhóm lên bảng.
- 2 em lên đọc thuộc lòng bảng chữ cái.
- Lắng nghe.
Môn: Toán
Bài: LÍT
I. Mục tiêu:
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu..
- Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít.
- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải bài toán có liên quan đến đơn vị lít.
 * Giao tiếp, tư duy sáng tạo, giải quyết vấn đề.
II .Đồ dùng dạy- học: - GV: Ca 1 lít + Chai 1 lít + Cốc + Bình nước + bảng phụ.
 III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
A. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS lên bảng đặt tính và tính:
 68 + 32 45 + 55
-Nhận xét – Ghi điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề. 
2.Hoạt động 1: Làm quen với biểu tượng dung tích (sức chứa). 
 Rót đầy nước vào 2 cái cốc thủy tinh to, nhỏ khác nhau.
 - Cốc nào chứa được nhiều nước hơn ?
- Cốc nào chứa được ít nước hơn ?
3.Hoạt động 2: Giới thiệu ca 1 lít. Đơn vị lít.
- Giới thiệu: Ca 1 lít. Nếu rót nước vào đầy ca, ta được 1 lít nước.
Để đo sức chứa của1 cái ca,1 cái thùng,  ta dùng đơn vị đo là lít, lít viết tắt là: L.
- Gọi HS đọc: 1 lít, 5 lít, 4 lít, 
- Yêu cầu HS viết: 2 lít, 3 lít, 7 lít, 
4 Hoạt động3: HDHS làm bài tập.
Bài 1: Yêu cầu HS đọc, viết tên gọi đơn vị lít (theo mẫu)
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 2 : Tính:
- Mẫu: 9l + 8l = 17l
- Tương tự gọi HS lên bảng làm, lớp bảng con.
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 4: 
 Gọi 1 HS đọc đề.
- Hướng dẫn HS giải. 
- Gọi 1 HS lên bảng .
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Củng cố – Dặn dò:
- Dặn HS về nhà làm bài 3/42 và xem trướùc bài: “ Luyện tập”.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng làm .
- Lớp làm vở nháp.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- HS quan sát
- Cốc to.
- Cốc bé.
- Theo dõi, lắng nghe.
- 3 HS nnối tiếp nhau đọc.
- Vài HS đọc.
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con.
- 3 HS lên viết, cả lớp làm bảng con.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS chú ý theo dõi.
- 2 HS lên bảng làm
- 1 HS đọc đề toán.
- HS lên bảng tóm tắt rồi giải. Lớp làm vào vở.
- Lắng nghe.
CHÀO CỜ
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011
Môn: Toán
Bài: LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít.
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu..
- Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít.
* Giao tiếp, giải quyết vấn đề, tư duy sáng tạo.
II.Đồ dùng dạy - học: - GV: SGK, Bảng phụ ghi bài tậpï. 
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
A. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS viết: 3l ; 16l ; 5l.
- Gọi 2 HS lên bảng tính: 
 16l + 8l = ? 15l + 6l = ?
- Nhận xét – Ghi điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.
2.Hoạt động 1: HDHS làm bài tập.
Bài 1: Tính: 
- Gọi HS lên bảng làm – Lớp làm vào bảng con.
- Nhận xét ghi điểm.
Bài 2 : Viết số vào chỗ chấm. 
- Hướng dẫn HS tính kết quả ở mỗi hình rồi ghi kết quả đó vào chỗ chấm.
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 3: Gọi HS đọc đề toán. 
- Đính tóm tắt (Như SGK) lên bảng.
- Cho HS nhân dạng toán và hướng dẫn HS giải.
- Gọi 1 HS lên bảng giải.
- Nhận xét, ghi điểm
3. Củng cố – Dặn dò:
- Dặn HS về nhà làm bài 4/43 và xem trước bài: “Luyện tập chung”.
- Nhận xét tiết học.
- 1 HS lên bảng, - lớp viết bảng con.
- 2 HS lên bảng làm .
- Lớp làm bảng con.
- Lắng nghe.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS nêu đề toán và nêu cách nhẩm. 
- 1 HS đọc đề.
- 2 HS nhìn tóm tắt nêu lại bài toán.
+ Bài toán về ít hơn.
- 1 HS lên bảng làm.
- Lắng nghe.
Môn: Chính tả 
Bài: ÔN TẬP GIỮA HKI(TIẾT 3)
I. Mục tiêu:- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn(bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu( phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút).Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung cả bài; trả lời câu hỏi về nội dung của cả bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn hoặc bài thơ đã học.
-Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của người và đặt câu nói về sự vật(BT2, BT3).
* Giao tiếp, tìm kiếm thông tin, thể hiện sự tự tin.
II .Đồ dùng dạy- học: - GV:+ Phiếu viết tên từng bài tập đọc + Bảng phụ viết sẳn bài tập 2. 
III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS nêu các từ chỉ sự hoạt động, trạng thái đã học
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới: 
1.Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.
2. Hoạt động 1:HDHS ôn tập
 Bài 1: Kiểm tra đọc.
- Gọi HS lên bốc thăm bài tập đọc rồi đọc bài.
- Hỏi 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc.
- GV ghi điểm.
Bài 2: Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài “Làm việc thật là vui”. 
- Giúp HS nắm vững yêu cầu bài tập (tìm từ ngữ). 
- Gọi 1 HS lên bảng làm .
- Lớp làm vào vở nháp. 
- Nhận xét, sửa chữa.
Bài 3: Đặt câu về hoạt động của con vật, đồ vật, cây cối. (Viết)
- Giúp HS nắm vững yêu cầu bài. 
- yêu cầu HS làm bài rồi gọi nhiều em tiếp nối nhau đọc câu văn em đặt về 1 con vật, đồ vật, một loài cây hoặc loài hoa. 
- Cả lớp và GV nhận xét.
3. Củng cố – Dặn dò:
- Chót lại nội dung bài vừa ôn. 
- Dặn :Xem trước bài: “Ôn tập giữa HKI tiết 4”
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS nêu.
- Lắng nghe.
- 3– 4 em đọc và trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe. 
- Đọc thầm lại bài: “Làm việc thật là vui”, rồi làm bài:
+ Đồng hồ – báo phút, báo giờ.
+ Gà trống – Gáy vang ò ó o báo trời sáng
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Lắng nghe. 
- Ví dụ:
+ Mèo bắt chuột, bảo vệ đồ đạc và thóc lúa trong nhà. 
+ Cây bưởi cho trái ngọt để bày cổ Trung thu. 
+ Chiếc quạt trần quay suốt ngày xua cái nóng ra khỏi nhà.
Lắng nghe.
Môn: Tập viết 
Bài: ÔN TẬP GIỮA HKI(TIẾT 4)
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn(bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu( phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút).Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung cả bài; trả lời câu hỏi về nội dung của cả bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn hoặc bài thơ đã học.
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Cân voi(BT2); tốc độ viết khoảng 35 chữ/ 15 phút.
.* Giao tiếp, lắng nghe tích cực, thể hiện sự tự tin.
II.Đồ dùng dạy- học: - GV:+ Phiếu viết tên các bài tập đọc + Bảng phụ chép đoạn văn con voi.
III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 HS đặt câu nói về: 
 + Một con vật. 
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới: 
1.Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.
2. Hoạt động 1: Kiểm tra đọc.
- Gọi HS lên bốc thăm bài tập đọc rồi đọc bài.
- Hỏi 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc.
 ... Gọi nhiều cặp HS nói.
- Nhận xét, sửa sai, ghi lại các câu hay lên bảng.
Bài 3: Dùng dấu chấm, dấu phẩy.
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Gọi 1 HS lên bảng làm.
- Gọi vài HS dưới lớp đọc lại bài làm.
- Gọi HS đọc lại truyện vui sau khi đã làm bài đúng. 
4. Củng cố – Dặn dò:
- Chốt lại nội dung ôn tập. Liên hệ giáo dục HS nói năng lễ phép, lịch sự trong giao tiếp
- Dặn xem trước bài: “Ôn tập giữa HKI tiết 7”
- Nhận xét tiết học.
- 1 HS quan sát tranh rồi trả lời.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- 4 – 5 em đọc và trả lời câu hỏi.
- 1HS đọc yêu cầu bài.
- HS thảo luận cặp đôi rồi trả lời từng câu:
Cảm ơn bạn đã giúp mình.
Xin lỗi bạn nhé.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Lắng nghe.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
- 3 HS đọc.
- 2 HS đọc.
- Trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe.
Môn:Toán
Bài: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học, phép cộng các số kèm theo đơn vị : kg, lít.
- Biết số hạng, tổng.
- Biết giải bài toán với một phép cộng.
 * Tư duy sáng tạo, thể hiện sự tự tin, giải quyết vấn đề,
II.Đồ dùng dạy- học: - GV: Hình vẽ bài tập 2; bảng phụ ghi bài tập 3.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Kiểm tra 2 HS
- Nhận xét – Ghi điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.
2.Hoạt động 1: HDHS làm bài tập.
Bài 1: Tính. 
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài
- Nhận xét, sửa chữa.
Bài 2: Viết số vào chỗ chấm. 
- Treo tranh hướng dẫn HS giải bài tập.
- Yêu cầu HS nêu đề toán.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vở nháp. 
Nhận xét, ghi điểm.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống 
- Gọi 2 HS lên bảng, lớp làm vở.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Muốn tính tổng ta làm thế nào ?
Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt. 
- Đính tóm tắt (như SGK) lên bảng. 
- Gọi 1 HS lên bảng làm
- Nhận xét ghi điểm.
3. Củng cố – Dặn dò:
- Chốt lại kiến thức ôn tập.
- Dặn: Về nhà ôn lại nội dung kiến thức đã học, chuẩn bị tiết sau kiểm tra định kì (GHKI).
- Nhận xét tiết học.
15 l – 5 l =
16 l – 4 l + 15 l =
35 l – 12 l =
16 l + 4 l + 15 l =
- Lắng nghe.
- 1 HS nêu yêu cầu bài.
- 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
- 1 HS đọc đề toán.
- Quan sát tranh.
- HS nối tiếp nhau nêu đề toán.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
- 1HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2HS lên bảng làm, lớp làm vở.
- Lấy các số hạng cộng lại với nhau
- 1HS đọc yêu cầu bài.
- 3 HS nhìn tóm tắt nêu lại đề.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở 
- HS trả lời.
- Lắng nghe.
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
Môn: Chính tả 
Bài: ÔN TẬP GIỮA HKI (TIẾT 7)
 I. Mục tiêu:
- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn(bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu( phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút).Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung cả bài; trả lời câu hỏi về nội dung của cả bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn hoặc bài thơ đã học.
- Biết cách tra mục lục sách(BT2); nói đúng lời mời, nhờ, đề nghị theo tình huống cụ thể(BT3).
* Giao tiếp, quản lí thời gian, thể hiện sự tự tin.
II .Đồ dùng dạy - học: - GV:+ Phiếu viết tên các bài tập đọc. Bảng phụ chép bài tập 3.
III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS nói lời cảm ơn trong trường hợp:
Bạn cho mình che chung áo mưa đến trường.
- Nói lời xin lỗi trong trường hợp: Mình mải rượt đuổi va phải một em bé bị ngã.
-Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới: 
1.Giới thiệu bài: Trực tiếp và ghi đề.
2. Hoạt động 1: HDHS làm bài tập 
Bài 1: Kiểm tra đọc
- Gọi HS lên bốc thăm bài tập đọc rồi đọc bài.
- Hỏi 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc.
- GV ghi điểm.
Bài 2: Tìm các bài đã học ở tuần 8 theo mục lục sách (miệng).
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2 và nêu cách làm. 
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm nhóm 4 ghi ra bảng phụ, sau đó cử đại diện nhóm lênđính bảng. 
- Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng.
Bài 3: Ghi lại lời mời, nhờ, đề nghị (viết) 
- Làm bài cá nhân. 
-Yêu cầu HS làm vào vở nháp ghi lời mời, nhờ, đề nghị với 3 tình huống đã nêu. 
- Gọi HS lần lượt trả lời. Cả lớp nhận xét. 
- GV ghi lên bảng những lời nói hay.
- Yêu cầu HS chửa bài vào vở. 
3. Củng cố – Dặn dò:
- Vừa rồi các em ôn tập nội dung gì ?
- Dặn xem trước bài: “Ôân tập (tiết 8)”.
- Nhận xét tiết học . 
- 1 HS trả lời.
- Lắng nghe.
- 3– 4 em đọc và trả lời câu hỏi.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Mở mục lục sách tra tìm tuần 8 và nêu : tên tuần, chủ điểm, nội dung
 ( tên bài ), trang.
- HS làm việc theo nhóm sau đó đại diện nhóm lên đính bảng.
a. Mẹ ơi, mẹ mua giúp con một tấm thiệp chúc mừng cô nhân ngày nhà giáo Việt Nam 20 – 11 nhé!
b. Để bắt đầu buổi liên hoan văn nghệ, xin mời các bạn cùng hát chung bài “ Bốn phương trời nhé!
c. Thưa cô, xin cô nhắc lại dùm em câu hỏi của cô!
- Trả lời .
- Lắng nghe.
Môn: Luyện từ và câu
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Thứ sáu ngày 14 tháng 10 năm 2011
Môn: Tiếng việt
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán
Bài: TÌM SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG
I. Mục tiêu:
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b, a + x = b( với a,b là các số có không quá 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính.
- Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
- Biết giải bài toán có một phép tính trừ.
* Giao tiếp, giải quyết vấn đề, tư duy sáng tạo..
II. Đồ dùng dạy- học: - GV: phóng to hình vẽ phần bài học (SGK) lên bảng.Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2 
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
A. Kiểm tra bài cũ :
 Đánh giá tổng kết qua bài kiểm tra.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.
2.Hoạt động 1: Giới thiệu kí hiệu chữ và cách tìm số hạng trong một tổng.
 + Treo hình vẽ 1 lên bảng.
- Có tất cả bao nhiêu ô vuông ?
- Được chia làm mấy phần? Mỗi phần có mấy ô vuông ?
- Vậy: 6 cộng 4 bằng mấy ?
 6 bằng 10 trừ đi mấy ?
 4 bằng 10 trừ đi mấy ? 
- Hướng dẫn HS nhận xét về số hạng và tổng trong phép cộng 6 + 4 = 10 để nhận ra; Mỗi số hạng bằng tổng trừ đi số hạng kia.
+ Treo hình vẽ 2 lên bảng:
- Hãy nêu cách tính số ô vuông chưa biết? 
– Ghi bảng x= 10 -4
- Phần cần tìm có mấy ô vuông?
- Ghi bảng: x = 6.
- Yêu cầu HS đọc lại bài trên bảng.
+ Hình vẽ 3 – Hỏi tương tự để có:
6 + x = 10
 x = 10 – 6
 x = 4
- Vậy muốn tìm số hạng trong một tổng ta làm sao ?
3. Hoạt động 2: HDHS làm bài tập 
Bài 1: 
- Bài tập yêu cầu gì ?
- Hướng dẫn HS làm theo mẫu (SGK).
- Tương tự HS lên bảng làm các câu còn lại.
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 2 : 
- Gọi HS nêu cách tìm số hạng, tổng ( ô trống).
- Gọi HS lên bảng làm bài
Bài 3: (Nếu còn thời gian) 
Gọi 1 HS đọc đề toán.
- GV vừa hỏi, vừa hướng dẫn tóm tắt lên bảng:
- Gọi 1 HS lên bảng làm .
- Nhận xét, ghi điểm.
4. Củng cố – Dặn dò :
- Muốn tìm một số hạng trong một tổng em làm sao ?
- Dặn về nhà làm bài145(câu g), bài 245( cột 5,6,7) và xem trước bài: “Luyện tập”.
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Quan sát.
- 10 ô vuông.
- Phần thứ nhất có 6 ô vuông; phần thứ hai có 4 ô vuông.
- 10
- 4
- 6
- Nhận xét.
- Quan sát và trả lời theo GV hướng dẫn.
- Lấy 10 trừ đi 4.
- 6
- 2 HS đọc. 
-  lấy tổng trừ đi số hạng kia.
Tìm x.
- Theo dõi, trả lời.
- 4 HS lên bảng làm. Lớp làm vào vở.
- Viết số thích hợp vào ô trống.
- Trả lời.
- 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con
- 1 HS đọc đề toán.
- HS tóm tắt đề toán.
- 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở.
- Trả lời.
- Lắng nghe.
Môn: THỦ CÔNG
Bài: GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CÓ MUI
I. Mục tiêu: 
- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui.
- Gấp được thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
- Với HS khéo tay: Gấp được thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp phẳng, thẳng.
- KNS: Tự nhận thức; hợp tác; lắng nghe tích cực.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Mẫu thuyền phẳng đáy có mui bằng giấy thủ công.
- HS: Dụng cụ học tập.
III. Các hoạt động dạy - học	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1. Ổn định tổ chức:
- Chuyển tiết.
2. Kiểm tra: 
- Gv kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
- GV nhận xét việc chuẩn bị của HS.
3. Bài mới: 
HĐ 1.Giới thiệu bài: 
- Hôm nay, chúng ta tập gấp thuyền phẳng đáy có mui. Gv ghi bảng.
HĐ 2. Hd quan sát và nhận xét.
- Cho hs quan sát so sánh thuyền phẳng đáy không mui và thuyền phẳng đáy có mui.
- Các em hãy so về sự giống nhau và khác nhau giữa 2 loại thuyền?
- Mở dần thuyền mẫu cho đến khi trở lại tờ là tờ giấy HCN.
HĐ 3. HD mẫu: 
* Bước 1: Gấp tạo mui thuyền.
- Đặt ngang tờ giấy thủ công HCN lên bàn, mặt kẻ ô ở trên. Gấp 2 đầu tờ giấy vào khoảng 2-3 ô như (H1) sẽ được (H2).
* Bước 2: Gấp các nếp gấp cách đều.
- Gấp đôi tờ giấy theo đường dấu gấp của (H2) được (H3). Gấp đôi mặt trước của (H3) được (H4). Lật (H4) ra mặt sau gấp đôi như mặt trước được (H5).
* Bước 3: Gấp tạo thân và mũi thuyền.
- Gấp theo đường dấu gấp của (H5) sao cho cạnh ngắn trùng với cạnh dài được (H6). Tương tự gấp theo đường dấu gấp (H6) được (H7). Lật (H7) ra mặt sau, gấp 2 lần giống như (H5) và (H6) được (H8). Gấp theo dấu gấp của (H8) được (H9). Lật (H9) ra mặt sau gấp giống như mặt trước được (H10).
* Bước 4: Tạo thuyền phẳng đáy có mui.
- Lách 2 ngón tay cái vào trong mép giấy, các ngón còn lại cầm ở 2 bên phía ngoài, lộn các nếp gấp vào trong lòng thuyền được thuyền giống như (H11).
- HDHS dùng ngón trỏ nâng phần giấy gấp ở 2 đầu thuyền lên như (H12) được thuyền PĐCM (H13).
4. Củng cố, dặn dò. 
- Các em về xem tiếp cách gấp thuyền phẳng đáy có mui. Chuẩn bị bài sau: Gấp thuyền phẳng đáy có mui.
- Hợp tác cùng GV.
- Lắng nghe và điều chỉnh.
- Lắng nghe và nhắc lại tiêu đề bài.
- Quan sát và so sánh.
- Quan sát.
- Quan sát, lắng nghe.
- 2 HS lên thao tác lại theo hướng dẫn.
- HS còn lại quan sát.
- Thực hành trên giấy nháp.
- Lắng nghe và thực hiện.
SINH HOẠT LỚP TUẦN 9
I,NhËn xÐt ho¹t ®éng trong tuÇn
1,H¹nh kiÓm
* ­u ®iÓm:HÇu hÕt c¸c em thùc hiÖn tèt néi quy tr­êng líp,¨n mÆc gän gµng.LÔ phÐp víi c« gi¸o
* Tån t¹i : Mét sè em cßn t×nh tr¹ng nãi chuyÖn riªng, 
2,häc tËp 
*¦u ®iÓm : §a sè c¸c em tÝch cùc häc tËp. 
*Tån t¹i: Mét sè em ch­a chó ý trong häc tËp
II,H¸t móa , trß ch¬i
III. Kế hoạch tuần 10
Hạnh kiểm
Học tập

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 9 LOP 2 CHUAN KTKN KNS.doc