Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 27 (chuẩn)

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 27 (chuẩn)

Tiết 2: Đạo đức

Lịch sự khi đến nhà người khác (Tiết 2)

 I . Mục tiờu bài học :

-Giúp học sinh hiểu được : - Một số quy tắc ứng xử khi đến nhà người khác và ý nghĩa của các quy tắc ứng xử đó .

- Đồng tỡnh ủng hộ những ai biết cư xử lịch sự khi đến nhà người khác . Không đồng tỡnh , phờ bỡnh nhắc nhớ những ai khụng biết cư xử lịch sự khi đến nhà người khác .

- Biết cư xử lịch sự khi đến nhà bạn bè hay khi đến nhà người quen .

- Có thái độ đồng tình, quý trọng những người biết cư xử lịc sự khi đến nhà người khác.

II. Các kỹ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài:

- Kỹ năng gia tiếp lịch sựn khi đến nhà người khác.

- Kỹ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng khi đến nhà người khác.

- Kỹ năng tư duy, đánh giá hành vi lịch sự và ohê phán hành vi chưa lịch sự khi đến nhà người khác.

 III .Các phương pháp/ kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:

- Thảo luận nhóm

- Động não

- Đóng vai.

- Xử lý tình huống

* Truyện kể đến chơi nhà bạn . Phiếu học tập .

 

doc 22 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 580Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 27 (chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 12 tháng 3 năm 2011
Ngày dạy - Thứ hai ngày 14 tháng 3 năm 2011
_____________________
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ
 ____________________
Tiết 2: Đạo đức
Lịch sự khi đến nhà người khác (Tiết 2)
 I . Mục tiờu bài học : 
-Giỳp học sinh hiểu được : - Một số quy tắc ứng xử khi đến nhà người khỏc và ý nghĩa của cỏc quy tắc ứng xử đú .
- Đồng tỡnh ủng hộ những ai biết cư xử lịch sự khi đến nhà người khỏc . Khụng đồng tỡnh , phờ bỡnh nhắc nhớ những ai khụng biết cư xử lịch sự khi đến nhà người khỏc .
- Biết cư xử lịch sự khi đến nhà bạn bố hay khi đến nhà người quen .
- Có thái độ đồng tình, quý trọng những người biết cư xử lịc sự khi đến nhà người khác.
II. Các kỹ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài:
Kỹ năng gia tiếp lịch sựn khi đến nhà người khác.
Kỹ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng khi đến nhà người khác.
Kỹ năng tư duy, đánh giá hành vi lịch sự và ohê phán hành vi chưa lịch sự khi đến nhà người khác.
 III .Các phương pháp/ kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:
- Thảo luận nhóm
- Động não
- Đóng vai.
- Xử lý tình huống
* Truyện kể đến chơi nhà bạn . Phiếu học tập .
 IV. Phương tiện dạy học: 
Các bộ cánh hoa, nhụy hoa ghi các hành vi, iệc làm khi đến nhà người khác ( hoạt động 2 tiết 1)
V. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1.Khám phá: 
- Khi đến nhà người khác em đã cư xử như thế nào?
- Gv chôt lại 
2. Kết nối
 Hoạt động 1: Thảo luận và n/ xét hành vi
- GV: Nêu tình huống: Thế nào là lịch sự khi đến chơi nhà người khỏc ? 
- Chia lớp thành 4 nhúm yờu cầu cỏc nhóm suy nghĩ thảo luận để tỡm những việc nờn làm và khụng nờn làm khi đến chơi nhà người khỏc . 
- Gọi đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả . 
- Yờu cầu cỏc nhúm khỏc nhận xột .
- GV nhận xột bổ sung .
3. Thực hành/ luyện tập
- Hoạt động 2 : Trò chơi ghép hoa
- Chia nhúm và chia cho các nhóm mỗi nhóm một bộ các cánh hoa ( một nhuỵ có ghi từ lịch sự, một nhuỵ có ghi k lich sự khi đến nhà người khác)
- GV Phổ biến luật chơi và cho HS chơi .
- Thảo luận, đánh giá sau khi chơi: Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét kết quả cảu các nhóm và mời một số nhóm nhận xét lý do vi sao lại lựa chon như vậy? 
- Khen ngợi những em biết cư xử lịch sự khi đến chơi nhà người khỏc .
4. Vận dụng:
 -Về nhà ỏp dụng vào thực tế cuộc sống để thực hiện cư xử lịch sự khi đến chơi nhà bạn hoặc nhà người khỏc
- HS ý kiến
- Lớp chia cỏc nhúm và thảo luận theo yờu cầu .
- Vớ dụ : + Cỏc việc lờn làm : - Gừ cửa hoặc bấm chuơng trước khi vào nhà . Lễ phộp chào hỏi mọi người trong nhà . Núi năng nhẹ nhàng , rừ ràng ,...
+ Cỏc việc khụng nờn làm :
 - Đập cửa ầm ĩ . Khụng chào hỏi ai . Chạy lung tung trong nhà . Núi cười to . Tự ý lấy đồ dựng trong nhà 
- Nhận xột đỏnh giỏ ý kiến nhúm bạn. 
- Cỏc nhúm thảo luận để đưa cỏch xử lớ tỡnh huống và ghi vào phiếu học tập .
- Một số em nờu lại cách chơi .
- HS chơi thể hiện ý thể hiện thỏi độ của mỡnh như thế nào là lịch sự hay chưa lịc sự khi đến nhà người khỏc 
- Lớp thảo luận nhận xột về kết quả của các nhóm lý do vi sao lại lựa chon cỏch cư xử của bạn 
.
Tiêt 3: Toán
Số 1 trong phép nhân và phép chia
 I. Mục tiờu bài học:
- Biết được số 1 nhõn với số nào cũng bằng chớnh số đú, số nào nhõn với 1 cũng bằng chớnh số đú,số nào chia cho 1 cũng bằng chớnh số đú.( BTCL: Bài 1,2)
- Rốn kỹ năng thực hiện phộp nhõn, chia với 1 đỳng.
II. Chuẩn bị:
1, GV: Bảng phụ, phấn
 2, HS:
- Sách giáo khoa 
 - Vở bài tập
 III. Tiến trình dạy học : 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Củng cố: 
- Tớnh chu vi hỡnh tứ giỏc MNPQ cú độ dài cỏc cạnh lần lượt là :5 dm, 6 dm, 8 dm, 5 dm. 
2. Bài mới : 
* Giới thiệu phộp nhõn cú thừa số là 1
 - GV : 1 x 2 và yờu cầu HS chuyển phộp nhõn thành tổng tương ứng.
 + Vậy 1 nhõn 2 bằng mấy ?
 - GV thực hiện tiến hành với cỏc phộp tớnh 1 x 3 và 1 x 4
+Từ cỏc phộp nhõn 1 x 2 = 2, 1 x 3 = 3, 1 x 4 = 4 cỏc em cú nhận xột gỡ về kết quả của cỏc phộp nhõn của 1 với một số ?
 - GV yờu cầu HS thực hiện tớnh : 
2 x 1 ; 3 x 1 ; 4 x 1
 + Khi ta thực hiện phộp nhõn của một số nào đú với 1 thỡ kết quả của phộp nhõn cú gỡ đặc biệt ?
KL: Số nào nhõn với 1 cũng bằng chớnh số đú.
* Giới thiệu phộp chia cho 1
 - GV nờu phộp tớnh 1 x 2 = 2.
 - GV yờu cầu HS dựa vào phộp nhõn trờn để lập cỏc phộp chia tương ứng.
 -Vậy từ 2 x 1 = 2 ta cú được phộp chia tương ứng : 2 : 1 = 2.
 - Tiến hành tương tự như trờn để rỳt ra cỏc phộp tớnh 3 : 1 = 3 và 4 : 1 = 4.
 + Từ cỏc phộp tớnh trờn cỏc em cú nhận xột gỡ về thương của cỏc phộp chia cú số chia là 1 KL: Số nào chia cho 1 cũng bằng chớnh số đú.
* Luyện tập :
Bài 1 :Tớnh nhẩm 
- GV yờu cầu HS tự làm bài tập.
- GV gọi HS nối tiếp nờu phộp tớnh và kết quả 
-GV nhận xột sửa sai. 
Bài 2 :
 + Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ ?
 - GV yờu cầu HS tự làm bài.
 -GV nhận xột sửa sai. 
Bài 3:Tớnh.
 - GV ghi bảng : 4 x 2 x 1 =
 + Mỗi dóy tớnh cú mấy dấu tớnh ?
 + Vậy khi thực hiện tớnh ta phải làm ntn?
 - Lớp làm vào vở.GV chấm, chữa bài. 
3. Vận dụng:
 - GV yờu cầu HS nhắc lại kết luận một số nhõn với 1 và 1 số chia cho 1.
-Về nhà học bài cũ, làm bài tập ở vở bài tập. 
 Bài giải.
Chu vi hỡnh tứ giỏc MNPQ là :
5 + 6 + 8 + 5 = 24 ( dm )
 Đỏp số : 24 dm
 - HS : 1 x 2 = 1 + 1 = 2
 - 1 x 2 = 2
 - HS thực hiện để rỳt ra :
1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 Vậy 1 x 3= 3
1 x 4 = 1 +1 + 1 +1 = 4 Vậy 1 x 4 = 4
 -Số 1 nhõn với số nào cũng bằng chớnh số đú.
- HS nờu kết quả.
 -Thỡ kết quả là chớnh số đĩ.
 - Vài HS nhắc.
 - HS lập 2 phộp chia tương ứng :
- 2 : 1 = 2 , 2 : 2 = 1
- Cỏc phộp chia cú số chia là 1 thỡ thương bằng số bị chia.
 - HS nhắc lại.
 1 x 2 = 2 1 x 3 = 3 	 1 x 5 = 5
 2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 5 x 1 = 5 
 2 : 1 = 2 	 3 : 1 = 3	 5 : 1 = 5
 - Điền số thớch hợp vào ơ trống.
 - HS lờn bảng làm ,lớp làm bảng con. 
 x 2 = 2 5 x = 5 3 : = 3
‚ x 1 = 2 5 :  = 5  x 4 = 4 
- Cú 2 dấu tớnh.
 -Thực hiện từ trỏi sang phải.
4 x 2 x 1= 8 x 1 	4 : 2 x 1 = 2 x 1 
 = 8	= 2 
 -2 HS nhắc lại.
-H lắng nghe.
Tiết 5: Mỹ thuật ( GV chuyên trách)
__________________________________
Ngày soạn 12 tháng 3 năm 2011
Ngày dạy - Thứ ba ngày 15 tháng 3 năm 2011
Tiết 1: Toán
Số 2 trong phép nhân và phép chia
I. Mục tiờu bài học : 
 -Số 0 nhõn với số nào cũng cho kết quả là 0. Số nào nhõn với 0 cũng bằng 0.Số 0 chia cho số nào khỏc 0 cũng bằng 0 .Khụng cú phộp chia cho 0.( BTCL: Bài 1,2,3)
 - Rốn kỹ năng thực hiện phộp nhõn, chia với 0 đỳng.
 - H sụi nổi, tớch cực trong hoc tập.
 II. Chuẩn bị:
1, Giáo viên
- Phiếu học tập
- Sách giáo khoa
2, Học sinh
- Sách giáo khoa
 III. Tiến trtình dạy học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Củng cố : Hỏi tựa. 
Bài 2 : Số ?
Bài 3 : Tớnh.
-GV nhận xột ghi điểm. 
 - GV nhận xột chung 
2. Bài mới : 
a. Giới thiệu phộp nhõn cú thừa số là 0 :
 - Nờu phộp nhõn 0 x2 và yờu HS chuyển phộp nhõn này thành tổng tương ứng. 
 +Vậy 0 nhõn 2 bằng mấy ?
 - Tiến hành tương tự với phộp tớnh : 0 x 3 
 + Vậy 0 nhõn 3 bằng mấy ? 
 + Từ cỏc phộp tớnh 0 x 2 ; 0 x 3 - 0 cỏc em cú nhận xột gỡ về kết quả của cỏc phộp nhõn của 0 với một số khỏc ?
 - GV ghi bảng :2 x 0 ; 3 x 0 
 -Khi ta thực hiện phộp nhõn của một số nào đĩ với 0 thỡ kết quả của phộp nhõn cú gỡ đặc biệt ?
* Kết luận :Số nào nhõn với 0 cũng bằng o.. 
b. Giới thiệu phộp chia cú số bị chialà 0 :
 - GV nờu phộp tớnh 0 x 2 = 0. 
 - Yờu cầu HS dựa vào phộp nhõn trờn để lập cỏc phộp chia tương ứng cú số bị chia là 0. 
Vậytừ 0 x= 0 ta cú phộp chia 0 : 2 = 0 
 - Tương tự như trờn GV nờu phộp tớnh 0 x 5 = 0
 - Yờu cầu HS dựa vào phộp nhõnđể lập thành phộp chia.
 - Vậy từ 0 x 5 - 0 ta cĩ phộp chia 0 : 5 - 0. 
 - Từ cỏc phộp tớnh trờn, cỏc em cú nhận xột gỡ về thương của cỏc phộp chia cú số bị chia là 0.
Kết luận: Số 0 chia cho số nào khỏc 0 cũng bằng 0.
Lưu ý : khụng cú phộp chia cho 0. 
* Thực hành :
Bài 1 : Tớnh nhẩm.
 -GV nhận xột sửa sai.
Bài 2: Tớnh nhẩm.
 -GV nhận xột sửa sai. 
Bài 3 :Số ?
 -GV nhận xột sửa sai. 
3. Vận dụng : Hỏi tựa 
 + Nờu cỏc kết luận trong bài.
0 x 5 = 	7 x 0 =
3 x 0 = 	0 x 4 = 
-GV nhận xột, tuyờn dương.
4. Nhận xột, dặn dũ: Về nhà học bài cũ, làm bài tập ở vở bài tập. 
 -Nhận xột đỏnh giỏ tiết học. 
- Số 1 trong phộp nhõn và phộp chia.
 x 3 = 3 4 x = 4 
ƒ x 1 = 3 1 x „ = 4 
3 : = 3 4 : = 4 
2 x 3 x 1 = 6 x 1 5 x 4 : 1 = 20 : 1
 = 6 = 20
 - 3HS lờn bảng làm.
 0 x 2 = 0 + 0 = 0 
 0 x 2 = 0
 0 x 3= 0 + 0 + 0 = 0.
 0 x 3 = 0 
 - Số 0 nhõn với số nào cũng bằng 0. 
 - HS nờu kết quả.
 2 x 0 = 2 ; 3 x 0 = 0.
 - Khi ta thực hiện phộp nhõn một số với 0 thỡ kết quả thu được bằng 0.
 - HS nhắc lại 
 - HS nờu phộp chia :
0 : 2 = 0 
 - HS nờu 0 : 5 - 0
 - Cỏc phộp chia cú số bị chia là 0 cú thương bằng 0. 
 - HS nối tiếp nhau nhắc lại.
 - HS làm miệng theo cột.
 0 x 4 = 0	0 x 2 = 0 3 x 0 = 0
 4 x 0 = 0 	2 x 0 = 0 	0 x 3 = 0 
 0 : 4 = 0 	0 : 2 = 0 	0 : 3 = 0 
 0:4=0
 - Gọi HS lờn bảng làm cả lớp làm vào vở. 
i x 5 = 0 3 x i = 0
i : 5 = 0 i : 4 = 0 
 -2 HS nhắc lại.
- 2 HS lờn bảng làm.
Tiết 2: Tập đọc
Ôn tập giữa hoc kỳ ii (Tiết 1)
 I. Mục tiờu bài học :
- Đọc rừ ràng rành mạch cỏc bài tập đọc đó học từ tuần 19 đến tuần 26(phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng / 1 phút); hiểu nội dung của đoạn, bài (trả lời được câu hỏi về mội dung đoạn đọc)
- Biết đặt và trả lời câu hỏi khi nào?biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể .
II. Các phương pháp / kĩ thuật dạy học tich cực có thể sử dụng:
1, Hỏi và trả lời
2, Biểu đạt và sáng tạo
3,Trình bày một phút
III. Phươnhg tiện dạy học 
 - Phiếu ghi sẵn tờn cỏc bài tập đọc và HTL từ tuần 19 đến tuần 26.
 IV. Tiến trình bài học : 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. ổn định tổ chức lớp: 
2. Bài mới : 
a, Khám phá: Giới thiệu bài ghi tựa. 
*. Kiểm tra tập đọc :
 - GV để cỏc thăm ghi sẵn cỏc bài tập đọc .
 - GV gọi HS lờn bốc thăm bài đọc và trả lời cõu hỏi về nội dung bài vừa đọc.
 - GV nhận xột ,ghi điểm.
*. ễn luyện cỏch đặt và TLCH “ Khi nào”:
Bài 2: Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ ?
 + Cõu hỏi “Khi nào ?” dựng để hỏi về ND gỡ ?
 + Hóy đọc cõu văn trong phần a.
 + Khi nào hoa phượng vĩ nở đỏ rực ?
 + Vậy bộ phận nào TLCH “Khi nào?” 
 - GV yờu cầu HS làm bài  ... GV gọi HS lờn bốc thăm bài đọc và trả lời cõu hỏi về nội dung bài vừa đọc.
 -GV nhận xột ghi điểm. 
b. Kết nối 
*.Tỡm bộ phận cõu trả lời cho cõu hỏi :Vỡ sao ?
a. Sơn ca khô cả cổ họng vỡ khỏt. 
 + Cõu hỏi “ Vỡ sao”dựng để hỏi về nội dung gỡ ?
 + Vỡ sao sơn ca khô cả họng ? 
 + Vậy bộ phận nào trả lời cho cõu hỏi “Vỡ sao?” 
 b. Vỡ trời mưa to, nước suối dõng ngập hai bờ.
 -GV nhận xột sửa sai. 
 *. Đặt cõu hỏi cho bộ phận cõu được in đậm.
+ Bộ phận nào trong cõu trờn được in đậm ?
-YCH làm vở.
- GV nhận xột và sửa sai.
* Nói lời đỏp của em trong cỏc trường hợp sau.
 - YC HS đóng vai thể hiện từng tỡnh huống.
a. Cô (thầy) hiệu trưởng nhận lời đến dự liờn hoan văn nghệ với lớp em.
b. Cơ (thầy) giỏo chủ nhiệm tổ chức cho lớp đi thăm viện bảo tàng.
c. Mẹ đồng ý cho em đi chơi xa cựng mẹ.
 -GV nhận xột sửa sai. 
+ Trị chơi ơ chữ.
 -Bước 1 : Dựa theo lời gợi ý đốn đĩ là từ gỡ ?
 -Bước 2 : Ghi từ vào ơ trống hàng ngang mỗi ơ trống ghi 1 chữ cỏi.
 -Bước 3: Sau khi đủ cỏc từ vào ơ trống theo hàng ngang, em sẽ đọc để bết từ mới xuất hiện ở cột dọc là từ nào ? 
 - Sơng Tiền nằm ở miền Tõy Nam Bộ là 1 trong 2 nhỏnh lớn của sơng Mờ Cơng chảy vào Việt Nam.( Nhỏnh cịn lại là sơng hậu )
c. Vận dụng 
+ Khi đỏp lại lời đồng ý của người khỏc. Chỳng ta cần phải có thỏi độ như thế nào ? 
 + ? Vỡ sao” dựng để hỏi về nội dung gỡ ?
- HS lờn bốc thăm, chuẩn bị bài 2 phỳt. 
 - HS lần lượt lờn đọc bài cả lớp theo dừi bài.
 - Hỏi về nguyờn nhõn, lớ do của sự việc nào đĩ. 
 - Vỡ khỏt. 
 - Vỡ khỏt.
 - Vỡ trời mưa to.
-HS đọc yờu cầu.
- Vỡ thương xĩt sơn ca; Vỡ mói chơi. 
 - Lớp làm vào vở.
a. Vỡ sao bơng cỳc hộo lả điừ ? 
b.Vỡ sao đến mựa đơng ve khơng cĩ gỡ ăn? 
- Thay mặt lớp em xin cảm ơn thầy 
 - Thớch quỏ ! chỳng em cảm ơn thầy( cô). / Chỳng em cảm ơn thầy( cô).
Dạ! Con cảm ơn mẹ. / Thớch quỏ ! con phải chuẩn bị những gỡ hả mẹ?./
-Đỏp ỏn :
 - Dòng 1:Sơn Tinh Dịng 5:Thư viện 
 - Dòng2: Đơng	 Dịng 6:Vịt 
 - Dòng 3: Bưu điện Dịng 7:Hiền
 - Dòng 4: TrungThu Dịng 8:sơng Hương 
- Ô chữ hàng dọc : Sơng Tiền 
Thể hiện thỏi độ lịch sự.
Nguyờn nhõn, lớ do.
Tiết 3:Toán
Luyện tập chung
 I. Mục tiờu bài học : Giỳp HS :
 -Rốn kĩ năng thực hành tớnh trong cỏc bảng nhõn, bảng chia đó học.Rốn kĩ năng tỡm thừa số, số bị chia.
 -Dựa vào cỏc bảng nhõn chia đó học để nhẩm kết quả của cỏc phộp tớnh cú dạng số trịn chục nhõn, chia với số nhỏ hơn 5 và khỏc 0.( BTCL: Bài 1,2(cột2),3
 -Giải bài toỏn cú lời văn bằng một phộp tớnh chia.
 II Chuẩn bị
1. Giáo viên
-Phiếu ghi sẵn bài tập 1.
2.Học sinh
- Vở bài tập 
- Bảng con
III. Tiến trình dạy học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Củng cố : 
 - Thu một số vở bài tập để chấm. 
Bài 2 : Tớnh nhẩm.
Bài 4 :( điền dấu x hay :vào ô trống )
 -GV nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới : 
 Bài 1 : Tớnh nhẩm:
 - Yờu cầu HS nhẩm tớnh.
 -GV nhận xột sửa sai. 
 + Khi đó biết 2 x 3 = 6, cĩ thể ghi ngay kết quả của 6 : 2 và 6 : 3 hay khơng, vỡ sao ?
Bài 2 : Tớnh nhẩm 
 - GV giới thiệu cỏch nhẩm :
 + 20 cũn gọi là mấy chục ?
 - Để thực hiện 20 x 2 ta cú thể tớnh 
 2 chục x 2 = 4 chục, 4 chục là 40 
 Vậy 20 x 2 = 40.
 - Yờu cầu HS làm tiếp phần cũn lại của bài tập. 
 -GV nhận xột sửa sai. 
Bài 3. Tỡm x :
 - GV yờu cầu HS nhắc lại cỏch tỡm thừa số chưa biết trong phộp nhõn và số bị chia chưa biết trong phộp chia.
 -GV nhận xột sửa sai. 
3. Vận dụng: Hỏi 
+ Muốn tỡm thừa số chia biết ta làm như thế nào ?
 + Muốn tỡm số bị chia biết ta làm như thế nào 
 -Luyện tập.
4 x 1 = 4 0 x 1 = 0
4 : 1 = 4 1 x 0 = 0
1 : 1 = 1	 0 : 1 = 0
4 * 2 S 1 = 2 	
2 * 1 S 3 = 6	 
-2 x 3 = 6 4 x 3 =12 5 x 1 =5
6 : 2 = 3 12 : 3 = 4 5 : 5 = 1
6 : 3 = 2 12 : 4 = 3	 5 : 1 = 5
-Vỡ khi lấy tớch chia cho thừa số này ta sẽ được thừa số kia.
-2 chục.
30 x 3 = 90 60 : 2 = 30
20 x 3 = 60 80 : 2 = 40
 20 x 4 = 80 40 x 2 = 80
 90 : 3 = 30
 - HS đọc yờu cầu.
 - Gọi HS lờn bảng làm cả lớp làm vào vở bài tập. 
X x 3 = 15 X x 3 = 15 
 X = 15 : 3 X = 15 : 3 
 X = 5 X = 5 
Y: 2 = 2 Y : 5 = 3 
 Y = 2 x 2 Y = 5 x 3 
 Y = 4 Y = 15 
 HS trả lời:
- Ta lấy tớch chia cho thừa số đó biết.
-Ta lấy thương chia cho số chia.
Tiết 4: Thủ công
Làm đồng hồ đeo tay(Tiết 1)
 I. Mục tiờu bài học :
 - HS biết cỏch làm và làm được đồng hồ đeo tay bằng giấy.
 - thớch làm đồ chơi và yờu thớch sản phẩm lao động.
II. Chuẩn bị : 
1. Giáo viên
 - Mẫu đồng hồ đeo tay bằng giấy.
 -Qui trỡnh làm đồng hồ đeo tay 
 -Giấy có hỡnh vẽ minh hoạ cho từng bước.
 -Giấy, kộo, hồ, bỳt chỡ, thước.
2. Học sinh
-Giấy có hỡnh vẽ minh hoạ cho từng bước.
 -Giấy, kộo, hồ, bỳt chỡ, thước
 III.Tiến trình dạy học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ : Hỏi 
 - Kiểm tra đồ dựng học tập của HS 
 + Để làm được dõy xỳc xớch trang trớ phải qua mấy bước? đĩ là những bước nào ?
 -GV nhận xột sửa sai. 
2. Bài mới : 
a. Khám phá: Giới thiệu bài ghi tựa.
b. Kết nối
* Hướng dẫn quan sỏt và nhận xột : 
 - GV giới thiệu mẫu đồng hồ.
 + Nờu cỏc bộ phận của đồng hồ ?
 + Đồng hồ được làm bằng gỡ ?
 - Ngồi giấy màu ra cịn cĩ thể làm được đồng hồ từ lỏ chuối, lỏ dừa 
* Hướng dẫn mẫu : 
Bước 1: Cắt thành nan giấy 
 - Cắt 1 nan giấy màu nhạt dài 24 ụ rộng 3 ụ để làm mặt đồng hồ.
 - Cắt và dỏn nối thành 1 nan giấy khỏc dài 30 -35 ụ rộng gần 3 ụ cắt vỏt 2 bờn của 2 đầu nan để làm dõy đồng hồ.
 - Cắt 1 nan giấy dài 8 ụ rộng 1 ụ để làm đai cài. 
Bước 2 : Làm mặt đồng hồ.
 - Gấp 1 đầu nan giấy làm mặt đồng hồ vào 3 ụ 
 -Gấp cuốn tiếp như H2 ta được H3.
Bước 3 :Làm dõy cài đồng hồ.
 - Gài 1 đầu nan giấy làm dõy đeo vào khe giữa của nếp gấp của mặt đồng hồ.
 - Gấp nan này đố lờn nếp gấp cuối của mặt đồng hồ rồi luồn đầu nan qua một khe khỏc ở phớa trờn khe vừa gài. Kộo đều nan giấy cho nếp gấp khớt chặt để giữ mặt đồng hồ và dõy đeo.
 - Dỏn nối 2 đầu của nan giấy cài 8 ụ rộng 1ụ làm đai để giữ dõy đồng hồ.
Bước 4 : vẽ số và kim lờn mặt đồng hồ.
 -Lấy 4 điểm chớnh để ghi số 3, 6, 9, 12 rồi chấm cỏc điểm chỉ giờ khỏc.
 -Vẽ kim ngắn chỉ giờ kim dài chỉ phỳt.
 - Gài dõy đeo vào mặt đồng hồ gài đầu dõy thừa qua đai ta được chiếc đồng hồ.
c. Vận dụng : Hỏi 
 + Để làm được chiếc đồng hồ phải qua mấy bước ? Đó là những bước nào ?
- GV nhận xé
 -Tổ trưởng kiểm tra bỏo cỏo cho GV.
 - 2 HS trả lời.
 - HS quan sỏt.
 - Mặt đồng hồ, dõy đeo, dõy cài.
 - Làm bằng giấy màu.
 12
 9 3
 6
 12
 9 3
 6
- trả lời.
Ngày soạn 12 tháng 3 năm 2011
Ngày dạy - Thứ hai ngày 14 tháng 3 năm 2011
Tiết 1: Tập viết
KIỂM TRA ĐỌC ( Đọc hiểu- Luyện từ và cõu )
 I. Mục tiờu bài học
- Đọc và hiểu nội dung của bài tập.
- Trỡnh bày sạch sẽ.
- Cú ý thức trong tiết kiểm tra.
 II. Các phương pháp/ kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng
- Động não
III. Phương tiện dạy học 
- Giấy , bỳt, đề kiểm tra
IV. Tiến trình dạy học : 
A.Đề bài:.
* Đọc thầm bài: “Cỏ rụ lội nước” trang 80/ TV tập 2. Dựa vào nội dung bài đọc, đỏnh dấu nhõn vào ụ trống trước cõu trả lời đỳng.
1. Cỏ rụ cú màu như thế nào?
 c a.Giống màu đất c b.Giống màu bựn c c. Giống màu nước
2. Đàn cỏ rụ lội nước mưa tạo ra tiếng động như thế nào?
 c a.Như cúc nhảy.
 c b.Rào rào như đàn chim vỗ cỏnh.
 c c. Nụ nức lội ngược trong mưa.
3. Trong cõu: “Cỏ rụ nụ nức lợi ngược trong mưa” từ ngữ nào trả lời cho cõu hỏi “con gỡ?”
 c a.Cỏ rụ c b.Lội ngược c c.Nụ nức
4. Bộ phận in đậm trong cõu: “Chỳng khoan khối đớp búng nước mưa” TL cho CH nào?
 c a.Vỡ sao? c b.Như thế nào? c c. Khi nào?
B. Đỏp ỏn và biờu điểm.
Cõu 1: b (1 điểm)
Cõu 2: b (1 điểm)
Cõu 3: a (1 điểm)
Cõu 4: b (1 điểm)
______________________________________
Tiết 2 
Toán
Luyện tập chung
 I. Mục tiờu bài học:
- Thuộc bảng nhõn, bảng chia đó học, biết thực hiện phộp nhõn, phộp chia cú kốm đơn vị đo...( BTCL: Bài 1 cột 1,2,3 cõu a, cột 1,2 cõu b, 2,3b).
- Rốn cho học sinh tớch cực luyện tập, hoàn thành tốt bài tập.
- Giỏo dục cho học sinh tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi làm toỏn.
 II. Chuẩn bị: 
Giáo viên
Bảng, phấn, 
Học sinh
Sách giáo khoa, vở, bỳt...
 II. Tiến trình dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Củng cố 
-Tỡm Y.
-GV nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới : 
Bài 1.a: Gọi HS lờn bảng làm, lớp làm vào vở.
+ Khi đó biết 2 x 4 = 8, cú thể ghi ngay kết quả của 8 : 2 hay khụng ? Vỡ sao ?
 b. - Gọi HS lờn bảng làm bài, lớp làm vào vở. 
 -GV nhận xột sửa sai như thế nào ?
Bài 2 : Tớnh 
 -Gọi HS lờn bảng làm, lớp làm vào vở.
 -GV nhận xột, sửa sai.
Bài 3 : Yờu cầu HS đọc bài toỏn 
 -Hướng dẫn HS tỡm hiểu bài toỏn.
b. GV gọi HS đọc bài toỏn.
 - GV yờu cầu HS làm bài.
-GV nhận xột sửa sai. 
c. Vận dụng
 + Nờu nội dung luyện tập. 
- Về nhà ụn lại bài tiết sau kiểm tra.
 - 2H lờn bảng, lớp vở nhỏp.
 y : 3 = 5 y : 4 = 1
 y = 5 x 3 	 y = 1 x 4 
 y = 15	 y = 4
 2 x 4 = 8 	3 x 5 = 15 
 8 : 2 = 4 	15 : 3 = 5
 8 : 4 = 2	15 : 5 = 3 
 -Ghi ngay kết quả, vỡ lấy tớch chia cho thừa số này ta được thừa số kia.
2 cm x 4 = 8 cm 	 10 dm : 2 = 5 dm 5 dm x 3 = 15 dm 	 12 cm : 4 = 3 cm 
 4 l x 5 = 20 l	 18 l : 3 = 6 l
 3 x 4 + 8 = 12 + 8 	2 : 2 x 0 = 1 x 0 
	= 20	= 0
3 x 10 – 4 = 30 -4 	0 : 4 + 6 = 0 + 6 
	 = 26	 = 6
- 2 em đọc.
- 1 HS làm bảng, lớp làm vào vở.
-2 HS đọc.
Bài giải
Số nhúm học sinh là :
12 : 3 = 4 (nhúm)
Đỏp số : 4 nhúm
H lắng nghe.
- 2 HS nờu.
Tiết 4: Tập làm văn
 KIỂM TRA VIẾT.( Chớnh tả- Tập làm văn)
 I. Mục tiêu bài học
- Viết đỳng, đủ chớnh tả bài Sụng Hương đoạn “Mỗi mựa hố tới..dỏt vàng”
- Dựa vào gợi ý để tả một con vật mà em yờu thớch.
- Cú ý thức làm bài tốt.
 II. Các phương pháp/ kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng
- Động não
III. Phương tiện dạy học 
- Giấy , bỳt, đề kiểm tra
IV. Tiến trình dạy học :
A. Đề ra.
Chớnh tả ( nghe viết ): Sụng Hương đoạn “Mỗi mựa hố tới. Dỏt vàng”.
Tập làm văn.
-Dựa vào gợi ý cõu hỏi sau, viết thành đoạn văn ngắn ( khoảng 4 – 5 cõu ) để núi về 1 con vật mà em thớch.
1. ụs là con gỡ ? Ở đõu ?
2. Hỡnh dỏng con vật ấy cú đặc điểm gỡ nổi bật ?
3. Hoạt động của con vật cú gỡ ngộ nghĩnh, đỏng yờu ?
4. Tỡnh cảm của em đối với con vật đú như thế nào ?
B. Đỏp ỏn.
Chớnh tả: viết đuớng, đủ, sạch 5 điểm ( sai 4 lỗi trừ 1 điểm )
TLV: 5 điểm ( tuỳ thuộc vào bài viết của

Tài liệu đính kèm:

  • docGA LOP 2 TUAN 27 CKTKN KNS chi can in.doc