Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần 1

Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần 1

MÔN: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ

 --------------------------------

MÔN: ĐẠO ĐỨC

Tiết 1: HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ

I. Mục tiêu

1. Kiến thức:

- HS hiểu các biểu hiện cụ thể và ích lợi của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ

2. Kỹ năng:

- Biết lập thời gian biểu hợp lý cho bản thân và thực hiện đúng thời gian biểu

3. Thái độ:

- Có thái độ đồng tình với các bạn học tập, sinh hoạt đúng giờ

II. Chuẩn bị

- GV: Dụng cụ phục vụ trò chơi sắm vai, phiếu thảo luận.

- HS: SGK

 

doc 31 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 394Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
	--------------------------------
MÔN: ĐẠO ĐỨC
Tiết 1: HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ
I. Mục tiêu
Kiến thức: 
HS hiểu các biểu hiện cụ thể và ích lợi của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ
Kỹ năng: 
Biết lập thời gian biểu hợp lý cho bản thân và thực hiện đúng thời gian biểu
Thái độ: 
Có thái độ đồng tình với các bạn học tập, sinh hoạt đúng giờ
II. Chuẩn bị
GV: Dụng cụ phục vụ trò chơi sắm vai, phiếu thảo luận.
HS: SGK
III. Các hoạt động
Hoạt động của cơ
Hoạt động của Trò
1. Ổn định lớp
2. Bài cũ : GV kiểm tra kiến thức bài học trước
3. Bài mới 
Giới thiệu: Vì sao chúng ta phải học tập, sinh hoạt đúng giờ. Học tập, sinh hoạt đúng giờ có lợi ntn? Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu qua bài: “ Học tập, sinh hoạt đúng giờ.”
Phát triển các hoạt động (28’)
v Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến (ĐDDH: tranh)
Ÿ Mục tiêu: HS có ý kiến riêng và biết bày tỏ ý kiến trước các hành động.
Ÿ Phương pháp: Trực quan thảo luận
Thầy yêu cầu HS mở SGK/3 quan sát: “Em bé học bài” và trả lời câu hỏi
Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
Tại sao em biết bạn nhỏ làm việc đó?
Bạn nhỏ làm việc đó lúc mấy giờ?
Em học được điều gì qua việc làm của bạn nhỏ trong tranh?
Thầy chốt ý: Bạn gái đang tự làm bài lúc 8 giờ tối. Bạn đủ thời gian để chuẩn bài và không đi ngủ quá muộn đảm bảo sức khoẻ. 
v Hoạt động 2: Xử lý tình huống (ĐDDH: Bảng phụ)
Ÿ Mục tiêu: HS biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp trong từng tình huống cụ thể.
Ÿ Phương pháp: Thảo luận nhóm
Vì sao nên đi học đúng giờ?
Làm thế nào để đi học đúng giờ?
Thầy chốt ý: Đi học đúng giờ sẽ hiểu bài không làm ảnh hưởng đến bạn và cô
* Vậy đi học đúng giờ HS cần phải: 
- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập và bài học.
- Đi ngủ đúng giờ.
- Thức dậy ngay khi bố mẹ gọi.
v Hoạt động 3: Giờ nào việc nấy (ĐDDH: phiếu thảo luận)
Ÿ Mục tiêu: Biết công việc cụ thể cần làm và thời gian thực hiện để học tập và sinh hoạt đúng giờ.
Ÿ Phương pháp: Thảo luận nhóm
Giáo viên giao mỗi nhóm 1 công việc.
Giáo viên nhận xét.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Trò chơi sắm vai: “Thực hiện đúng giờ”
Chuẩn bị bài 2
- Hát
- HS quan sát tranh.
- Chia nhóm thảo luận
à Đang làm bài
à Có vở để trên bàn, bút viết
- Lúc 8 giờ
- Học bài sớm, xong sớm để đi ngủ bảo vệ sức khoẻ.
- HS lên trình bày
- Chia nhóm thảo luận chuẩn bị phân vai.
- Tình huống 1+2 (trang 19, 20)
- Mỗi nhóm thực h iện.
-- Học sinh thực hiện.
v Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TẬP ĐỌC
Tiết 1: CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM
I. Mục tiêu
1.Đọc đúng và rõ ràng tồn bài; biết nghỉ hơi sau dấu chấm, ngắt hơi sau dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật (cậu bé, bà cụ) với lời dẫn câu chuyện.
2. Hiểu: 
- Hiểu nghĩa từ ngữ mới: ngáp ngắn ngáp dài, nắn nĩt, nguệch ngoạc, mải miết, ơn tồn, thành tài; hiểu ý nghiã câu tục ngữ Cĩ cơng mài sắt, cĩ ngày nên kim.
- Biết rút ra lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành cơng.
II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI
Xác định giá trị (nhận biết được ý nghĩa của câu chuyện, từ đĩ xác định được: kiên trì, quyết tâm vượt gian khĩ sẽ thành cơng).
Trình bày suy nghĩ, ý tưởng (suy nghĩ, trả lời câu hỏi đọc- hiểu câu chuyện).
Phản hồi, lắng nghe tích cực, chia sẻ (nghe bạn phát biểu và trao đổi thống nhất cách nhận xét, đánh giá các sự kiện, nhân vật trong câu chuyện)
Suy nghĩ sáng tạo (nhận xét, bình luận về các nhân vật trong câu chuyện, rút ra bài học từ câu chuyện).
Kiên định, đặt mục tiêu (biết đề ra và lập kế hoạch thực hiện).
III.. CAC PHƯƠNG PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC
1.Thảo luận-chia sẻ.
2. Trình bày một phút
3. Biểu đạt sáng tạo: Nêu và nhận xét tranh minh họa, bình luận về nhân vật, hành động nhân vật, nêu bài học rút ra từ câu chuyện (câu chuyện khuyên mọi người điều gì?).
IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Tranh minh họa bài Tập đọc trong SGK; tranh minh họa của tiết Kể chuyện 
2. Bảng phụ viết sẵn từ ngữ, câu văn cần hướng dẫn đọc đúng.
V. TIẾN TRÌNH DẠY:
TIẾT 1.
1. Giới thiệu mơn học: GV giới thiệu chủ điểm của SGK và cho hs đọc mục lục sách.
III. Các hoạt động
Hoạt động của cơ
Hoạt động của Trò
1. Bài cũ :
Kiểm tra đồ dùng học tập 
2. Bài mới 
a. Khám phá( trình bày một phút,biểu đạt sáng tạo)
Thầy cho học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Tranh vẽ những ai?
Muốn biết bà cụ làm việc gì và trò chuyện với cậu bé ra sao, muốn nhận được lời khuyên hay, hôm nay chúng ta sẽ tập đọc truyện: “Có công mài sắt có ngày nên kim”.
Thầy ghi bảng tựa bài
b. Kết nối
Hoạt động 1: Luyện đọc trơn ( pp:luyện tập,phân tích, giảng giải, KNS lắng nghe tích cực )
GV đọc mẫu: Đọc giọng kể chuyện, phân biệt rõ lời người dẫn chuyện (thong thả, chậm rãi) với lời nhân vật: cậu bé (ngây thơ, ngạc nhiên), bà cụ (ơn tồn, hiền hậu).
Hướng dẫn luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ:
+Đọc từng câu: Hướng dẫn đọc nối tiếp từng câu (đọc 2, 3 lượt tồn bài), sửa phát âm từ ngữ dễ sai lẫn (nắn nĩt, nguệch ngoạc, quyển sách).
Đọc từng đoạn trước lớp: HD đọc đoạn (đọc 2,3 lượt tồn bài); kết hợp tìm hiểu nghĩa từ ngữ (sgk) ở từng đoạn: ngáp ngắn, ngáp dài, nắn nĩt, nguệch ngoạc ( đoạn 1); mải miết (đoạn 2); ơn tồn, thành tài (đoạn 3). HSY:mau chán, thỏi sắt
Luyện đọc câu khĩ(chú ý ngắt nghỉ hơi đúng chỗ):
Mỗi khi cầm quyển sách, / cậu chỉ đọc vài dịng / đã ngáp ngắn ngáp dài, / rồi bỏ dở. //
Một hơm / trong lúc đi chơi, / cậu nhìn thấy một bà cụ / tay cầm thỏi sắt / mải miết mài vào tảng đá ven đường. //
Mỗi ngày mài / thỏi sắt nhỏ đi một tí, / sẽ cĩ ngày / nĩ thành kim. //
Giống như cháu đi học, / mổi ngày cháu học một ít, / sẽ cĩ ngày / cháu thành tài. //
+ Đọc từng đoạn theo nhĩm (hoặc cặp): Hướng dẫn luyện đọc nối tiếp nhau từng đoạn theo nhĩm ( cặp)
+Đọcđồng thanh (đoạn 1 và 2).
Tiết 2
Hoạt động 2:Hướng dẫn tìm hiểu bài( pp giả quyết vấn đề,kỉ thuật đặt câu hỏi, kĩ năng tư duy sáng tạo, KN xác định giá trị)
*Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 1 và cho biết :Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào?(HSY: Cậu bé học thế nào, viết thế nào? )
* Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2 và trả lời: Một hơm đi chơi, cậu bé nhìn thấy một bà cụ đang làm gì ?
* Khi nghe bà cụ nĩi mài thỏi sắt thành kim, cậu bé cĩ tin khơng? Vì sao?
* Bà cụ đã giảng giải cho cậu bé ntn?
* Câu chuyện này khuyên các em điều gì? (HSY: Câu chuyện này khuyên em chăm chỉ học tập hay khuyên em chịu khĩ mài sắt thành kim? )
c. Thực hành
* Luyện đọc lại
- HD HS đọc lại đoạn 1 và đoạn 2 
-Tổ chức HS thi đọc trước lớp
- NX, cho điểm hs đọc tốt.
* Liên hệ
Em hãy nêu một VD người thật , việc tha6t5cho thấy lời khuyên của câu chuyện là đúng.
* Vận dụng
- Câu chuyện khuyên các em cần cĩ đức tính tốt gì? 
Chuẩn bị: đoạn 3,4
YC HS suy nghĩ , đặt mục tiêu phấn đấu của bản thân, viết ra giấy, trang trí bản đăng kí (để dán vào gĩc học tập)
Luyện đọc ghi nhớ nội dung, chuẩn bị tiết kể chuyện.
- Một bà cụ, một cậu bé. Bà cụ đang mài vật gì đó. Cậu bé nhìn bà làm việc, lắng nghe lời bà.
- HS đọc lại tựa bài
- Hoạt động lớp
- Luyện đọc
+ HS đọc nhĩm 4
Cả lớp đọc đồng thanh
*Mỗi khi cầm sách, cậu chỉ đọc 
được
* Cậu bé nhìn thấy bà cụ đang cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá.
* Khơng tin. Vì cậu bé cho rằng thỏi sắt to như thế khơng mài thành kim được.
* Mỗi ngày maì thỏi sắt nhỏ đi một tí, sẽ cĩ ngày nĩ thành kim. Giống như cháu đi học,
* Khuyên em nhẫn nại, kiên trì/ chăm chỉ học tập, khơng ngaị khĩ khăn.
- HS đọc cá nhân
- HS thi đọc tiếp sức 4 đoạn.
- HS trao đổi nhĩm. Đại diện các nhĩm trình bày.
- Chăm chỉ, chịu khĩ, kiên trì, nhẫn nại,
MÔN: TOÁN
Tiết 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 
I. Mục tiêu
- Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.
- Nhận biết được các số cĩ một chữ số, các số cĩ hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất cĩ một chữ số; số lớn nhất cĩ một chữ số; số bé nhất cĩ hai chữ số, số lớn nhất cĩ hai chữ số; số liền trước, số liền sau.
II. Chuẩn bị
GV: 1 bảng các ô vuông
HS: Vở – SGK
III. Các hoạt động
Hoạt động của cơ
Hoạt động của Trò
1. Khởi động 
2. Bài cũ 
- KT vở – SGK
3. Bài mới 
Giới thiệu: Nêu vấn đề
- Ôn tập các số đến 100.
Các hoạt động 
v Hoạt động 1: Củng cố về số có 1 chữ số, số có 2 chữ số.
Bài 1:
Yêu cầu HS nêu đề bài
Hướng dẫn
 Chốt: Có 10 số có 1 chữ số là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. Số 0 là số bé nhất có 1 chữ số. Số 9 là số lớn nhất có 1 chữ số.
Hướng dẫn HS sửa
 Bài 2: 
Bảng phụ. Vẽ sẵn 1 bảng cái ô vuông
Thầy hướng dẫn HS viết tiếp các số có 2 chữ số.
Chốt: Số bé nhất có 2 chữ số là 10, số lớn nhất có 2 chữ số là 99.
v Hoạt động 2: Củng  ...  . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TOÁN
Tiết 5: ĐÊXIMÉT
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Bước đầu giúp HS nắm được tên gọi, ký hiệu và độ lơn của đơn vị Đêximét
 Nắm được quan hệ giữa đêximét và xăngtimét.
2Kỹ năng: Biết làm các phép tính cộng, trừ với các số đo có đơn vị.
 Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài theo đơn vị.
3Thái độ: HS yêu thích môn học, tích cực tham gia các hoạt động tiết học.
II. Chuẩn bị
GV: 	* Băng giấy có chiều dài 10 cm
* Các thước thẳng dài 2 dm, 3 dm hoặc 4 dm với các vạch chia cm
HS: SGK, thước có vạch cm
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Luyện tập
2 HS sửa bài: 30 + 5 + 10 = 45
60 + 7 + 20 = 87
+
+
+
+
+
	32 	 36	 58	43	32
	45 	 21	 30	52	37
	77 	 57	 88	95	69
- Thầy nhận xét.
3. Bài mới 
Giới thiệu: Nêu vấn đề (1’)
Thầy: Các em đã học đơn vị đo là cm. Hôm nay các em học đơn vị đo mới là dm
Phát triển các hoạt động (28’)
v Hoạt động 1: Giới thiệu đơn vị đo độ dài Đêximét
Ÿ Mục tiêu: Nắm được tên gọi, ký hiệu của dm
Ÿ Phương pháp: Trực quan
Thầy phát băng giấy cho HS yêu cầu HS đo độ dài và ghi số đo lên giấy.
Thầy giới thiệu “10 xăngtimét còn gọi là 1 đêximét”
Thầy ghi lên bảng đêximét.
Đêximét viết tắt là dm
Trên tay các em đã có băng giấy dài 10 cm. Nêu lại số đo của băng giấy theo đơn vị đo là đêximét
Thầy yêu cầu HS ghi số đo vừa đọc lên băng giấy cách số đo 10 cm.
Vây 10 cm và 1 dm có quan hệ ntn? Hãy so sánh và ghi kết quả lên băn giấy.
Thầy yêu cầu HS đọc kết quả rồi ghi bảng: 
	10 cm = 1 dm
1 dm bằng mấy cm?
Thầy yêu cầu HS chỉ ra trên thước thẳng đoạn có độ dài 1 dm.
Thầy đưa ra 2 băng giấy yêu cầu HS đo độ dài và nêu số đo.
20 cm còn gọi là gì?
Thầy yêu cầu HS chỉ ra trên thước đoạn dài 2 dm, 3 dm
v Hoạt động 2: Thực hành
Ÿ Mục tiêu: Làm bài tập về dm
Ÿ Phương pháp: Luyện tập
* Bài 1: điền “ngắn hơn” hoặc “dài hơn” vào chỗ chấm.
Thầy lưu ý: Câu a, b so sánh đoạn AB, CD với đoạn 1 dm.
Câu C, D so sánh với đoạn trực tiếp là AB và CD
* Bài 2: Tính (theo mẫu)
Thầy lưu ý: Không được viết thiếu tên đơn vị ở kết quả.
* Bài 3: Không thực hiện phép đo hãy ước lượng độ dài rồi ghi số thích hợp vào chỗ chấm.
Thầy lưu ý: Không được dùng thước đo, chỉ ước lượng với 1 dm để đoán ra rồi ghi vào chỗ chấm.
v Hoạt động 3: Trò chơi
Ÿ Mục tiêu: Thực hành đo
Ÿ Phương pháp: 
Luật chơi: Gồm 2 đội, mỗi đội từ 3 đến 5 HS. Mỗi HS lần lựot chọn băn giấy sau đó đo chiều dài. Sau đó dám băng giấy lên bảng và ghi số đo theo qui định. Đội A ghi đơn vị đo là cm, đội B ghi đơn vị đo là dm.
4. Củng cố – Dặn dò (2’)
Hoàn chỉnh bài tập 2 cột 3.
Tập đo các cột có độ dài từ 1 đến 10 dm
Nhận xét tiết học
- Hát
à (ĐDDH: băng giấy)
- Hoạt động lớp
- HS nêu cách đo, thực hành đo.
- Băng giấy dài 10 cm
- 1 vài HS đọc lại
- 1 vài HS đọc: Băng giấy dài 1 đêximét
- HS ghi: 10 cm = 1 dm
- 10 cm = 1 dm
- 1 dm = 10 cm
- Lớp thực hành trên thước cá nhân và kiểm tra lẫn nhau. 
- Băng giấy dài 20 cm
- Còn gọi là 2 dm
- 1 số HS lên bảng đo và chỉ ra.
- Lớp nhận xét
- Hoạt động cá nhân
à (ĐDDH: thước)
- HS đọc phần chỉ dẫn trong bài rồi làm.
- Sửa bài
- HS tự tính nhẩm rồi ghi kết quả
- Sửa bài
- HS đọc yêu cầu và thực hiện
- HS bốc thăm chọn đội A hoặc B
à (ĐDDH: thước)
- Đội thắng cuộc là đội đo được nhiều băng giấy và ghi số đo chính xác trong thời gian ngắn.
v Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Tiết 1: CƠ QUAN VẬN ĐỘNG
I. Mục tiêu
Kiến thức: Biết được xương và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể. Hiểu được nhờ có sự phối hợp hoạt động của cơ và xương mà cơ thể ta cử động được.
Kỹ năng: Hiểu tác dụng của vận động giúp cho cơ quan vận động phát triển tốt, cơ thể khỏe mạnh.
Thái độ: Tạo hứng thú ham vận động cho HS.
II. Chuẩn bị
GV: Tranh vẽ cơ quan vận động (cơ – xương)
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (1’)
Kiểm tra ĐDHT.
3. Bài mới 
Giới thiệu: 
Cơ quan vận động.
Phát triển các hoạt động (30’)
v Hoạt động 1: Thực hành
Ÿ Mục tiêu: HS nhận biết được các bộ phận cử động của cơ thể.
Ÿ Phương pháp: Thực hành, trực quan.
Yêu cầu 1 HS thực hiện động tác “lườn”, “vặn mình”, “lưng bụng”.
GV hỏi: Bộ phận nào của cơ thể bạn cử động nhiều nhất?
Chốt: Thực hiện các thao tác thể dục, chúng ta đã cử động phối hợp nhiều bộ phận cơ thể. Khi hoạt động thì đầu, mình, tay, chân cử động. Các bộ phận này hoạt động nhịp nhàng là nhờ cơ quan vận động
v Hoạt động 2: Giới thiệu cơ quan vận động:(ĐDDH: Tranh)
Ÿ Mục tiêu: 
HS biết xương và cơ là cơ quan vận động của cơ thể.
HS nêu được vai trò của cơ và xương.
Ÿ Phương pháp: Quan sát, trực quan, thảo luận.
-Bước 1: Sờ nắn để biết lớp da và xương thịt.
GV sờ vào cơ thể: cơ thể ta được bao bọc bởi lớp gì?
GV hướng dẫn HS thực hành: sờ nắn bàn tay, cổ tay, ngón tay của mình: dưới lớp da của cơ thể là gì?
GV yêu cầu HS quan sát tranh 5, 6/ trang 5.
Tranh 5, 6 vẽ gì?
Yêu cầu nhóm trình bày lại phần quan sát.
* Chốt ý: Qua hoạt động sờ nắn tay và các bộ phận cơ thể, ta biết dưới lớp da cơ thể có xương và thịt (vừa nói vừa chỉ vào tranh: đây là bộ xương cơ thể người và kia là cơ thể người có thịt hay còn gọi là hệ cơ bao bọc). GV làm mẫu.
-Bước 2: Cử động để biết sự phối hợp của xương và cơ.
GV tổ chức HS cử động: ngón tay, cổ tay.
Qua cử động ngón tay, cổ tay phần cơ thịt mềm mại, co giãn nhịp nhàng đã phối hợp giúp xương cử động được.
Nhờ có sự phối hợp nhịp nhàng của cơ và xương mà cơ thể cử động.
Xương và cơ là cơ quan vận động của cơ thể.
GV đính kiến thức.
Sự vận động trong hoạt động và vui chơi bổ ích sẽ giúp cho cơ quan vận động phát triển tốt. Cô sẽ tổ chức cho các em tham gia trò chơi vật tay.
v Hoạt động 3: Trò chơi: Người thừa thứ 3
Ÿ Mục tiêu: HS hiểu hoạt động và vui chơi bổ ích sẽ giúp cho cơ quan vận động phát triển tốt.
Ÿ Phương pháp: Trò chơi.
GV phổ biến luật chơi. 
GV quan sát và hỏi:
Ai thắng cuộc? Vì sao có thể chơi thắng bạn? 
Tay ai khỏe là biểu hiện cơ quan vận động khỏe. Muốn cơ quan vận động phát triển tốt cần thường xuyên luyện tập, ăn uống đủ chất, đều đặn.
GV chốt ý: Muốn cơ quan vận động khỏe, ta cần năng tập thể dục, ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng để cơ săn chắc, xương cứng cáp. Cơ quan vận động khỏe chúng ta nhanh nhẹn.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Trò chơi: Ai nhanh ai đúng.
GV chia 2 nhóm, nêu luật chơi: tiếp sức. Chọn bông hoa gắn vào tranh cho phù hợp.
GV nhận xét tuyên dương.
Chuẩn bị bài: Hệ xương
- Hát
- HS thực hành trên lớp.
- Lớp quan sát và nhận xét.
- HS nêu: Bộ phận cử động nhiều nhất là đầu, mình, tay, chân.
- Hoạt động nhóm.
- Lớp da.
- HS thực hành.
- Xương và thịt.
- HS nêu
- HS thực hành.
- HS nhắc lại.
- HS nêu.
- HS 2 nhóm thực hiện.
v Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 1.1.doc