Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 14 - Vù Thị Thanh Huyền

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 14 - Vù Thị Thanh Huyền

 TẬP ĐỌC

 CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA (2 Tiết)

I. MỤC TIÊU: 1/ Sau bài học : Hs cần đạt

 - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Hiểu ND : Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,5)

2/ Kĩ năng sống

- Xác định giá trị . Tự nhận thức về bản thân . Hợp tác . Giải quyết vấn đề

- II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK.

III/ Phương tiện , kĩ thuật

-Thảo luận nhóm

- Trình bày ý kiến cá nhân

 

doc 30 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 544Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 14 - Vù Thị Thanh Huyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 LỊCH BÁO GIẢNG 
TUẦN 14
Thứ/ngày
Môn
Tiết 
LG
Bài dạy
Thứ 2
22/11
Chào cờ
Tập đọc
Tập đọc
Toán 
Đạo đức 
1
2
3
4
 5
LGGDBVMT
GDKNS
GDKNS
Câu chuyện bó đũa (Tiết 1)
Câu chuyện bó đũa (Tiết 2)
55-6; 56-7; 57-8 ; 86-9
Giư gìn trường lớp sạch đẹp (Tiết 1)
Thứ3
23/11
Toán 
Tập viết 
1
2
65-38: 46-17;57-28;78-29
Chữ hoa M
Thứ 4
24/11
Toán
Tập đọc
Chính tả 
1
2
3
MT
Luyện tập
Nhắn tin
Câu chuyện bó đũa (NV)
Thứ 5
25/11
Tóan 
LT&câu
Thủ công
TNXH
1
2
3
4
MT
MT- GDKNS
Bảng trừ
Từ ngữ về tình cảm gia đình,câu kiểu ai làm gì
Gấp cắt dán hình tròn (Tiết 2)
Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà
Thứ 6
2611
 Chiều 
Chính tả
Toán 
TLV
Kềchuyện
Sinh hoạt
Renø chính t
Rèn TLV
HĐNGLL 
1
2
3
4
5
1
2
3
NV :Tiếng võng kêu
Luyện tập
Quan sát tranh TLCH viết nhắn tin
Câu chuyện bó đũa
NV Nhắn tin 
Viết tin nhắn 
Thứ hai 
 Chào cờ 
 TẬP ĐỌC 
 	 CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA (2 Tiết)
I. MỤC TIÊU: 1/ Sau bài học : Hs cần đạt 
 - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND : Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,5)
2/ Kĩ năng sống 
Xác định giá trị . Tự nhận thức về bản thân . Hợp tác . Giải quyết vấn đề 
 II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK.
III/ Phương tiện , kĩ thuật 
-Thảo luận nhóm 	
- Trình bày ý kiến cá nhân 
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định: Hát 1’
2. Kiểm tra bài cũ: 5’
“Quà của bố” 
 Nhận xét ghi điểm.
 3.Bài mới 65’
*Luyện đọc GQMT1
- Đọc mẫu
GV đọc mẫu toàn bài
- GV lưu ý giọng đọc :
- GV yêu cầu 1 HS đọc lại
 Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ 
* Đọc từng câu:
GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu cho đến hết bài.
Hướng dẫn luyện đọc từ ngữ khó đọc trong bài: lớn lên, lần lượt, hợp lại, đùm bọc lẫn nhau, buồn phiền, bó đũa, túi tiền, bẻ gãy, thong thả 
* Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải nghĩa từ
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn nối tiếp
* Đọc đoạn trong nhóm
Phương tiện , kĩ thuật
- Yêu cầu HS luyện đọc từng đoạn trong nhóm 
* Thi đọc giữa các nhóm
Hoạt động :Hướng dẫn tìm hiểu bài
GQMT 2
Phương tiện , kĩ thuật
Gọi HS đọc đoạn 1, 2
Câu chuyện này có những nhân vật nào?
+ Thấy các con không yêu nhau ông cụ làm gì?
+ Tại sao bốn người con không ai bẻ gãy bó đũa?
Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào?
- Gọi HS đọc đoạn 3
+ Một chiếc đũa được ngầm so sánh với gì?
+ Người cha muốn khuyên các con điều gì?
Ị Người cha đã dùng câu chuyện bó đũa để khuyên bảo các con: Anh em phải đoàn kết thương yêu đùm bọc nhau.
 Luyện đọc lại
Tổ chức các nhóm đọc truyện theo các vai 
Nhận xét và tuyên dương nhóm đọc hay nhất
4. HĐ nối tiếp 5’
- GV yêu cầu HS đặt tên khác để thể hiện ý nghĩa câu truyện
Qua bài này em học được điều gì?
Liên hệ GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.
Yêu cầu HS đọc lại bài kỹ để có ý kể lại câu chuyện cho mạch lạc dựa theo các yêu cầu kể trong SGK.
Nhận xét tiết học
Hát
2 HS đọc và TLCH
HS nhắc lại
HS lắng nghe 
 HS nghe.
1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc thầm theo
HS đọc nối tiếp
HS đọc 
HS nêu chú giải
Thảo luận nhóm 
HS đọc trong nhóm
 HS thi đọc
HS đọc đồng thanh 
HS đọc
- Trình bày ý kiến cá nhân 
- Ông cụ và bốn người con
- Ông rất buồn phiền, bèn tìm cách dạy bảo các con.
Vì họ cầm cả bó đũa mà bẻ thì không thể bẻ gãy cả bó đũa
Người cha cởi bó đũa ra, thong thả bẻ gãy từng chiếc
HS đọc đoạn 3
Với từng người con, với sự chia rẽ.
Anh em phải đoàn kết thương yêu nhau, đùm bọc nhau. Đoàn kết sẽ tạo nên mọi sức mạnh. Chia rẽ sẽ yếu.
Nhóm tự phân vai thi đọc
HS đặt
HS nêu
Nhận xét tiết học
 TOÁN
 	55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9 
I. MỤC TIÊU: 
1- Biết thực hiện phép tính trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8 ; 56 – 7 ; 37 – 8 ; 68 – 9.
 - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.
2.1- HSthực hiện phép tính trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8 ; 56 – 7 ; 37 – 8 ; 68 – 9.
 2.2- HS tìm số hạng chưa biết của một tổng.
 *-HS khá giỏi có thể làm các bài tập còn lại.
 3-HS làm bài nhanh và cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Bài cũ:5’
 15, 16, 17, 18 trừ đi một số - Đọc bảng công thức 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới: 30’
55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9 
 Hoạt động 1: Gthiệu phép tính
GV nêu phép tính: 55 - 8
Yêu cầu HS nêu cách thực hiện (đặt tính)
GV ghi bảng: 55
 - 8
 47
GV yêu cầu HS lần lượt thực hiện các phép tính trừ còn lại
 56 37 68
 - 7 - 8 - 9
 49 25 59
Hoạt động 2: Thực hành
* Bài 1 (cột 1,2,3):GQMT 2.1
 Tính 
Yêu cầu HS làm bảng con.
 Bài 2 (a,b): Tìm xGQMT 2.2
Yêu cầu HS làm vở
Nêu qui tắc thực hiện
Chấm, chữa bài
 x+ 9 = 27 7 + x = 35 
 x = 27 – 9 x = 35- 7 
 x = 18 x = 28 
* Hslàm BT 1 cột 4,5;bài 2 ý c;bài 3GQMT*
 tự làm
4. Hoạt động nối tiếp 5’
- GV tổng kết bài, gdhs
- Chuẩn bị 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 - 29
- Nxét tiết học.
3 HS lên bảng thực hiện 
HS nêu cách làm
HS nêu cách thực hiện:
5 không trừ được 8 lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7 nhớ 1
5 trừ 1 bằng 4, viết 4
55 – 8 = 47
HS thảo luận nhóm nêu cách thực hiện
HS đọc yêu cầu
HS tự làm bảng con HS nêu
 45 75 66 
 - 9 - 6 - 7 
 36 66 59 
HS đọc yêu cầu
Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
- HS làm vở
- HS nghe.
Nxét tiết học
 ĐẠO ĐỨC
 GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU1/ Sau bài học : HS cần đạt 
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Hiểu : Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS.
2 / Kĩ năng sống 
- Kĩ năng hợp tác với mọi người tronh việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp .Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm 
Để giữ gìn trường lớp sạch đẹp 
II. CHUẨN BỊ: -Tranh và phiếu ghi câu hỏi, tiểu phẩm “Bạn hùng thật đáng khen”.
III/ Phương tiện , kĩ thuật 
-Thảo luận nhóm 
- Động não 
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định: 1’
2. Bài cũ:4’
 Quan tâm giúp đỡ bạn (tiết 2) GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
Nhận xét, tuyên dương.
3.Bài mới:30’
 Giữ gìn trường lớp sạch đẹp (Tiết 1) 
a/ Gtb: GVgt, ghi tựa.
Hoạt động 1: Tiểu phẩm “Bạn Hùng thật đáng khen” GQMT 1 
Phương tiện kĩ thuật 	
* HS biết được 1 việc làm cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.	
* Bước 1: 
GV mời 1 số HS diễn lại tiểu phẩm. 
* Bước 2: 
Yêu cầu HS quan sát và trả lời 1 số câu hỏi:
Gv nhận xét tuyên dương
* Bước 3:
Gọi 1 số nhóm lên trình bày nội dung thảo luận qua phương pháp sắm vai. Các nhóm khác nhận xét.
Ị Vứt giấy rác vào đúng nơi quy định là góp phần vào giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
Hoạt động 2: Bày tỏ thái.GQMT 2.1
* HS bày tỏ thái độ phù hợp trước viêcị làm đúng và không đúng.
* Bước 1: 
GV chia lớp thành 3 nhóm và giao cho mỗi nhóm 1 bộ tranh. 
Bước 2: 
Yêu cầu nhóm quan sát và thảo luận trả lời các câu hỏi :
+ Em có đồng ý với việc làm của bạn trong tranh không? Vì sao?
+ Nếu là bạn trong tranh em sẽ làm thế nào?
Bước 3: GV yêu cầu 1 số nhóm lên trình bày nội dung từng tranh.
Bước 4:
GV đặt câu hỏi với lớp:
+ Các em cần làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp?
+ Trong những việc làm đó, việc gì em đã làm được? Việc làm nào em chưa làm được? Vì sao?
Þ Đểå giữ gìn trường lớp sạch đẹp, chúng ta cần trực nhật hằng ngày, không bôi bẩn, vẽ bậy lên bàn ghế ; không vứt rác bừa bãi ; đi vệ sinh đúng nơi quy định.
Hoạt động 3: Liên hệ thực tế GQMT 2.2
PT- Kĩ thuật 
* HS nhận thức được bổn phận của người HS trong việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- GV đưa bảng phụ gia sẵn những tình huống. Yêu cầu HS đọc và nhận xét: nếu tình huống nào đúng thì giơ mặt cười, nếu tình huống nào sai thì giơ mặt khóc và giải thích lý do tại sao?
o Trường lớp sạch đẹp có lợi cho sức khoẻ HS.
o Trường lớp sạch đẹp giúp em học tập tốt hơn.
o Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của mỗi HS.
o Giữ gìn trường lớp sạch đẹp thể hiện lòng yêu trường, yêu lớp.
o Vệ sinh trường lớp chỉ là trách nhiệm của các cô lao công.
Þ Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của mỗi HS, điều đó thể hiện lòng yêu trường, yêu lớp và giúp các em được sinh hoạt, học tập trong môi trường trong lành.
4. HĐ nối tiếp 5’
Thực hiện việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Nhắc nhở mọi người giữ gìn trường lớp sạch đẹp, góp phần BVMT.
Chuẩn bị: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp. (tiết 2)
- Nhận xét tiết học.
Hát bài Em yêu trường em.
HS trả lời câu hỏi của GV nêu ra.
- HS nxét.
HS nhắc lại
- Thảo luận nhóm 
HS xem tiểu phẩm.
- Các nhóm thảo luận sắm vai.
Đại diện nhóm trình bày. Lớp nhận xét từng cách ứng xử.
HS nhắc lại.
Nhóm nhận tranh.
HS quan sát và trả lời câu hỏi
HS trình bày.
Lớp tự liên hệ và trả lời.
3 HS nhắc lại
Động não 
HS quan sát tình huo ... ïn của câu chuyện.
2- HS khá, giỏi biết phân vai , dựng lại câu chuyện (BT2).
* GDBVMT (khai thác trực tiếp) : GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.
II. CHUẨN BỊ: 5 tranh minh họa 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
 1. Ổn định: 1’
2. Bài cũ:5’
“Bông hoa niềm vui”
 GV yêu cầu HS kể lại từng đoạn câu chuyện
GV nhận xét, ghi điểm
Bài mới: 30’
“Câu chuyện bó đũa ”
a/ Gtb: GVgt, ghi tựa bài
b/ HD kể chuyện:GQMT 1
	* Câu 1 Hướng dẫn kể từng đoạn theo tranh
GV lưu ý HS: không phải mỗi tranh minh họa 1 đoạn truyện.
Y/ c HS nêu nội dung từng tranh
 - GV mời mỗi HS kể 1 tranh
 - GV khuyến khích HS kể bằng lời của mình
+ Kể theo nhóm
+ Kể trước lớp (nhóm bốc thăm “có” kể )
Nhận xét về nội dung, cách diễn đạt, cách thể hiện – tuyên dương
* Câu 2: Phân vai, dựng lại câu chuyện GQMT 2
Tổ chức HS trong nhóm tự phân vai, kể 
Cho các nhóm thi kể
Nhận xét, tuyên dương nhóm hay nhất
4.HĐ nối tiếp 4’
* GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.
- Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe
- Chuẩn bị: “Hai anh em ”
- Nhận xét tiết học
Hát
2 HS kể nối tiếp nhau cho hoàn chỉnh câu chuyện
HS nhắc lại
1 HS đọc yêu cầu bài
- HS nêu
 HS kể mẫu từng tranh 1 đến tranh 5
Lớp lắng nghe
HS kể trong nhóm (mỗi 1 HS kể 1 tranh)
Nhóm kể, lớp lắng nghe
- HS nxét, bình chọn.
1 HS đọc yêu cầu
HS tự phân vai, kể trong nhóm (HSKG)
HS kể theo vai
Bạn nhận xét (nội dung, cách diễn đạt)
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học
 TẬP LÀM VĂN
 	QUAN SÁT TRANH, TRẢ LỜI CÂU HỎI. 
VIẾT NHẮN TIN
I. MỤC TIÊU: 
1- HS biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh (BT1).
2- Viết được 1 mẩu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý (BT2).
3-HS viết cẩn thận trình bày sạch..
II. CHUẨN BỊ: - Tranh minh hoạ bài tập 1. Bảng phụ ghi các câu hỏi BT1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định: 1’
2. Bài cũ:30’
Gọi điện Gọi 3 HS lần lượt lên bảng kể hoặc đọc đoạn văn đã viết về gia đình mình.
Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. Viết nhắn tin GQMT 1
* Bài 1: (miệng)
Treo tranh và hỏi HS:
+ Tranh vẽ những gì?
+ Bạn nhỏ đang làm gì?
+ Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào?
+ Tóc bạn nhỏ như thế nào?
+ Bạn nhỏ mặc gì?
GV yêu cầu HS nói liền mạch các câu nói về hoạt động, hình dáng của bạn nhỏ trong tranh theo nhóm đôi.
GV nhận xét.
* Bài 2: GQMT 2
GV yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi:
+ Vì sao em cần viết tin nhắn?
GV hướng dẫn: Nội dung tin nhắn cần viết rõ em đi chơi với bà.
Yêu cầu HS viết tin nhắn.
Lưu ý HS: Tin nhắn phải gọn, đầy đủ
Ị Nhận xét.
4.HĐ nối tiếp 4’
- GV tổng kết bài, gdhs.
- Nhớ thực hành viết nhắn tin khi cần thiết.
Chuẩn bị: Tiết 15.
Nxét tiết học
Hát
2 – 3 HS thực hiện.
HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
Vẽ 1 bạn nhỏ, búp bê, mèo con.
Bạn nhỏ đang cho búp bê ăn (Bạn nhỏ đang đặt búp bê vào lòng, bón bột cho búp bê ăn)
Mắt bạn nhì búp bê thật âu yếm 
Tóc bạn nhỏ buộc 2 chiếc nơ rất đẹp. 
Bạn nhỏ mặc bộ quần áo rất đẹp.
 - 2HS ngồi cạnh nhau nói cho nhau nghe, sau đó 1 số em trình bày trước lớp.
Nhận xét.
Đọc đề bài.
Vì bà đến nhà đón em đi chơi nhưng bố mẹ không có nhà, em cần viết tin nhắn cho bố mẹ để bố mẹ không lo lắng.
- Cả lớp viết vào vở. 3 bạn đọc trước lớp. Cả lớp nhận xét và sửa chữa tin nhắn của 3 bạn trên bạn. Chọn người viết tin nhắn hay nhất.
 4 giờ chiều 4-11
Mẹmẹ ơi ! Bà ngoại đến đón con vào nhà bà chơi. Bà đợi mãi mà mẹ chưa về. Con xin phép bố mẹ đi với bà . Khoảng 9giờ tối cậu Quang sẽ đưa con về.
 Con : Huy Thắng
- HS nghe.
- Nxét tiết học
 Sinh hoạt cuối tuần 14
I.Mục tiêu: 
1- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 14.
2- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
3- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
 II Khởi động 
Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS chơi một số trò chơi dân gian.
III. Đánh giá tình hình tuần qua:
 * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.
- Nề nếp lớp tương đối ổn định.
- Chưa thật trật tự trong giờ học.
 * Học tập: 
- Dạy-học đúng PPCT và TKB
- Một số em chưa chịu khó học ở nhà.
-Chưa soạn đủ sách vở đồ dùng
 * Văn thể mĩ:
- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
III. Kế hoạch tuần 1 5 :
 * Nề nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Chuẩn bị bài vở chu đáo trước khi đến lớp.
 * Học tập:
- Tiếp tục thi đua học tập tốt chào mừng các ngày lễ lớn.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 15
- Tích cực tự ôn tập kiến thức.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.
 * Vệ sinh:
- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
 * Hoạt động khác:
- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp.
 RÈNCHÍNH TẢ(nghe – viết)
 Bài Nhắn tin 
I. MỤC TIÊU: 
1-HS nghe-viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn .
2 / Làm VBT
3-Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ viết bài chính tả và nội dung bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: 
3. Bài mới: 
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả 
* GV đọc đoạn viết.
Tìm hiểu nội dung đoạn viết:
GV ghi bảng từ khó viết: 
à GV hướng dẫn HS viết từ khó.
Đọc từng từ khó viết.
* GV đọc lần 2
Hướng dẫn HS trình bày vở.
GV đọc câu - cụm từ cho HS viết bài
GV theo dõi uốn nắn.
* GV đọc cho HS dò bài
Hướng dẫn sửa lỗi, chấm điểm.
Hoạt động 2: LàmVbài tập 	
 * Bài 3a :
- Y/ c HS làm nhóm
- GV nxét, sửa bài
4. Hoạt động nối tiếp : 3’
Sửa lỗi sai.
Chuẩn bị: 
Nhận xét tiết học.
Hát.
HS viết bảng con.
1 HS đọc lại, lớp đọc thầ
HS viết bảng con. 
HS đọc tư thế ngồi.
HS viết bài.
HS dò bài
Sửa lỗi chéo vở.
Đại diện các nhóm thi đua tiếp sức.
HS nêu y/ c.
HS làm nhóm.
HS nghe.
Nhận xét tiết học.
 RÈN TẬP LÀM VĂN
	VIẾT NHẮN TIN
I. MỤC TIÊU: 
- Viết được một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) về nhắn tin 
II. CHUẨN BỊ:-Bảng phụ ghi bài tập 1.
III/ Phương tiện , kĩ thuật 
Trình bày 1 phút 
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: 
3. Bài mới: Viết về tin nhắn 
 GV lưu ý HS:
+ Bài tập yêu cầu các em viết về Tín nhắn
+ Cần viết rõ ràng, dùng từ đặt câu cho đúng.
+ Viết xong em phải đọc lại bài, phát hiện và sửa những chỗ sai.
Þ Dùng từ chính xác đặt câu đúng và rõ 
4. Hoạt động nối tiếp : 3’
- GV tổng kết bài, gdhs.
Chuẩn bị
Nhận xét tiết học. 
Hát
2 – 3 HS thực hiện.
HS tự làm bài vào vở.
Vài HS đọc bài viết.
Lớp nhận xét
HS nghe.
Nhận xét tiết học. 
 HĐNGLL
 Chủ đề 2 : Kính yêu thầy giáo , cô giáo 
 lƠ ®¨ng kÝ thi ®ua hoa ®iĨm tèt d©ng thÇy c«
A/Mơc tiªu:
- Giĩp HS hiĨu C«ng lao vµ t×nh c¶m cđa thÇy c« ®èi víi häc sinh.
- Gi¸o dơc t×nh c¶m kÝnh yªuthÇy c«;Gi¸o dơc ý chÝ v­¬n lªn trong häc tËp,Th¸i ®é häc tËp nghiªm tĩc.
- RÌn kü n¨ng tr×nh bµy trao ®ỉi ý kiÕn c¸ nh©n tr­íc tËp thĨ.
b.Néi dung vµ h×nh thøc ho¹t ®éng:
1.Néi dung:- C«ng lao vµ t×nh c¶m cđa thÇy c« ®èi víi HS.
 - Ph¸t ®éng vµ ®¨ng kÝ thi ®ua.
 - Vui v¨n nghƯ
2.H×nh thøc:- Trao ®ỉi , t×m hiĨu, ®¨ng kÝ thi ®ua.
c.chuÈn bÞ:
1.Ph­¬ng tiƯn: Kh¨n tr¶i bµn, lä hoa, ¶nh B¸c Hå. C©u hái vµ ®¸p ¸n.
2.Tỉ chøc:GV Nªu mơc ®Ých,yªu cÇu,néi dung vµ c¸ch tiÕn hµnh chđ ®Ị.Ph©n c«ng chuÈn bÞ gåm:Mçi tỉ1 b¶n ®¨ng kÝ thi ®ua tuÇn häc tèt theo chđ ®Ị “Häc ®iĨm tèt d©ng thÇy c«”
- Néi dung ®¨ng kÝ nªn ng¾n gän cơ thĨ theo hai tiªu chuÈn ®Ĩ ®¸nh gi¸:
 + Kû luËt trËt tù trong giê häc.
 + Sè ®iĨm tèt ®¹t ®­ỵc cđa c¶ tỉ.
- Ban thi ®ua ®Ị ra tiªu chuÈn ®¸nh gi¸:Mçi ®iĨm 9;10 ®­ỵc tÝnh lµ hai b«ng hoa.
 Mçi ®iĨm 7;8 ®­ỵc tÝnh lµ mét b«ng hoa.
 §iĨm 5,6 kh«ng tÝnh .
 Mçi ®iĨm d­íi trung b×nh trõ ®i mét b«ng hoa.
- KÕt thĩc tuÇn sÏ c¨n cø vµo sè b«ng hoa ®¹t ®­ỵc cđa c¸c tỉ ®Ĩ xÕp lo¹i thi ®ua.
D.tiÕn hµnh:
- H¸t tËp thĨ
- Ng­êi ®iỊu khiĨn ch­¬ng tr×nh nªu mơc ®Ých yªu cÇu .
- H¸t tËp thĨ mét bµi cã néi dung ca ngỵi thÇy c«.
- Trao ®ỉi t×m hiĨu vỊ c«ng ¬n cđa thÇy c« th«ng qua mét sè c©u hái:
 C©u 1 B¹n cã biÕt ®Ĩ cã mét tݪt d¹y tèt thÇy c« ph¶i chuÈn bÞ nh­ thÕ nµo kh«ng?
 C©u 2 ThÇy c« gi¸o mong ®ỵi g× ë häc sinh cđa m×nh?
 C©u 3 B¹n cã thĨ lµm ®­ỵc nh÷ng viƯc g× ®Ĩ giĩp thÇy c« d¹y tèt
 C©u 4 §èi víi nh÷ng HS ph¹m lçi ,thÇy c« ph¶i sư ph¹t.B¹n cã ®ång t×nh víi viƯc lµm cđa thÇy c« kh«ng?V× sao?
 C©u5 §Ĩ ®Ịn ®¸p c«ng ¬n cđa thÇy c«,HS cÇn lµm nh÷ng g×?
- §¹i diƯn tỉ lªn tr×nh bµy,c¸c b¹n trong tỉ bỉ sung
- Sau khi ®¹i diƯn c¸c tỉ lªn tr×nh bµy xong, ng­êi ®iỊu khiĨn ch­¬ng tr×nh cho c¶ líp cïng trao ®ỉi c©u hái.Ng­êi ®iỊu khiĨn ch­¬ng tr×nh bỉ sung vµ tỉng kÕt
*§¨ng kÝ thi ®ua tuÇn häc tèt.
E.kÕt thĩc:Cho líp tù ®¸nh gi¸ vỊ chÊt l­ỵng phÇn chuÈn bÞ c©u tr¶ lêi cđa c¸c tỉ,chän ra tỉ cã c©u tr¶ lêi hay nhÊt ph¸t phÇn th­ëng.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 14 CKT MT KNS HUYEN.doc