Thiết kế bài dạy lớp 2 - Trường Tiểu học Yên Thành - Tuần 25

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Trường Tiểu học Yên Thành - Tuần 25

TẬP ĐỌC: TIẾT 75

 BÉ NHÌN BIỂN

 I. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức: Đọc trôi chảy từng khổ thơ, toàn bài, đọc đúng các từ ngữ khó : tưởng rằng , giằng, khiêng, sóng lừng, bước đầu biết đọc rành mạch, thể hiện giọng vui tươi hồn nhiên.

 - Hiểu nghĩa các từ mới: bể , còng , sóng lừng

 - Hiểu bài thơ: Bé rất yêu biển,bé thấy biển to, rộng mà ngộ nghĩnh như trẻ con.

 2. Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng đọc thành tiếng: HS biết đọc bài với giọng vui tươi; hồn nhiên; học thuộc lòng bài thơ.

* TCTV: Hs phát âm đúng các từ ngữ và đọc ngắt nhịp đúng các câu thơ trong bài.

* HSK,G: Đọc thể hiện đúng giọng đọc của bài, trả lời đúng các câu hỏi của bài.

* HSCPT: Đọc được 2 dòng thơ có sự hỗ trợ của gv.

 3. Giáo dục : HS yêu biển, mong muốn tìm hiểu về vẻ đẹp của biển. Tự hào về biển VN

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 1. GV: -Tranh sgk, bảng phụ.

 2. HS: - sgk, vở ghi

 

doc 10 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 649Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2 - Trường Tiểu học Yên Thành - Tuần 25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 31/2/2010
 Ngày giảng: Thứ 4/ 3/2/2010
 Tập đọc: Tiết 75
 Bé nhìn biển
 I. Mục tiêu
 1. Kiến thức: Đọc trôi chảy từng khổ thơ, toàn bài, đọc đúng các từ ngữ khó : tưởng rằng , giằng, khiêng, sóng lừng, bước đầu biết đọc rành mạch, thể hiện giọng vui tươi hồn nhiên.
 - Hiểu nghĩa các từ mới: bể , còng , sóng lừng
 - Hiểu bài thơ: Bé rất yêu biển,bé thấy biển to, rộng mà ngộ nghĩnh như trẻ con.
 2. Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng đọc thành tiếng: HS biết đọc bài với giọng vui tươi; hồn nhiên; học thuộc lòng bài thơ.
* TCTV: Hs phát âm đúng các từ ngữ và đọc ngắt nhịp đúng các câu thơ trong bài.
* HSK,G: Đọc thể hiện đúng giọng đọc của bài, trả lời đúng các câu hỏi của bài.
* HSCPT: Đọc được 2 dòng thơ có sự hỗ trợ của gv.
 3. Giáo dục : HS yêu biển, mong muốn tìm hiểu về vẻ đẹp của biển. Tự hào về biển VN
 II. Đồ dùng dạy học:
 1. GV: -Tranh sgk, bảng phụ.
 2. HS: - sgk, vở ghi
 III. Các hoạt động dạy học:
NDTG
HĐ của GV
HĐ của HS
 A Kiểm tra
 ( 5’ )
 B Bài mới
 1. Luyện đọc
 ( 15’ )
 a , Đọc mẫu
 b , Luyện đọc và giải nghĩa
 Đọc từng dòng thơ
 Đọc từng khổ thơ
 Đọc trong nhóm
 2. Tìm hiểu bài
 ( 8’ )
 3. Học thuộc lòng ( 9’ )
 4. Củng cố dặn dò
 ( 5’ )
-Gọi 3 em đọc nối tiếp bài: “ Sơn Tinh ; Thuỷ Tinh” và trả lời câu hỏi
-NX ghi điểm
-Giới thiệu bài
-Đọc mẫu toàn bài ( giọng vui , hồn nhiên)
-Yêu cầu đọc nối tiếp mỗi em 2 dòng thơ
- Hướng dẫn đọc đúng các từ khó: tưởng rằng, giằng, khiêng, sóng lừng.
-Yêu cầu đọc nối tiếp từng khổ thơ
HD cách ngắt nhip đúng và giọng đọc
-Kết hợp giải nghĩa các từ mới : bể, còng, sóng lừng.
-Yêu cầu luyện đọc trong nhóm
-Cho các nhóm thi đọc
Cho cả lớp đọc đồng thanh
-Yêu cầu đọc từng khổ, trả lời các câu hỏi
C1: Tìm những câu thơ cho thấy biển rất rộng
C2 : Những hình ảnh nào cho thấy biển như trẻ con ?
 ( Bãi giằng với sóng, chơi trò kéo co..)
C3 : Em thích khổ thơ nào nhất? Vì sao?
-Xoá dần bảng cho HS đọc thuộc lòng 3 khổ thư đầu.
-Cho các tổ thi đua đọc thuộc lòng
-Mời 1 số em xung phong đọc
-NX ghi điểm
-Gợi ý HS nêu nội dung bài :
 Bé rất yêu biển.
-NX giờ học
-Dặn về học thuộc lòng bài thơ, sưu tầm tranh, thơ về biển.
-3 em đọc bài và trả lời câu hỏi
-NX
-Nghe theo dõi SGK
-Đọc nối tiếp 2 dòng thơ
-Đọc CN-ĐT
-Đọc nối tiếp từng khổ thơ
-Đọc và giải nghĩa từ
-Luyện đọc trong nhóm
-Thi đọc
-Đọc đồng thanh
-Trả lời NXBS
-TRả lời NXBS
-Phát biểu ý kiến riêng
-Luyện đọc thuộc lòng
-Thi đọc
-Nêu nội dung bài
-Nghe
Toán: Tiết 123 	 Luyện tập chung
 I. Mục tiêu
 1. Kiến thức: : - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân, chia trong trường hợp đơn giản.
- Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 5)
- Biết tìm số hạng của một tổng ; tìm thừa số.
2. Kĩ năng ; Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính trong 1 biểu thức có 2 phép tính ( nhân và chia) và ràn kĩ năng nhận biết 1 phần mấy và giải toán
* HSK,G: Thực hiện đúng, nhanh các y/c của bài.
* HSCPT: Thực hiện được một số y/c đơn giản có sự hỗ trợ của gv.
 3. Giáo dục : HS tính toán nhanh, chính xác biết vận dụng vào thực tiễn
 II . Chuẩn bị : 
 1. GV: -Tranh sgk, bảng phụ.
 2. HS: - sgk, vở ghi
III. Các hoạt động dạy học
ND_TG
HĐ của GV
HĐ của HS
 A_ Bài mới
 Bài 1 : Tính ( theo mẫu )
 ( 9’ )
 Bài 2: Tìm x
 ( 9’ )
Bài 3 : Hình nào đã tô màu 1/2 ; 1/3 ; 1/4 ; 1/5 số ô vuông
 ( 7’ )
 Bài 4 : ( 8’ )
 -Bài 5 : Xếp hình 
 ( 5’ )
 -Củng cố dặn dò
 ( 2’ )
-Giới thiệu bài
-Gọi HS nêu yêu cầu
-HD mẫu : 3 x 4 : 2 = 12 : 2 
 = 6
-Yêu cầu tự làm tương tự vào vở, 3 em lên bảng
-Cùng HS nhận xét chốt lại két quả đúng
a , 5 x 6 : 3 = 30 : 3
 = 10
b , 6 : 3 x 5 = 2 x 5 
 = 10
c , 2 x 2 x 2 = 4 x 2 
 = 8
-Gọi HS nêu yêu cầu
-Gọi HS nêu cách tìm 1 số hạng trong 1 tổng, tìm 1 thừa số trong 1 tích
*TCTV cho HS
-Yêu cầu làm vào vở, 4 em lên bảng
-Cùng HS nhận xét chốt lại kết quả đúng
a , x + 2 = 6 b , 3 + x = 15
 x = 6 – 2 x = 15 -3 
 x = 4 x = 12
 x x 2 = 6 3 x x = 15
 x = 6 : 2 x = 15 : 3
 x = 3 x = 5
-Gọi HS nêu yêu cầu
* TCTV; cho Hs nêu đầy đủ yêu cầu
-Yêu cầu hs khá, giỏi nêu miệng kết quả của bài.
- Nhận xét, chữa bài.
( Đáp án : A : 1/ 3 ; B: 1/5 ; C: 1/2 ;
 D : 1/4 )
-Gọi HS đọc bài toán * TCTV cho HS
-HD rồi cho HS tự làm vào vở, 1 em lên chữa
 ( Đáp số : 20 con thỏ )
-Nêu yêu cầu, cho HS lấy tấm bìa trong BDD ra xếp
- Gọi 1 em lên bảng
-NX giờ học, khái quát lại nội dung bài
-Dặn vè xem lại bài học tuộc lòng các bảng nhân chia.
-Nghe
-1 em nêu
-Quan sát
- Làm vào vở , 3 em lên bảng
-NX
- 1 em nêu
- 2 em nêu
Làm vào vở , 4 em lên bảng
-1 hs nêu
* Hs khá, giỏi thực hiện.
3 em đọc
Làm vào vở
-Xếp hình
-Nghe , nêu nội dung
-Nghe
 =============================================
 Ngày soạn : 31/ 1/ 2010
 Ngày giảng: Thứ 5/ 4/2/2010
 Toán: Tiết 124
 Giờ , phút
 I. Mục tiêu
 1. Kiến thức : - Biết 1 giờ có 60 phút.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3, số 6.
- Biết đơn vị đo thời gian : giờ, phút.
- Biết thực hiện phép tính đơn giản với các số đo thời gian.
 2. Kĩ năng :Rèn luyện kĩ năng xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 3, số 6
* TCTV: Đọc viết đúng đơn vị, số đo thời gian.
* HSK,G: Thực hiện đúng nhanh các y/c của bài.
* HSCPT: Thực hiện được một số phép tính đơn giản của bài có sự hỗ trợ của gv.
 3. Giáo dục : HS biết vận dụng trong thực tiễn cuộc sống
 II. Chuẩn bị : 
1. GV: -Tranh sgk, bảng phụ.
 2. HS: - sgk, vở ghi
 Mô hình đồng hồ
- Phương pháp trực quan, thực hành. Hđ cá nhân, nhóm.
 III. Các hoạt động dạy học
ND_TG
HĐ của GV
HĐ của HS
 A_ Kiểm tra
 ( 5’ )
 B_Bài mới
 1. Giới thiệu cách xem giờ khi kim phút chỉ số 3, số 6
 ( 10’ )
 2. Thực hành
 ( 23’ )
 Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
 Bài 2 :Mỗi tranh vẽ ứng với đồng hồ nào?
 Bài 3 : Tính ( theo mẫu)
 3. Củng cố dặn dò
 ( 2’ )
-Kiểm tra HS học thuộc lòng bảng nhân chia 2, 3, 4
-NX
-Giới thiệu bài
-Giới thiệu : Đã học đơn vị đo thời gian là : giờ hôm nay học thêm đơn vị đo khác là phút
 1 giờ có 60 phút ghi : 1 giờ = 60 phút
-Gọi HS nhắc lại
-Sử dụng mô hình đồng hồ, quay kim đồng hồ và giới thiệu lần lượt
 8 giờ; 8 giờ 15 phút; 8 giờ 30 phút ( 8 rưỡi )
-Gọi HS nêu lại vị trí các kim
*TCTV cho HS : HS nêu rõ vị trí các kim
-Yêu cầu cả lớp quay kim đồng hồ theo các lệnh
VD: 10 giờ; 10 giờ 15 phút; 10 giờ 30 phút )
-Gọi HS nêu yêu cầu
-HD quan sát các hình vẽ, xem kim giờ chỉ số mấy rồi trả lời
 A: 7 giờ 15 phút C : 11 giờ 30phút
 B: 2 giờ 30 phút D: 3 giờ
-Gọi HS nêu yêu cầu
-Yêu cầu quan sát thảo luận theo nhóm bàn
-Gọi đại diện các nhóm trình bày
-NX: Mai ngủ dậy lúc 67 giờ đồng hồ C
 Mai ăn sáng lúc 6 giờ 15 phút đòng hồ D
*TCTV cho HS
-Nêu yêu cầu và hưỡng dẫn mẫu
-Yêu cầu làm tương tự vào vở lưu ý ghi tên đủ “ giờ”
-Gọi 2 em lên bảng : NX chốt lại KQ đúng
 5 giờ + 2 giờ = 7 giờ
 4 giờ + 6 giờ = 10 giờ
 9 giờ - 3 giờ = 6 giờ
 12 giờ - 8 giờ = 4 giờ
-Cùng HS khái quát lại bài
-NX giờ học, dặn về xem lại bài , xem đồng hồ để bố trí công việc 
-3 , 5 em đọc thuộc lòng
-NXBS
-Nghe
Nghe
- 3 , 5 em ĐT
-Quay kim đồng hồ
- 2 em nêu
-Nghe , quan sát
-Trả lời nhận xét bổ sung
- 2 em nêu
-Thảo luận nhóm bàn
-Đại diện trình bày NXBS
-Quan sát
-Làm vào vở
- 2 em lên bảng
-Nêu nội dung bài
-Nghe
 Luyện từ và câu: Tiết 25
 Từ ngữ về sông biển. đặt câu và trả lời
 câu hỏi : vì sao ?
I. Mục tiêu
 1. Kiến thức: - Nắm được một số từ ngữ về sông, biển
- Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi Vì sao?
 2. Kĩ năng : HS tìm , nêu được các từ ngữ có tiéng “biển”. Đặt và trả lời đúng câu hỏi “ vì sao?”
*TCTV: Đặt và trả lời câu hỏi đúng ý, đủ câu đủ từ.
*HSK,G: Thực hiện đúng, nhanh các y/c của bài.
* HSCPT: Thực hiện được một số y/c đơn giản của bài có sự hỗ trợ của gv.
 3. Giáo dục : HS yêu mến và tự hào về sông biển Việt Nam; phát triển vốn từ 
 II. Đồ dùng dạy học:
1. GV: -Tranh sgk, bảng phụ.
 2. HS: - sgk, vở ghi
- Bảng phụ
- Phương pháp thực hành giao tiếp, gợi mở, học tập theo nhóm. Hđ cá nhân, nhóm.
 III. Các hoạt động dạy học:
ND_TG
HĐ của GV
HĐ của HS
 A_ Bài mới
 Bài 1 : Tìm các từ ngữ có tiếng biển
 ( 10’ )
 Bài 2:Tìm từ trong ngoặc đơn hợp với mỗi nghĩa sau
 ( 10’ )
 Bài 3 : Đặt câu hỏi cho bộ phận câu in đậm ( 10’ )
 Bài 4 :Dựa theo trả lời câu hỏi ( 8’ )
 Củng cố dặn dò 
 ( 2’ )
-Giới thiệu bài
-Gọi 2 em nêu yêu cầu
-Yêu cầu thảo luận cặp đôi rồi trình bày
-NXBS của HS
+biển cả; biển khơi; tàu biển; nước biển
?+Trong các từ trên từ nào có tiếng “biển” đứng trước ? ( đứng sau ?)
*TCTV : HS nêu được những từ có tiếng biển
-Giúp HS hiểu nghĩa các từ
-Gọi HS nêu yêu cầu và các từ
-Đọc các câu và cho HS suy nghĩ và thảo luận 
-TC cho 2 nhóm lên thi nối
-NX chốt lại kết quả đúng: a , sông; b 
Suối; c , hồ
-Nêu yêu cầu và cả các câu in đậm 
-Gọi 1 em nêu câu mẫu
-Yêu cầu thảo luận cặp đôi tập đặt câu
-Gọi 1 số cặp trình bày ( hỏi - đáp)
-NX khen ngợi HS
*TCTV: HS đặt và trả lời đúng , lưu loát
-Gọi HS nêu yêu cầu
-Yêu cầu HS nhớ lại nội dung truyện “ Sơn Tinh, Thuỷ Tinh” trả lời câu hỏi
a , Sơn Tinh lấy được Mị Nương vì đã mang lễ vật đến trước
b , Thuỷ Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh vì ghen tức
*TCTV: HS trả lời thành câu đầy đủ ý
-Cùng HS khái quát lại nội dung bài
-NX giờ học, dặn về xem lại bài: Yêu sông biển.
-Nghe
-2 em nêu
-Thảo luận trình bày
-Trả lời - NXBS
-Nghe
- 1 em nêu
-Nghe thảo luận
-Thi nối
-NX
-Nghe
-1 em nêu
-Thảo luận theo cặp
-3 , 5 cặp trình bày
-NX
- 2 em nêu
-Trả lời câu hỏi
-Nêu nội dung bài
 Chính tả (nghe - viết ): Tiết 50
 bé nhìn biển 
I. Mục tiêu
 1. Kiến thức : HS nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 3 khổ thơ 5 chữ. Không mắc quá 5 lỗi trong bài viết.
- Làm được bài tập 2 ý a và b.
 2. Kĩ năng :Rèn luyện kĩ năng nghe - viết, HS viét chữ đúng mẫu. Trình bày đúng các khổ thơ; phân biệt nhanh đúng ch / tr
* TCTV: Viết đúng các con chữ trong bài chính tả.
* HSK,G: Viết đúng, trình bày đẹp bài chính tả.
* HSCPT: Viết được khoảng nửa bài chính tả có sự hỗ trợ của gv.
 3. Giáo dục: HS có ý thức rèn luỵện chữ viét cho sạch đẹp
 II. Chuẩn bị : 
1. GV: -Tranh sgk, bảng phụ.
 2. HS: - sgk, vở ghi
-Bảng phụ , phiếu
 III. Các hoạt động dạy học
ND_TG
HĐ của GV
HĐ của HS
 A_Kiểm tra
 ( 3’ )
 B_Bài mới
 1. HD nghe viết ( 22’ )
 2. Bài tập
 ( 13’ )
 Bài 2 : Tìm tên các loài cá
 a , Bắt đầu bằng ch
 b , Bắt đầu bằng tr
 3. Củng cố dặn dò
 ( 2’ )
-Đọc cho HS viết bảng con : bé ngã, bé ngủ
-NX giờ học
-Giới thiệu bài
-Đọc 3 khổ thơ đầu bài : “Bé nhìn biển”
-Gọi 2 em đọc lại
+Bài cho em biết bạn nhỏ thấy biển như thế nào ?
( Biển rất to lớn, hành động giống trẻ con)
+Mỗi dòng thơ có mấy tiếng? ( 4 tiếng)
-Yêu cầu viết tiếng khó vào bảng con
-Đọc bài cho HS viết
-Đọc cho HS soát lỗi
-Chấm 1 số bài và nhận xét
-Nêu yêu cầu và gọi HS nhắc lại
-HD cách làm. Cho HS làm vào phiếu (theo 4 nhóm ) rồi trình bày
-Cùng HS nhận xét chốt lại kq đúng
 a , chép, chuối , chày
 b , trắm , trê , trích , trôi
-Hệ thống lại ND bài
-NX giờ học, dặn về chép lại bài cho đẹp hơn.
-Viết bảng con
-Đọc ĐT
-Nghe
-Nghe
-2 em đọc , lớp theo dõi
-Trả lời NXBS
-Trả lời NXBS
-Viết bảng con
-Nghe, viết bài vào vở
-Soát lỗi
-Nghe
-Nghe, nhắc lại
-Làm vào phiếu ( nhóm )
-NX
-Nghe
 =================================================
 Ngày soạn : 31/ 1/ 2010
 Ngày giảng: Thứ 6/ 5/5/2010
 Toán : Tiết 125
 Thực hành xem đồng hồ
 I. Mục tiêu
 1. Kiến thức : - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3, số 6.
- Biết đơn vị đo thời gian: giờ, phút.
- Nhận biết các khoảng thời gian 15 phút, 30 phút.
 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng xem giờ trên đồng hồ
* TCTV: Đọc,viết đúng các đơn vị số đo thời gian.
* HSK,G: Thực hiện đúng, nhanh các y/c của bài.
* HSCPT: Thực hiện được một số y/c đơn giản có sự hỗ trợ của gv.
 3. Giáo dục ; HS biết áp dụng trong thực tiễn
 II. Đồ dùng dạy học: 
1. GV: -Tranh sgk, bảng phụ.
 2. HS: - sgk, vở ghi
 -Mô hình đồng hồ.
- Phương pháp trực quan, thực hành, gợi mở. Hđ cá nhân, nhóm.
 III. Các hoạt động dạy học
ND_TG
HĐ của GV
HĐ của HS
 A_Bài mới
a) GT bài( 2’ )
b) HD hs làm bài( 34’ )
 Bài 1 : Đồng hồ chỉ mấy giờ? 
 Bài 2 : Mỗi câu dưới đây ứng với đồng hồ nào ? 
 Bài 3 : 
 B_Củng cố dặn dò
 ( 2’ )
-Giới thiệu bài
-gọi HS nêu yêu cầu
-Yêu cầu quan sát các hình vẽ đồng hồ trong SGK theo cặp rồi trả lời
-Cùng hs nhận xét chốt lại kết quả đúng
+Đòng hồ A : 4 giờ 15 phút
+Đồng hồ B :1 giờ 30 phút
-Gọi HS nêu yêu cầu
-Yêu cầu quan sát tranh đọc câu nói trong tranh. Xem đồng hồ tương ứng với tranh đó
-Gọi HS trả lời
Đáp án: a , Đồng hồ A b , Đồng hồ D
 c , Đồng hồ B d , Đồng hồ E
 e , Đồng hồ C g , Đồng hồ G
*TCTV : HS nêu đầy đủ câu trả lời
-Cho HS lấy mô hình đồng hồ ra quay kim để có : 2 giờ; 1 giờ 30 phút; 6 giờ 15 phút..
-Gọi HS nêu vị trí các kim sau mõi lần quay
*TCTV : HS nêu rõ vị trí các kim
-Khái quát lại ND bài
-NX giờ học
-Dặn về xem đồng hồ
-Nghe
- 2, 3 em nêu
-Quan sát theo cặp
-NXBS
- 2 em nêu
-Quan sát tranh , đọc tìn đồng hồ tương ứng
-Quay kim đồng hồ
-Nêu vị trí các kim
-Nghe
 Tập làm văn: Tiết 25
đáp lời đồng . quan sát tranh,
trả lời câu hỏi
 I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức : - Biết đáp lời đồng ý trong tình huống giao tiếp thông thường.
- Quan sát tranh về cảnh biển, trả lời đúng được các câu hỏi về cảnh trong tranh.
 2. Kĩ năng : HS đáp lời đồng ý 1 cach văn minh , lịch sự, trả lời đúng câu hỏi theo nội dung tranh
* TCTV: Đáp lại đúng lời đồng ý và trả lời câu hỏi đầy đủ, đúng ý.
* HSK,G: Thực hiện đúng, nhanh các y/c của bài.
* HSCPT: Thực hiện được một số y/c đơn giản của bài có sự hỗ trợ của gv.
 3. Giáo dục : Hs biết vận dụng trong giao tiếp hàng ngày
 II. Chuẩn bị : 
1. GV: -Tranh sgk, bảng phụ.
 2. HS: - sgk, vở ghi
- Tranh sgk.
- Phương pháp thực hành giao tiếp, gợi mở, học tập theo nhóm. Hđ cá nhân, nhóm.
 III. Các hoạt động dạy học
ND_TG
HĐ của GV
HĐ của HS
 A_Kiểm tra
 ( 3’ )
 B_Bài mới
1. Đọc đoạn đối thoại sau. Đáp lại lời bạn Hà
 ( 13’ )
 2. Nói lời đáp trong đoạn đối thoại sau
 ( 14’ )
 3. Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
 ( 8’ )
 4. Củng cố dặn dò
 ( 2’ )
-Gọi 2 em thực hành nói đáp lời phủ định
-NX ghi điểm
-Giới thiệu bài
-Gọi HS nêu yêu cầu *TCTV cho HS nêu rõ đầy đủ
-Gọi 1 em đọc đoạn đối thoại
-Gọi 2em đóng vai Hà và Bố Dũng trong đoạn đối thoại
-Gọi HS nói lại lời bạn Hà trong đoạn đối thoại “ Cháu cảm ơn bác cháu xin phép bác”
-Giới thiệu : “Đó là câu nói Hà đáp lại lời đồng ý của bbố Dũng”
? +Cần phải đáp lại lời đồng ý với thái độ như thế nào?
-NX chốt lại thái độ đáp lời đồng ý phải lịch sự
-gọi HS nêu yêu cầu
-Nêu các tình huống và yêu cầu HS thảo luận tìm lời đáp theo cặp đôi
-Gọi các cặp thực hành nói - đáp
-NXBS : VD : a , Hương cho tớ mượn tẩy nhé ?
- ừ
- Cảm ơn bạn v.v
-Nêu yêu cầu và cho HS quan sát tranh
-Nêu các câu hỏi gọi HS trả lời
a , Tranh vẽ cảnh gì?(cảnh biển buổi sáng)
b , Sóng biển như thé nào?
c , Trên mặt biển có những gì?
d , Trên bầu trời có những gì?
-NXBS *TCTV : HS trả lời lưu loát đầy đủ nội dung
-Khái quát lại nội dung bài
-NX giờ học, dặn về xem lại bài , luôn giao tiếp 1 cách văn minh lịch sự.
- 2 em thực hành
-NX
-Nghe
- 2 em nêu , lớp đọc thầm
- 1 em đọc
-2 em đóng vai
- 2 , 3 em nói lại lời Hà
-Nghe
-Phát biểu
-Nghe
- 1 em nêu
-Thảo luận theo cặp 
-Thực hành nói đáp
-Nghe , quan sát tranh
-Trả lời NXBS
-Nghe
 =================================================

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 25.doc