TẬP ĐỌC: TIẾT 75
BÉ NHÌN BIỂN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Đọc trôi chảy từng khổ thơ, toàn bài, đọc đúng các từ ngữ khó : tưởng rằng , giằng, khiêng, sóng lừng, bước đầu biết đọc rành mạch, thể hiện giọng vui tươi hồn nhiên.
- Hiểu nghĩa các từ mới: bể , còng , sóng lừng
- Hiểu bài thơ: Bé rất yêu biển,bé thấy biển to, rộng mà ngộ nghĩnh như trẻ con.
2. Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng đọc thành tiếng: HS biết đọc bài với giọng vui tươi; hồn nhiên; học thuộc lòng bài thơ.
* TCTV: Hs phát âm đúng các từ ngữ và đọc ngắt nhịp đúng các câu thơ trong bài.
* HSK,G: Đọc thể hiện đúng giọng đọc của bài, trả lời đúng các câu hỏi của bài.
* HSCPT: Đọc được 2 dòng thơ có sự hỗ trợ của gv.
3. Giáo dục : HS yêu biển, mong muốn tìm hiểu về vẻ đẹp của biển. Tự hào về biển VN
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. GV: -Tranh sgk, bảng phụ.
2. HS: - sgk, vở ghi
Ngày soạn: 31/2/2010 Ngày giảng: Thứ 4/ 3/2/2010 Tập đọc: Tiết 75 Bé nhìn biển I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Đọc trôi chảy từng khổ thơ, toàn bài, đọc đúng các từ ngữ khó : tưởng rằng , giằng, khiêng, sóng lừng, bước đầu biết đọc rành mạch, thể hiện giọng vui tươi hồn nhiên. - Hiểu nghĩa các từ mới: bể , còng , sóng lừng - Hiểu bài thơ: Bé rất yêu biển,bé thấy biển to, rộng mà ngộ nghĩnh như trẻ con. 2. Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng đọc thành tiếng: HS biết đọc bài với giọng vui tươi; hồn nhiên; học thuộc lòng bài thơ. * TCTV: Hs phát âm đúng các từ ngữ và đọc ngắt nhịp đúng các câu thơ trong bài. * HSK,G: Đọc thể hiện đúng giọng đọc của bài, trả lời đúng các câu hỏi của bài. * HSCPT: Đọc được 2 dòng thơ có sự hỗ trợ của gv. 3. Giáo dục : HS yêu biển, mong muốn tìm hiểu về vẻ đẹp của biển. Tự hào về biển VN II. Đồ dùng dạy học: 1. GV: -Tranh sgk, bảng phụ. 2. HS: - sgk, vở ghi III. Các hoạt động dạy học: NDTG HĐ của GV HĐ của HS A Kiểm tra ( 5’ ) B Bài mới 1. Luyện đọc ( 15’ ) a , Đọc mẫu b , Luyện đọc và giải nghĩa Đọc từng dòng thơ Đọc từng khổ thơ Đọc trong nhóm 2. Tìm hiểu bài ( 8’ ) 3. Học thuộc lòng ( 9’ ) 4. Củng cố dặn dò ( 5’ ) -Gọi 3 em đọc nối tiếp bài: “ Sơn Tinh ; Thuỷ Tinh” và trả lời câu hỏi -NX ghi điểm -Giới thiệu bài -Đọc mẫu toàn bài ( giọng vui , hồn nhiên) -Yêu cầu đọc nối tiếp mỗi em 2 dòng thơ - Hướng dẫn đọc đúng các từ khó: tưởng rằng, giằng, khiêng, sóng lừng. -Yêu cầu đọc nối tiếp từng khổ thơ HD cách ngắt nhip đúng và giọng đọc -Kết hợp giải nghĩa các từ mới : bể, còng, sóng lừng. -Yêu cầu luyện đọc trong nhóm -Cho các nhóm thi đọc Cho cả lớp đọc đồng thanh -Yêu cầu đọc từng khổ, trả lời các câu hỏi C1: Tìm những câu thơ cho thấy biển rất rộng C2 : Những hình ảnh nào cho thấy biển như trẻ con ? ( Bãi giằng với sóng, chơi trò kéo co..) C3 : Em thích khổ thơ nào nhất? Vì sao? -Xoá dần bảng cho HS đọc thuộc lòng 3 khổ thư đầu. -Cho các tổ thi đua đọc thuộc lòng -Mời 1 số em xung phong đọc -NX ghi điểm -Gợi ý HS nêu nội dung bài : Bé rất yêu biển. -NX giờ học -Dặn về học thuộc lòng bài thơ, sưu tầm tranh, thơ về biển. -3 em đọc bài và trả lời câu hỏi -NX -Nghe theo dõi SGK -Đọc nối tiếp 2 dòng thơ -Đọc CN-ĐT -Đọc nối tiếp từng khổ thơ -Đọc và giải nghĩa từ -Luyện đọc trong nhóm -Thi đọc -Đọc đồng thanh -Trả lời NXBS -TRả lời NXBS -Phát biểu ý kiến riêng -Luyện đọc thuộc lòng -Thi đọc -Nêu nội dung bài -Nghe Toán: Tiết 123 Luyện tập chung I. Mục tiêu 1. Kiến thức: : - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân, chia trong trường hợp đơn giản. - Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 5) - Biết tìm số hạng của một tổng ; tìm thừa số. 2. Kĩ năng ; Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính trong 1 biểu thức có 2 phép tính ( nhân và chia) và ràn kĩ năng nhận biết 1 phần mấy và giải toán * HSK,G: Thực hiện đúng, nhanh các y/c của bài. * HSCPT: Thực hiện được một số y/c đơn giản có sự hỗ trợ của gv. 3. Giáo dục : HS tính toán nhanh, chính xác biết vận dụng vào thực tiễn II . Chuẩn bị : 1. GV: -Tranh sgk, bảng phụ. 2. HS: - sgk, vở ghi III. Các hoạt động dạy học ND_TG HĐ của GV HĐ của HS A_ Bài mới Bài 1 : Tính ( theo mẫu ) ( 9’ ) Bài 2: Tìm x ( 9’ ) Bài 3 : Hình nào đã tô màu 1/2 ; 1/3 ; 1/4 ; 1/5 số ô vuông ( 7’ ) Bài 4 : ( 8’ ) -Bài 5 : Xếp hình ( 5’ ) -Củng cố dặn dò ( 2’ ) -Giới thiệu bài -Gọi HS nêu yêu cầu -HD mẫu : 3 x 4 : 2 = 12 : 2 = 6 -Yêu cầu tự làm tương tự vào vở, 3 em lên bảng -Cùng HS nhận xét chốt lại két quả đúng a , 5 x 6 : 3 = 30 : 3 = 10 b , 6 : 3 x 5 = 2 x 5 = 10 c , 2 x 2 x 2 = 4 x 2 = 8 -Gọi HS nêu yêu cầu -Gọi HS nêu cách tìm 1 số hạng trong 1 tổng, tìm 1 thừa số trong 1 tích *TCTV cho HS -Yêu cầu làm vào vở, 4 em lên bảng -Cùng HS nhận xét chốt lại kết quả đúng a , x + 2 = 6 b , 3 + x = 15 x = 6 – 2 x = 15 -3 x = 4 x = 12 x x 2 = 6 3 x x = 15 x = 6 : 2 x = 15 : 3 x = 3 x = 5 -Gọi HS nêu yêu cầu * TCTV; cho Hs nêu đầy đủ yêu cầu -Yêu cầu hs khá, giỏi nêu miệng kết quả của bài. - Nhận xét, chữa bài. ( Đáp án : A : 1/ 3 ; B: 1/5 ; C: 1/2 ; D : 1/4 ) -Gọi HS đọc bài toán * TCTV cho HS -HD rồi cho HS tự làm vào vở, 1 em lên chữa ( Đáp số : 20 con thỏ ) -Nêu yêu cầu, cho HS lấy tấm bìa trong BDD ra xếp - Gọi 1 em lên bảng -NX giờ học, khái quát lại nội dung bài -Dặn vè xem lại bài học tuộc lòng các bảng nhân chia. -Nghe -1 em nêu -Quan sát - Làm vào vở , 3 em lên bảng -NX - 1 em nêu - 2 em nêu Làm vào vở , 4 em lên bảng -1 hs nêu * Hs khá, giỏi thực hiện. 3 em đọc Làm vào vở -Xếp hình -Nghe , nêu nội dung -Nghe ============================================= Ngày soạn : 31/ 1/ 2010 Ngày giảng: Thứ 5/ 4/2/2010 Toán: Tiết 124 Giờ , phút I. Mục tiêu 1. Kiến thức : - Biết 1 giờ có 60 phút. - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3, số 6. - Biết đơn vị đo thời gian : giờ, phút. - Biết thực hiện phép tính đơn giản với các số đo thời gian. 2. Kĩ năng :Rèn luyện kĩ năng xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 3, số 6 * TCTV: Đọc viết đúng đơn vị, số đo thời gian. * HSK,G: Thực hiện đúng nhanh các y/c của bài. * HSCPT: Thực hiện được một số phép tính đơn giản của bài có sự hỗ trợ của gv. 3. Giáo dục : HS biết vận dụng trong thực tiễn cuộc sống II. Chuẩn bị : 1. GV: -Tranh sgk, bảng phụ. 2. HS: - sgk, vở ghi Mô hình đồng hồ - Phương pháp trực quan, thực hành. Hđ cá nhân, nhóm. III. Các hoạt động dạy học ND_TG HĐ của GV HĐ của HS A_ Kiểm tra ( 5’ ) B_Bài mới 1. Giới thiệu cách xem giờ khi kim phút chỉ số 3, số 6 ( 10’ ) 2. Thực hành ( 23’ ) Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ? Bài 2 :Mỗi tranh vẽ ứng với đồng hồ nào? Bài 3 : Tính ( theo mẫu) 3. Củng cố dặn dò ( 2’ ) -Kiểm tra HS học thuộc lòng bảng nhân chia 2, 3, 4 -NX -Giới thiệu bài -Giới thiệu : Đã học đơn vị đo thời gian là : giờ hôm nay học thêm đơn vị đo khác là phút 1 giờ có 60 phút ghi : 1 giờ = 60 phút -Gọi HS nhắc lại -Sử dụng mô hình đồng hồ, quay kim đồng hồ và giới thiệu lần lượt 8 giờ; 8 giờ 15 phút; 8 giờ 30 phút ( 8 rưỡi ) -Gọi HS nêu lại vị trí các kim *TCTV cho HS : HS nêu rõ vị trí các kim -Yêu cầu cả lớp quay kim đồng hồ theo các lệnh VD: 10 giờ; 10 giờ 15 phút; 10 giờ 30 phút ) -Gọi HS nêu yêu cầu -HD quan sát các hình vẽ, xem kim giờ chỉ số mấy rồi trả lời A: 7 giờ 15 phút C : 11 giờ 30phút B: 2 giờ 30 phút D: 3 giờ -Gọi HS nêu yêu cầu -Yêu cầu quan sát thảo luận theo nhóm bàn -Gọi đại diện các nhóm trình bày -NX: Mai ngủ dậy lúc 67 giờ đồng hồ C Mai ăn sáng lúc 6 giờ 15 phút đòng hồ D *TCTV cho HS -Nêu yêu cầu và hưỡng dẫn mẫu -Yêu cầu làm tương tự vào vở lưu ý ghi tên đủ “ giờ” -Gọi 2 em lên bảng : NX chốt lại KQ đúng 5 giờ + 2 giờ = 7 giờ 4 giờ + 6 giờ = 10 giờ 9 giờ - 3 giờ = 6 giờ 12 giờ - 8 giờ = 4 giờ -Cùng HS khái quát lại bài -NX giờ học, dặn về xem lại bài , xem đồng hồ để bố trí công việc -3 , 5 em đọc thuộc lòng -NXBS -Nghe Nghe - 3 , 5 em ĐT -Quay kim đồng hồ - 2 em nêu -Nghe , quan sát -Trả lời nhận xét bổ sung - 2 em nêu -Thảo luận nhóm bàn -Đại diện trình bày NXBS -Quan sát -Làm vào vở - 2 em lên bảng -Nêu nội dung bài -Nghe Luyện từ và câu: Tiết 25 Từ ngữ về sông biển. đặt câu và trả lời câu hỏi : vì sao ? I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Nắm được một số từ ngữ về sông, biển - Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi Vì sao? 2. Kĩ năng : HS tìm , nêu được các từ ngữ có tiéng “biển”. Đặt và trả lời đúng câu hỏi “ vì sao?” *TCTV: Đặt và trả lời câu hỏi đúng ý, đủ câu đủ từ. *HSK,G: Thực hiện đúng, nhanh các y/c của bài. * HSCPT: Thực hiện được một số y/c đơn giản của bài có sự hỗ trợ của gv. 3. Giáo dục : HS yêu mến và tự hào về sông biển Việt Nam; phát triển vốn từ II. Đồ dùng dạy học: 1. GV: -Tranh sgk, bảng phụ. 2. HS: - sgk, vở ghi - Bảng phụ - Phương pháp thực hành giao tiếp, gợi mở, học tập theo nhóm. Hđ cá nhân, nhóm. III. Các hoạt động dạy học: ND_TG HĐ của GV HĐ của HS A_ Bài mới Bài 1 : Tìm các từ ngữ có tiếng biển ( 10’ ) Bài 2:Tìm từ trong ngoặc đơn hợp với mỗi nghĩa sau ( 10’ ) Bài 3 : Đặt câu hỏi cho bộ phận câu in đậm ( 10’ ) Bài 4 :Dựa theo trả lời câu hỏi ( 8’ ) Củng cố dặn dò ( 2’ ) -Giới thiệu bài -Gọi 2 em nêu yêu cầu -Yêu cầu thảo luận cặp đôi rồi trình bày -NXBS của HS +biển cả; biển khơi; tàu biển; nước biển ?+Trong các từ trên từ nào có tiếng “biển” đứng trước ? ( đứng sau ?) *TCTV : HS nêu được những từ có tiếng biển -Giúp HS hiểu nghĩa các từ -Gọi HS nêu yêu cầu và các từ -Đọc các câu và cho HS suy nghĩ và thảo luận -TC cho 2 nhóm lên thi nối -NX chốt lại kết quả đúng: a , sông; b Suối; c , hồ -Nêu yêu cầu và cả các câu in đậm -Gọi 1 em nêu câu mẫu -Yêu cầu thảo luận cặp đôi tập đặt câu -Gọi 1 số cặp trình bày ( hỏi - đáp) -NX khen ngợi HS *TCTV: HS đặt và trả lời đúng , lưu loát -Gọi HS nêu yêu cầu -Yêu cầu HS nhớ lại nội dung truyện “ Sơn Tinh, Thuỷ Tinh” trả lời câu hỏi a , Sơn Tinh lấy được Mị Nương vì đã mang lễ vật đến trước b , Thuỷ Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh vì ghen tức *TCTV: HS trả lời thành câu đầy đủ ý -Cùng HS khái quát lại nội dung bài -NX giờ học, dặn về xem lại bài: Yêu sông biển. -Nghe -2 em nêu -Thảo luận trình bày -Trả lời - NXBS -Nghe - 1 em nêu -Nghe thảo luận -Thi nối -NX -Nghe -1 em nêu -Thảo luận theo cặp -3 , 5 cặp trình bày -NX - 2 em nêu -Trả lời câu hỏi -Nêu nội dung bài Chính tả (nghe - viết ): Tiết 50 bé nhìn biển I. Mục tiêu 1. Kiến thức : HS nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 3 khổ thơ 5 chữ. Không mắc quá 5 lỗi trong bài viết. - Làm được bài tập 2 ý a và b. 2. Kĩ năng :Rèn luyện kĩ năng nghe - viết, HS viét chữ đúng mẫu. Trình bày đúng các khổ thơ; phân biệt nhanh đúng ch / tr * TCTV: Viết đúng các con chữ trong bài chính tả. * HSK,G: Viết đúng, trình bày đẹp bài chính tả. * HSCPT: Viết được khoảng nửa bài chính tả có sự hỗ trợ của gv. 3. Giáo dục: HS có ý thức rèn luỵện chữ viét cho sạch đẹp II. Chuẩn bị : 1. GV: -Tranh sgk, bảng phụ. 2. HS: - sgk, vở ghi -Bảng phụ , phiếu III. Các hoạt động dạy học ND_TG HĐ của GV HĐ của HS A_Kiểm tra ( 3’ ) B_Bài mới 1. HD nghe viết ( 22’ ) 2. Bài tập ( 13’ ) Bài 2 : Tìm tên các loài cá a , Bắt đầu bằng ch b , Bắt đầu bằng tr 3. Củng cố dặn dò ( 2’ ) -Đọc cho HS viết bảng con : bé ngã, bé ngủ -NX giờ học -Giới thiệu bài -Đọc 3 khổ thơ đầu bài : “Bé nhìn biển” -Gọi 2 em đọc lại +Bài cho em biết bạn nhỏ thấy biển như thế nào ? ( Biển rất to lớn, hành động giống trẻ con) +Mỗi dòng thơ có mấy tiếng? ( 4 tiếng) -Yêu cầu viết tiếng khó vào bảng con -Đọc bài cho HS viết -Đọc cho HS soát lỗi -Chấm 1 số bài và nhận xét -Nêu yêu cầu và gọi HS nhắc lại -HD cách làm. Cho HS làm vào phiếu (theo 4 nhóm ) rồi trình bày -Cùng HS nhận xét chốt lại kq đúng a , chép, chuối , chày b , trắm , trê , trích , trôi -Hệ thống lại ND bài -NX giờ học, dặn về chép lại bài cho đẹp hơn. -Viết bảng con -Đọc ĐT -Nghe -Nghe -2 em đọc , lớp theo dõi -Trả lời NXBS -Trả lời NXBS -Viết bảng con -Nghe, viết bài vào vở -Soát lỗi -Nghe -Nghe, nhắc lại -Làm vào phiếu ( nhóm ) -NX -Nghe ================================================= Ngày soạn : 31/ 1/ 2010 Ngày giảng: Thứ 6/ 5/5/2010 Toán : Tiết 125 Thực hành xem đồng hồ I. Mục tiêu 1. Kiến thức : - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3, số 6. - Biết đơn vị đo thời gian: giờ, phút. - Nhận biết các khoảng thời gian 15 phút, 30 phút. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng xem giờ trên đồng hồ * TCTV: Đọc,viết đúng các đơn vị số đo thời gian. * HSK,G: Thực hiện đúng, nhanh các y/c của bài. * HSCPT: Thực hiện được một số y/c đơn giản có sự hỗ trợ của gv. 3. Giáo dục ; HS biết áp dụng trong thực tiễn II. Đồ dùng dạy học: 1. GV: -Tranh sgk, bảng phụ. 2. HS: - sgk, vở ghi -Mô hình đồng hồ. - Phương pháp trực quan, thực hành, gợi mở. Hđ cá nhân, nhóm. III. Các hoạt động dạy học ND_TG HĐ của GV HĐ của HS A_Bài mới a) GT bài( 2’ ) b) HD hs làm bài( 34’ ) Bài 1 : Đồng hồ chỉ mấy giờ? Bài 2 : Mỗi câu dưới đây ứng với đồng hồ nào ? Bài 3 : B_Củng cố dặn dò ( 2’ ) -Giới thiệu bài -gọi HS nêu yêu cầu -Yêu cầu quan sát các hình vẽ đồng hồ trong SGK theo cặp rồi trả lời -Cùng hs nhận xét chốt lại kết quả đúng +Đòng hồ A : 4 giờ 15 phút +Đồng hồ B :1 giờ 30 phút -Gọi HS nêu yêu cầu -Yêu cầu quan sát tranh đọc câu nói trong tranh. Xem đồng hồ tương ứng với tranh đó -Gọi HS trả lời Đáp án: a , Đồng hồ A b , Đồng hồ D c , Đồng hồ B d , Đồng hồ E e , Đồng hồ C g , Đồng hồ G *TCTV : HS nêu đầy đủ câu trả lời -Cho HS lấy mô hình đồng hồ ra quay kim để có : 2 giờ; 1 giờ 30 phút; 6 giờ 15 phút.. -Gọi HS nêu vị trí các kim sau mõi lần quay *TCTV : HS nêu rõ vị trí các kim -Khái quát lại ND bài -NX giờ học -Dặn về xem đồng hồ -Nghe - 2, 3 em nêu -Quan sát theo cặp -NXBS - 2 em nêu -Quan sát tranh , đọc tìn đồng hồ tương ứng -Quay kim đồng hồ -Nêu vị trí các kim -Nghe Tập làm văn: Tiết 25 đáp lời đồng . quan sát tranh, trả lời câu hỏi I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : - Biết đáp lời đồng ý trong tình huống giao tiếp thông thường. - Quan sát tranh về cảnh biển, trả lời đúng được các câu hỏi về cảnh trong tranh. 2. Kĩ năng : HS đáp lời đồng ý 1 cach văn minh , lịch sự, trả lời đúng câu hỏi theo nội dung tranh * TCTV: Đáp lại đúng lời đồng ý và trả lời câu hỏi đầy đủ, đúng ý. * HSK,G: Thực hiện đúng, nhanh các y/c của bài. * HSCPT: Thực hiện được một số y/c đơn giản của bài có sự hỗ trợ của gv. 3. Giáo dục : Hs biết vận dụng trong giao tiếp hàng ngày II. Chuẩn bị : 1. GV: -Tranh sgk, bảng phụ. 2. HS: - sgk, vở ghi - Tranh sgk. - Phương pháp thực hành giao tiếp, gợi mở, học tập theo nhóm. Hđ cá nhân, nhóm. III. Các hoạt động dạy học ND_TG HĐ của GV HĐ của HS A_Kiểm tra ( 3’ ) B_Bài mới 1. Đọc đoạn đối thoại sau. Đáp lại lời bạn Hà ( 13’ ) 2. Nói lời đáp trong đoạn đối thoại sau ( 14’ ) 3. Quan sát tranh và trả lời câu hỏi ( 8’ ) 4. Củng cố dặn dò ( 2’ ) -Gọi 2 em thực hành nói đáp lời phủ định -NX ghi điểm -Giới thiệu bài -Gọi HS nêu yêu cầu *TCTV cho HS nêu rõ đầy đủ -Gọi 1 em đọc đoạn đối thoại -Gọi 2em đóng vai Hà và Bố Dũng trong đoạn đối thoại -Gọi HS nói lại lời bạn Hà trong đoạn đối thoại “ Cháu cảm ơn bác cháu xin phép bác” -Giới thiệu : “Đó là câu nói Hà đáp lại lời đồng ý của bbố Dũng” ? +Cần phải đáp lại lời đồng ý với thái độ như thế nào? -NX chốt lại thái độ đáp lời đồng ý phải lịch sự -gọi HS nêu yêu cầu -Nêu các tình huống và yêu cầu HS thảo luận tìm lời đáp theo cặp đôi -Gọi các cặp thực hành nói - đáp -NXBS : VD : a , Hương cho tớ mượn tẩy nhé ? - ừ - Cảm ơn bạn v.v -Nêu yêu cầu và cho HS quan sát tranh -Nêu các câu hỏi gọi HS trả lời a , Tranh vẽ cảnh gì?(cảnh biển buổi sáng) b , Sóng biển như thé nào? c , Trên mặt biển có những gì? d , Trên bầu trời có những gì? -NXBS *TCTV : HS trả lời lưu loát đầy đủ nội dung -Khái quát lại nội dung bài -NX giờ học, dặn về xem lại bài , luôn giao tiếp 1 cách văn minh lịch sự. - 2 em thực hành -NX -Nghe - 2 em nêu , lớp đọc thầm - 1 em đọc -2 em đóng vai - 2 , 3 em nói lại lời Hà -Nghe -Phát biểu -Nghe - 1 em nêu -Thảo luận theo cặp -Thực hành nói đáp -Nghe , quan sát tranh -Trả lời NXBS -Nghe =================================================
Tài liệu đính kèm: