Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 32 (buổi chiều)

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 32 (buổi chiều)

Tuần 32 : Thứ hai ngày 20 tháng 4 năm 2009.

Toán(ôn)

LUYỆN TẬP

I.Mục tiêu: Giúp HS :

 - Củng cố về đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng.

 - Nắm thực hành đổi tiền trong những trường hợp đơn giản.

 - Biết làm các phép tính cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng.

 - Làm quen với bài tập trắc nghiệm, so sánh các số .

 - Giáo dục học sinh ham học Toán,có ý thức tiết kiệm tiền.

II. Đồ dùng dạy học:

 - Các tờ giấy bạc loại: 1000 đồng,100 đồng, 200 đồng, 500 đồng.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 13 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 701Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 32 (buổi chiều)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32 :	Thứ hai ngày 20 tháng 4 năm 2009.
Toán(ôn)
Luyện tập 
I.Mục tiêu: Giúp HS :
 - Củng cố về đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng.
 - Nắm thực hành đổi tiền trong những trường hợp đơn giản.
 - Biết làm các phép tính cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng. 
 - Làm quen với bài tập trắc nghiệm, so sánh các số .
 - Giáo dục học sinh ham học Toán,có ý thức tiết kiệm tiền. 
II. Đồ dùng dạy học:
 - Các tờ giấy bạc loại: 1000 đồng,100 đồng, 200 đồng, 500 đồng.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài.
2. Luyện tập - thực hành. 
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a, Tờ giấy bạc 1000 đồng có thể đổi thành mấy tờ giấy bạc 200 đồng ?
A. 2 tờ B.5 tờ C. 10 tờ.
b, Tờ giấy bạc 500 đồng có thể đổi thành :
A.1 tờ giấy bạc 200 đồng và 3 tờ giấy bạc 100 đồng.
B.2 tờ giấy bạc 200 đồng và 3 tờ giấy bạc 100 đồng.
C.3 tờ giấy bạc 200 đồng và 2 tờ giấy bạc 100 đồng.
- GV nx – kl : Khoanh vào A
Bài 2: Tính .
100 đồng + 500 đồng + 400 đồng =
500 đồng - 400 đồng + 400 đồng =
900 đồng - 500 đồng - 200 đồng =
700 đồng + 300 đồng -500 đồng =
100 đồng + 200 đồng + 700 đồng =
- GV nx – kl .
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
 An có 1000 đồng. An mua tẩy hết 500 đồng, mẹ cho An thêm 200 đồng. Hỏi An còn lại bao nhiêu tiền?
A. 500 đồng B. 300 đồng C. 700 đồng.
- GV nx – kl .
Bài 4 : > , < , = .
 800 đồng - 500 đồng  500 đồng + 200 đồng
 500 đồng - 500 đồng  1000 đồng 
 600 đồng + 200 đồng  500 đồng + 100 đồng
 300 đồng + 500 đồng  500 đồng + 200 đồng
 900 đồng - 100 đồng  300 đồng + 600 đồng
 200 đồng + 700 đồng  400 đồng + 500 đồng
- GV nx – kl .
3. Củng cố dặn dò:
- GV chốt lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Nêu yêu cầu 
– Thảo luận theo cặp .
- Các cặp trình bày 
- NX .
- Nêu yêu cầu 
- Tự làm bài .
- Trình bày tiếp nối .
- NX .
- Nêu yêu cầu 
- Thảo luận theo cặp .
- Các cặp trình bày 
- NX .
- Nêu yêu cầu 
- Tự làm bài .
- HS lên bảng làm tiếp nối .
- NX .
- HS nghe nhận xét dặn dò.
Tự nhiên - xã hội(ôn)
Mặt trời.
I.Mục tiêu: Giúp học sinh :
 - HS biết những điều cơ bản về Mặt Trời: Có dạng khối cầu, ở rất xa Trái Đất, phát ra ánh sáng và sức nóng, chiếu sáng Trái Đất.
 - HS có thói quen không nhìn trực tiếp vào Mặt Trời để tránh làm tổn thương mắt.
- Giáo dục học sinh yêu thích học bộ môn.
II.Đồ dùng dạy học:ảnh minh hoạ trong SGK, các tranh ảnh giới thiệu về mặt trời.
 - Giấy khổ to, bút vẽ, băng dính.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài.
2. Dạy – học bài mới :
*Hoạt động1:Hát và vẽ về mặt trời theo hiểu biết.
- Gọi 1 HS lên hát bài: "Cháu vẽ ông mặt trời"
 *Hoạt động 2: Em biết gì về mặt trời ?
+Em biết gì về Mặt Trời ?
- GV ghi nhanh các ý kiến lên bảng và g/thích .
*Mặt Trời có dạng cầu giống quả bóng.
*Mặt Trời có màu đỏ sáng rực, giống quả bóng lửa khổng lồ.
*Mặt Trời ở rất xa trái đất.
+Khi đóng kín cửa lớp,các em có học được không ? Vì sao ?
+ Vào những ngày nắng, nhiệt độ cao hay thấp ta thấy nóng hay lạnh ?
+ Vậy Mặt trời có tác dụng gì ?
- GV nhận xét chung.
Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.
*Bước 1: Chia lớp làm 3 nhóm, yêu cầu HS thảo luận theo 4 câu hỏi:
+ Khi đi nắng em cảm thấy thế nào ?
+ Em nên làm gì để tránh nắng ?
+ Tại sao lúc trời nắng to, không nên nhìn trực tiếp vào mặt trời ?
*Bước 2: Đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả của nhóm mình.
- GV nhận xét, kết luận.
Hoạt động 4: Đóng kịch theo nhóm.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận và đóng kịch theo chủ đề: Khi không có mặt trời, điều gì sẽ xảy ra ?
+ Hỏi: Vào mùa hè, cây cối xanh tươi, ra hoa kết quả nhiều - có ai biết vì sao không ?
+Vào mùa đông,thiếu a/sMặt Trời,cây cối thế nào ?
*Gv chốt kiến thức.
3.Củng cố dặn dò.
- GV chốt lại bài .
- Nhận xét giờ học,dặn dò chuẩn bị cho giờ sau.
- 5 HS lên bảng vẽ (có tô màu) về mặt trời theo hiểu biết của mình.
- Cả lớp hát bài hát "Cháu vẽ ông mặt trời"
+ HS trả lời theo yêu cầu.
+ Không, rất tối vì không có mặt trời chiếu sáng.
+ Thấy nóng vì Mặt Trời đã cung cấp sức nóng cho Trái Đất
+ MT chiếu sáng và sởi ấm.
- HS thảo luận và thực hiện nhiệm vụ.
- Đại diện các nhóm lên báo cáo, các nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ sung.
+ HS trả lời theo ý hiểu.
- HS đóng kịch dưới dạng đối thoại ( 1 em là người hỏi, các bạn trong nhóm lần lượt trả lời )
+ Vì có Mặt Trời chiếu sáng, cung cấp độ ẩm.
+ Rụng lá, héo khô.
- HS nhắc lại.
- HS nghe nhận xét dặn dò.
Thể dục
T 63.chuyền cầu – trò chơi: nhanh lên bạn ơi
I. Mục tiêu: Giúp học sinh :
- Ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người. Yêu cầu nâng cao khả năng thực hiện đón và chuyền cầu chính xác hơn.
- Ôn trò chơi: Nhanh lên bạn ơi. Yêu cầu biết cách chơi, tham gia trò chơi tương đối chủ động.
- Rèn ý thức, thái độ học tập vui vẻ, thoải mái. 
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học :
 - Địa điểm: sân bãi
 - Phương tiện: còi, quả cầu, kẻ sân.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
 HĐ của GV
TG
 HĐ của HS
A.Phần mở đầu:
- Tập trung học sinh, điểm số
- GV phổ biến nội dung bài học: 
Chuyển cầu – Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi.
- GV cho hs khởi động xoay khớp cổ tay, cổ chân, hông, đầu gối.
B.Phần cơ bản:
+ Ôn 8 động tác của bài thể dục phát triển chung.
+ Chuyển cầu theo nhóm 2 người.
- Gv nêu tên trò chơi, giải thích.
- GV làm mẫu hướng dẫn hs.
+ Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi.
- Gv làm mẫu, hướng dẫn hs chơi trò chơi.
- Gv điều khiển lớp.
- GV khen thưởng những hs làm tốt.
C.Phần kết thúc:
- GV cho hs tập theo tổ.
- GV tâp trung hs nhận xét giờ học
- Chuẩn bị giờ sau
- Gv hô : Khoẻ
8P
20p
7p
- Hs tập hợp thành 4 hàng dọc. Hs điểm số báo cáo.
Hs nghe gv phổ biến nội dung bài học.
Hs giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp.
- Hs khởi động.
- Hs xếp 4 ngang ôn bài thể dục phát triển chung 2 lượt.
- Hs dàn đội hình thành 2 vòng tròn. 2 hs quay mặt vào nhau thành đôi cách 2m. Lớp tập.
- Hs tổ chức theo đội hình hình tam giác.
- Hs luyện tập theo nhóm.
- Thi đua giữa hs.
Hs tập hợp theo hàng dọc đi đều và hát.
Hs tập một số động tác thả lỏng.
-Hs hô: Giải tán
 Thứ ba ngày 21 tháng 4 năm 2009
 Tiếng Việt(ôn)
 Chính tả : Phân biệt l/n hoặc it/ich 
I. Mục tiêu :Giúp HS:
 - Biết phân biệt đúng các tiếng có phụ âm đầu viết là l /n 
 - Phân biệt đúng các tiếng có bộ phận vần là it/ich .
 - Làm đúng các bài tập chính tả .
 - Giáo dục học sinh có ý thức viết đúng chính tả .
II .Đồ dùng dạy-học :-Bảng con
 - Bảng phụ chép bài tập 1.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.KTBC:- GV đọc từ :gia đình , ra sân, nước da.
 - NX – cho điểm .
2.HD ôn tập :
Bài 1 : Điền vào chỗ trống l hoặc n .
 a, Tôi bay qua đám mây
 Lửng lơ ưng chừng trời
 ượn như chim âu trắng
 Tôi bay trên biển trắng.
 b, Muốn no thì phải chăm àm
 Một hạt úa vàng, chín giọt mồ hôi
 c, Nhiễu điều phủ ấy giá gương
 Người trong một ước phải thương nhau cùng.
- NX –kl .
Bài 2 : Điền vào chỗ trống it hoặc ich :
- Con chim ch
- Bắn trúng đ
- Chong chóng quay t
- Sương giăng mù m
- NX-kl : 
Bài 3 : Tìm các tiếng :
a, Có vần it/ich :
 M : mít , . 
 M : Lịch , 
b, Có âm l/n :
 M : nói ,  
 M : lên , 
- GV nx – kl .
3. Củng cố – dặn dò : - Chốt lại bài .
 - NX giờ học 
 - Hoàn thành bài tập .
- 3 hs lên bảng viết .
- Lớp viết vào bảng con .
- NX .
- Nêu yêu cầu .
- HĐ theo cặp .
- Các cặp trình bày .
- NX .
- Nêu yêu cầu .
- Tự làm bài .
- Trình bày .
- NX .
- HĐ theo nhóm .
- Các nhóm trình bày kq .
- NX .
Tự học(Toán)
 Luyện tập chung
I.Mục tiêu: Giúp học sinh :
 - Củng cố về kỹ năng đọc, viết, so sánh số có 3 chữ số.
 - Phân tích số có 3 chữ số theo các trăm, chục, đơn vị.
 - Làm quen với bài toán trắc nghiệm .
 - Giáo dục học sinh ham học Toán .
II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép bài tập 1, 2 .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 HĐ của GV
 HĐ của HS
1.KTBC: Viết các số 102; 135 ; 767 ; 234; 900; 893.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn :
- Theo thứ tự từ lớn đến bé :
- NX – cho điểm .
2.Dạy- học bài mới :
a, GTB :
c, Luyện tập – thực hành : 
Bài 1: Viết tiếp vào ô trống (theo mẫu)
Viết số
Trăm
Chục
Đ.vị
 Đọc số
 113
 1
 1
 3
Một trăm mười ba
 424
Hai trăm sáu mươi 
 6
 7
 8
 599
- GV nx – kl.
Bài 2: Đọc , viết số (theo mẫu).
 Viết số
 Đọc số
 121
 Một trăm hai mươi mốt
 335
 Sáu trăm bảy mươi
 488
 Hai trăm chín mươi lăm
 - NX – kl .
Bài 3: 
>
<
=
 150  105 160  106
 310  301 147  174
 645  654 840  840
 532  523 591  519
- NX – kl .
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
 Số tròn chục vừa lớn hơn 820 ,vừa bé hơn 850 là:
 A. 820 ; B. 830 ; C. 850 
 - GV nx – kl .
3. Củng cố – dặn dò : - GV chốt lại bài .
 - NX giờ học .
 - Tập đọc – viết số.
- 2 hs lên bảng làm .
- Cả lớp làm ra nháp .
- NX .
- HS nêu yêu cầu .
- 4 HS lên bảng làm .
- NX .
- HS nêu yêu cầu.
- HS tự làm bài-1 hs làm b/p
- NX .
- HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm ra b/c- nx.
- HS nêu yêu cầu.
- Tự làm- đổi vở kt- nx.
Thể dục
T 64.chuyền cầu–trò chơi: ném bóng trúng đích.
I.Mục tiêu: Giúp học sinh :
- Ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người. Yêu cầu nâng cao khả năng thực hiện đón và chuyền cầu cho bạn.
- Làm quen với trò chơi: Ném bóng trúng đích. Yêu cầu biết cách chơi, tham gia trò chơi tương đối chủ động.
- Rèn ý thức, thái độ học tập vui vẻ, thoải mái. 
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học : - Địa điểm: sân bãi
 - Phương tiện: còi, 10 quả bóng, quả cầu, bảng.
III.Hoạt động dạy học:
 HĐ của GV 
TG
 HĐ của HS .
A.Phần mở đầu:
- Tập trung học sinh, điểm số
- GV phổ biến nội dung bài học: 
Chuyển cầu – Trò chơi: Ném bóng trúng đích.
- GV cho hs khởi động xoay khớp cổ tay, cổ chân, hông, đầu gối.
B.Phần cơ bản:
+ Ôn 4 động tác tay, chân, toàn thân, nhảy của bài thể dục phát triển chung.
+ Chuyển cầu theo nhóm 2 người.
- Gv nêu tên trò chơi, giải thích.
- GV làm mẫu hướng dẫn hs.
- GV theo dõi – giúp đỡ.
+ Trò chơi: Ném bóng trúng đích..
- Gv làm mẫu, hướng dẫn hs chơi trò chơi.
- Gv điều khiển lớp.
- GV khen thưởng những hs làm tốt.
C.Phần kết thúc:
- GV cho hs tập theo tổ.
- GV tâp trung hs nhận xét giờ học
- Chuẩn bị giờ sau
- Gv hô : Khoẻ
8p
20p
7p
- Hs tập hợp thành 4 hàng dọc. Hs điểm số báo cáo.
Hs đi theo vòng tròn và hít thở sâu.
Hs nghe gv phổ biến nội dung bài học.
- Hs khởi động.
- Hs xếp 4 ngang ôn bài thể dục phát triển chung 2 lượt.
- Hs dàn đội hình thành 2 vòng tròn. 2 hs quay mặt vào nhau thành đôi cách 2m. Lớp tập.
- Hs chia 2 hàng dọc, quan sát.
- Hs chơi ném bóng trúng đích.
- Hs luyện tập theo nhóm.
- Thi đua giữa hs.
Hs tập hợp theo hàng dọc đi đều và hát.
Hs tập một số động tác thả lỏng.
-Hs hô: Giải tán
 Thứ năm ngày 23 tháng 4 năm 2009
 Toán(ôn)
 Kiểm tra khảo sát
I.Mục tiêu: Giúp học sinh :
- Kiểm tra về thứ tự các số có 3 chữ số,so sánh các số có 3 chữ số. 
- Biết đặt tính và thực hiện phép tính số có 3 chữ số (không nhớ)
- Làm tính có kèm theo đơn vị mét, ki lô mét, tiền Việt Nam (đồng). 
 - Tính chu vi hình tứ giác.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi làm bài kiểm tra .
II. Đồ dùng dạy – học : GV : Đề kiểm tra .
 HS : Giấy + bút.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
1. Giới thiệu bài :
2. Kiểm tra : GV đưa ra đề bài và biểu điểm
Bài 1: (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô chấm 
 346 ; ..... ; 348 ; 349 ;  ; 351 ; ..... ; ..... .
Bài 2: (1 điểm)Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống .
 Viết số
 Trăm
 chục
 đơn vị
 Đọc số 
 245
 4
 0
 5
 Hai trăm ba mươi sáu
Bài 3: (1 điểm) Điền dấu ; =. 
599 ..... 600 901 ..... 109 + 1
701 ..... 710 999 ..... 1000 - 100
280 ..... 280 500 ..... 400 + 99
Bài 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính 
452 + 205 872 - 430
251 + 46 786 - 72
Bài 5: (2 điểm) Tính 
 53 m + 26 m = 500 đồng - 200 đồng =
 700 km + 20 km = 600 đồng + 50 đồng =
Bài 6 : (1 điểm)Tìm y .
 a, y + 264 = 568 b, y – 235 = 452
 .. .
 . .
Bài 7: (2 điểm)Tính chu vi hình tứ giác ABCD 
 .. A 12cm B 
..
 14cm
 . 15 cm 
 C D 
3. Củng cố – dặn dò : - NX giờ học . 18 cm
 - Về ôn bài và chuẩn bị bài sau.
 Tiếng Việt (ôn)
 LTVC. Từ trái nghĩa – dấu chấm , dấu phẩy .
I.Mục tiêu : Giúp học sinh :
Củng cố , mở rộng và hệ thống hóa các từ trái nghĩa.
Hiểu ý nghĩa của các từ.
Biết cách đặt dấu chấm, dấu phẩy.
Giáo dục học sinh ý thức học tập tốt .
II.Đồ dùng dạy học: GV :Thẻ ghi các từ ở bài tập 1.
 Bảng ghi sẵn bài tập 2,3
III. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ:
Gọi 3 đến 5 HS lên bảng. Mỗi HS viết 1 câu ca ngợi Bác Hồ.
Chữa, nhận xét, cho điểm HS.
2.Dạy – học bài mới: 
a) Giới thiệu:
b) Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Điền vào chỗ trống các từ trái nghĩa với các từ đã cho :
- sáng > < 
- rộng > < 
- nông > < 
- giàu > < 
- xanh > < 
- trước > < 
- GV nx – kl .
- Đặt câu với một trong số các từ vừa tìm được .
- NX – sửa (nếu chưa hay)
Bài 2: Thành ngữ nào dưới đây sử dụng cặp từ trái nghĩa ?
A. Lên thác xuống nghềnh 
B. Đi ngược về xuôi
C. Chân lấm tay bùn .
D. Đi mây về gió .
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3 : Chọn dấu chấm hay dấu phẩy điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau :
 Sáng nay đứng gác anh Thái thấy Tổ quốc đẹp vô cùng Mặt trời hé sáng rừng núi như toả hào quang Những tia nắng vàng hắt từ sau dãy núi lên nền trơì ửng hồng.
- GV nx – kl .
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV chốt lại bài .
- NX giờ học .
- Dặn HS về nhà học lại bài và chuẩn bị bài sau. 
- Đọc yêu cầu – Tự làm .
- Trình bày tiếp nối .
- NX .
- Đặt câu tiếp nối- nx.
- Đọc đề bài 
- Thảo luận theo cặp
- Các cặp trình bày – NX .
- Đọc yêu cầu và nội dung .
- HĐ nhóm .
- 1 nhóm làm ra bảng phụ .
- NX .
 Điểm
 Phiếu kiểm tra khảo sát .
 Môn : Toán .
 Thời gian : 35 phút .
Họ và tên : . Lớp : 
Bài 1: (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô chấm 
 346 ; ..... ; 348 ; 349 ;  ; 351 ; ..... ; ..... .
Bài 2: (1 điểm)Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống .
 Viết số
 Trăm
 chục
 đơn vị
 Đọc số 
 245
 4
 0
 5
 Hai trăm ba mươi sáu
Bài 3: (1 điểm) Điền dấu ; =. 
599 ..... 600 901 ..... 109 + 1
701 ..... 710 999 ..... 1000 - 100
280 ..... 280 500 ..... 400 + 99
Bài 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính 
452 + 205 872 - 430
251 + 46 786 - 72
Bài 5: (2 điểm) Tính 
 53 m + 26 m = 500 đồng - 200 đồng =
 700 km + 20 km = 600 đồng + 50 đồng =
Bài 6 : (1 điểm)Tìm y .
 a, y + 264 = 568 b, y – 235 = 452
 .. .
 . .
Bài 7: (2 điểm)Tính chu vi hình tứ giác ABCD 
 .. A 12cm B 
..
 14cm
 . 15 cm 
 C D 
 18 cm
 Thứ sáu ngày 24 tháng 4 năm 2009
 Toán(ôn)
 Luyện tập chung 
I.Mục tiêu: Giúp học sinh :
- Củng cố về đọc ,viết các ,so sánh các số có 3 chữ số. 
- Biết đặt tính và thực hiện phép tính số có 3 chữ số (không nhớ)
- Làm tính có kèm theo đơn vị mét, ki lô mét, tiền Việt Nam (đồng). 
 - Giải bài toán có liên quan .
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi làm bài .
II. Đồ dùng dạy – học : GV : Bảng phụ kẻ BT1 .
 HS : Bảng con , vở.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài :
2. Luyện tập :
Bài 1: Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống .
Viết số
 trăm
 chục
đ.vị
 Đọc số 
 745
 1
 0
 5
Bốn trăm ba mươi tám
Bài 2: Điền dấu ; =. 
699 ..... 600 801 ..... 901 - 100
401 ..... 410 999 ..... 100 – 99
310 ..... 130 500 ..... 400 + 99
Bài 3: Đặt tính rồi tính 
 852 + 205 895 – 243
 551 + 46 486 – 32
- GV nx – kl .
Bài 4: Tính 
 13 m + 26 m = 900 đồng - 200 đồng =
 800 km + 50 km = 700 đồng + 50 đồng =
- GV nx – kl.
Bài 5 : Tìm y .
 a, y + 164 = 598 b, y – 215 = 653
- GV nx – kl .
Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Hoa có 1000 đồng. Hoa mua nhã vở hết 400 đồng mua tẩy hết 500 đồng. Hoa còn lại bai nhiêu tiền?
A. 100 đồng B. 600 đồng C. 200 đồng.
- GV nx – kl .
3. Củng cố dặn dò:- GV chốt lại bài .
 - NX giờ học .
 - Về ôn bài và c/bị bài sau.
- Nêu yêu cầu – tự làm bài .
- 1 hs làm ra bảng phụ – NX .
- Nêu yêu cầu
- 2 nhóm làm tiếp nối .
- NX.
- Nêu yêu cầu – Làm ra b/con.
- NX .
- Nêu yêu cầu – tự làm bài 
- 4 hs lên bảng làm .
- Nx .
- Nêu yêu cầu – tự làm bài 
- 2 hs lên bảng làm .
- Nx .
- Đọc bài toán – p/t – tự làm.
- Trình bày tiếp nối.
- NX.
 Tiếng Việt(ôn)
Tập làm văn : Đáp lời từ chối - Đọc sổ liên lạc .
I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố :
 - HS biết đáp lời từ chối trong các tình huống giao tiếp đơn giản.
 - Nghe và nhận xét được ý kiến của các bạn trong lớp
 - Viết được nội dung nhận xét của cô giáo trong sổ liên lạc.
 - Giáo dục học sinh ý thức học tập tốt .
II. Đồ dùng dạy học: GV :- Bảng phụ chép nội dung bài tập 1.
 HS : - Vở .
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ.
 - Gọi HS đọc nội dung nhận xét của cô trong sổ liên lạc của em. 
- GV nhận xét, cho điểm HS.
2.Dạy bài mới.
a.Giới thiệu bài.
b.Hớng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Em đáp lời từ chối trong các tình huống sau như thế nào ?
a, Hùng đang ngồi học, bạn Đông đến rủ đi đá bóng Hùng nói : Mình chưa học bài xong 
b, Hoa đang tưới rau thì bạn Mai rủ em đi xem phim. Hoa nói : Mình còn phải tưới rau giúp mẹ . 
c, Em mượn bạn tờ báo Nhi đồng. Bạn nói mình chưa đọc xong.
- GV nx – sửa cho hs.
Bài 2 : Viết được nội dung nhận xét của cô giáo trong sổ liên lạc của em .
- Em có suy nghĩ gì khi đọc nội dung nhận xét của cô .
- GV nx – sửa .
3. Củng cố, dặn dò.
 - GV nhận xét giờ học.
 - Hướng dẫn HS thực hành ở nhà.
 - Dặn dò chuẩn bị cho giờ sau.
- 2 HS lên đọc bài trớc lớp .
- HS lớp nhận xét.
- Nêu yêu cầu và các từng tình huống
- 2 HS lên đóng vai thể hiện lại tình huống.
 - 1 cặp HS lên làm mẫu .
 - HS lớp nx
 - HĐ theo cặp thể hiện các tình huống a, b, c .
- Các cặp HS lên thực hành.
- HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Tự làm.
- HS trình bày bài tiếp nối .
- NX .
 - HS nghe nhận xét, dặn dò.
 Luyện viết
 Chữ hoa Q
I.Mục tiêu :Giúp học sinh :
Viết đúng, đẹp chữ hoa Q , Quyết và cụm từ ứng dụng Quyết tâm học giỏi.
Biết cách nối các chữ từ chữ hoa Q .
Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ viết đẹp .
II.Đồ dùng dạy học: GV : Chữ mẫu.
 HS :ảng con , vở tập viết.
III. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ,
Gọi 3 HS lên bảng viết chữ hoa N – Người
Nhận xét từng HS.
2. Dạy, học bài mới.
a) Quan sát số nét, quy trình viết chữ hoa Q 
- Cho HS quan sát chữ hoa Q 
- Chữ hoa Q cao mấy li?
- Chữ hoa Q gồm những nét nào?
- Vừa nói vừa tô trong khung chữ.
- Yêu cầu HS viết chữ hoa Q trên không trung và bảng con- theo dõi - sửa cho HS.
b) Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
Yêu cầu HS mở vở và đọc cụm từ ứng dụng.
Con hiểu cụm từ: Quân dân một lòng nghĩa là gì?
- Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào?
- So sánh chiều cao của chữ Q và các chữ khác.
- Những chữ nào có cùng chiều cao với chữ Q ?
- Cách nối chữ Q sang các chữ bên cạnh bằng cách nào?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
*Viết bảng.Yêu cầu HS viết chữ Quyết vào bảng. - GV chỉnh sửa lỗi.
*Viết vở : 
- GV theo dõi giúp đỡ .
Thu và chấm 5 đến 7 bài.
3. Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết .
- Chuẩn bị giờ sau .
Thực hiện yêu cầu của GV.
Quan sát.
Chữ hoa Q cao 5 li.
Nét cong phải và nét lợn ngang
- HS trả lời – nx.
- Quan sát, lắng nghe.
- Viết vào bảng con.
- Đọc: Quyết tâm học giỏi.
- HS trả lời – nx.
- Gồm 4 tiếng: Quyết tâm học giỏi.
- Chữ Q cao2 li rưỡi, chữ u cao 1li
- Chữ h, g.
- Nối từ nét hất của chữ Q sang các chữ bên cạnh.
- Khoảng cách giữa các chữ bằng một con chữ o.
Viết bảng con.
HS viết bài vào vở – nx.
1 dòng chữ Q , cỡ vừa, cỡ nhỏ.
1 dòng chữ Quyết, cỡ vừa, cỡ nhỏ.
3 dòng cụm từ ứng dụng: Quyết tâm học giỏi. cỡ chữ nhỏ.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 32(chieu).doc