I.MỤC TIÊU:
- Hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích củaviệc học tập sinh hoạt đúng giờ.
- -Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu cho bản thân và thực hiệnđúng thời gian biểu.
- Có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
-Vở bài tập đạo đức 2
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
LỊCH BÁO GIẢNG Thứ Ngày Môn Đề bài giảng Thứ hai 5/9 Thể dục Bài 1 Đạo đức Học tập, sinh hoạt đúng giờ Tập đọc2 Có công mài sắccó ngày nên kim Toán Ôn tập các số đến 100 Thứ ba 6/9 Toán Ôn tập các số đến 100 tiếp Kể chuyện TC: Có công mài sắc có ngày nên kim Chính tả Có công mài sắc có ngày nên kim Thủ công Gấp tên lửa T1 Thứ tư 7/9 Thể dục Bài 2 Tập đọc Tự thuật Luyện từ và câu Từ và câu Toán Tổng. Mĩ thuật Vẽ trang trí: Vẽ đậm vẽ nhạt Thứ năm 8/9 Tập đọc Ngày hôm qua đâu rồi Chính tả Nghe – Viết –ngày hôm quađâu rồi Hát nhạc Ôn các bài hát lớp 1 Nghe : Quốc ca. Toán Luyện tập Tập viết Chữ hoa A Thứ sáu 9/9 Toán Đề –xi –mét Tập làm văn Tự giới thiệu câu và bài Tự nhiên xã hội Cơ quan vận động Thể dục Bài 2. Hoạt động NG Tìm hiểu về lớp học Thứ hai ngày 5 tháng 9 năm 2005. ?&@ Môn: Thể dục Bài 1: Giáo viên dạy chuyên @&? Môn: ĐẠO ĐỨC Bài: Học tập sinh hoạt đúng giờ I.MỤC TIÊU: Hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích củaviệc học tập sinh hoạt đúng giờ. -Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu cho bản thân và thực hiệnđúng thời gian biểu. Có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. -Vở bài tập đạo đức 2 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. ND – TL Giáo viên Học sinh A. Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. 1’ B.Bài mới. 1. Giới thiệu bài. HĐ 1: Bày tỏ ý kiến 10’ MT: HS có ý kiến riêng và biết bày tỏ ý kiến trước các hành động HĐ 2: Xử lí tình huống MT: Biếtlựa chọn cách ứng sử trong từng tình huốngcụ thể 10 – 12’ HĐ 3: Giờ nào việc nấy. MT: Biết công việc cần làm và thời gian thực hiện: 10 - 12’ 3. Củng cố – dặn dò: 2 – 3’ -Yêu cầu HS trình bày đồ dùng học tập chung. -Kiểm tra từng em. -Nhận xét đánh giá. -Chia lớp thành các nhóm theo bàn –tự đọc các tình huống và cho ý kiến việc làm nào đúng việclàm nào sai? Tại sao đúng? (sai)? -KL:Làm việc, học tập, sinh hoạt đúng giờ. -Chia lớp thành 4 nhóm – các nhóm đọc tình huống thảo luận tìm cách giải quyết rồi đóng vai diễn lại tình huống sau khi cócách sử lí. KL: Mỗi tình huống có nhiều cách sử lí các em cần chọn cách ứng sử cho phù hợp. -Sinh hoạt học tập đúng giờ mang lại lợi ích cho bản thân. -Tổ chức cho HS hoạt động cá nhân mỗi hs tự nêu việc làm về từng buổi trong ngày như: +Buổi sáng, trưa, chiều, buổi tối em làm những việc gì? KL:Tronh sinh hoạt học tập cần sắp xếp thời gian hợp lí. -Về nhà các em cần học tập, sinhhoạt đúng giờ. -Đưa sách vở, bút thước. +Vở bài tập đạo đức 2. -Mở vở bài tập đạo đức. -Thảo luận trong nhóm. -Nêu ý kiến riêngtrong nhóm. -Đại diện các nhóm báo cáo kết quả. +Tình huống 1: Sai +Tình huống 2: Sai . -Các nhóm nhận xét. -1 – 2 HS nhắc lại. -Đọc và quan sát bài tập 2. -Chia nhóm, cử nhóm trưởng, thư kí. -Thảo luận trong nhóm. -Đại diện các nhóm diễn lại tình huống và cách sử lí. -Nhận xét bổ sung. -Nghe. -Từng cá nhân nói trong tổ cho các bạn nghe. 8 – 10 HS bao quát trước lớp. -Làm bài tập 3 vào vở. -Chữa bài. -Tự làm lại các bài tập 1 – 2 – 3. -Cùng cha mẹ xây dựng thời gian biểu ở nhà. ?&@ Môn: TẬP ĐỌC. (2 tiết) Bài 2 - tiết: Bài: Có công mài sắt có ngày nên kim. I.Mục đích, yêu cầu: 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới nắn nót, mải miết, ôn tồn, thành tài, các từ có vần khó: Quyển, nghệch ngoạc, các từ sai do địa phương. Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ. Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật. 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK. Hiểu nghĩa đen nghĩa bóng của câu tục ngữ: Có công mài sắc có ngày nên kim. - Rút được lời khuyên từ câu chuyện: Làm việcgì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công. II.Đồ dùng dạy- học. Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Mở đầu 2’ 2.Bài mới 30’ HĐ 1: Luyện đọc. MT: Đọc trơn được toàn bài biết ngắt nghỉ sau các dấu câu, đọc được các từ khó. -Hiểu nghĩa các từ mới. HĐ 2: Tìm hiểu bài. 15 – 17’ MT:Giúp HS trả lời các câu hỏi trong bài. -Hiểu được nội dung câu chuyện. HĐ 3: Luyện đọc lại 10 – 15’ 3.Củng cố –dặn dò: 3’ -Giới thiệu cấu trúc và chươngtrình môn tiếng Việt 2 -Có 8 chủ điểm. -1Tuần các em học 4 tiết tập đọc – 1 tiết kể chuyện -Giới thiệu tên truyện yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì? -Đọc mẫu toàn bài và HD cách đọc. a-Yêu cầu HS đọc từng câu. -Phát hiện các từ HS đọc sai và ghi bảng. b-HD HS đọc các câu văn dài trong đoạn. c-Chia lớp thành nhóm 4 người nhắc HS đọc đủ nghe trong nhóm, theo dõi giúp đỡ. d-Tổ chức trò chơi thi đọc tiếp sức giữa các nhóm. -Giới thiệu cách chơi, luật chơi. -Gọi HS đọc từng đoạnvà trả lời các câu hỏi SGK. +Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào? -Cậu bé thấy bà cụ làm gì? -Bà cụ làm thế để làm gì? -Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài được thành kim nhỏ không? -Bà cụ giảng giải như thế nào? -Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ không? -Chi tiếtnào chứng tỏ điều đó? -Chia lớp thành 4 nhóm và thảo luận câu hỏi sau: +Câu chuyện khuyên em điều gì? +Câu “Có công mài sắt, có ngày nên kim” khuyên em điều gì? -yêu cầu các em đọc theo vai. -Em thích nhân vật nào? Vì sao? -Nhắc HS về nhà tập đọc lại. -1 – 2 HS đọc ở mục lục sách. -Mở SGK quan sát chủ điểm 1. -Quan sát tranh trả lời. -Nghe –theo dõi. -Lần lượt đọc từngcâu. -Phát âm lại. -Đọc từng đoạn trước lớp. -Tự đọc lại chú giải SGK. -Thực hành ngáp ngắn, ngáp dài ( 3 – 4 HS) -Lần lượt đọc trong nhóm -Theo dõi. -Thi đua đọc. -Nhận xét. -Đọc đồng thanh toàn bài. -Đọc bài. -Khi cầm sách đọc vài dòng là chán bỏ đi chơi -Mài thỏi sắt vào tảng đá. -Làm kim khâu. -Không tin, ngạc nhiên và hỏi lại -Mỗi ngày thành tài. - Cậu bé có tin. -Cậu bé hiểu ra quay về nhà học bài. -Thảo luận. -Báo cáo kết quả. -Nhận xét –bổ sung. -Chia lớp theo bàn. -Nhận vai. -Nhận xét chọn nhóm. -Thể hiện vai tốt. -Tự cho ý kiến. ?&@ Môn: TOÁN Bài: Ôn tập các số đến 100. I:Mục tiêu: Giúp HS củng cố về các số từ 0 –100, thứ tự của các số. -Số có một chữ số, 2 chữ số, số liền trước, số liền sau của một số II:Chuẩn bị: Kẻ sẵn bảng 100 ô vuông. HS vở bài tập toán tập 1. III:Các hoạt động dạy học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 33 34 35 1. Kiểm tra 2’ 2. bài mới. HĐ 1: Củng cố về cách số có 1 chữ số. 8 – 10’ HĐ 2: Củng cố các số có 2 chữ số 8 – 10’ HĐ 3: Củng cố về số liền sau, số liền trước 8 – 10’ 3. Củng cố dặn dò: 3 – 5’ -Kiểm tra dụng cụ học tập của hs phục vụ cho môn học. -Nhận xét về sự chuẩn bị của HS. -Bài 1:Nêu các số có 1 chữ số. -Tìm số bé nhất? Lớn nhất có 1 chữ số? -Chuẩn bị 2 bảng phụ –chia lớp thành 2 dãy nối tiếp nhau lên ghi các số có 2 chữ số. -Tìm số bé nhất, lớn nhất có hai chữ số? -Số bé nhất có 3 chữ số. -HD HS làm miệng tìm số liền trước, số liền sau của số 34 -Chấm một số bài của HS. -Hãy nêu các số tròn chục. -Nhắc HS về xem lại bài ta -Đưa vở – SGK – bảng, phấn, dẻ lau, bút , thước, - 3 – 4 HS -Bé nhất số 0 -Số lớn nhất:9 -Lần lượt ghi các số theo thứ tự. -8 – 10 HS đọc nối tiếc các số từ 10 – 100. -10, 99 -100 -Tự làm bài tập 3 vào vở. -10, 20 ,30, 90 - 4- 5HS đếm nối tiếp 0 - 100 Thø ba ngµy 6 th¸ng 9 n¨m 2005 ?&@ Môn: TOÁN Bài: Ôn tập các số đến 100. I.Mục tiêu. Giúp HS củng cố về: Đọc, viết, so sánh 2 số có 2 chữ số. Phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vị. II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra bài cũ. 3 – 5’ 2.Bài mới. HĐ 1: Củng cố về đọc viết phân tích số: 12 – 15’ HĐ 2: So sánh số 12 – 15’ 3. Củng cố – dặn dò. 3’ -yêu cầu. -Tìm các số viết bằng 2 số giống nhau có 2 chữ số? -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệu bài. Bài 1: HD HS tự làm vào vở. Số 85 gồm mấy chục và mấy đơn vị? -Ta có thể viết thế nào? Bài 2: Cho chơi trò chơi tiếp sức, nêu luật chơi và cách chơi. Bài 3: Y/c HS. Bài 4: Bài ôn tập hôm nay ta ôn những nội dung gì? -Muốn so sánh 2 số có 2chữ số? -Về làm bài tập vào vở bài tập toán. -1HS đọc cho cả lớp viết bảng con. -11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 1-HS làm bảng lớp. -Chữa bài tập và tự chấm. 8chục và 5 đơn vị 85 = 80 +5 -Làm bảngcon. 36 = 30 +6 71= 70 +1 94 = 90 + 4 -Chia lớp 2 dãy -Thi đua chơi. -Gvcùng HS nhận xét – đánh giá. -Làm bảng con. 34 70 80 +6 = 86 -Tự làm vào vở. + 28, 33, 45, 54. + 54, 45, 33, 28. -1HS nhắc. -HS khá nêu. ?&@ Môn: Kể Chuyện Bài:Có công mài sắt có ngày nên kim I.Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn và toànbộ nội dung câu chuyện. Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung. 2. Rèn kĩ năng nghe: Có khả năng theo dõi bạ ... ), tính nhẩm và tính viết( Đặt tính rồi tính),tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng. -Giải bài toán có lời văn. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh + 62 5 67 + 29 40 69 + 53 26 79 + 34 42 76 A. Kiểm tra 2-3’ B Bài mới HĐ1: Củng cố về phép cộng, tên gọi ccs thành phần của phép cộng 20’ HĐ 2.Giải bài toán có lời văn. 10’ C. Củng cố, dặn dò. 1-2’ -Yêu cầu HS làm bảng con -Giới thiệu bài Bài 1: Yêu cầu HS làm bảng con Bài 2: Hướng dẫn HS cách tính miệng. Bài 3: Nêu miệng phép tính Bài 4:HD HS -Bài toán cho biết gì? -Bài toán hỏi gì? -Chấm bài và nhận xét. -Nhận xét bài học. -Nhắc HS về nhà làm bài tập5/6. 72 + 11; 40 + 37; 6 + 32 -Nêu tên các thành phần của phép tính. -Nhận xét. 50 + 10 + 20 =80 50 + 30 = 80 -Đăït tính và ghi vào bảng con. -Nêu tên các thành phần của phép cộng. -2 HS đọc đề bài -Có: 25 HS trai và 32 HS gái -Có: học sinh. -4-6 HS nêu miệng lời giải. -Giải vào vở. ?&@ Môn: TẬP VIẾT Bài: Chữ hoa A. I.Mục đích – yêu cầu: Biết viết chữ hoa A (theo cỡ chữ vừa và nhỏ). Biết viết câu ứngdụng “Anh em thuận hoà” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định. II. Đồ dùng dạy – học. Mẫu chữ A, bảng phụ. Vở tập viết, bút. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh Mở đầu. 2 – 3’ 2, Bài mới. HĐ 1: HD viết chữ hoa. MT: Viết được chữ hoa A đúng mẫu. 8’ HĐ 2: Viết câu ứng dụng. 8’ HĐ 3: Viết vàovở TV 12’ C. Củng cố – dặn dò: 2’ -Lớp 2 các em đã phải thực hành viết chữ hoa. Môn tập viết đòi hỏi các em phải có đức tính kiên trì, cẩn thận. -Để học tốt môn tậpviết cácm em cần có đồ dùng gì? -Đưa mẫu chữ A. -Chữ A cao? Có mấy nét? -Phân tích và viết mẫu. -HD phân tích cách viết. -Giới thiệu câu ứng dụng ghi bảng: “Anh em thuận hoà” Muôn khuyên các em điều gì? -Giúp HS. -Quan sát mẫu câu và nhận xét +Nêu độ cao các con chữ? +Cách đặt các dấu thanh như thế nào? +Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? -Nhắc HS cách nối các con chữ – viết mẫu và HD. -Nhắc nhở chung về tư thế ngồi, cầm bút, uốn nắn chung. -Chấm 8 – 10 bài. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà viết bài. -Phấn bảng, dẻ lau, bút, vở tập viết. -Kiểm tra đồ dùng lẫn nhau. -Đọc chữ A và quan sát. -Cao 5 li gồm 3 nét. -Nghe và quan sát. Viết theo vào bảng con. -Viết bảng. 3- 4 HS đọc lại. -Anh em trong gia đình phải biết yêu thương nhau -tự liên hệ. 5 – 6 HS nêu. -Nêu. -Cách 1 con chữ o -Viết bảng con. Chữ : Anh 2 – 3 lần -Viết vở theo yêu cầu. Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2005 ?&@ Môn: TOÁN Bài:Đề xi mét. I. Mục tiêu. Giúp HS: -Bước đầu nắm được tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo đề xi mét. -Nắm được quan hệ giữa dm và cm (1dm = 10 cm) -Biết làm các phép tính cộng, trừ với các số đo có đơn vị dm -Bứơc đầu tập đo và ước lượng các đọ dài theo đơn vị dm. II. Chuẩn bị. -Băng giấy 10 cm. -Thước 30 cm,20 cm, 50 cm. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra bài cũ 5’ 2.Bài mới HĐ1:Giới thiệu về dm 8-10’ HĐ2.Thực hành 18- 20’ Bài 2 Bài 3. 3.Củng cố, dặn dò. 2’ -Yêu cầu HS chữa bài 5. -Nhận xét và gọi 1 HS lên đo A B -Đoạn AB dài mấy cm? -10 cm còn gọi là 1 dm Đề xi mét viết tắt là dm -1 dm = ? cm -10 cm = ?dm -Yêu cầu -Vậy các thước đó có độ dài mấy dm? Bài 1:Vẽ -3 đoạn thẳng lên bảng HD trên bảng: 1dm + 1 dm = 2 dm 8 dm – 2 dm = 6 dm -Yêu cầu -Bài tập yêu cầu làm gì? -Nhắc HS về nhà làm lại bài tập trong vở bài tập toán. -1 HS làm bài 5. 32 45 77 + 36 21 57 + 58 20 78 + 43 52 99 + -Nêu tên gọi các thành phần của phép cộng -đoạn AB dài 10 cm -10 cm -Nhắc nhiều lần -1 dm = 10 cm -10 cm = 1dm -Nhắc lại nhiều lần -Lấy thươvs 20 cm, 3o cm,50 cm. -2 dm, 3dm,5dm -Quan sat, trả lời miệng -Độ dài đoạn thẳng Ab lớn hơn 1 dm -Độ dài đoạn thẳng CD bé hơn 1 dm -Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD -Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB -Làm vào bảng con 8 dm + 2 dm = 10 dm 10 dm – 9 dm = 1 dm -Nhắc lại yêu cầu đề bài+ QS SGk -Không đo, ước lượng độ dài của các đoạn thảng +Đoạn AB khoảng 9cm +Đoạn MN khoảng 12 cm -Đo lại 2 đoạn thẳng để kiểm tra sự ước lượng của HS. -Nhắc lại: 1 dm = 10 cm 10 cm = 1dm. ?&@ Môn: TẬP LÀM VĂN Bài:Tự giới thiệu – Câu và bài. I.Mục đích - yêu cầu. 1.Rèn kĩ năng nghe và nói: -Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân mình. -Biết nghe và nói lại những điều nghe được về bạn trong lớp. 2.Rèn kĩ năng nói – viết: -Bước đầu biết kể chuyện một mẩu chuyện theo tranh -Bước đầu biết(dùng) viết 3, 4 câu kể lại nội dung tranh. II.Đồ dùng dạy – học. -Bảng phụ ghi bài tập1. -Vở bài tập tiếng việt III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2.Bài mới HĐ1:HD làm bài tập 7- 8’ Bài 2:Thực hành tự nói về mình. 8’ Bài 3:Kể chuyện theo tranh. 10- 12’ 3.Củng cố, dặn dò., 3’ -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS -Giới thiệu mục tiêu baì. Bài1. Treo bảng phụ Tổ chức cho HS hoạt động theo cặp -Ghi 1 ví dụ lên bảng -Nhận xét, đánh giá. -Yêu cầu. -Bài tập yêu cầu gì? -Trong 4 tranh em thấy có tranh nào đã được học? -Tranh 3 vẽ cảnh gì? -Tranh 4 vẽ cảnh gì? -Nhắc HS đặt tên cho 2 bạn. -Chia lớp theo bàn tập kể lại nội dung theo câu chuyện. -Theo dõi, giúp đỡ HS. -Là bạn gái em có hái hoa không? -Nếu là em , em sẽ nói gì với bạn gái? -Nhắc nhở HS vào công viên chơi không nên hái hoa, bẻ cành. -Đưa ra 4 mẫu câu và yêu cầu. -Nhắc HS về viết 4 câu thành 1 câu chuyện theo tranh. -2-3 HS đọc câu hỏi -Nhiều HS tự trả lời theo từng câu hỏi -Cùng GV nhận xét, bổ sung. -Nói về bản thân mình cho bạn nghe -Đại diện vài cặp lên nói về bản thân bạn cho cả lớp nghe -Mở SGK: Đọc yêu cầu bài -Dựa vào 4 tranh để kể lại một câu chuyện -Tranh 1, 2 đã học ở bài luyện từ và câu -3 –4 HS nói lại nội dung tranh 1,2. -Bạn Lan định hái 1 bông hoa. -Bạn trai nhắc nhở bạn gái -QS tranh lần lượt kể trong nhóm -Đại diện các nhóm kể lại -Nhận xét, bổ sung -Nêu -Bạn không nên hái hoa - 1 HS đọc lại cho các bạn đoán nội dung câu thuộc tranh nào. @&? Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI. Bài:Cơ quan vận động I.Mục tiêu: Giúp HS: -Biết được xương và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể. -Hiểu được nhờ có hoạt động của cơ và xương mà cơ thể cử động được. -Năng vận động sẽ giúp cho cơ và xương phát triển tốt. II.Đồ dùng dạy – học. Các hình trong SGK. III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Khởi động 2’ 2.Bài mới. HĐ1:Làm một số cử động. 5- 8’ HĐ cả lớp Kết luận: HĐ 2:Giới thiệu cơ quan vận động 10- 12’ HĐ3: Trò chơi vận động. 8-10’ 3.Củng cố, dặn dò. 2’ -Cho cả lớp: Hát múa theo bài : Con công hay múa-HD động tác múa phù hoạ. -Giới thiệu ghi bài -HD HS làm mẫu theo động tác SGK -Bộ pgận nào của cơ thể phải cử động để thực hiện động tác quay cổ? -Động tác nghiêng người? -Động tác cúi gập mình? -Để thực hiện được các động tác trên thì các bộ phận trên cơ thể phải cử động. -Yêu cầu HS tự sờ nắn bàn tay, cổ tay. -Dưới lớp da có gì? -Bắp thịt gọi là cơ -Yêu cầu -Nhờ đâu mà các bộ phận đó của cơ thể cử động được? -Đưa tranh vẽ cơ quan vận động, giảng thêm. KL:Nhờ sự phối hợp của cơ và xương mà chúng ta cử động dược. -HDCChơi:2 bạn ngồi đối diện nhau, 2 cánh tay đan vào nhau khi chơi ai kéo tay được về phía mình thì người đó thắng. -Chia nhóm 3 HS, 1 HS làm trọng tài, 2 HS chơi. -Nhận xét, đánh gía. +Qua chơi-Tại sao bạn lại thắng? +Muốn khoẻ phải làm gì? +Em làm gì để khoẻ? -Nhắc lại nội dung bài và đánh giá tinh thần học tập -Nhắc HS về nhà năng tập thể dục. -Làm theo. -Nhắc lại tên bài học. -Mở SGK quan sát các hình vẽ và tập làm theo -Cả lớp làm theo lời hô của lớp trưởng. -Đầu, cổ -Mình, cổ, tay -Đầu ,cổ, tay, bung hông -Thực hiện -Bắp thịt, xương -Thực hành uốn dẻo bàn tay, cổ tay -Nhờ sự phối hợp hoạt động của cơ và xương. -Quan sát, nghe. -Quan sát. -2 HS chơi thử. -Các nhóm chơi -Vì bạn có cơ và xương khoẻ -Vận động nhiều. -Vài HS nêu ?&@ HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ Tìm hiểu về lớp học. I. Mục tiêu. Nắm được một số nội dung chính của trường, lớp, sao. Ổn định phân sao, phụ trách sao. Nghe – hát “Quốc ca – đội ca”. II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Ổn định. 2. vào bài. a-Giới thiệu một số nội quy của trường. b-Nội quy của lớp. c-Ổn định tổ chức. d-Nghe hát: 3.Nhận xét đánh -Nêu mục tiêu tiết học. -Giới thiệu: Nêu: Đi học đúng giờ, học bài và làm bài trước khi đến lớp. -Lễ phép đoàn kết, thật thà. -Giữ vệ sinh cá nhân trường lớp sạch sẽ. -Chia lớp thành 4 sao: Hát bài quốc ca – đội ca. -nhận xét đánh giá mọi họat động. -Nhận xét chung giờ học. Nhắc một số hoạt động tuần tới. -Hát đồng thanh. -Nhắc lại. - 2 – 3 HS nêu lại. -Nhận nhiệm vụ. -Các tổ trưởng họp tổ – nhận xét kết quả học tập của tổ -Báo cáo trước lớp.
Tài liệu đính kèm: