I . Mục tiêu:
- Biết đợc một số nội quy trong giờ tập thể dục, biết tên 4 nội dung cơ bản của chơng trình thể dục lớp 2.
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc, điểm đúng số của mình
- Thực hiện dúng yêu cầu của trò chơi.
II . Chuẩn bị: Còi, sân tập vệ sinh sạch sẽ.
III Nội dung và phơng pháp :
1 . Phần mở đầu: Tập trung học sinh, phổ biến nội dung tiết học.(2- 3 phút).
- Đứng tại chỗ vỗ tay ,hát.( 1 phút)
2 . Phần cơ bản:
- Giới thiệu chơng trình thể dục lớp 2(tóm tắt).(3- 4 phút)
- Phổ biến một số nội quy trong giờ học thể dục.( 2-3 phút).
- Biên chế tổ luyện tập, chọn cán sự (2 – 3 phút)
- Giậm chân tại chỗ , đứng lại.( 5- 6 phút).
- HS chơi trò chơi: Diệt các con vật có hại.(5- 6 phút)
+ GV phổ biến luật chơi : cùng HS nhắc lại tên 1 số con vật có lợi , có hại, cách chơi
+ HS tiến hành chơi: chơi thử và chơi chính thức có thởng , phạt.
3 . Phần kết thúc: Tập trung HS - Đứng vỗ tay và hát.(2- 3 phút).
Trửụứng TH Trớ Phaỷi ẹoõng Lụựp 2C PHIEÁU BAÙO GIAÛNG TUAÀN 1 Thửự Ngaứy Tieỏt daùy Tieỏt PPCT Moõn daùy Teõn baứy daùy Hai 24/08/2009 1 Chaứo cụứ Tuaàn 1 2 Theồ duùc Giụựi thieọu chửụng trỡnh 3 ẹaùo ủửực Hoùc taọp sinh hoaùt ủuựng giụứ ( T1) 4 Toaựn OÂn caực soỏ ủeỏn 100 5 Taọp vieỏt Chửừ hoa A Ba 25/08/2009 1 Taọp ủoùc Coự coõng maứi saột coự ngaứy neõn kim 2 Taọp ủoùc Coự coõng maứi saột coự ngaứy neõn kim 3 Toaựn OÂn caực soỏ ủeỏn 100 4 Mú Thuaọt Veừ trang trớ, veừ ủaọm, veừ nhaùc. 5 PẹHS Tử 26/08/2009 1 Keồ chuyeọn Coự coõng maứi saột coự ngaứy neõn kim 2 Chớnh taỷ TC: Coự coõng maứi saột coự ngaứy neõn kim 3 Toaựn Soỏ haùng, toồng 4 TNXH Cụ quan vaọn ủoọng 5 Thuỷ coõng Gaỏp teõn lửỷa Naờm 27/08/2009 1 Theồ duùc Taọp hụùp haứng doùc, doựng haứng, ủieồm 2 Taọp ủoùc Tửù thuaọt 3 LTVC Tửứ vaứ caõu 4 Toaựn Luyeọn taọp 5 PẹHS Saựu 28/08/2009 1 Chớnh taỷ NV: Ngaứy hoõm qua ủaõu roài 2 Taọp L vaờn Tửù giụựi thieọu caõu vaứ baứi 3 Toaựn ẹeà-xi-meựt 4 AÂm nhaùc OÂn taọp caực baứi haựt lụựp 1 5 SHTT Tuaàn 1 Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2009 CHÀO CỜ Thể dục Giới thiệu chơng trình- Trò chơi: Diệt các con vật I . Mục tiêu: - Biết đợc một số nội quy trong giờ tập thể dục, biết tên 4 nội dung cơ bản của chơng trình thể dục lớp 2. - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc, điểm đúng số của mình - Thực hiện dúng yêu cầu của trò chơi. II . Chuẩn bị: Còi, sân tập vệ sinh sạch sẽ. III Nội dung và phơng pháp : 1 . Phần mở đầu: Tập trung học sinh, phổ biến nội dung tiết học.(2- 3 phút). - Đứng tại chỗ vỗ tay ,hát.( 1 phút) 2 . Phần cơ bản: - Giới thiệu chơng trình thể dục lớp 2(tóm tắt).(3- 4 phút) - Phổ biến một số nội quy trong giờ học thể dục.( 2-3 phút). - Biên chế tổ luyện tập, chọn cán sự (2 – 3 phút) - Giậm chân tại chỗ , đứng lại.( 5- 6 phút). - HS chơi trò chơi: Diệt các con vật có hại.(5- 6 phút) + GV phổ biến luật chơi : cùng HS nhắc lại tên 1 số con vật có lợi , có hại, cách chơi + HS tiến hành chơi: chơi thử và chơi chính thức có thởng , phạt. 3 . Phần kết thúc: Tập trung HS - Đứng vỗ tay và hát.(2- 3 phút). – Nhận xét giờ học – Dặn dò về nhà.( 1- 2 phút) Đạo đức Học tập sinh hoạt đúng giờ I -Mục tiêu - HS hiểu và nêu đợc một số biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập sinh hoạt đúng giờ. - HS biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lí cho bản thân và thực hiện đúng thời gian biểu. - Có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập sinh hoạt đúng giờ. II - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi các tình huống của hoạt động 2 III - Hoạt động dạy và học Giới thiệu bài: SGV 1- Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến a-Mục tiêu: HS có ý kiến riêng và biết bày tỏ ý kiến trớc các hành động G/v choh/s quan sát tranh trong VBT b-KL: Làm 2 việc cùng một lúc không phải là học tập sinh hoạt đúng giờ 2- Hoạt động 2:Xử lí tình huống a-Mục tiêuHS biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp trong từng tình huống cụ thể *Treo bảng phụ ghi các tình huống GV chia nhóm và giao nhiệm vụ -Tình huống 1:Nhóm 1,3,5 -Tình huống 2 :Nhóm 2,4,6 b-KL: (SGV) 3- Hoạt động 3: Giờ nào việc nấy a-Mục tiêu: Giúp HS biết công việc cụ thể cần làm và thời gian thực hiện để học tập sinh hoạt đúng giờ GV giao nhiệm vụ thảo luận cho từng nhóm Nhóm1: Buổi sáng em làm những việc gì? Nhóm2: Buổi tra em làm những việc gì? Nhóm3: Buổi chiều em làm những việc gì? Nhóm4: Buổi tối em làm những việc gì? b-KL: Cần sắp xếp thời gian hợp lí để đủ thời gian học tập, vui chơi, làm việc nhà và nghỉ ngơi. +HD thực hành:Cùng cha mẹ xây dựng thời gian biểu và thực hiện theo thời gian biểu. HS mở vở b/t quan sát tranh HS thảo luận theo nhóm. Đại diện các nhóm trả lời Trao đổi tranh luận giữa các nhóm HS thảo luận và chuẩn bị Từng nhóm cử đại diện đóng vai Các nhóm nhận xét cách xử lí của từng nhóm. HS thảo luận Đại diện các nhóm trình bày Trao đổi tranh luận giữa các nhóm Về nhà thực hành lập thời gian biểu. Toán Ôn tập các số đến 100 I - Mục tiêu: - HS biết đếm, đọc, viết viết thành thạo các số từ 0 đến 100, thứ tự các số, phân biệt số có 1 chữ số, số có 2 chữ số,số lớn nhất, số bộ nhất cú 1 chữ số,số lớn nhất, số bộ nhất cú 2 chữ số, số liền trớc, liền sau của 1 số. - HS tích cực thực hành toán. II - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ . III - Hoạt động dạy và học: Bài 1:Củng cố về số có 1 chữ số G hd H trả lời các câu hỏi : ? Nêu các số có một chữ số ? Có bao nhiêu số ? - G chốt kiến thức : Số 0 là số bé nhất có 1 chữ số. Số 9 là số lớn nhất có 1 chữ số. Bài 2: Củng cố về số có 2 chữ số - Y/ c H nêu số bé nhất , số lớn nhất - G h/dẫn HS tự làm Bài 3: Củng cố về số liền sau, liền trớc. - G h/dẫn H làm vở - G tổ chức trò chơi: “Nêu nhanh số liền trớc, liền sau của 1 số cho trớc” - G h/dẫn cách chơi ( nh SGV) Luật chơi: mỗi lần HS nêu đúng số cần tìm đợc 1 điểm.Sau 3 lần chơi tổ nào đợc nhiều điểm hơn thì tổ đó thắng. - G tổng kết trò chơi . 3- Củng cố : - G chốt lại những kiến thức . - Nhận xét giờ học . H đọc xuôi ,ngợc . H chữa bài H tự làm Số bé nhất có 2 chữ số là số 10 Số lớn nhất có 2 chữ số là số 99 1 HS lên bảng viết số liền trớc 1 HS lên bảng viết số liền sau HS làm vở bài tập 3 HS chữa bài HS chơi Tập viết Chữ hoa : A I-Mục tiêu: - H/s biết viết chữ A hoa đúng mẫu,củng cố cách viết chữ thờng đã học ở lớp 1 - Thực hành viết chữ A hoa và từ ứng dụng ,rèn cách nối chữ hoa với chữ thờng - Có ý thức rèn chữ viết đẹp. II-DDDH: -Chữ mẫu trong khung chữ -Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng III-HĐDH A-KTBC:G/v kiểm tra sách vở đồ dùng học tập của học sinh. B-Bài mới: 1-Giới thiệu bài: 2-Hớng dẫn viết: *G/v treo chữ mẫu - Nhận xét chữ mẫu: - Chữ A hoa cao5 li gồm 3 nét viết. - Nét1:gần giống nét móc ngợc nhng hơi nghiêng về bên phải. - Nét2:là nét móc phải - Nét3:là nnét lợn ngang. -G/V viết mẫu và hớngdẫn học sinh viết -H/Sviết vào bảng con - Nhận xét. 3-Hớng dẫn viết câu ứng dụng: *G/v treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - G/Vgiới thiệu câu ứng dụng và giải nghĩa -H/S đọc câu ứng dụng - Nhận xét độ cao của các conchữ và khoảng cách giữa các con chữ - H/S viết chữ "Anh"vào bảng con. 4-Hớng dẫn viết vào vở. - Chữ hoa A -1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ - Chữ và cõu ứng dung : Anh - 1 dũng cỡ vừa, 1dũng cỡ nhỏ - Anh thuận em hũa – 3 dũng 5-Thu vở chấm bài, -Nhận xét. -6-Củng cố dặn dò: Thứ ba ngày 25 thỏng 8 năm 2009 Tập đọc Có công mài sắt có ngày nên kim I-Mục tiêu - Đọc đỳng, rừ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu phẩy, dấu chấm và giữa các cụm từ . - Hiểu nội dung : Làm việc gì cũng phải kiên trì nhẫn nại mới thành công.( trả lời đợc các câu hỏi SGK) - Có ý thức làm việc gì cũng phải kiên trì , nhẫn nại . II- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ - Bảng phụ viết sẵn câu văn cần luyện đọc . III- Hoạt động dạy và học: Tiết 1 1- Giới thiệu : Gv giới thiệu 8 chủ điểm sách TV 2 tập 1- GTB 2-Dạy bài mới a- Luyện đọc đoạn 1&2 - G đọc mẫu: - H / dẫn H luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ - G ghi từ khó: nguệch ngoạc, quay, làm, nắn nót H/dẫnđọc câu: (G/v treo bảng phụ) -Hớng dẫn đọc các câu khó:VD:Một hôm/ trong lúc đi chơi,cậu nhìn thấy một bà cụ/ tay cầm thỏi sắt... - G cất bảng . b- H/dẫn tìm hiểu bài : ? Lúc đầu câu bé học hành nh thế nào? ? Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì? - G hỏi: Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì? ? Cậu bé có tin từ thỏi sắt mài thành chiếc kim không ? Những câu nào cho thấy cậu bé không tin? G nêu ý chính của đoạn 1 , 2 HS đọc từng câu nối tiếp nhau HS nêu các từ khó đọc -Luyện đọc từ khó -Luyện đọc câu HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn Cả lớp đọc đồng thanh - Chểnh mảng,mau chán. -Mài thỏi sắt vào tảng đá ven đờng. -Làm chiếc kim khâu vá quần áo. - H trả lời : Không tin.Câu"Thỏi sắt to nh thế..." Tiết 2 c- Luyện đọc các đoạn 3& 4 - Đọc nối tiếp từng câu: GV ghi bảng: hiểu quay về, nó thành kim... - H/dẫn đọc từng đoạn ( G treo bảng phụ ghi câu cần luyện đọc) -Hớng dẫn đọc ngắt giọng câu khó:VD:Mỗi ngày mài /thỏi sắt nhỏ đi một tí,/sẽ có ngày nó thành kim.// - G cất bảng . d- Tìm hiểu các đoạn 3 & 4 ? Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ không? Chi tiết nào chứng tỏ điều đó? ? Chuyện này khuyên em điều gì? - G kết luận nội dung bài (SGV) e- Luyện đọc lại: - G tổ chức thi đọc phân vai - G cho điểm . - H khá giỏi thi đọc cả bài . 3- Củng cố : Em thích ai trong câu chuyện này? Vì sao? - G nhận xét tiết học HS nối tiếp nhau đọc từng câu HS phát hiện từ khó đọc -Luyện đọc từ khó. -H/s luyện đọc câu khó. HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn. Đọc đồng thanh -Có,câu :"Cậu bé hiểu ra..." - Chăm chỉ học hành thì nhất định sẽ có ngày thành tài Cho Hs đọc phân vai Cả lớp nhận xét bình chọn nhóm đọc hay nhất. HS nối tiếp nhau nói ý kiến của mình. Toán Ôn tập các số đến 100 (Tiếp) I - Mục tiêu 1- Giúp H củng cố về số có 2 chữ số. - Phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vị. 2- kĩ năng đọc, viết, so sánh số có 2 chữ số, phân tích số có 2 chữ số theo chụcvà đơn vị. 3- Chăm chỉ thực hành toán. II- Đồ dùng dạy học: bảng phụ ghi bài 1 SGK III- Các hoạt động dạy và học: 1- Thực hành : Bài 1 :Củng cố về đọc, viết, phân tích số -GV treo bảng phụ - h/dẫn tự nêu cách làm bài 1 - Cho H giỏi nêu thêm 1 số VD Bài 3: So sánh các số Gv h/d HS làm bài và nêu cách làm bài - Muốn điền dấu đúng ta phải làm gì ? - Cho H/s K.G giải thích cách làm) - G chấm ,chữa bài . Bài 4: So sánh, sắp xếp các số -GVhớng dẫn học sinh làm bài : Muốn xếp theo thứ tự từ lớn đến bé ta dựa vào đâu ? 2 -Củng cố : - Cho H chơi trò chơi để thực hành bài 5 -G/v nhận xét giờ học. -H tự nêu rồi làm bài, chữa bài - Số có 8 chục và 5 đơn vị viết là 85 , đọc là tám mơi lăm 85=80 + 5 -HS viết dấu thích hợp , = vào chỗ chấm. -HS chữa bài và giải thích : So sánh số ( hàng chục và hnàg đơn vị ) - H xếp theo thứ tự từ bé đến lớn - Xếp số ngợc lại dựa vào dãy số trên Mĩ thuật Bài 01: Vẽ trang trí Vẽ đậm, vẽ nhạt I/ Mục tiêu - Học sinh nhận biết được ba độ đậm nhạt chính: Đậm, đậm vừa, nhạt - Tạo được những sắc độ đậm nhạt đơn giản trong bài vẽ trang trí, vẽ tranh. II/ C ... Mục tiêu - Biết đọc một văn bản tự thuật với giọng rõ ràng rành mạch, biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa phần y/c và trả lời ở mỗidòng . - Nắm đợc thông tin chính về bạn HS trong bài. Bớc đầu có khái niệm về một bản tự thuật (lí lịch).(Trả lời đợc các câu hỏi SGK). II - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẵn một số nội dung tự thuật ở câu hỏi 3, 4 và câu khó cần luyện đọc III - Hoạt động dạy và học A-KT: Chuyện này khuyên em điều gì? B-Bài mới 1-Giới thiệu bài: 2-Luyện đọc: a-G đọc mẫu toàn bài b-H luyện đọc câu -G ghi một số từ khó lên bảng. - GV treo bảng phụ h/dẫn đọc câu VD:Quê quán://xã Hợp Đồng,/huyện Chơng Mỹ,/tỉnh Hà Tây.// -Em hiểu thế nào là tự thuật? -Em nào hay về quê, nơi đó có những ai sinh sống? -GV: nơi gia đình em ông, bà, họ hàng đã sống nhiều đời gọi là quê quán hay gọi tắt là quê. -Em đang ở đâu? -Nơi em đang ở hàng ngày gọi là nơi ở hiện nay c -H/dẫn tìm hiểu bài: ? Em biết những gì về bạn Thanh Hà? ? GV nêu câu hỏi Câu 3,4: - G treo bảng phụ ghi sẵn câu hỏi. - Cho H thảo luận trả lời . - G chốt ý chính và cất bảng d- Luyện đọc lại 3- Củng cố -Nhận xét giờ học. -2 HS đọc “Có công mài sắt có ngày nên kim” HS theo dõi HS nối tiếp nhau đọc từng câu (từng dòng) -Tự tìm từ khó đọc. HS luyện đọc các từ khó: nam, nữ, nơi sinh, lớp -H/s luyện đọc câu -Tự kể về mình -HS trả lời (ông, bà, chú, bác) -H nói nơi ở của mình -H nối tiếp nhau đọc từng đoạn -1 HS đọc câu hỏi – HS khác trả lời -HS trả lời -Nhiều HS nối tiếp nhau trả lời -HS nối tiếp nhau nói tên họ tên,ngày sinh,nơi sinh,địa phơng em đang ở... -HS thi đọc lại cả bài -Viết bản tự thuật về mình. Luyện từ và câu Từ và câu I – Mục tiêu: 1- Bớc đầu làm quen với khái niệm từ và câu 2- Có kĩ năng tìm từ liên quan đến hoạt động học tập. Dùng từ đặt đợc những câu đơn giản. 3- HS có thói quen dùng từ đúng, nói viết thành câu và thích học Tiếng Việt II - Đồ dùng: - Tranh minh hoạ trong SGK -Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2 III – Hoạt động dạy học 1 – Mở đầu (SGV) 2- Bài mới: a- Giới thiệu bài b-H/dẫn làm bài tập Bài 1: (miệng) -GV giúp HS nắm y/c của bài. - Cho h/s quan sát 8 bức tranh trong sgk :em hãy chỉ tay vào bức tranh đó và đọc8 tranh có 8 tên gọi, mỗi tên gắn với 1 sự vật -Em cần xem tên gọi nào là của ngời, vật hoặc việc ? -GV cho h/s làm việc theo cặp - G chốt : Tên gọi của ngời ,vật ,việc là từ . –Cho H giỏi tìm thêm từ Bài 2:Trò chơi tiếp sức : Tìm từ - G treo bảng phụ G chia bảng thành 4 cột, chơi trò chơi tiếp sức. G phổ biến luật chơi (SGV) G nhận xét, kết luận tổ thắng Bài 3: GV h/dẫn HS quan sát kĩ 2 tranh, thể hiện nội dung mỗi tranh bằng 1 câu- G treo tranh -Ngoài ra em nào có thể nói lại nội dung bức tranh bằng 1 câu khác? - G chốt : ta dùng từ đặt thành câu để trình bày một sự việc. G cất tranh 3 – Củng cố : - G nhấn mạnh khái niệm về từ ,câu . - Nhận xét tiết học -HS đọc y/c của bài tập 1 -HS chỉ tranh và đọc -HS đọc lần lợt từng tên gọi (đã có sẵn trong ngoặc đơn) -HS chỉ tay vào hình vẽ - 2 HS hỏi - đáp -Nhận xét - 1HS đọc y/c của bài tập 2 - HS tham gia trò chơi H quan sát tranh H đọc câu mẫu H nói tự do theo nội dung tranh H viết vào vở 2 câu của mình Toán Luyện tập I - Mục tiêu 1-KT:Giúp h/s củng cố về phép cộng không nhớ,tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng; Giải toán có lời văn. 2-KN: Rèn cho HS kĩ năng tính nhẩm và tính viết, cách đặt tính.HS nhớ thành thạo tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng. Rèn kĩ năng giải toán. 3- TĐ: Thích học toán và thực hành trong cuộc sống II - Hoạt động dạy và học H/dẫn giải toán Bài 1:G/v cho h/s nêu yêu cầu và tự tính kết quả. Hỏi: 34 gọi là gì? 42 gọi là gì? 76 gọi là gì? Bài 2: GV h/dẫn và cho HS làm cột 2 Bài 3: GV cho h/s nêu cách tính tổng rồi làm bài phần a,c Bài 4: GV gọi h/s đọc đề và tìm hớng giải. GV thu vở chấm III – củng cố dặn dò: GV nhận xét tiết học HS tự làm rồi chữa bài 34 +42 76 HS làm trên bảng con - Chữa bài,nhận xét -H/s xác định đề Toán - HS tự làm vào vở Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2009 Chính tả (N-V) Ngày hôm qua đâu rồi I - Mục tiêu 1-KT: Nghe viết một khổ thơ, hiểu cách trình bày một khổ thơ 5 chữ. -Điền dúng các chữ cái vào ô trống theo tên chữ. 2-KN: Viết đúng các tiếng có âm vần dễ lẫn -Học thuộc tên 10 chữ cái tiếp theo 9 chữ cái đầu 3-TĐ: Trình bày đẹp, viết chữ đẹp, giữ vở sạch. II - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi bài tập 2,3 III – Hoạt động dạy học A- KTBC: Gọi 3 HS đọc thuộc lòng rồi viết đúng thứ tự: a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê B- Dạy bài mới 1- GV giới thiệu bài 2- H/dẫn nghe-viết a- GV đọc mẫu ? Khổ thơ là lời của ai nói với ai? ? Bố nói với con điều gì? ?Khổ thơ có mấy dòng? Chữ đầu dòng viết nh thế nào? b- GV đọc cho HS viết bài - Đọc cho HS soát bài c- Chấm, chữa bài - GV chấm 2 bài – nhận xét 3- H/ dẫn làm bài tập chính tả Bài 2: (lựa chọn) 2a * GV treo bảng phụ -Gọi h/s đọc yêu cầu Bài 3: *GV treo bảng phụ ,nêu yêu cầu 4- Học thuộc lòng bảng chữ cái GV xoá dần chữ cái – xoá cả 5- Củng cố dặn dò: GV nhận xét tiết học 2 HS lên bảng đọc chậm cho 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: nên kim, nên ngời, lên núi, đứng lên. 3, 4 HS đọc lại HS trả lời 4 dòng, viết hoa lùi vào 1 ô HS viết bảng con: ở lại, là -H/s viết bài -Soát bài HS tự chã lỗi -H/s đọc yêu cầu 2,3 HS làm bảng lớp – Cả lớp làm vở bài tập -Chữa bài 2, 3 HS làm bảng lớp – Cả lớp làm vở bài tập HS nối tiếp nhau viết lại HS thi đọc thuộc lòng 10 chữ cái tập làm văn Tự giới thiệu - Câu và bài I - Mục tiêu 1-KT: Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân mình - Biết nghe và nói lại những điều em biết về 1 bạn trong lớp. 2- KN: Rèn kĩ năng viết. Bớc đầu biết kể (miệng) một mẩu chuyện theo 4 tranh. Viết lại nội dung tranh 3, tranh 4. 3- TĐ: Rèn ý thức bảo vệ của công. II- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẵn các câu hỏi bài tập 1 Tranh minh hoạ bài tập 3 SGK III - Hoạt độngdạy và học A - Mở đầu (SGV) B - Dạy bài mới 1- Giới thiệu bài: SGV 2- H/dẫn làm bài tập *GVtreo bảng phụ viết sẵn câu hỏi Bài tập 1,2(làm cùng lúc) -GVgiúp HS nắm y/c của bài. Trả lời tự nhiên từng câu hỏi về bản thân -GV lần lợt hỏi từng câu -GV cùng cả lớp nhận xét Bài tâp 3: (miệng) * GV treo tranh -GV giúp HS nắm y/c bài -GV cho HS làm miệng theo trình tự. Sau mỗi lần HS phát biểu, cả lớp và GV nhận xét -GV nhấn mạnh: Ta có thể dùng các từ để đặt thành câu kể một sự việc. Cũng có thể dùng một số câu để tạo thành bài, kể một câu chuyện 3- Củng cố dặn dò GV nhận xét tiết học, khen những HS học tốt HS đọc y/c của bài Cả lớp chăm chú lắng nghe, ghi nhớ để làm bài tập 2 (nói lại những điều em biết về 1 bạn) 1 HS trả lời (làm mẫu) Lần lợt từng cặp HS thực hành hỏi - đáp 1 HS đọc y/c của bài HS làm việc độc lập 1,2 HS chữa bài trớc lớp -Kể lại sự việc ở từng tranh, mỗi sự việc kể bằng 1, 2 câu. - Kể lại toàn bộ câu chuyện HS viết vở nội dung đã kể về tranh 3, 4. HS khá, giỏi viết toàn bộ câu chuyện theo 4 tranh -Đọc bài viết-Nhận xét. Toán Đề-xi-mét I-Mục tiêu: - Giúp học sinh biết đề - xi - mét là một đơn vị đo độ dài nắm đợc tên gọi,kí hiệu và độ lớn của đơn vị đo dm - Nắm đợc quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10 cm - Biết làm tính cộng trừ với đơn vị dm. - Bớc đầu tập đo và ớc lợng các độ dài theo đơn vị dm - Chăm học,tự tin trong học tập và thực hành toán II-Đồ dùng dạy học: -Một băng giấy có chiều dài 10 cm. -Thớc thẳng dài 2 dm, 3dm với các vạch chia từng cm III-Các hoạt động dạy học: 1-Giới thiệu đơn vị đo độ dài dm -G/v cho h/s đo độ dài băng giấy 10 cm hỏi: -Băng giấy dài bao nhiêu cm? -G/v giảng giải: 10 cm còn gọi là 1 đề-xi-mét. -Đề-xi-mét viết tắt là:dm. -G/v ghi:1 dm = 10 cm. 10 cm =1 dm. -Hớng dẫn nhận biếtcác đoạn thẳng 2 dm,3 dm trên thớc thẳng. *G/v cho h/s quan sát thớc thẳng dài 2dm,3dm 2-Thực hành: -Bài 1: -G/v hớng dẫn học sinh quan sát hình vẽ trong sách giáo khoa rồi trả lời câu hỏi a,b. -Bài 2: -G/v cho học sinh làm bài vào bảng con. -Lu ý học sinh tên đơn vị đo ở kết quả tính 3-Củng cố- dặn dò . --Hôm nay chúng ta học đơn vi đo độ dài mới là gì? -1dm bằng bao nhiêu cm?. -Về nhà thực hành đo độ dài của một số đồ dùng với đơn vị đo là dm. -10 cm -H/s nhắc lại. -H/s quan sát.Nhận biết đoạn thẳng dài 2dm,3 dm. -H/s trả lời. -H/s làm bài vào bảng con. -Nhận xét. -2 h/s đọc. -H/s làm bài và trả lời. -1dm= 10 cm. ÂM NHẠC Tieỏt 1 OÂN TAÄP CAÙC BAỉI HAÙT LễÙP 1 NGHE QUOÁC CA Muùc tieõu: Kể tờn một vài baứi haựt ủaừ hoùc ụỷ lụựp 1 Biết hỏt theo giai điệu và lời ca của một số bài hỏt đó học ở lớp 1. Biết khi chào cờ cú hỏt Quốc ca phải đứng nghiờm trang. Chuaồn bũ cuỷa GV: Haựt toỏt caực baứi haựt ụỷ lụựp 1 Nhaùc cu ùủeọm, goừ. Baờng nhaùc baứi Quoỏc ca Caực hoaùt ủoọng chuỷ yeỏu: OÅn ủũnh toồ chửực, nhaộc HS sửỷa tử theỏ ngoài ngay ngaộn Kieồm tra baứi cuừ: Khoõng tieỏn haứnh vỡ baứi ủaàu tieõn Baứi mụựi : Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Hoaùt ủoọng 1: Õn taọp caực baứi haựt lụựp 1 -Hửụựng daón HS nhụự vaứ oõn laùi moọt soỏ baứi haựt ủaừ hoùc ụỷ lụựp 1 Hửụựng daón HS oõn tửứng baứi keỏt hụùp nhaùc cuù goừ , ủeọm -Mụứi HS bieồu dieón trửụực lụựp -Mụứi HS nhaọn xeựt -Nhaọn xeựt chung Hoaùt ủoọng 2: Nghe Quoõực ca Giụựi thieọu veà baứi Quoỏc ca Cho HS nghe nhaùc trỡnh baứy baứi Quoỏc ca ẹaởt caõu hoỷi cho HS: -Quoỏc ca ủửụùc haựt khi naứo ? -Khi chaứo cụứ phaỷi ủửựng nhử theỏ naứo? Hửụựng daón HS taọp ủửựng chaứo cụứ , nghe vụựi thaựi ủoọ nghieõm tuực Cuỷng coỏ – daởn doứ Cuỷng coỏ baống caựch hoỷi teõn baứi haựtvửứa hoùc, teõn taực giaỷ.caỷ lụựp ủửựng haựt vaứ voó tay theo nhũp, phaựch GV nhaọn xeựt ,daởn doứ - Ngoài ngay ngaộn, chuự yự nghe - Laàn kửụùt oõn tửứng baứi haựt - Haựt keỏt hụùp voó tay hoaởc goừ ủeọm theo phaựch, nhũp hay tieỏt taỏu lụỡ ca - Naộm caựch sửỷ duùng caực duùng cuù goừ ủeọm. -Nhaọn xeựt caực baùn haựt. Thaựi ủoọ nghe nghieõm tuực Traỷ lụứi + Khi chaứo cụứ + ẹửựng nghieõm trang, khoõng cửụứi ủuứa Taọp ủửựng chaứo cụứ nghieõm trang, taực phong chổnh teà - Ghi nhụự SINH HOẠT TẬP THỂ
Tài liệu đính kèm: