I/ MỤC TIÊU
- HS nhận biết được tổng của nhiều số.
- Biết cách tính tổng của nhiều số.
- Củng cố kĩ năng thực hiện phép tính với các số đo đại lượng có đơn vị kilôgam, lít.
II/ CHUẨN BỊ
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thứ ngày tháng năm 200 Tuần 19 Toán Tổng của nhiều số I/ Mục tiêu HS nhận biết được tổng của nhiều số. Biết cách tính tổng của nhiều số. Củng cố kĩ năng thực hiện phép tính với các số đo đại lượng có đơn vị kilôgam, lít. II/ Chuẩn bị III/ Hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học Kiểm tra bài cũ Bài mới 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Hướng dẫn thực hiện 2+3+4 = 9 GV viết phép tính lên bảng. HS đọc và tự nhẩm kết quả. 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện theo cột dọc. HS nhận xét và nêu lại cách thực hiện. 2.3. Hướng dẫn phép tính 12+34+40 = 86 GV viết phép tính. HS lên đặt tính rồi tính. HS nhận xét rồi nêu lại cách tính. 2.4. Hướng dẫn phép tính 15+46+29+8 = 98 Tiến hành tượng tự trường hợp 12+34+40 = 86 2.5. Luyện tập Bài 1 (cá nhân) Yêu cầu HS làm bài, GV đặt câu hỏi cho HS trả lời. Nhận xét và cho điểm. Bài 2 Nêu yêu cầu bài tập. Gọi 4 HS lên bảng. Nhận xét và cho điểm. Bài 3 Nêu yêu cầu bài tập. HS làm bảng. Nhận xét và cho điểm. Củng cố HS đọc tất cả các tổng được học trong bài. Nhận xét giờ học. Trực tiếp - HS nhẩm. - HS đặt tính và thực hiện phép tính. - HS đặt tính rồi thực hiện phép tính. Tổng của 3, 5, 7 bằng 15. Tổng của 7, 3, 8 bằng 18. 8 cộng 7 cộng 5 bằng 20. 6 cộng 6 cộng 6 bằng 18. HS làm bài - HS làm bài cá nhân. 1 HS làm. Thứ ngày tháng năm 200 Toán Phép nhân I/ Mục tiêu: HS cần Nhận biết được phép nhân và quan hệ với tổng. Biết đọc và viết phép nhân. Biết tính kết quả của phép nhân. II/ chuẩn bị: Hình tròn. III/ hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học Kiểm tra bài cũ Gọi 2 HS tính: 12+35+45 = 56+13+27+9 = Nhận xét cho điểm. Bài mới 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Bài mới Hình tròn. GV gắn lần lượt từng tấm bìa Hỏi: Mỗi tấm có mấy hình tròn? Có mấy tấm bìa? Có tất cả mấy hình tròn? 2 cộng 2 cộng 2 cộng 2 cộng 2 là tổng của mấy số hạng? GV hướng dẫn chuyển phép cộng thành phép nhân. KL: Kết quả của phép nhân chính là kết quả của tổng. 2.3. Luyện tập Bài 1 HS làm bảng con GV nêu từng phần. GV nhận xét cho điểm. Bài 2 (bảng con) GV viết phép tính lên bảng cho HS làm bảng con. GV nhận xét cho điểm. Bài 3 Trò chơi Nêu yêu cầu đầu bài. 2 đội thi. Nhận xét cho điểm. Củng cố, dặn dò 12+35+45 = 92 56+13+27+9 = 95 Trực tiếp 2 hình tròn 10 hình tròn 5 số hạng 2x5 = 10 HS làm phép tính vào bảng con 4x2 = 8 5x3 = 15 3x4 = 12 4x5 = 20 3x9 = 27 10x5 = 50 a) 5x2 = 10 b) 4x3 = 12 Thứ ngày tháng năm 200 Toán Thừa số - Tích I/ mục tiêu: HS cần Biết tên gọi và thành phần của phép nhân. Củng cố cách tìm kết quả phép nhân. II/ chuẩn bị: 3 miếng bìa ghi Thừa số, thừa số, tích. III/ hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học Giới thiệu bài Bài mới 2.1. Giới thiệu thừa số và tích GV viết 2x5 = 10 GV vừa nêu vừa gắn bìa lên bảng Các thành phần của phép nhân. Yêu cầu HS nêu tích của phép nhân 2x5 = 10. 2.2. Luyện tập Bài 1 (cá nhân) HS đọc yêu cầu bài. HS làm trên bảng.(3 HS ) Nhận xét cho điểm. Bài 2 (cá nhân) Nêu yêu cầu bài. Gọi HS làm trên bảng.(4 HS) GV nhận xét cho điểm. Bài 3 Trò chơi: Ai nhanh hơn ai Đội 1: làm phần a, b. Đội 2: làm phần c, d. củng cố, dặn dò GV nhận xét giờ học. Trực tiếp 2 nhân 5 bằng 10 HS nêu: 2 là thừa số 5 là thừa số 10 là tích 9+9+9 = 9x3 2+2+2+2 = 2x4 10+10+10 = 10x3 5x2 = 5+5 = 10 2x5 = 2+2+2+2+2 = 10 3x4 = 3+3+3+3 = 12 4x3 = 4+4+4 = 12 a)8x2 = 16 c)10x2 = 20 b)4x3 = 12 d)5x4 = 20 Thứ ngày tháng năm 200 Toán Bảng nhân 2 I/ mục tiêu: HS cần Thành lập bảng nhân 2. áp dụng vào giải toán. II/ chuẩn bị: Đồ dùng học toán. III/ hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học Kiểm tra bài cũ Gọi 2 HS lên bảng viết phép nhân. Nhận xét cho điểm. Bài mới 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Hướng dẫn lập bảng nhân 2 GV gắn mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn lên bảng, cho HS lập bảng nhân 2, từ 2x1 cho đến 2x10. Yêu cầu HS đọc. Xoá dần bảng cho HS đọc. Tổ chức thi học thuộc lòng. 2.3. Luyện tập, thực hành Bài 1 Yêu cầu HS tự làm vào vở Bài 2 Gọi 1 HS đọc đề. Yêu cầu cả lớp tóm tắt làm vào vở. 1 HS làm bài trên lớp. Chữa bài, nhận xét cho điểm. Bài 3 HS nêu yêu cầu bài. HS làm tiếp bài. củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học, yêu cầu HS về nhà học thuộc lòng bảng nhân 2. 2+2+2+2 = 2x4 = 8 5+5+5+5+5 = 5x5 = 25 Trực tiếp - 5 HS lên bảng viết phép nhân. - Cả lớp đọc đồng thanh sau đó tự học thuộc lòng. - Đọc bảng nhân. HS làm bài và đổi chéo cho bạn kiểm tra. Tóm tắt: 1 con: 2 chân 6 con:... chân? Bài giải Sáu con gà có số chân là: 2x6 = 12 (chân) Đáp số: 12 chân. HS làm bài Thứ ngày tháng năm 200 Toán Tiết 92 Luyện tập I/ mục tiêu: giúp HS Củng cố kĩ năng thực hành tính trong bảng nhân 2. áp dụng bảng nhân 2 để giải toán có lời văn. Củng cố tên gọi thành phần và kết quả trong phép nhân. II/ chuẩn bị: Viết sẵn nội dung bài 4, 5 lên bảng. III/ hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học Kiểm tra bài cũ Gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng nhân 2. Nhận xét cho điểm. Bài mới 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Luyện tập, thực hành Bài 1 Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? HS làm vở, gọi HS lên bảng làm. Nhận xét cho điểm. Bài 2 Yêu cầu HS đọc mẫu và tự làm bài. Kiểm tra bài làm của HS. Bài 3 Gọi HS đọc yêu cầu bài. HS tự làm. Nhận xét cho điểm. Bài 4 HS nêu yêu cầu bài tập. Gọi HS lên bảng làm bài. Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn. Cả lớp đọc đồng thanh. Bài 5 HS đọc yêu cầu bài tập. HS làm bài trên bảng. Nhận xét cho điểm. Củng cố, dặn dò. HS ôn lại bảng nhân. 2 HS lên bảng Trực tiếp ...điền số thích hợp vào chỗ trống. - 5 HS lên bảng làm bài tập. - HS nhận xét. - HS làm bài sau đó kiểm tra bài lẫn nhau. Bài giải Số bánh xe có tất cả là: 2x8 = 16 (bánh xe) Đáp số: 16 bánh xe. 2 HS lên làm Cả lớp đọc 2 HS lên làm Thứ ngày tháng năm 200 Toán Tuần 20 Tiết 93 Bảng nhân I/ mục tiêu: Giúp HS Lập bảng nhân 3 và học thuộc bảng nhân. áp dụng bảng nhân 3 để giải toán có lời văn. Thực hành đếm thêm 3. II/ chuẩn bị: 10 tấm bìa có gắn hình tròn như trong SGK. III/ hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học Kiểm tra bài cũ Gọi 2 HS lên tính. Nhận xét cho điểm. Bài mới 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Hướng dẫn lập bảng nhân 3 Cách tiến hành như lập bảng nhân 2. Cho cả lớp đọc đồng thanh. Xoá dần HS học thuộc lòng. 2.3. Luyện tập Bài 1 Yêu cầu HS làm vào vở. Gọi HS lên trên bảng. Nhận xét cho điểm. Bài 2 Gọi HS đọc đầu bài. Nêu yêu cầu bài. 1 HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở. Nhận xét cho điểm. Bài 3 HS nêu yêu cầu bài. HS lên điền vào chỗ trống. Nhận xét cho điểm. Củng cố, dặn dò HS thuộc lòng bảng nhân 3. 2cm x 8 = 16cm ; 2kg x 6 = 12kg 2cm x 5 = 10cm ; 2kg x 3 = 6kg Trực tiếp - HS lập từ 3x1 đến 3x10. - HS thi học thuộc lòng. - HS làm vở rồi kiểm tra chéo. - 3 HS làm. Bài giải Mười nhóm có số HS là: 3 x 10 = 30 (học sinh) Đáp số: 30 học sinh. - HS đếm thêm 3 rồi viết vào chỗ trống. Thứ ngày tháng năm 200 Toán Tiết 94 Luyện tập I/ mục tiêu: Giúp HS Củng cố kĩ năng thực hành tính trong bảng nhân 3. áp dụng bảng nhân 3 để giải bài toán. Củng cố kĩ năng thực hành đếm thêm 2, 3. II/ hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học Kiểm tra bài cũ Gọi HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng nhân 2. Nhận xét cho điểm. Bài mới 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Luyện tập Bài 1 HS nêu yêu cầu bài. Gọi HS lên bảng điền. Nhận xét cho điểm. Bài 2 Yêu cầu HS làm theo mẫu. HS làm vào vở. GV đi kiểm tra 1 số em. Bài 3 HS đọc đề toán rồi nêu yêu cầu của đề. HS làm vào vở, 1 HS làm trên bảng. Nhận xét cho điểm. Bài 4 Tiến hành tương tự bài 3. Bài 5 HS đọc yêu cầu bài. HS làm vở, gọi HS làm trên bảng. Nhận xét cho điểm. củng cố, dặn dò Nhận xét giờ học. 2 HS lên đọc Trực tiếp - Gọi 3 HS lên điền. - HS đọc mẫu rồi làm bài. - HS làm bài rồi đổi chéo kiểm tra. Bài giải Năm can đựng số lít dầu là: 3 x 5 = 15 (l) Đáp số: 15 lít. 3 HS lên điền số. Thứ ngày tháng năm 200 Toán Tiết 95 Bảng nhân 4 I/ mục tiêu: Giúp HS Lập bảng nhân 4. áp dụng để giải toán có lời văn. Thực hành đếm thêm 4. II/ chuẩn bị: 10 tấm bìa có gắn hình tròn như SGK. III/ hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học Kiểm tra bài cũ Gọi 1 HS lên tính tổng và viết phép nhân tương ứng với tổng. Nhận xét cho điểm. Bài mới 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Hướng dẫn lập bảng nhân 4 Cách tiến hành tương tự lập bảng nhân 2, 3. Cho HS đọc đồng thanh. Đọc thuộc lòng và thi đọc thuộc lòng. 2.3. Luyện tập Bài 1 Yêu cầu HS làm bảng con. GV nhận xét. Bài 2 HS đọc yêu cầu bài, tóm tắt và làm vào vở. Gọi 1 HS làm trên bảng. Nhận xét cho điểm. Bài 3 Trò chơi Yêu cầu HS điền vào ô trống. Nhận xét cho điểm. củng cố, dặn dò GV nhận xét tiết học. Về học thuộc lòng bảng nhân - 4+4+4+4 = 4x4 = 16 - 5+5+5+5 = 5x4 = 20 Trực tiếp - Cả lớp đọc. - Cả đội thi. - HS viết 3 phép tính một lần vào bảng con. Bài giải Năm ô tô có số bánh xe là: 4x5 = 20 (bánh xe) Đáp số: 20 bánh xe. - 2 đội tham dự, mỗi đội 1 người. Thứ ngày tháng năm 200 Toán Tiết 96 Luyện tập I/ mục tiêu: Giúp HS Củng cố kỹ năng thực hành tính trong bảng nhân 4. áp dụng để giải toán và các bài tập có liên quan. II/ chuẩn bị: Viết bài 2 lên bảng. III/ Hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học Kiểm tra bài cũ Gọi HS đọc thuộc lòng bảng nhân 4. Nhận xét cho điểm. Bài mới 2.1.Giới thiệu bài 2.2.Luyện tập Bài 1 HS làm bảng con GV nêu 2 phép tính một lần. GV nhận xét. Bài 2 HS làm theo mẫu HS đọc mẫu và làm vào vở. Gọi HS lên bảng làm. Nhận xét cho điểm. Bài 3 HS nêu yêu cầu bài toán rồi tóm tắt giải bài vào vở. Gọi 1 HS lên bảng làm. Nhận xét cho điểm. Bài 4 làm bảng con Yêu cầu HS khoanh tròn vào kết quả đúng. GV nhận xét. củng cố, dặn dò - Yêu cầu HS ôn lại bảng nhân 4. 2 HS lên đọc. Trực tiếp HS làm trên bảng con. HS làm vở. 3 HS làm trên bảng. Bài giải Năm em học sinh được mượn số sách là: 4x5 = 20 (quyển sách) Đáp số: 20 quyển sách. Thứ ngày tháng năm 200 Toán Tiết 97 Bảng nhân 5 I/ mục tiêu: Giúp HS Lập bảng nhân ... ập Bài 1 Miệng Gọi HS nêu miệng. GV nhận xét. Bài 2 Bảng con GV nêu cho HS làm vào bảng con. GV nhận xét. Bài 3 Nhóm Các nhóm hoạt động. Tổ chức thi giữa 2 đội. GV nhận xét tuyên dương. Bài 4 Làm vào vở HS đọc yêu cầu bài rồi làm vào vở. GV chấm. Bài 5 Cá nhân Gọi HS lên đo và tính độ dài đường gấp khúc. Nhận xét cho điểm. củng cố, dặn dò Nhận xét giờ học. Trực tiếp Mỗi em nêu kết quả của 1 cột. Mỗi đội 3 HS chơi tiếp sức. Bài giải 8 HS được mượn số quyển sách là: 5x8 = 40 (quyển sách) Đáp số: 40 quyển sách. HS đo và tính. Tuần 22 Thứ hai ngày 5 tháng 2 năm 2007 Chào cờ: tập trung toàn trường GV trực ban soạn giảng Toán Kiểm tra Đề bài 1) Tính 2 x 9 = 3 x 7 = 4 x 4 = 2 x 4 = 3 x 8 = 4 x 8 = 2 x 7 = 3 x 4 = 4 x 7 = 2 x 6 = 3 x 9 = 4 x 6 = 2) Tính 4 x 5 + 18 = 4 x 9 – 18 = 3 x 9 – 18 = 3 x 7 + 29 = 3) Mỗi tuần Lan đọc được 5 quyển truyện. Hỏi 9 tuần Lan đọc được bao nhiêu quyển truyện? 4) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD. Thứ ba ngày 6 tháng 2 năm 2007 Toán Phép chia I/ mục tiêu: Giúp HS Bước đầu nhận biết được phép chia. Biết đọc, viết và tính kết quả của phép chia. II/ chuẩn bị: 6 hình tròn. III/ Hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học Kiểm tra bài cũ Gọi 2 HS lên đọc bảng nhân 2, 3, 4, 5. GV nhận xét cho điểm. Bài mới 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Giới thiệu phép chia: 6 : 2 GV phát cho mỗi cặp 6 hình tròn, HS chia đều cho 2 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy hình tròn? GV lấy 1 số VD để hình thành phép chia: sáu chia hai bằng ba và sáu chia ba bằng hai. HS đọc phép chia vừa lập được. Giới thiệu 3x2 = 6 nên 6 : 2 = 3 6 : 3 = 2 2.3. Luyện tập Bài 1 Bảng con GV viết lên bảng phép tính HS vừa nêu và yêu cầu cả lớp đọc, làm bảng con. GV nhận xét. Bài 2 Cá nhân Gọi HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở. Nhận xét cho điểm. củng cố, dặn dò GV nhận xét giờ học. - 2 HS lên đọc. Trực tiếp HS hoạt động nhóm đôi. HS hoạt động nhóm 2 và nhóm 3. Đọc: - Sáu chia hai được ba. - Sáu chia ba được hai. HS nghe giảng và nhắc lại kết luận. a) 3x5 = b) 4x3 = c) 2x5 = 2 HS lên làm. Thứ tư ngày 7 tháng 2 năm 2007 Toán Bảng chia 2 I/ mục tiêu: Giúp HS Lập bảng chia dựa vào bảng nhân 2. Thực hành chia cho 2. áp dụng để giải toán có lời văn. II/ chuẩn bị: Các tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm tròn. III/ hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học kiểm tra bài cũ Gọi HS làm bài 2x3 = ; 6:2 = ; 6:3 = GV nhận xét cho điểm. bài mới 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Lập bảng chia 2 Gắn lên bảng 2 tấm bìa, mỗi tấm có 2 hình tròn, rồi nêu bài toán để lập bảng chia. HS đọc đồng thanh. Yêu cầu đọc thuộc lòng bảng chia 2. 2.3. Luyện tập Bài 1 Bảng con GV viết phép tính lên bảng, dưới lớp HS làm bảng con. GV nhận xét. Bài 2 Viết vở HS nêu yêu cầu bài. HS làm bài và gọi 1 HS lên bảng giải. Gọi HS nhận xét bài và cho điểm. Bài 3 Viết vở Gọi HS nêu yêu cầu bài. Yêu cầu HS thực hiện vào vở rồi kiểm tra chéo. củng cố, dặn dò Nhận xét giờ học. - 2 HS làm. Trực tiếp - HS quan sát rồi trả lời. 2:2 = 1 4:2 = 2 . . . . . 20:2 = 10 - HS làm bài vào bảng con. Bài giải Mỗi bạn nhận được số kẹo là: 12 : 2 = 6 (cái kẹo) Đáp số: 6 cái kẹo. - Hai em ngồi cạnh đổi chéo vở cho nhau và nghe GV chữa bài để kiểm tra. Thứ năm ngày 8 tháng 2 năm 2007 Toán Một phần hai I/ mục tiêu: Giúp HS Bước đầu nhận biết được “Một phần hai” Biết đọc, viết 1/2. II/ chuẩn bị: Hình vuông, hình tròn. III/ hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học kiểm tra bài cũ Gọi HS lên đọc bảng chia 2. Nhận xét cho điểm. Bài mới 2.1.Giới thiệu bài 2.2.Giới thiệu “Một phần hai” Cho HS quan sát hình vuông như SGK. GV vừa thao tác, vừa phân tích bài toán. Để thể hiện một phần hai hình vuông, hình tròn, hình tam giác người ta dùng số “Một phần hai” viết là 1/2, một phần hai còn gọi là một nửa. 2.3.Luyện tập Bài 1HS tự làm bài, HS phát biểu ý kiến. GV nhận xét cho điểm. Bài 2 Tương tự bài 1. Bài 3 Trò chơi Hai đội thi. Nhận xét cho điểm. củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học. 2 HS lên đọc. Trực tiếp HS theo dõi HS đọc và viết số 1/2 Tô màu các hình A, B, C, D. Mỗi đội 1 HS lên khoanh tròn 1/2 số cá. Toán Luyện tập I/ mục tiêu: Giúp HS Học thuộc bảng chia 2. áp dụng bảng chia 2 để giải toán. Củng cố biểu tượng về 1/2. II/ chuẩn bị III/ các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học Kiểm tra bài cũ Gọi HS lên tô màu 1/2 số hình. GV nhận xét cho điểm. bài mới 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Luyện tập Bài 1 Làm bảng con GV nêu phép tính cho HS thực hiện. GV nhận xét. Bài 2 Tương tự bài 1. Bài 3 Bài 4 Viết vở HS đọc yêu cầu bài. HS làm bài vào vở. HS lên bảng làm. GV nhận xét cho điểm. Bài 5 Làm miệng HS đọc yêu cầu bài. GV hỏi, HS trả lời. Nhận xét cho điểm. củng cố, dặn dò Nhận xét giờ học. HS lên tô. Trực tiếp HS thực hiên trên bảng con. Bài 3 Số lá cờ mỗi tổ nhận được là: 18 : 2 = 9 (lá cờ) Đáp số: 9 lá cờ. Bài 4 20 bạn xếp được số hàng là: 20 : 2 = 10 (hàng) Đáp số: 10 hàng. Hình A và C. Tuần 23 Thứ hai ngày 12 tháng 2 năm 2007 Chào cờ: GV trực ban soạn giảng Toán số bị chia - số chia - thương i/ mục tiêu HS biết được tên gọi của các thành phần trong phép chia. Củng cố kỹ năng thực hành chia trong bảng chia 2. II/ Chuẩn bị III/ Hoạt động dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lên làm bài. - GV nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài: Trực tiếp b. Giới thiệu số bị chia, số chia, thương. - GV viết phép tính 6 : 2 lên bảng cho HS tìm kết quả. - Giới thiệu 6 là số bị chia, 2 là số chia, 3 là thương. - Yêu cầu HS nêu lại các thành phần và kết quả của phép chia. c. Luyện tập Bài 1: Cá nhân - HS đọc yêu cầu bài. - HS lên làm bài trên bảng. - GV nhận xét cho điểm. Bài 2: Làm miệng - GV nêu phép tính cho HS trả lời. Bài 3: Cá nhân - Gọi HS lên bảng làm bài. - Nhận xét cho điểm. 3. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học. - HS thực hiện: 8 : 2 = 4 6 : 2 = 3 4 : 2 = 2 10 : 2 =5 - 6 chia 2 bằng 3 - 5 - 6 HS nêu lại - Điền số thích hợp vào chỗ trống. - 4 HS trả lời. - 2 HS lên điền vào ô trống. Thứ ba ngày 13 tháng 2 năm 2007 Toán Bảng chia 3 - Một phần ba I/ Mục tiêu: Lập bảng chia dựa vào bảng nhân 3 và nhận biết được : " Một phần ba". áp dụng bảng chia để giải toán. Biết đọc, viết 1/3. II/ Chuẩn bị: Tấm bìa, hình vuông, hình tròn. III/ Hoạt động dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc bảng chia 2 - GV nhận xét cho điểm 2. Bài mới a. Giới thiệu bài.Trực tiếp b. Lập bảng chia 3. - Cho phép nhân và yêu cầu HS viết phép chia dựa vào phép nhân đã cho nhưng có số chia cho 3. - Tương tự cho đến 3 x 10 và 30 : 3. - Cả lớp đọc đồng thanh. - Đọc thuộc lòng. c. Giới thiệu: " Một phần ba". - HS quan sát hình vuông, GV lấy kéo cắt hình vuông làm ba phần bằng nhau và giới thiệu " một phần ba". - Tương tự hình tròn, tam giác. - Một phần ba viết là 1/3. d. Luyện tập Bài 1: Làm miệng - GV hỏi , HS trả lời, GV ghi kết quả. - Kết quả. - GV nhận xét. Bài 2: (TR - 114) Viết vở. - HS đọc yêu cầu bài rồi làm vào vở viết. - GV chấm bài. Bài 1,2 ( TR - 114). - HS đọc yêu cầu đầu bài rồi tô màu vào hình. - GV nhận xét cho điểm. 3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học. - 2 HS đọc. 3 x 4= 12. 12 : 3 = 4 - Lập được bảng chia 3. - Cả lớp đọc. - HS theo dõi. - HS theo dõi GV đọc, viết số 1/3. 6 : 3 = 2 12 : 3 = 4 9 : 3 = 3 21 : 3 = 7 18 : 3 = 6 27 : 3 = 9 - Bài giải Mỗi tổ có số HS là: 24 : 3 = 8 ( HS) Đáp số: 8 học sinh - HS tô màu. Thứ tư ngày 14 tháng 2 năm 2007 Toán Luyện tập I/ Mục tiêu Học thuộc lòng bảng chia 3. áp dụng để giải các bài tập có liên quan. Thực hiện phép chia với các số đo đại lượng đã học. II/ Chuẩn bị III/ Hoạt động dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ - GV vẽ một số hình và yêu cầu HS tô lên một phần ba hình. - GV nhận xét cho điểm. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài: Trực tiếp b. Luyện tập Bài 1: ( Làm miệng) - GV nêu phép tính HS trả lời, GV ghi kết quả. - GV nhận xét cho điểm. Bài 2: ( Làm miệng) - Tương tự bài 1 Bài 3: (Làm bảng con) - GV nêu phép tính, HS làm bảng con, GV ghi kết quả. - GV nhận xét cho điểm. Bài 4: ( Viết vở) - HS nêu yêu cầu của bài. - HS làm vở. - GV nhận xét cho điểm. 3. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét giờ học. - HS lên tô. 6 : 3 = 2 18 : 3 = 6 9 : 3 = 3 30 : 3 =10 15 cm : 3 = 5 cm 9 kg : 3 = 3 kg 14 cm: 2 = 7 cm 10 dm : 2 = 5 dm - Bài giải: Mỗi túi có số kilôgam gạo là: 15 : 3 = 5 ( kg) Đáp số : 5 kg Thứ năm ngày 21 tháng 2 năm 2007 Toán Tìm một thừa số của phép nhân i/ mục tiêu Biết cách tìm một thừa số còn lại của phép nhân. Biết cách trình bày bài toán dạng tìm thừa số chưa biết. II/ Chuẩn bị Thẻ ghi sẵn. III/ Hoạt động dạy - học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. - Gọi HS lên bảng làm bài tập. 3 x 2 5 x 2 6 : 3 4 x 3 4 x3 12 : 4 - Nhận xét cho điểm. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài: Trực tiếp b. Hướng dẫn tìm thừa số chưa biết. Nhận xét: - Gắn lên bảng 3 tấm bìa, mỗi tấm có 2 hình tròn. - Nêu bài toán để HS tìm phép tính, tìm được số chấm tròn ở 3 tấm bìa. - Gắn tên gọi các thành phần và kết quả của phép nhân trên. - Dựa vào phép nhân trên, hãy lập phép chia tương ứng. - Hỏi: 2 và 3 là gì trong phép nhân 2 x 3 = 6? - Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào? Hướng dẫn tìm thừa số X chưa biết. - GV viết : X x 2 = 8 và giải thích thành phần chưa biết X của phép nhân. - Gọi HS lên thực hiện - Nhận xét và kết luận. c. Luyện tập Bài 1( Làm miệng) - Gọi HS đứng tại chỗ trả lời Bài 2,3 : (cá nhân) - Yêu cầu HS đọc nội dung bài và tự làm bài. Bài 4: ( víêt vở) - HS đọc yêu cầu bài rồi làm vào vở. - GV chấm bài. 3. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét giờ học. - 2 HS lên bảng làm. - Phép nhân : 2 x 3 =6 2 : Thừa số 3 : Thừa số 6 : Tích - 6 : 2 =3 , 6 : 3 = 2 - Là thừa số. - HS trả lời. X x 2 = 8 3 x X = 15 X = 8 : 2 X = 15 : 3 - Làm theo yêu cầu của GV. - 4 HS làm bài vào bảng phụ, HS khác làm vào vở. - Bài Giải Số bàn học có là: 20 : 2 = 10 ( bàn) Đáp số: 10 bàn
Tài liệu đính kèm: