Toán(ôn)
GIỜ, PHÚT.
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết được 1 giờ có 60 phút, biết cách xem đồng hồ .
- Củng cố biểu tượng về thời điểm.
- Giáo dục học sinh yêu thích học Toán .
II.Đồ dùng daỵ học: GV+HS:Mô hình đ/hồ có thể quay kim chỉ giờ, phút.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thứ năm ngày 5 tháng 3 năm 2009 . Toán(ôn) Giờ, phút. I. Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết được 1 giờ có 60 phút, biết cách xem đồng hồ . - Củng cố biểu tượng về thời điểm. - Giáo dục học sinh yêu thích học Toán . II.Đồ dùng daỵ học: GV+HS:Mô hình đ/hồ có thể quay kim chỉ giờ, phút. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS. 1. Kiểm tra : Sự chuẩn bị của học sinh . 2. Dạy- học bài mới. a. GTB : b. Luyện tập, thực hành: Bài 1: Đúng ghi Đ, Sai ghi S a, An về đến nhà lúc 5 giờ 5 phút , Bình về đến nhà lúc 5 giờ 10 phút. Vậy An về đến nhà trước Bình b, An đi ngủ lúc 21 giờ 15 phút, Bình đi ngủ lúc 21 giờ 20 phút. Vậy An đi ngủ muộn hơn Bình . - GV nx – kl . Bài 2: Viết giờ hoặc phút vào chỗ chấm sao cho thích hợp : a, Hùng ăn sáng hết 20 b, Mỗi ngày Hùng xem ti vi khoảng 35 c, Mỗi ngày Hùng ngủ khoảng 10 - GV bnx – kl . Bài 3 : Nối cột A với cột B sao cho thích hợp . A B Em ngủ dậy lúc 10 giờ 30 phút Em đi học lúc 6 giờ sáng Em tan học lúc 21 giờ . Em đi ngủ lúc 6 giờ 45 phút. - GV nx – kl . 3. Củng cố, dặn dò: - Tổ chức cho HS thi quay kim đồng hồ theo hiệu lệnh. - Tổng kết giờ học . - Y/c HS về thực hành xem đồng hồ. - Nêu yêu cầu – Tự làm . - 1 số HS trình bày . - Cả lớp theo dõi và nhận xét. - Nêu yêu cầu - Tự làm . - Trình bày tiếp nối . - NX . - Nêu yêu cầu . - Làm theo cặp . - 1 cặp làm ra bảng phụ . - NX . Tiếng Việt (ôn) Luyện từ và câu : Từ ngữ về sông biển . I. Mục tiêu: Giúp học sinh : - Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ theo chủ điểm : Từ ngữ về sông biển . - Rèn kĩ năng nói, viết thành câu. - Giáo dục học sinh ý thức học tập tốt . II.Đồ dùng dạy học : - Tranh SGK- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 3. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: - GV gọi 2 HS làm bài tập2,3 của tuần 24. - GV chốt lại cho điểm vào bài. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài – ghi bảng: b.Hướng dẫn làm bài tập Bài 1:Viết tiếp các từ có tiếng hải với nghĩa là biển. M : Hải cảng . * GV chốt laị,kết luận về đáp án và cho HS làm bài vào vở Bài 2 : Sản vật nào sau đây không có ở biển A. San hô . B. Hải sâm C. Sò điệp . D. Nấm rơm - GV nx – kl . Bài 3: Nối mỗi từ ở cột Avới từ ngữ phù hợp ở cột B . A B a, Mương 1, Nơi đất trũng chứa nước trong làng hay trên cánh đồng. b, Ao 2, Nơi đất trũng chứa nước tương đối rộng và sâu . c, Hồ 3, Dòng nước nhỏ được đào đắp để dẫn nước. - GV nx – kl . 3.Củng cố dặn dò: - GV chốt lại bài . - GV nhận xét giờ học. - Dặn dò HS hoàn thành bài tập đã học . - 2 HS lên bảng làmbài tập2,3 của tuần 24. - HS theo dõi vở bài tập nhận xét bổ sung. - 1HS đọc yêu cầu. - Tìm từ có tiếng hải có nghĩa là biển . - HĐ nhóm . - Các nhóm trình bày bài - NX . - 1HS đọc yêu cầu. - Thảo luận theo cặp . - Các cặp trình bày - Nhận xét bạn trả lời và bổ sung ý kiến. - 1HS đọc yêu cầu - Tự làm bài - 1 hs làm ra b/phụ . - Nhận xét bài làm của bạn, bổ sung - Nghe dặn dò.
Tài liệu đính kèm: