Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần dạy 2 năm 2010 (chuẩn)

Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần dạy 2 năm 2010 (chuẩn)

Tuần 2

Thứ tư, ngày 29 tháng 8 năm 2012

Tập đọc

Phần thưởng

I. Mục đích yêu cầu:

 - Đọc đúng, rừ ràng toàn bài. Đọc đúng từ có vần khó: sáng kiến, lặng yên, trực nhật. Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.

 - Hiểu ND cõu chuyện: Đề cao lũng tốt của con người, khuyến khích HS làm những việc tốt(trả lời được các câu hỏi 1,2,4)

II. KNS: X Đ giỏ trị: cú khả năng: cú khả năng hiểu rừ những giỏ trị của bản thõn, biết tụn trọng và thừa nhận người khỏc cú những giỏ trị khỏc.

III. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài TĐ trong SGK

 - Bảng phụ viết những cõu văn cần luyện đọc.

 

doc 20 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 595Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần dạy 2 năm 2010 (chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2
Thứ tư, ngày 29 tháng 8 năm 2012
Tập đọc
Phần thưởng
I. Mục đích yêu cầu:
 - Đọc đỳng, rừ ràng toàn bài. Đọc đỳng từ cú vần khú: sỏng kiến, lặng yờn, trực nhật. Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa cỏc cụm từ.
 - Hiểu ND cõu chuyện: Đề cao lũng tốt của con người, khuyến khớch HS làm những việc tốt(trả lời được cỏc cõu hỏi 1,2,4)
II. KNS: X Đ giỏ trị: cú khả năng: cú khả năng hiểu rừ những giỏ trị của bản thõn, biết tụn trọng và thừa nhận người khỏc cú những giỏ trị khỏc.
III. Đồ dựng dạy học: Tranh minh hoạ bài TĐ trong SGK 
 - Bảng phụ viết những cõu văn cần luyện đọc.	
IV. Cỏc hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: 
 GV gọi 2 HS đọc bài “Tự thuật”
B. Bài mới: 
 1.Giới thiệu: 
- GV treo tranh và hỏi: tranh vẽ cảnh gỡ?
- 2.Luyện đọc: 
 a.GV đọc mẫu toàn bài:
b.Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ mới:
 - HD luyện đọc từng cõu.
- HD luyện đọc từ khú.
- HD luyện đọc từng đoạn 
- GV treo bảng phụ ghi cỏc cõu cần luyện đọc, hướng dẫn cỏch ngắt hơi cõu dài và cỏch đọc với giọng thớch hợp.
- Giải nghĩa từ mới: Bớ mật, sỏng kiến, lặng lẽ.
- LĐ trong nhúm
 - Thi đọc: GV tổ chức cho cỏc nhúm thi đọc cỏ nhõn, đồng thanh.
Tiết 2
3. Hướng dẫn tỡm hiểu bài:
Hướng dẫn HS đọc thầm từng đoạn, tỡm hiểu nội dung bài theo cõu hỏi cuối bài.
- GV: Na xứng đỏng được thưởng vỡ cú tấm lũng tốt rất đỏng quớ. Trong trường học phần thưởng cú nhiều loại. Thưởng cho HSG, thưởng cho HS cú đạo đức tốt, thưởng cho HS tớch cực tham gia lao động, văn nghệ.
4. Luyện đọc lại:
GV cho HS thi đọc cỏ nhõn.
C. Củng cố - Dặn dũ: 
 - Em học điều gỡ ở bạn Na? 
 - Cỏc em về nhà đọc lại bài.
 - GV nhận xột - tuyờn dương. 
- HS đọc và TLCH
- HSTL
- HS lắng nghe.
- HS theo dừi SGK và đọc thầm theo
- HS nối tiếp nhau LĐ từng cõu.
- HS LĐ cỏc từ:sỏng kiến, lặng yờn, trực nhật.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài.
- HS LĐ cỏc cõu: 
+ Một buổi sỏng,/ vào giờ ra chơi,/ cỏc bạn trong lớp tỳm tụm bàn bạc điều gỡ/ cú vẻ bớ mật lắm.//
- Đọc chỳ giải từ bớ mật, đặt cõu với từ sỏng kiến, tỡm từ cựng nghĩa với từ lặng lẽ
- HS nối tiếp đọc từng đoạn theo nhúm 4, cả nhúm theo dừi sửa lỗi cho nhau.
- Cỏc nhúm cử đại diện nhúm thi đọc. 
- Cả lớp theo dừi, nhận xột, chọn cỏ nhõn, nhúm đọc đỳng và hay.
 - Cả lớp ĐT đoạn 1,2.
-Đọc đoạn 1 trả lời cõu hỏi 1
-Đọc đoạn 2 trả lời cõu hỏi 2, HSK trả lời cõu hỏi 3
-Đọc đoạn 3, trả lời cõu hỏi 4
- 1số HS thi đọc lại cõu chuyện.
- cả lớp và GV bỡnh chọn cỏ nhõn đọc hay nhất.
-Tốt bụng, hay giỳp đỡ mọi người.
Toỏn:
Luyện Tập
I. Mục đích yêu cầu:
 - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo cú đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
 - Nhận biết được độ dài dm trờn thước thẳng.
 - Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
 - Vẽ được đoạn thẳng cú độ dài 1dm.
 - Bài tập cần làm: BT1,2,3(cột 1,2),4.
II. Đồ dung dạy học: 
- GV: Thước thẳng cú chia rừ cỏc vạch theo cm, dm. 
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1.Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 1 HS đọc cỏc số đo trờn bảng: 2dm, 3dm, 40cm
- Gọi 1 HS viết cỏc số đo theo lời đọc của GV
-Hỏi: 40cm bằng bao nhiờu dm?
- Gv: nx đánh giá
2. Bài mới: Giới thiệu: 
- GV giới thiệu tờn bài, ghi đầu bài lờn bảng
v Hoạt động 1: Thực hành
* Bài 1: Số?
- GV yờu cầu HS tự làm phần a vào Vở bài tập.
- GV yờu cầu HS lấy thước kẻ và dựng phấn vạch vào điểm cú độ dài 1 dm trờn thước.
- GV yờu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm vào bảng con.
- GV yờu cầu HS nờu cỏch vẽ đoạn thẳng AB cú độ dài 1 dm
* Bài 2:
- Yờu cầu HS tỡm trờn thước vạch chỉ 2 dm và dựng phấn đỏnh dấu.
- Hỏi: 2 đờximet bằng bao nhiờu xăngtimet?
 Yờu cầu HS viết kết quả vào Vở
* Bài 3: Số?
Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ?
- GVHD cỏch đổi: Khi muốn đổi dm ra cm ta thờm vào sau số đo dm 1 chữ số 0 và khi đổi từ cm ra dm ta bớt đi ở sau số đo cm 1 chữ số 0 sẽ được ngay kết quả.
v Hoạt động 2: Luyện tập
Tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo đờximet trong thực tế
* Bài 4: Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thớch hợp.
- GVHD: Muốn điền đỳng, cỏc em phải ước lượng số đo của cỏc vật, của người được đưa ra. Chẳng hạn bỳt chỡ dài 16, muốn điền đỳng hóy so sỏnh độ dài của bỳt với 1dm và thấy bỳt chỡ dài 16 cm, khụng phải 16 dm.
3. Củng cố - Dặn dũ:
-Hệ thống nội dung bài học
- Nhận xột tiết học
- HS đọc cỏc số đo: 2 đờximet, 3 đeximet, 40 xăngtimet
- HS viết: 5dm, 7dm, 1dm
- 40 xăngtimet bằng 4 đeximet
- HS mở SGK
- HS đọc đề, nờu yờu cầu
- HS làm bài cỏ nhõn.
- 10cm = 1dm,1dm = 10cm
- Cả lớp chỉ vào vạch vừa vạch được đọc to: 1 đờximet
- HS vẽ sau đú đổi bảng để kiểm tra bài của nhau.
- 1em Khỏ nờu
- 2 HS ngồi cạnh nhau kiểm tra cho nhau.
- HS đọc đề, nờu yờu cầu.
- HS TLN2
- 2 dm = 20 cm.
- Điền số thớch hợp vào chỗ chấm.
- HS làm bài cỏ nhõn đổi cỏc số đo từ dm thành cm, hoặc từ cm thành dm.
- HS nờu KQ. Cả lớp nhận xột.
- HS đọc đề bài
- Hóy điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thớch hợp.
- HS TLN4. Sau đú đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày 
- Cả lớp nhận xột, bổ sung.
-1 em nờu 	
Thứ năm, ngày 30 thỏng 8 năm 2012
Kể chuyện
Phần thưởng
I. Mục đớch yờu cầu. 
 - Dựa tranh minh họa và gợi ý, HS kể lại được từng đoạn cõu chuyện “Phần thưởng” (BT: 1, 2, 3). 
 - Nghe bạn kể chuyện, biết nhận xột lời kể của bạn.
 II. Đồ dựng dạy học: 
- Cỏc tranh minh họa cõu chuyện.
 III. Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A. Kiểm tra bài cũ:
- Tiết trước, cỏc em học kể lại chuyện gỡ?
- Cõu chuyện này khuyờn ta điều gỡ?
- GV nhận xột – cho điểm.
B. Bài mới:
Giới thiệu: 
v Hoạt động 1: HD kể từng đoạn theo tranh.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn kể lại toàn bộ cõu chuyện.
- GV yờu cầu HS khỏ, giỏi kể. 
- GV nhận xột.
C. Củng cố - Dặn dũ:
 - Lưu ý HS 1 số điều khi kể chuyện
 - Nhận xột tiết học.
- Cú cụng mài sắt cú ngày nờn kim
- HS nờu
- 3 HS lờn bảng, lần lượt từng em tiếp nhau kể lại hoàn chỉnh cõu chuyện.
-2 em nờu yờu cầu
-Kể trong nhúm:
+ Quõn sỏt từng tranh, đọc thầm gợi ý mỗi đoạn
+ Nối tiếp nhau kể từng đoạn
- Kể trước lớp:
+ Đại diện nhúm thi kể
+ Nhận xột
- 2-3 em kể
Chớnh tả:
Phần thưởng
I. Mục đớch yờu cầu:
 - Chộp lại chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng đoạn túm tắt bài “Phần thưởng”, khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài. 
 - Làm được BT3, BT4, BT2a.
 II. Đồ dựng dạy học: 
- Bảng phụ viết sẵn ND đoạn văn cần chộp.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A.Kiểm tra:
- GV đọc cho HS viết: nàng tiờn, làng xúm,
- GV nhận xột cho điểm
B.Bài mới:
Giới thiệu: 
v Hoạt động 1: Tỡm hiểu bài. 
 - GV treo bảng phụ ghi ND bài CT 
- Đọc bài chớnh tả
 - GV hướng dẫn HS nhận xột
 + Đoạn này túm tắt nội dung bài nào?
 + Đoạn này cú mấy cõu?
 + Cuối mỗi cõu cú dấu gỡ?
 + Chữ đầu cõu viết ntn?
 + Chữ đầu đoạn viết ntn?
- GV hướng dẫn HS viết bảng con: Cuối năm, tặng, đặc biệt 
- GV theo dừi, uốn nắn
- GV đọc cho HS viết
v Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập.
 Bài 2: Điền vào chỗ trống: s / x.
Bài 3: Viết tiếp vào vở những chữ cỏi cũn thiếu.
Bài 4: Học thuộc lũng bảng chữ cỏi
- GV xúa những chữ ở cột 2.
- GV xúa chữ viết ở cột 3.
- GV xúa bảng.
C. Củng cố - Dặn dũ:
- Đọc lại tờn 10 chữ cỏi.
- Nhắc nhở HS viết lại những tiếng đó viết sai.
- GV nhận xột, tuyờn dương.
-2 HS lờn bảng viết. Cả lớp viết bảng con 
- Vài HS đọc và viết 19 chữ cỏi đó học.
- 2 HS đọc lại
-Quan sỏt và nờu nhận xột
- Cả lớp viết
- HS viết vở 
- HS đổi vở chữa lỗi theo N2.
- HS đọc đề nờu yờu cầu.
- 2 HS lờn bảng điền
- lớp nhận xột và viết vào vở
- HS đọc đề, nờu yờu cầu.
- HS nờu miệng làm vở.
- Trũ chơi gắn chữ cỏi vào bảng phụ.
- Đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày. 
- Cả lớp nhận xột - Lớp viết vào vở
- HS nhỡn cột 3 đọc tờn 10 chữ cỏi
- HS nhỡn cột 2 núi hoặc viết lại tờn 10 chữ cỏi.
- HS đọc thuộc lũng
Toỏn:
Số bị trừ - Số trừ - Hiệu
I. Mục đích yêu cầu. 
Giỳp HS: 
 - Biết tờn gọi thành phần và kết quả của phộp trừ(số bị trừ, số trừ, hiệu).
 - Biết thực hiện phộp trừ cỏc số cú hai chữ số khụng nhớ trong phạm vi 100. 
 - Biết giải bài toỏn cú lời văn bằng một phộp trừ.
 - Bài tập cần làm BT1,BT2(a,b,c),BT3.
II.Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1. Kiểm tra bài cũ: Đờximột
- GV hỏi: 10 cm bằng mấy dm?
 1 dm bằng mấy cm?
-GV nhận xột ghi điểm
2. Bài mới:
Giới thiệu: 
v Hoạt động 1: Giới thiệu số bị trừ - số trừ - hiệu.
- GV ghi bảng phộp trừ: 59 - 35 = 24
Yờu cầu HS đọc 
- GV hỏi: 
 + 59 gọi là gỡ trong phộp trừ 59-35 =24?
 + 35 gọi là gỡ trong phộp trừ 59-35 =24?
 + 24 gọi là gỡ trong phộp trừ 59-35 =24?
- GV yờu cầu HS TLN4.
- GV mời đại diện 3N lờn bảng và phỏt 3 tấm thẻ cú ghi tờn cỏc thành phần trong PT.
- GV yờu cầu HS gắn 3 tấm thẻ sao cho đỳng vị tờn gọi của cỏc TP trong PT.
- GV yờu cầu HS nờu lại.
- GV yờu cầu HS đặt phộp tớnh trừ trờn theo cột dọc.
- GV: Trong phộp trừ 59 – 35 = 24, 24 là hiệu, 59 – 35 cũng là hiệu.
- GV nờu 1 phộp tớnh khỏc 79 – 46 = 33
- GV: yờu cầu HS nờu tờn cỏc thành phần và kết của phộp trừ.
- GV yờu cầu HS tự cho phộp trừ và tự nờu tờn gọi.
v Hoạt động 2: Thực hành
* Bài 1: Viết số thớch hợp vào ụ trống (theo mẫu)
 - Đề bài yờu cầu tỡm thành phần nào trong phộp trừ?
- GV nhaọn xeựt, sửỷa chửừa.
* Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh hiệu (theo mẫu).
- GV hướng dẫn: Số bị trừ để trờn, số trừ để dưới, sao cho cỏc cột thẳng hàng với nhau. Trừ từ phải sang trỏi.
- GV nhaọn xeựt, sửỷa chửừa.
* Bài 3: Giải bài toỏn
- Bài toỏn cho biết gỡ?
- Bài toỏn hỏi gỡ?
3. Củng cố - Dặn dũ: 
 - GV cho HS nờu lại cỏc thành phần và kết quả của phộp trừ.
 - GV nhận xột tiết học
- 1HS nờu
- 2 HS lờn bảng: 
 20 dm + 5 dm = 25 dm
	 9 dm + 10 dm = 19 dm
- HS lắng nghe.
- HS đọc lại phộp trừ.
- HS TLN nhúm trưởng hỏi cỏc bạn trả lời. 
- 3 HS lờn bảng. 
 59 - 35 = 24
Số bị trừ Số trừ hiệu
- HS nờu: Cỏ nhõn, đồng thanh
- HS lờn bảng đặt tớnh
-
 59 số bị trừ
 35 số trừ
 24 hiệu
- HS nờu: 79 số bị trừ 
	 	46 số trừ
	33 hiệu
- HS ghi BC
- Vài HS nờu 
- Lớp nhận xột
- HS đọc đề nờu yờu cầu.
- Tỡm hiệu
- HS TLN4 làm vào bảng nhúm.
- Đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày.
- Lớp nhận xột.
- HS đọc đề nờu yờu cầu.
- HS làm bảng con: 38 6 ...  yờu cầu từng cặp HS lần lượt đối nhau qua trũ chơi thi tỡm chữ
Bài 3: Sắp xếp tờn theo thứ tự bảng chữ cỏi.
- GV treo bảng phụ HD
C. Củng cố - Dặn dũ: 
 - Ghi nhớ qui tắc chớnh tả g – gh
 - GV nhận xột tiết học.
- Cho HS ghi: cố gắng, gắn bú, gắng sức
- 2 HS viết thứ tự bảng chữ cỏi
- Hoạt động lớp
- 2 HS đọc lại
- Quan sỏt nhận xột và trả lời
- HS viết bảng con: quột nhà, nhặt rau, bận rộn.
- HS viết vở
- HS soỏt lại bài
- HS đổi vở kiểm tra theo nhúm đụi.
-Tổ 1,2
- HS đọc đề, nờu yờu cầu.
- Trũ chơi thi tỡm cỏc tiếng bắt đầu bằng g – gh. 
- Nhúm đố đứng tại chỗ. Nhúm được đố lờn bảng viết.
- Cả lớp nhận xột.
- HS đọc đề, nờu yờu cầu
- Nhúm đụi: Từng cặp HS lờn bảng sắp xếp lại tờn ghi sẵn. Mỗi lần chỉ được 1 tờn.
- HS lờn bảng xếp
- Lớp nhận xột
- 1số HS đọc lại.
Toỏn:
Luyện tập chung
I. Mục đớch yờu cầu
 - Biết đếm, đọc, viết cỏc số trong phạm vi 100. 
 - Biết viết số liền trước, số liền sau của 1 số cho trước. 
 -Biết thực hiện phộp cộng, phộp trừ cỏc số cú hai chữ khụng nhớ trong phạm vi 100.
 - Biết giải toỏn cú lời văn bằng một phộp cộng.
 - Bài tập cần làm: BT1,BT2(a,b,c,d),BT3(cột 1,2),BT4.
III. Cỏc hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ: Luyện tập
- GV nhận xột, ghi điểm. 
2.Bài mới:
a, Giới thiệu bài
b, Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : Viết cỏc số :
a.Từ 40 đến 50 ; b.Từ 68 đến 74
c.Trũn chục và bộ hơn 50
Bài 2: 
Dựa vào số thứ tự cỏc số để tỡm 
- GV lưu ý HS : Số 0 khụng cú số liền trước
Bài 3: Đặt tớnh rồi tớnh
Bài 4: Giải bài toỏn
 - Để tỡm số học sinh 2 lớp ta làm thế nào ?
3. Củng cố - Dặn:
- Hệ thống nội dung bài
- nhận xột tiết học
- 3 HS lờn bảng: Đặt tớnh rồi tớnh hiệu
 a. 84 và 31 ; b. 77 và 53 ; c. 59 và 19
-Lớp làm bảng con
- HS đọc đề, nờu yờu cầu.
- HS TLN2
- 1số HS nối tiếp đếm.
- lớp nhận xột.
- HS nờu yờu cầu
- HS thảo luận làm trờn bảng nhúm.
- Đại diện nhúm lờn trỡnh bày
- Lớp nhận xột.
- Học sinh đọc yờu cầu đề bài
- Học sinh nờu cỏch đặt
- Học sinh đọc đề
- Làm phộp cộng
- HS làm bài, sửa bài
- 1-2 em nờu nụi dựng tiết học
Thứ sỏu ngày 6 thỏng 9 năm 2012-09-05
Tập làm văn:
Chào hỏi.Tự giới thiệu
I. Mục đớch yờu cầu:
 - Dựa vào gợi ý và tranh vẽ thực hiện đỳng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thõn (BT1, BT2). 
 - Biết viết một bản tự thuật ngắn (BT3).
II. KNS: Tự nhận thức về bản thân, KN giao tiếp.
III. Đồ dựng dạy học: 
 - Tranh , Bảng phụ
IV. Cỏc hoạt động day học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A.Kiểm tra bài cũ:
- GV nhận xột cho điểm.
B.Bài mới: 
a, Giới thiệu: 
b, Hướng dẫn HS làm bài tập
 Bài 1: Núi lời của em.- GV yờu cầu HS dựa vào 1 nội dung trong bài TLN để thực hiện cỏch chào.
* Nhúm 1:Chào mẹ để đi học
- Chào mẹ để đi học: phải lễ phộp, giọng núi vui vẻ.
* Nhúm 2: Chào cụ khi đến trường.
- Đến trường gặp cụ, giọng núi nhẹ nhàng, lễ độ
* Nhúm 3: Chào bạn khi gặp nhau ở trường.
- Chào bạn khi gặp nhau ở trường, giọng núi vui vẻ, hồ hởi.
Bài 2: Nhắc lại lời cỏc bạn trong tranh:
 + Tranh vẽ những ai?
 + Búng Nhựa, Bỳt Thộp chào Mớt và tự giới thiệu ntn? 
- Nờu nhận xột về cỏch chào hỏi của 3 nhõn vật trong tranh
Bài 3: Viết tự thuật theo mẫu.
- GV treo bảng phụ ghi ND BT3, HD cỏch điền. 
- GV theo dừi HD HS cũn chậm.
C.Củng cố - Dặn dũ: 
 - Hệ thống nội dung bài học
 - GV nhận xột, tuyờn dương.
- 1 số HS lờn bảng tự núi về mỡnh. Sau đú núi về 1 bạn
- Hoạt động nhúm
- Nhúm hoạt động và phõn vai để núi lời chào
- Từng nhúm trỡnh bày
- 1 HS đúng vai mẹ, 1 HS đúng vai con và nờu lờn cõu chào
- Lớp nhận xột. 
- HS phõn vai để thực hiện lời chào
- Lớp nhận xột
- HS quan sỏt tranh + TLCH
 + Búng Nhựa, Bỳt Thộp, Mớt
- HS đọc cõu chào
- HS nờu
- HS đọc đề, nờu yờu cầu.
- HS viết bài
- 1 số HS đọc lài làm.
-1-2 em nờu
Tập viết:
Chữ hoa Â, Ă
I. Mục đớch yờu cầu.
 - Viết đỳng hai chữ hoa Ă, Â ( 1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ Ă hoặc Â), chữ và cõu ứng dụng: Ăn (1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kĩ (3 lần).
 - Viết chữ rừ ràng, liền mạch và tương đối đều nột, thẳng hàng.
II.Đồ dựng dạy học: 
 - GV:Chữ mẫu Ă, Â đặt trong khung hỡnh. Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng. 
 - HS:Bảng con , tập viết. 
III.Cỏc hoạt động dạy – học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A.Kiểm tra bài cũ: 
- Nhận xột bài viết con chữ A 
B.Bài mới:
Giới thiệu: GV nờu MĐ,YC tiết học. 
vHoạt động 1: HD viết chữ cỏi hoa
a.Hướng dẫn HS quan sỏt và nhận xột
- GV đớnh con chữ mẫu Ă, Â. 
 + Chữ Ă, Â cú điểm gỡ giống và điểm gỡ khỏc chữ A?
 + Cỏc dấu phụ trụng như thế nào?
- GV viết mẫu chữ Ă, Â trờn bảng, vừa viết vừa nhắc lại cỏch viết.
- HD HS viết bảng con.
- GV theo dừi, uốn nắn.
v Hoạt động 2: HD viết cụm từ ứng dụng.
- GV giới thiệu cụm từ ứng dụng.
- Giải nghĩa cõu ứng dụng 
- GV yờu cầu HS:
 + Nờu độ cao cỏc chữ cỏi.
 + Cỏch đặt dấu thanh ở cỏc chữ.
 + Cỏc chữ viết cỏch nhau khoảng chừng nào?
- HD viết chữ Ăn BC
 - GV nhận xột và uốn nắn.
v Hoạt động 3: HD HS viết vở TV
 - GV nờu yờu cầu viết.
 - GV theo dừi, giỳp đỡ HS yếu kộm.
- Chấm, chữa bài: GV chấm điểm 5- 7 bài.
C. Củng cố - Dặn dũ: 
 - GV nhận xột, tuyờn dương.
- 2 HS viết bảng con con chữ A
- Cả lớp viết bảng con.
- HS quan sỏt , phõn tớch cấu tạo con chữ 
 + Viết như chữ A nhưng cú thờm dấu phụ.
 + Chữ Ă: Là một nột cong dưới, nằm chớnh giữa đỉnh chữ A.
 + Chữ Â: Gồm 2 nột thẳng xiờn nối nhau. 
- Theo dừi
- HS viết bài trờn bảng con chữ Ă, Â
- HS đọc lại: Ăn chậm nhai kĩ.
 + Độ cao 2,5 li: Ă, h, k.
 + Độ cao 1 li: n, c, õ, m, a, i.
 + Bằng khoảng cỏch viết một chữ o.
- HS viết BC: Ăn
- HS viết vào vở tập viết: 
Toỏn:
Luyện tập 
I. Mục đích yêu cầu.
 - Biết viết số cú hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
 - Biết số hạng,tổng. 
 - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
 - Biết làm tớnh cộng, trừ cỏc số cú hai chữ số khụng nhớ trong phạm vi 100.
 - Biết giải toỏn cú lời văn bằng một phộp trừ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:	
 Bảng nhúm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ: 
- 3 HS lờn bảng: Đặt tớnh rồi tớnh.
- GV nhận xột, ghi điểm. 
2.Bài mới:
Giới thiệu: GVgiới thiệu tờn bài sau đú ghi tờn bài lờn bảng.
Hoạt động 1:Hướng dẫn làm BT
Bài 1 : Viết cỏc số 25, 62, 99 theo mẫu:
 - GV yờu cầu HS đọc đề , nờu yờu cầu bài tập. 
 Mẫu: 25 = 20 + 5 
- Gv: nx đánh giá
Bài 2: Viết số thớch hợp vào ụ trống.
Yờu cầu HS nhắc lại cỏch tỡm tổng,hiệu
- Gv: nx đánh giá
Bài 3: Tớnh
- Gv: nx đánh giá
Bài 4: Giải bài toỏn
 - Bài toỏn cho biết gỡ?
 - Bài toỏn hỏi gỡ?
3. Củng cố - Dặn dũ: 
 - Hoàn thành bài tập.
 - GV nhận xột tiết học
 a. 21 + 57 ; b. 53 – 10 ; c. 44 + 34
-Lớp làm bảng con
- HS đọc đề, nờu yờu cầu.
- 2 HS lờn bảng làm.- Lớp làm BC.
25=20+5 62=60+2 99=90+9
- HS nhận xột.
- HS đọc đề, nờu yờu cầu.
- HS thảo luận nhúm 4.Đại diện lờn trỡnh bày.
SH
30
52
 9
7
SH
60
14
10
2
T
90
66
19
9
SBT
90
66
19
25
ST
60
52
19
15
H
30
14
0
10
- Học sinh đọc yờu cầu đề bài
- Học sinh nờu cỏch thực hiện phộp tớnh.
 48 65 94 
 + 30 - 11 - 42 
 78 54 52 
- 3 HS lờn bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- Lớp nhận xột.
- Học sinh đọc đề, nờu yờu cầu.- HS làm vở,1HS làm bảng lớp,trỡnh bày.
 Bài giải
 Số quả cam chị hỏi được là:
 85 – 44 = 41(quả cam)
 Đỏp số: 41 quả cam
- Lớp nhận xột.
* Rỳt kinh nghiệm: 
- 	
..
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
. SINH HOẠT 
Nhận xột tuần .
I. Mục đớch yờu cầu:
- HS tự đỏnh giỏ ưu khuyết điểm qua tuần học.
- Đề ra phương hướng rốn luyện cho tuần sau.
- GD hs ý thức tu dưỡng đạo đức
II. Nhận xột tuần 2
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
III. Phương hướng tuần 3.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 2 LOP 2.doc