Tuần 27 Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2010
Tập đọc
Ôn tập – Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng . ( tiết 1 )
I. Yêu cầu cần đạt :
- Đọc rõ ràng , rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 ( phát âm rõ , tốc độ đọc khoảng 45 tiếng/phút ) ; hiểu nội dung của đoạn , bài . ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc ) .
- Biết đặt và trả lời câu hỏi với Khi nào ? ( BT2 , BT3 ) ; biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể ( 1 trong 3 tình huống ở BT4 )
II/ Chuẩn bị :
- GV : phiếu ghi tên các bài tập đọc ; viết lên các câu ở BT2 .
- HS : VBT .
Tuần 27 Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2010 Tập đọc Ôn tập – Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng . ( tiết 1 ) I. Yêu cầu cần đạt : - Đọc rõ ràng , rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 ( phát âm rõ , tốc độ đọc khoảng 45 tiếng/phút ) ; hiểu nội dung của đoạn , bài . ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc ) . - Biết đặt và trả lời câu hỏi với Khi nào ? ( BT2 , BT3 ) ; biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể ( 1 trong 3 tình huống ở BT4 ) II/ Chuẩn bị : - GV : phiếu ghi tên các bài tập đọc ; viết lên các câu ở BT2 . - HS : VBT . III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học Ghi chú 1/ Giới thiệu bài : Nêu M Đ Y C của tiết học 2/ Kiểm tra tập đọc ( 7 – 8 HS ) - GV nhận xét , cho điểm . 3/ Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Khi nào ? ” - GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng : a/ mùa hè ; b/ khi hè về . 4/ Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm - GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng : a/ Khi nào dòng sông trở thành một một đường trăng lung linh dát vàng ? b/ Ve nhởn nhơ ca hát khi nào ? 5/ Nói lời đáp lại của em : - GV nhận xét , uốn nắn . - GV nhận xét , tuyên dương . 6/ Dặn dò : - Dặn HS về xem lại các bài tập đọc để tiết sau “ Ôn tập ” ( TT ) . - Nhận xét tiết học . - HS bốc thăm chọn bài tập đọc . - HS đọc 1 đoạn và trả lời câu hỏi - 1 , 2 HS đọc y/c bài tập . - Cả lớp đọc thầm làm bài vào VBT - 2 HS lên bảng làm bài . - Lớp nhận xét . - 1 , 2 HS đọc y/c bài tập . - HS làm bài vào VBT . - 2 HS lên bảng làm bài - Lớp nhận xét . - 1 HS đọc y/c và giải thích y/c của bài tập . - 1 cặp HS lên làm mẫu tình huống a. - Lớp nhận xét . - HS thảo luận các tình huống còn lại theo cặp . - Nhiều cặp HS lên thực hành trước lớp . - Lớp nhận xét . - Đọc lại câu hỏi . Tập đọc Ôn tập – Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng . ( tiết 2 ) I. Yêu cầu cần đạt : - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 . - Nắm được một số từ ngữ về bốn mùa ( BT2 ) ; biết đặt dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn ( BT3 ) . II/ Chuẩn bị : - GV : phiếu ghi tên các bài tập đọc ; viết lên bảng đoạn văn BT3 . - HS : VBT . III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học Ghi chú 1/ Kiểm tra tập đọc ( 7 -8 HS ) thực hiện như tiết 1 . - GV nhận xét , cho điểm . 2/ Trò chơi mở rộng vốn từ : - GV hướng dẫn cách chơi , cho HS chơi thử . Sau đó tổ chức cho lớp chơi . - GV nhận xét . Hỏi . + Một năm có bao nhiêu tháng ? Được chia làm mấy mùa ? + Mỗi mùa bắt đầu từ tháng nào , kết thúc vào tháng nào ? + Mỗi mùa có hoa gì , quả gì ? + Thời tiết mỗi mùa như thế nào ? - GV nhận xét , tuyên dương . 3/ Ngắt đoạn trích thành 5 câu : - GV nêu y/c bài tập và giải thích : Các em phải ngắt đoạn văn đã cho thành 5 câu . Sau đó viết lại cho đúng chính tả . - GV nhận xét , sửa bài . 4/ Dặn dò : - Dặn HS về xem lại các bài tập đọc để tiết sau “ Ôn tập ” ( TT ) . - Nhận xét tiết học . - HS bốc thăm chọn bài tập đọc - HS đọc 1 đoạn và trả lời câu hỏi - HS chú ý nghe . - HS chơi trò chơi . + Một năm có 12 tháng . Được chia làm 4 mùa . + + + - 1,2 HS đọc y/c bài tập . - HS chú ý nghe . - HS làm bài vào VBT . - 2 HS lên bảng điền . - Lớp nhận xét - Nhắc lại . - HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn . Toán Số 1 trong phép nhân và phép chia . I. Yêu cầu cần đạt : - Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó . - Biết được số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó . - Biết được số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó . II/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học Ghi chú 1/ Giới thiệu phép nhân có thừa số 1 : a/ GV nêu phép nhân , hướng dẫn HS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau : 1 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 = 2 1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 Vậy 1 x 3 = 3 1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4 Vậy 1 x 4 = 4 b/ GV nêu : trong các bảng nhân đã học đều có : 2 x 1 = 2 ; 3 x 1 = 3 ; 4 x 1 = 4 ; 5 x 1 = 5 . - GV kết luận và ghi bảng : Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó . 2/ Giới thiệu phép chia cho 1 (số chia là 1 ) - Dựa vào quan hệ của phép nhân và phép chia , GV nêu : 1 x 2 = 2 Ta có 2 : 1 = 2 1 x 3 = 3 Ta có 3 : 1 = 3 1 x 4 = 4 Ta có 4 : 1 = 4 1 x 5 = 5 Ta có 5 : 1 = 5 - GV nhận xét và ghi kết luận lên bảng : Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó . 3/ Thực hành : a/Bài 1 : - GV nhận xét sửa bài . b/ bài 2 : - GV ghi bảng như SGK , y/c HS dựa vào bài học tìm kết quả điền vào chỗ trống . - GV nhận xét sửa bài . 4/ Củng cố , dặn dò : - Số nào nhân với 1 thì như thế nào ? - Số nào chia cho 1 thì như thế nào ? - Dặn HS về xem lại bài và làm BT3 vào vở . - Nhận xét tiết học . - Lớp quan sát , nghe . - Vài HS đọc lại . - HS nhận xét : Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó . - Vài HS đọc lại kết luận . - HS quan sát , nghe . - HS nêu kết luận : Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó . - Vài HS đọc lại kết luận . - HS tính nhẩm ghi kết quả vào SGK . - Vài HS nêu kết quả . 1 x 2 = 2 1 x 3 = 3 2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 2 : 1 = 2 3 : 1 = 3 .. - Lớp nhận xét - HS làm bài vào SGK . - 3 HS lên bảng làm bài . - Lớp nhận xét . Buổi chiều Tập đọc Ôn tập I. Yêu cầu cần đạt : - Biết đọc thầm bài “ Cá rô lội nước ” và chọn câu trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới bài đọc . II/ Chuẩn bị : - GV : Viết lên bảng các câu hỏi và câu trả lời như SGK . - HS : VBT . III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học Ghi chú 1/ Giới thiệu bài : 2/ Đọc thầm và trả lời các câu hỏi : - GV nêu y/c bài tập . - GV theo dõi giúp đỡ HS . - GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng . 3/ Củng cố , dặn dò : - Nhận xét chung tiết học - Dặn HS về ôn lại các bài tập đọc đã học để chuẩn bị thi cuối HKII . - 1 HS đọc y/c bài tập . - Cả lớp chú ý nghe . - HS đọc thầm và làm bài vào VBT . - Vài HS đọc bài làm của mình - Lớp nhận xét . - 1 HS đọc y/c BT . - Nhắc lại câu trả lời . Toán Số 1 trong phép nhân và phép chia . I. Yêu cầu cần đạt : - Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó . - Biết được số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó . - Biết được số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó . II/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học Ghi chú 1/ Thực hành : a/ Bài 1 : - GV nhận xét , sửa bài . b/ Bài 2 : - GV nhận xét , sửa bài . c/ Bài 3 : d/ Bài 4 : - Giúp HS nắm vững y/c bài tập . - GV nhận xét , sửa bài . 2/ Củng cố – dặn dò : - Chuẩn bị bài : “ Số 0 trong phép nhân và phép chia” - Nhận xét tiết học . - HS điền kết quả vào VBT - Vài HS nêu kết quả . - Lớp nhận xét . - HS HS điền kết quả vào VBT - Vài HS nêu kết quả . - Lớp nhận xét . - HS tính vào VBT - Vài HS lên bảng tính a/ 2 x 3 x 1 = 6 x 1 2 x 1 x 3 = 2 x 3 = 6 = 6 - Lớp nhận xét . - HS chú ý nghe . - HS điền kết quả vào VBT - Vài HS đọc kết quả - Lớp nhận xét . Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010 Toán Số 0 trong phép nhân và phép chia . I. Yêu cầu cần đạt : - Biết được số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 . - Biết được số nào nhân với số 0 cũng bằng 0 . - Biết được số 0 chia cho số nào khác không cũng bằng 0 . - Biết không có phép chia cho 0 . II/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học Ghi chú 1/ Giới thiệu phép nhân có thừa số 0 : - GV hướng dẫn HS viết phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau . 0 x 2 = 0 + 0 = 0 Vậy 0 x 2 = 0 Ta có : 2 x 0 = 0 0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0 Vậy 0 x 3 = 0 Ta có : 3 x 0 = 0 - GV kết luận và ghi bảng : + Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 . + Số nào nhân với 0 cũng bằng 0 . 2/ Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0 : - Dựa vào quan hệ của phép nhân và phép chia , GV hướng dẫn HS thực hiện theo mẫu : M : 0 : 2 = 0 Vì 0 x 2 = 0 ( thương nhân với số chia bằng số bị chia ) - GV nhận xét và ghi kết luận lên bảng : Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 . 3/ Thực hành : a/Bài 1 , 2 : - GV nhận xét sửa bài . b/ bài 3 : - GV ghi bảng như SGK , y/c HS dựa vào bài học tìm kết quả điền vào chỗ trống . - GV nhận xét sửa bài . 4/ Củng cố , dặn dò : - Số 0 chia cho số nào khác 0 thì như thế nào ? - Dặn HS về xem lại bài và làm BT4 vào vở . - Nhận xét tiết học . - HS quan sát , nghe . - Vài HS nêu : không nhân hai bằng không . Hai nhân không bằng không . - Vài HS nêu : không nhân ba bằng không . Ba nhân không bằng không . - HS quan sát , nghe . - HS làm vào bảng con : 0 : 3 = 0 Vì 0 x 3 = 0 ( thương nhân với số chia bằng số bị chia ) 0 : 5 = 0 vì 0 x 5 = 0 ( ) - HS kết luận : Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 . - Vài HS đọc lại kết luận . - HS tính nhẩm ghi kết quả vào SGK . - Vài HS nêu kết quả . - Lớp nhận xét - HS làm bài vào vở . - 4 HS lên bảng làm bài . - Lớp nhận xét . Chính tả Ôn tập – Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng . ( tiết 3 ) I. Yêu cầu cần đạt : - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 . - Nắm được một số từ ngữ về bốn mùa ( BT2 ) ; biết đặt dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn vă ... a/ 3 x 4 + 8 = b/ 2 : 2 x 0 = 3 x 10 – 14 = 0 : 4 + 6 = - GV nhận xét , sửa bài . c/ Bài 3 : - GV nhận xét , sửa bài . 3/ Củng cố , dặn dò : - Gọi vài HS đọc thuộc bảng nhân , chia 2 , 3 , 4 , 5 . - Dặn HS về xem lại bài chuẩn bị tiết sau KT - Nhận xét tiết học . - Vài HS đọc thuộc bảng nhân , chia 2 , 3 , 4 , 5 . - HS tính nhẩm điền kết quả vào SGK . - Vài HS nêu kết quả . - Lớp nhận xét . - HS quan sát nghe , - HS làm bài vào vở . - 4 HS lên bảng giải . - Lớp nhận xét . - 2 HS đọc đề toán . - Cả lớp đọc thầm giải vào vở . - 2 HS lên bảng giải . a/ Bài giải Số HS mỗi nhóm có là : 12 : 4 = 3 ( HS ) Đáp số : 3 HS b/ Bài giải số nhóm chia được là : 12 : 3 = 4 ( nhóm ) Đáp số : 4 nhóm Đạo đức Lịch sự khi đến nhà người khác . tiết 2 I. Yêu cầu cần đạt : - Biết cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác . - Biết cư xử phù hợp khi đến chơi nhà bạn bè , người quen . - HS khá , giỏi : Biết được ý nghĩa của việc cư xử lịch sự khi đến nhà người khác . II/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học Ghi chú * Hoạt động 1 : Đóng vai - GV chia nhóm cho lớp và giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm đóng vai một tình huống . - GV nhận xét về cách ứng xử cần thiết trong mỗi tình huống . * Hoạt động 2 : Trò chơi “Đố vui”. - GV phổ biến luật chơi : Lớp chia làm 4 nhóm , mỗi nhóm chuẩn bị hai câu đố về chủ đề đến chơi nhà người khác . - GV tổ chức cho lớp chơi . -GV nhận xét và kết luận chung : Cư xử lịch sự khi đến nhà người khác là thể hiện nếp sống văn minh . Trẻ em biết cư xử lịch sự sẽ được mọi người yêu quý . * Củng cố , dặn dò : - Lịch sự khi đến nhà người khác là người như thế nào ? - GDHS : Khi đến nhà người khác cần chào hỏi lễ phép . - Dặn HS về xem lại bài . - Nhận xét tiết học . - Các nhóm chú ý nghe các tình huống thảo luận chuẩn bị đóng vai . - Các nhóm lên đóng vai trước lớp . - Lớp nhận xét . - Vài HS nhắc lại kết luận . Thủ công Làm đồng hồ đeo tay . ( Tiết 1 ) I. Yêu cầu cần đạt : - Biết cách làm đồng hồ đeo tay . - Làm được đồng hồ đeo tay . - Với HS khéo tay : Làm được đồng hồ đeo tay . Đồng hồ cân đối . II/ Chuẩn bị : GV : mẫu đồng hồ đeo tay bằng giấy ; tranh quy trình . HS : giấy thủ công , kéo , hồ dán , bút chì , bút màu , thước kẻ . III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học Ghi chú 1/ Gv hướng dẫn HS quan sát và nhận xét - GV giới thiệu đồng hồ mẫu và gợi ý HS nhận xét . + Đồng hồ được làm bằng gì ? + Các bộ phận của đồng hồ . - GV nêu : Ngoài giấy thủ công ta còn có thể sử dụng các vật liệu khác như : lá chuối , lá dừa để làm đồng hồ đeo tay . 2/ Hướng dẫn mẫu : - GV làm mẫu các thao tác . * Bước 1 : Cắt thành các nan giấy . - Cắt một nan giấy màu nhạt dài 24 ô , rộng 3 ô để làm mặt đồng hồ . - Cắt và dán nối thành 1 nan giấy khác màu dài 30 ô rộng gần 3 ô , cắt dán hai bên của hai đầu nan để lam dây đồng hồ . - Cắt một nan dài 8 ô , rộng 1 ô để làm đai cài dây đồng hồ . * Bước 2 : Làm mặt đồng hồ . - Gấp một đầu nan giấy làm mặt đồng hồ vào 3 ô ( H1 ) - Gấp cuốn tiếp như H2 chop đến hết nan giấy được H3 ( miết kĩ sau mỗi nếp gấp ) * Bước 3 : Gài dây đeo đồng hồ . - Gài một đầu nan giấy làm dây đeo vào khe giữa của các nếp gấp mặt đồng hồ ( H4 ) - Gấp nan này đè lên nếp gấp cuối của mặt đồng hồ rồi luồn đầu nan qua một khe khác ở phía trên khe vừa gài . Kéo đầu nan cho nếp gấp khích chặt để giữ mặt đồng hồ và dây đeo . - Dán nối hai đầu của nan giấy dài 8 ô , rộng 1 ô làm đai để giữ dây đồng hồ ( mép dán chồng lên nhau 1 ô rưỡi ) * Bước 4 : Vẽ số và vẽ kim lên mặt dồng hồ . - Lấy dấu 4 điểm chính để ghi số 12 , 3 , 6 , 9 và chấm các điểm chỉ giờ khác ( H6a) - Vẽ kim ngắn chỉ giờ , kim dài chỉ phút ( H6b) - Gài dây đeo vào mặt đồng hồ , gài đầu dây thừa qua đai , ta được chiếc đồng hồ hoàn chỉnh ( H7 ) - Y/c HS nhắc lại các bước làm đồng hồ đeo tay . - GV nhận xét , uốn nắn . - GV theo dõi giúp đỡ HS . 3/ Củng cố , dặn dò : - Gọi vài HS nhắc lại các bước làm đồng hồ đeo tay . - Dặn HS tiết sau mang đầy đủ giấy màu , kéo , hồ dán , bút chì , để thực hành làm dồng hồ đeo tay . - Nhận xét tiết học . - Lớp quan sát nhận xét . + làm bằng giấy màu . + Mặt đồng hồ , dây đeo , đai cày dây đồng hồ . - Lớp chú ý nghe . - Lớp quan sát , nghe . - HS nhắc lại các bước làm đồng hồ đeo tay . - 1 HS lên lầm mẫu các bước . - Lớp nhận xét . - HS thực hành làm đồng hồ đeo tay bằng giấy nháp . - 1 HS lên làm mẫu Sinh hoạt lớp . I. Yêu cầu cần đạt : Giúp HS : - Khắc phục những khuyết điểm sai sót của mình . - Thực hiện đúng nề nếp mà trường lớp đã quy định . II/ Chuẩn bị : - GV : kẻ bản sinh hoạt lên bảng . - HS : nội dung báo cáo . III/ Nội dung: Tổng kết các mặt hoạt động trong tuần . -GV y/c tổ trưởng các tổ báo cáo . – Tổ trưởng các tổ báo cáo . - GV ghi bảng tổng kết . – Lớp trưởng báo cáo tỏng quát . - GV tìm hiểu lí do vi phạm . – Ý kiến của tổ viên. -Tuyên dương tổ , cá nhân tốt . IV/ Kế hoạch tuần 28 : - Ôn tập chuẩn bị thi GHKII - Nhắc nhở HS đi học đều và đúng giờ . - Xếp hàng ra vào lớp khẩn trương , trật tự . - Phụ đạo HS yếu . Tổ Các vi phạm Tuyên dương Tổng điểm Xếp hạng Đạo đức Học tập Trật tự Vệ sinh C. cần 1 .. .. .. .. .. .. 2 .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. 3 .. .. .. .. .. .. Buổi chiều Âm nhạc ---------------------------------------- Thể dục Mĩ thuật --------------------------------------- Duyệt của khối trưởng Lê Thị Thùy Dung Lịch Báo Giảng Tuần : 27 Lớp : 2 E Thứ / Ngày Môn Tiết Tên bài dạy Ghi chú Thứ hai 8/3 / 2010 CC 1 Tập đọc 2 Ôn tập ( tiết 1 ) Tập đọc 3 Ôn tập ( tiết 2 ) Toán 4 Số 1 trong phép nhân và phép chia . Tập đọc 3 Ôn tập Tập đọc 4 Ôn tập Toán 5 Số 1 trong phép nhân và phép chia . Thứ ba 9/3/ 2010 Toán 1 Số 0 trong phép nhân và phép chia . CT ( TC ) 2 Ôn tập ( tiết 3 ) Tập viết 3 Ôn tập Kể chuyện 4 Ôn tập ( tiết 4 ) Tập viết 3 Ôn tập Thể dục 4 Toán 5 Tìm số bị trừ Thứ tư 10/3/ 2010 TN – XH 1 Loài vật sống ở đâu ? LT&C 2 Ôn tập ( tiết 5 ) Toán 3 Luyện tập Tập đọc 4 Ôn tập ( tiết 6 ) Thứ năm 11/3/2010 Toán 1 Luyện tập chung CT (N-V) 2 Ôn tập ( tiết 7 ) T L V 3 Ôn tập ( tiết 8 ) Tập đọc 4 Ôn tập T L V 3 Ôn tập CT (N-V) 4 Con Vện Toán 5 Luyện tập chung Thứ sáu 12/3 /2010 Toán 1 Luyện tập chung Đạo đức 2 Lịch sự khi đến nhà người khác ( T2 ) Thủ công 3 Làm đồng hồ đeo tay ( T1 ) S H L 4 Âm nhạc 3 Thể dục 4 Mĩ thuật 5 GVCN Trần Phước Triển Âm nhạc Bài : Ôn tập bài hát : Chim Chích Bông tiết 27 I/ Mục tiêu : - Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca . - Tập trình diễn bài hát , kết hợp vận động phụ họa . II/ Chuẩn bị : Một vài động tác phụ họa nội dung bài hát . + Làm động tác chim vỗ cánh . + Làm động tác vẫy gọi chim . + Làm động tác như mõ chim mổ vào lòng bàn tay . III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học * Hoạt động 1 : Ôn tập bài hát đã học : - GV hát mẫu - GV nhẫn xét , uốn nắn . * Hoạt động 2 : Hát kết hợp động tác phị họa : - GV hát mẫu và làm động tác phụ họa theo bài hát . - GV nhận xét , tuyên dương . * Hoạt động nối tiếp : - Vài HS lên hát kết hợp múa phụ họa theo bài hát trước lớp - Dặn HS về tập hát và múa phụ họa theo bài hát . - Nhận xét tiết học . - Vài HS hát . - Cả lớp hát kết hợp gõ theo nhịp , theo phách . - HS quan sát , nghe . - HS tập hát + phụ hạo động tác theo bài hát . - Vài nhóm lên biểu diễn trước lớp . - Lớp nhận xét . Kế hoạch dạy học hàng tuần . Tuần Thời gian Buổi Môn Tiết Nội dung giảng dạy Ghi chú 27 Thứ 2 15/12 Sáng Chào cờ 27 Tập đọc Ôn tập – KT tập đọc và HTL ( tiết 1 ) Tập đọc Ôn tập – KT tập đọc và HTL ( tiết 2 ) Toán 209 Số 1 trong phép nhân và phép chia Chiều Âm nhạc 27 Ôn tập bài hát : Chim Chích Bông Tập đọc Ôn tập Tập đọc Ôn tập Thứ 3 16/12 Sáng Toán 210 Số 0 trong phép nhân và phép chia CT(N-V) 79 Ôn tập – KT tập đọc và HTL ( tiết 3 ) Tập viết 53 Ôn tập – KT tập đọc và HTL ( tiết 4 ) Chiều Toán 211 Số 0 trong phép nhân và phép chia CT(N- V) 80 Ôn tập Tập viết 54 Ôn tập Thứ 4 17/12 Sáng TN-XH 27 Loài vật sống ở đâu ? Toán 212 Luyện tập LT&C 27 Ôn tập – KT tập đọc và HTL ( tiết 5 ) Thứ 5 18/12 Sáng Toán 213 Luyện tập chung Tập đọc Ôn tập – KT tập đọc và HTL ( tiết 6 ) Tập đọc Ôn tập – KT tập đọc và HTL ( tiết 7 ) Chiều Toán 214 Luyện tập chung T L V 53 Kiểm tra GHKII CT(N-V) 81 Ôn tập Thứ 6 19/12 Sáng Toán 215 Luyện tập chung Đạo đức 27 Lịch sự khi đến nhà người khác Kể chuyện 27 Kiểm tra GHKII ( Phần đọc ) Thủ công 27 Làm đồng hồ đeo tay (tiết 1 ) Chiều Toán 216 Kiểm tra GHKII TLV 36 Kiểm tra GHKII ( Phần viết ) Sinh hoạt lớp 27
Tài liệu đính kèm: