Tp ®c
BẠN CỦA NAI NHỎ
I. Mơc tiªu:
-Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.
-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: ngi bạn đáng tin cậy là ngời sẵn lòng cứu ngi, giúp người (Trả lời đợc các CH trong SGK)
- GDKNS: Kỹ năng lắng nghe tích cực.
II. .§ dng d¹y hc:
- Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa
III. C¸c ho¹t ®ng d¹y- hc: Tiết 1
TuÇn 3 Thứ hai ngày 29 tháng 8 năm 2011 CHÀO CỜ ****************** TËp ®äc BẠN CỦA NAI NHỎ I. Mơc tiªu: -Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng. -Hiểu ý nghĩa câu chuyện: ngêi bạn đáng tin cậy là ngời sẵn lòng cứu ngêi, giúp người (Trả lời đợc các CH trong SGK) - GDKNS: Kỹ năng lắng nghe tích cực. II. .§å dïng d¹y häc: Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc: Tiết 1 H§ d¹y H§ học 1.Kiểm tra bài cũ: -GV gọi hs đọc -GV nhận xét 2.Bài mới a.Hướng dẫn luyện đọc: -GV đọc mẫu toàn bài - Yêu cầu đọc từng câu . - Rút từ khó b.Đọc từng đoạn : -Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trướclớp. - Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh . - Hướng dẫn ngắt giọng : - Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp. -Nêu từ chú thích: ngăn cản, hích vai,thông minh, hung ác,gạc -Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm . - Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc . c. Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc . -Yêu cầu các nhóm thi đọc -Lắng nghe nhận xét và ghi điểm . Tiết 2 d.Tìm hiểu nội dung : -Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, TLCH: ?Nai nhỏ xin phép cha đi đâu ? Cha Nai nhỏ nói gì ? - Yêu cầu học sinh đọc tiếp đoạn 2 của bài. ?Nai nhỏ đã kể cho cha nghe về những hành động nào của bạn mình? ?Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ nói lên một điểm tốt của bạn ấy.Em thích nhất điểm nào? ?Theo em, người bạn tốt là người bạn như thế nào? *GV rút nội dung bài. e. Luyện đọc lại truyện : - Theo dõi luyện đọc trong nhóm . - Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc . - Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh . 3. Củng cố dặn dò : - Giáo viên nhận xét đánh giá . 2 em đọc bài-trả lời câu hỏi -Lớp lắng nghe đọc mẫu . -Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết bài. -Rèn đọc các từ như : Chặn lối, chạy nh bay,.... -Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp . - Bốn em đọc từng đoạn trong bài . -Sói sắp tóm được Dê Non/thì bạn con đã kịp lao tới,/dùng đôi gạc chắc khỏe/ húc Sói ngã ngửa.//(giọng tự hào) -Đọc từng đoạn trong nhóm ( 4 em ) . -Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc . - Các nhóm thi đua đọc bài . - Lớp đọc thầm đoạn 1 - Đi chơi cùng bạn . - Cha không ngăn cản con. Nhưng con hãy kể cho cha nghe về bạn của con. -Đọc đoạn 2. - Lấy vai hích đổ hòn đá to chặn ngang lối đi ... -HS nêu ý kiến kèm theo lời giải thích. -Người sẵn lòng giúp người,cứu người. - Hai em nhắc lại nội dung bài . - Luyện đọc trong nhóm ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ To¸n KIỂM TRA I.Mơc tiªu: Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau : + Đọc, viết số có hai chữ số, viết số liền trước, số liền sau. + Kỹ năng thực hiện cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100 + Giải bài toán bằng một phép tính đã học. + Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng. II.§å dïng d¹y häc: GV: Đề kiểm tra HS: Giấy kiểm tra, bút III.C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc: H§ d¹y H§ häc 1. Ổn định: 2. Bài mới: Kiểm tra: Đề bài Bài 1: 3điểm 1) Viết các số: a) Từ 70-80 b) Từ 89-95 Bài 2: 1 điểm a) Số liền trước của 61 b) Số liền sau của 99 Bài 3: 2 điểm Đặt tính rồi tính hiệu biết: a) 89 và 42 b) 75 và 34 c) 99 và 55 Bài 4: 2 điểm Tính: 9dm - 2dm = 6dm + 3dm = 5dm + 4dm = 15dm - 10dm = Bài 5: 2 điểm Lan và Hoa cắt được 36 bông hoa, riêng Hoa cắt được 16 bông hoa. Hỏi Lan cắt được bao nhiêu bông hoa? 4.Củng cố, dặn dò: -Chấm, chữa bài, nxét -Dặn làm VBT -Nxét tiết học Đáp án a) 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80 b) 89, 90, 91, 92, 93, 94 95 Số liền trước 61 là 60 Số liền sau 99 là 100 a) 89 b) 75 c) 99 - 42 - 34 - 55 47 41 44 9dm - 2dm= 5dm; 6dm + 3dm= 9dm 15dm - 10dm= 5dm; 5dm+4dm=9dm Bài giải Lan cắt được số bông hoa là: 36-16 = 20( bông hoa) Đáp số: 20 bông hoa ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ §¹o ®øc BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA lçi (Tiết 1) I.Mơc tiªu: - Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi. - Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi. - Hs biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi. - GDKNS: Kỹ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống mắc lỗi. II. .§å dïng d¹y häc: VBT thay Phiếu thảo luận III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc: H§ d¹y H§ häc 1.KTBC:-Gọi 2hs trả lời: Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi gì? -Gv nxét, đánh giá 2.Bài mới: *Khởi động: Gv gt, ghi ®Ị bµi lªn b¶ng. *Hoạt động 1: Phân tích truyện: cái bình hoa -Gv kể truyện: Cái bình hoa với kết cục để mở. ‘Ba tháng sau chuyện cái bình hoa’ -Chia nhóm y/c hs các nhóm xây dựng phần kết câu chuyện ?Nếu Vô- Va không nhận lỗi thì điều gì sẽ xảy ra? ?Thử đoán xem Vô- va đã nghĩ và làm gì sau đó? -Gv kể đoạn kết câu chuyện ?Qua câu chuyện em thấy can làm gì sau khi mắc lỗi? ?Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì? *Kết luận: Nhận lỗi và sửa lỗi sẽ mau tiến bộ và được mọi người yêu mến. *Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến, thái độ. -Gv qui định cách bày tỏ thái độ + Tán thành vẽ mặt trời đỏ + Không tán thành vẽ mặt trời xanh + Khônh đánh giá được ghi 0 a) Người nhận lỗi là người dũng cảm b)Nếu có lỗi chỉ cần chữa lỗi, không cần nhận lỗi c)Nếu có lỗi chỉ cần nhận lỗi, không cần sửa lỗi d)Cần nhận lỗi cả khi mọi người không biết mình mắc lỗi e)Cần xin lỗi khi mắc lỗi với bạn bè và em bé g)Chỉ cần xin lỗi những người quen biết -Gv nxét, kết luận 3.Củng cố, dặn dò: - Nêu bài học, hệ thống bài, gdhs - Nxét tiết học. -Hs trả lời -Hs nhắc lại -Hs nghe kể chuyện -Hoạt động nhóm xây dựng phần kết câu chuyện. -Đại diện nhóm trình bày. Hs nghe kể chuyện + Cần nhận lõi và sửa lỗi + Giúp ta mau tiến bộ và được mọi người yêu quý - Hs theo dõi, thảo lậun - Hs bày tỏ thái độ -Tán thành -Không tán thành -Không tán thành -Tán thành -Tán thành -Không tán thành - Hs nxét, bổ sung - Hs nêu nội dung bài học ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ ba ngày 30 tháng 8 năm 2011 To¸n PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10 I.Mơc tiªu: - Biết cộng hai số có tổng bằng 10. - Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng10. - Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước. - Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số. - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12. - Làm được các BT : B1 (cột 1,2,3) ; B2 ; B3 (dòng 1) ; B4. - HS thích học toán và biết áp dụng vào cuộc sống II. .§å dïng d¹y häc: Gv: 10 que tính, sgk, vbt Hs: Que tính, bảng con, vbt. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc: H§ d¹y H§ häc 1.KTBC:Trả và chữa bài kiểm tra - GVNX. 2.Bµi míi: *Gt phép cộng 6+4=10 +Đính 6 que tính: ? Có mấy que tính? +Y/c hs lấy 6 que tÝnh +Gài 6 hỏi: viết 6 vào cột chục hay cột đơn vị? +Lấy thêm 4 que thực hiện tương tự +Y/c hs bó lại thành bó 10 que tính ? 6 cộng 4 bằng mấy? +Gv viết kết quả: 0 vào cột đơn vị, 1 vào cột chục - Hd đặt tính: 6 + 4 10 + Viết 6 và 4 thẳng cột +6 cộng 4 bằng 10, viết 0 ở cột đvị, 1 ở cột chục *Thực hành: Bµi1( cét 1,2,3): Hs làm miệng Gv nxét- sửa; 9+1=10 ; 8+2=10 1+0=10 ; 2+8=10 Bµi2: Hs làm vở -Gv chấm, chữa bài Ba×3:( Dßng 1): Hs nêu miệng -Gv nxét, sửa: 7+3+6=16 6+4+8=18 Bµi4: Hs quan sát đồng hồ Gv nxét, sửa 3.Củng cố, dặn dò: -Gv tổng kết bài -Dặn về làm vbt -Nxét tiết học Hs chữa bài -Hs nhắc lại -6 que tính -6 vào cột đvị -Lấy thêm 4 que, viết vào cột ®¬n vÞ. -Bằng 10 -Hs nhắc lại Hs làmmiệng -Hs nxét- sửa -Hs làm vở - Hs làm miệng - Hs nxét, sửa - Hs đố nhau ĐH-A chỉ 7giờ ; ĐH-B chỉ 5 giờ ; ĐH-C chỉ 10giờ - Hs nxét, sửa ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ChÝnh t¶ TẬP CHÉP: BẠN CỦA NAI NHỎ I.Mơc tiªu: - Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn toám tắt trong bài : ‘ Bạn của Nai Nhỏ’(SGK). - Làm đúng BT2 ; BT(3) a/b, - Hs có ý thức rèn chữ viết khi viết chính tả. II.§å dïng d¹y häc: SGK, bảng phụ, bảng con III.C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc: H§ d¹y H§ häc 1.KTBC: - Y/c hs đọc bảng chữ cái - Gv nxét, ghi điểm 2.Bài mới: a.Hd tập chép - Gv đọc bài chính tả ?Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con đi chơi xa cùng bạn? ?Bài ... cÇu cđa trß ch¬i. II. §Þa ®iĨm - ph¬ng tiƯn: - Trªn s©n trêng. vƯ sinh an toµn n¬i tËp III. Ho¹t ®éng d¹y häc: Ho¹t ®éng 1: PhÇn më ®Çu - GV nhËn líp, phỉ biÕn néi dung, yªu cÇu giê häc: 2 -> 3 phĩt. Cho HS tËp luyƯn c¸ch chµo. * GiËm ch©n t¹i chç, ®Õm theo nhÞp: 1 phĩt - Ch¹ynhĐ nhµng theo 1 hµng däc trªn ®Þa h×nh tù nhiªn: 50 -> 60m. Ho¹t ®éng 2: PhÇn c¬ b¶n - GV: Hướng dẫn ơn lại hai đ/t của bài thể dục:Vươn thở , Tay + Gv điều khiển cả lớp thực hiện ơn hai lần. + lớp trưởng điều khiển, cả lớp tập 3 lần, Gv theo dõi. + Cả lớp tập theo tổ GV theo dõi, bao quát lớp sửa chữa + Cả lớp làm lại dưới sự điều khiển của lớp trưởng. * Trß ch¬i " Qua đường lội". - GV nªu tªn trß ch¬i, nh¾c l¹i c¸ch ch¬i kÕt hỵp chØ dÉn trªn s©n, sau ®ã cho HS ch¬i thư theo tổ. TiÕp theo chia tỉ vÇ ®Þa ®iĨm ®Ĩ tõng tỉ ®iỊu khiĨn tËp luyƯn. Ho¹t ®éng 3: PhÇn kÕt thĩc - GV cïng HS hƯ thèng bµi vµ nhËn xÐt - Cho HS «n c¸ch GV vµ HS chµo nhau khi kÕt thĩc giê häc. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 02tháng 9 năm 2011 TËp lµm v¨n SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI. LẬP DANH SÁCH HỌC SINH I.Mơc tiªu: - Sắp xếp đúng thứ tự các tranh ; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn (BT1). - Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và Chim Gáy (BT2) ; lập được danh sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu. (BT3). - HS Giỏi: đọc Danh sách HS tổ1, lớp 2A trước khi làm BT3. - Giáo dục HS biết yêu thương bạn bè. -GDKNS: Kỹ năng hợp tác. II.§å dïng d¹y häc: VBT III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc: H§ d¹y H§ häc 1.KTBC: Chào hỏi - Tự giới thiệu - Gọi 3 HS đọc lại bản Tự thuật về mình. Ị Nhận xét cho điểm. Ị Nhận xét phần bài HS làm về nhà. 2.Bài mới: Bài 1: (Miệng) Xếp lại thứ tự các tranh và kể nội dung câu chuyện. - Gọi HS đọc theo yêu cầu. - Treo 4 tranh. - Gọi 3 HS lên bảng. ?Gọi HS nhận xét treo đã đúng thứ tự chưa? - Gọi 4 HS nói lại nội dung mỗi bức tranh bằng 1, 2 câu. - HS kể lại câu chuyện. ?Bạn nào có cách đặt tên khác cho câu chuyện này? Ị Nhận xét, tuyên dương. Bài 2: (viết) -Yêu cầu HS làm bài trang30. Hướng dẫn sửa bài, sắp xếp 4 ý. - Gọi 2 đội chơi: mỗi đội 2 HS lên sửa. ỊNhận xét và yêu cầu HS đọc lại câu chuyện. Bài 3: GV hướng dẫn HS làm theo mẫu. -GV nhận xét, sửa bài. 3.Củng cố– Dặn dò: - Chuẩn bị: Cảm ơn, xin lỗi - 3 HS lần lượt. HS cả lớp theo dõi. - Nhận xét - HS đọc yêu cầu của bài - HS quan sát. -3 HS lên bảng thảo luận về thứ tự các bức tranh. Sau đó HS chọn tranh, HS2 đưa tranh cho bạn, HS3 treo tranh. - Thứ tự của các tranh là: 1– 4–3– 2. - HS kể. - “Tình bạn” – “Bê Vàng và Dê Trắng”. - HS đọc yêu cầu. - HS tham gia chơi: thứ tự đúng b, a, d, c. - 2à3 HS đọc lại. - HS nghe theo dõi. - Hs nhận xét tiết học. HS tự làm theo yêu cầu rồi trình bày trước lớp. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- To¸n 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5 I.Mơc tiªu: - HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số. - Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng. - Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng. - Làm được các BT : B1 ; B2 ; B4. - HS làm toán cẩn thận. II.§å dïng d¹y häc: GV: Bảng cài, que tính. HS: Que tính, bộ số học toán. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc: H§ d¹y H§ häc 1.KTBC: Luyện tập - HS sửa bài 5 trang 14. Ị Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: * GV giới thiệu phép cộng : 9 + 5 - GV nêu bài toán: Có 9 que tính, thêm 5 que tính. Hỏi có bao nhiêu que tính? - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả. ?Em làm thế nào ra 14 que tính? ?Ngoài cách sử dụng que tính chúng ta còn cách nào khác không? - GV cùng HS thực hiện trên bảng gài, que tính. - Nêu: 9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính bó thành 1 chục. 1 Chục que tính với 4 que tính rời là 14 que tính. Vậy 9 cộng 5 bằng 14. - GV hướng dẫn HS thực hiện tính viết. - Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách đặt tính. - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính. Ị Nhận xét, tuyên dương. *Lập bảng cộng 9 cộng với 1 số - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép cộng trong phần bài học. 2 HS lên bảng lập công thức cộng với một số. -Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng công thức. -GV xóa dần các công thức trên bảng yêu cầu HS đọc để học thuộc. Ị Nhận xét, tuyên dương. * Thực hành Bài 1/ 15: Tính nhẩm: Ị Sửa bài, nhận xét. Bài 2/ 15: - Nêu yêu cầu của bài 2. - Y/c hs làm bảng con. Ị nhận xét, tuyên dương. Bài 4 /15: -Gv hướng dẫn hs tóm tắt bài toán. -Gv chấm chữa bài, nhận xét 3.Củng cố – Dặn dò: - Dặn HS học thuộc bảng công thức 9 cộng với 1 số. - 1 HS sửa ở bảng lớp. - Đoạn thẳng OA dài 7 cm. - Đoạn thẳng OB dài 3 cm. - Đoạn thẳng AB dài 10 cm hoặc 1 dm. +Nhận xét Hs theo dõi. - HS thao tác trên que tính và trả lời có tất cả 14 que tính. - Đếm thêm 5 que tính vào 9 que tính. - HS thực hiện phép cộng 9 + 5. - HS cùng làm theo các thao tác của GV. + 9 5 14 - HS nhắc lại. - HS tự lập công thức. 9 + 2 = 11 9 + 6 = 15 9 + 3 = 12 9 + 7 = 16 9 + 4 = 13 9 + 8 = 17 9 + 5 = 14 9 + 9 = 18 -Lần lượt các tổ, các bàn đọc đồng thanh các công thưc, cả lớp đồng thanh theo tổ chức của GV. -HS xung phong đọc thuộc. -Tính nhẩm. -HS làm miệng. 9+3=12 ; 9+6=15 3+9=12 ; 6+9=15 - Tính. - HS bảng con. Kết quả: 11 ;17;18 ;16 ;14 - HS đọc đề bài. - Hs làm vở. Giải: Số cây cam trong vườn đó có tất cả là: 9 + 6 = 15 (cây) Đáp số: 15 cây. - HS nghe theo dõi. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- KĨ chuyƯn BẠN CỦA NAI NHỎ I.Mơc tiªu: -Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình(BT1);nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn (BT2). - Biết kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạở BT1. - HS khá, giỏi thực hiện được yêu cầu của BT3 (phân vai, dựng lại câu chuyện). - Giáo dục HS quý trọng tình bạn. II. .§å dïng d¹y häc: Tranh minh hoạở sgk III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc: H§ d¹y H§ häc 1.KTBC: Gọi 3hs kể lại từng đoạn câu chuyện ‘Phần thưởng’ -Gv nxét, ghi điểm 2.Bài mới: a.Hd kể chuyện *Dựa theo tranh nhắc lại lời của Nai Nhỏ kể về bạn mình.Y/c hs kể -Gv nxét, tuyên dương *Nhắc lại lời cha Nai Nhỏnghe con kể về bạn mình -Y/c HS kể trong nhóm -GV nhận xét *Phân vai dựng lại câu chuyện (HS K-G) -Y/c các nhóm thi kể theo vai -Gv nhận xét ghi điểm 3. Củng cố, dặn dò -Gv tổng kết bài giáo dục HS -Dặn về học bài, chuẩn bị bài sau. -Nhận xét tiết học 3 HS kể chuyện HS nhận xét HS kể lại lời của Nai Nhỏ HS nhận xét bình chọn HS kể trong nhóm Các nhóm tự phân vai dựng lại câu chuyện HS nhận xetù bình chọn HS theo dõi Nhận xét tiết học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Mü thuËt ( GV bé m«n d¹y) ********************** SINH HOẠT TUẦN 3 Tiết:3 I) Nội dung sinh hoạt. * Đánh giá quá trình hoạt động của tuần 2 - Vệ sinh: Quét lớp; sân trường sạch đẹp Hạnh kiểm:Các em ngoan , lễ phép Học tập: Một số em còn thụ động. Đến lớp còn thiếu đồ dùng: .. Đọc viết chưa rỏ ràng: .. Giáo viên liên lạc với PHHS để tìm ra biện pháp phụ đạo giúp đỡ các em giúp đỡ. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ II) Phương hướng tuần tới: -Tiếp tục ôn định lớp -Kiêm tra sách vở đồ dùng học tập cho hs -Giáo dục đạo đức cho hs -Phụ đạo hs yếu trong giờ học -Quan tâm giúp đỡ hs chậm phát triển. - Đi học đúng giờ học và làm bài đầy đủ -Vệ sinh trường lớp sạch đẹp DUYỆT KHỐI TRƯỞNG -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- HIỆU TRƯỞNG -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: