A.Mục tiêu:
- HS đọc dược: l, h,lê,hè; từ và câu ứng dụng.
- Viết được l, h,lê,hè( viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1)
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: le le( HS khá- Giỏi bước đầu nhận biết được nghĩa một số từ thông dụng qua tranh minh hoạ, viết đủ số dòng quy định).
*GDHS: Không được tự ý đi tắm biển khi không có người lớn
B. Chuẩn bị:
- Tranh minh họa cho bài học.
C.Hoạt động dạy học
LỊCH BÁO GIẢNG HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2012-2013 TUẦN 3 Từ ngày: 3/9/2012đến 7/9/2012 Thứ Buổi Tiết Môn Tiết CT Tên bài giảng Thứ hai SÁNG 1 Chào cờ Nghỉ lễ 2/9( Dạy bù vào ngày 4/9) 2 Học vần 3 Học vần 4 Mĩ thuật 5 Toán Thứ ba SÁNG 1 Học vần 19 Bài 8: l-h 2 Học vần 20 Bài 8: l-h 3 Toán 9 Luyện tập 4 Học vần 21 Bài 9: o-c 5 Học vần 22 Bài 9: o-c Thứ tư SÁNG 1 Học vần 23 Bài 10: ô-ơ 2 Học vần 24 Bài 10: ô-ơ 3 Thể dục GVBM 4 Đạo đức 3 Gọn gàng, sạch sẽ( T1) 5 TNXH 3 Nhận biết các vật x.quanh Thứ năm SÁNG 1 Học vần 25 Bài 11: Ôn tập 2 Học vần 26 Bài 11: Ôn tập 3 Âm nhạc GVBM( Quỳnh) 4 Toán 10 Bé hơn- Dấu < 5 Toán 11 Lớn hơn- Dấu > Thứ sáu SÁNG 1 Học vần 27 Bài 12: i-a 2 Học vần 28 Bài 12: i-a 3 Toán 12 Luyện tập 4 Thủ công 3 Xé dan HV, HT(T1) 5 SHTT Tổng kết cuối tuần Thứ ba ngày 4 tháng 9 năm 2012 Học vần(10)( Dạy bù thứ hai ) BÀI 8: l- h A.Mục tiêu: - HS đọc dược: l, h,lê,hè; từ và câu ứng dụng. - Viết được l, h,lê,hè( viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1) - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: le le( HS khá- Giỏi bước đầu nhận biết được nghĩa một số từ thông dụng qua tranh minh hoạ, viết đủ số dòng quy định). *GDHS: Không được tự ý đi tắm biển khi không có người lớn B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.B. cũ:(4) - Gọi HS đọc:+ ê, v, bê, ve, bề, vẽ. + bé vẽ bê - Yêu cầu HS viết bảng con: bế, ve Nhận xét- Tuyên dương. - 3HS - Cả lớp viết bảng con II. B. mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ (8) b) Hướng dẫn HS viết(5) Giải lao c) Đọc từ ứng dụng (10) d) Trò chơi ( 4) - Ghi đề bài lên bảng. * l - GV ghi bảng l và phát âm:l - Hỏi: * Chữ l gồm mấy nét? Đó là những nét gì? - Yêu cầu HS cài chữ:l - Gọi HS phát âm: l * lê - Yêu cầu HS cài :lê Ghi bảng: lê -Yêu cầu HS phân tích: lê - Gọi HS đọc : lê - Gọi HS đọc: l- lê * h- hè: ( HD tương tự) GDHS Khi đi tắm biển với người lớn phải mặc áo phao, không được đi một mình. - Gọi HS đọc: l h lê hè - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa l và ê. - Yêu cầu HS viết trên không , bảng con - Ghi bảng: lê lề lễ he hè hẹ - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: lề, hẹ - Yêu cầu HS tìm từ có âm l hoặc h Nhận xét- Tuyên dương. - 2HS đọc đề bài - Theo dõi - HS trả lời - Cá nhân - Cả lớp cài: l - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: lê - Cá nhân. - 8HS- Cả lớp. - 3HS -2HS. Cả lớp. - Theo dõi -Cả lớp viết bảng con. HS: Múa cho mẹ xem - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi - Cả lớp tìm và cài bảng - Theo dõi. TIẾT 2 3) L.tập a) Luyện đọc (15) Giải lao(5) b) Luyện viết (5) c) Luyện nói (5) 4. Củng cố -Dặn dò (5) + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: ve ve ve, hè về. - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học (hè) - Gọi HS đọc: hè, hè về - Gọi HS đọc câu: ve ve ve, hè về. + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK. - Hướng dẫn viết chữ: l, lê, h, hè - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - GV nêu yêu cầu luyện nói. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu HS trình bày. * Kết luận: Le le là con vật sống ở dưới nước. Nó là con vật có lợi. Vậy các em cần phải bảo vệ nó như không vứt rác bừa bãi xuống ao, hồđể môi trường nước được trong sạch. - Gọi HS đọc toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong họa báo. - Chuẩn bị bài 9: o-c -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời. - Cả lớp. - 3HS - 5HS. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS hát: Khúc hát ban mai - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân. - Theo dõi. - 1HS - Theo dõi. Học vần(11) BÀI 9: o-c A.Mục tiêu: - HS đọc dược: o, c, cỏ, bò; từ và câu ứng dụng. - Viết được: o, c, cỏ, bò - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: vó bè * (GDHS phải yêu quý động thực vật ) B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ:(4) - Gọi HS đọc:+ l, h, lê, hè, hẹ, lễ. + ve ve ve, hè về. - Yêu cầu HS viết bảng con: l-lê; h-hè. Nhận xét- Tuyên dương. - 3HS - Cả lớp viết bảng con II. Bài mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ (8) b) Hướng dẫn HS viết Giải lao c) Đọc từ ứng dụng (10) d) Trò chơi ( 4) - Ghi đề bài lên bảng. *o - GV ghi bảng o và phát âm:o - Hỏi: * Chữo gồm mấy nét? Đó là những nét gì? - Yêu cầu HS cài chữ: o - Gọi HS phát âm: o * bò - Yêu cầu HS cài: bò Ghi bảng: bò -Yêu cầu HS phân tích: bò - Gọi HS đọc : bò - Gọi HS đọc: o, bò * c- cỏ: ( HD tương tự) - Gọi HS đọc: o c bò cỏ - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa b và o, c và o - Yêu cầu HS viết trên không , bảng con - Ghi bảng: bo bò bó co cò cọ - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: bó, cọ. - Yêu cầu HS tìm từ có âm o hoặc c Nhận xét- Tuyên dương. - 2HS đọc đề bài - Theo dõi - HS trả lời - Cả lớp cài: o - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: bò - Theo dõi - Cá nhân. - 8HS- Cả lớp. - 3HS - 2HS. Cả lớp. - Theo dõi - Cả lớp viết bảng con. Học sinh: Múa cho mẹ xem - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi - Cả lớp tìm và cài bảng - Theo dõi. TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc (15) Giải lao(5) b) Luyện viết (5) c) Luyện nói 4. Củng cố -Dặn dò (5) + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: bò bê có bó cỏ. - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học. - Gọi HS đọc: có, bó, cỏ, bò bê, bó cỏ - Gọi HS đọc câu: bò bê có bó cỏ.. (GDHS phải yêu quý động vật ) + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK. - Hướng dẫn viết chữ: c, o, cỏ, bò - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - GV nêu yêu cầu luyện nói: vó bè - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu HS trình bày. - Gọi HS đọc toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong họa báo. - Chuẩn bị: Bài 10: Ô- Ơ -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời. - Cả lớp. - 3HS - 5HS. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS hát: Khúc hát ban mai - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân. -1HS - Theo dõi. Thứ tư ngày 5 tháng 9 năm 2012 Học vần(12) BÀI 10: ô- ơ A.Mục tiêu: - HS đọc dược: ô,ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ô,ơ, cô, cờ - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: bờ hồ * GDHS phải biết giữ gìn bờ hồ luôn luôn sạch. B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ:(4) - Gọi HS đọc:+ o, c, cỏ,bò + bò bê có bó cỏ - Yêu cầu HS viết bảng con: cò, bó Nhận xét- Tuyên dương. - 3HS - Cả lớp viết bảng con II. B. mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ (8) b) Hướng dẫn HS viết Giải lao c) Đọc từ ứng dụng (10) d) Trò chơi ( 4) - Ghi đề bài lên bảng. * ô - GV ghi bảng ô và phát âm:ô - Hỏi: * Chữ ô gồm mấy nét? Đó là những nét gì? - Yêu cầu HS cài chữ:ô - Gọi HS phát âm:ô * cô - Yêu cầu HS cài: cô Ghi bảng: cô - Yêu cầu HS phân tích: cô - Gọi HS đọc: cô - Gọi HS đọc: ô- cô * ơ- cờ: ( HD tương tự) - Gọi HS đọc: ô ơ cô cờ - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa c-ô; c- cờ - Yêu cầu HS viết trên không , bảng con - Ghi bảng: hô hồ hổ bơ bờ bở - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: hồ, bờ - Tổ chức cho HS tìm từ có âm ô - Theo dõi, sửa chữa Nhận xét- Tuyên dương. - 2HS đọc đề bài - Theo dõi - HS trả lời - Cả lớp cài: ô - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: cô - Cá nhân. - 8HS- Cả lớp. - 3HS - 2HS. Cả lớp. - Theo dõi -Cả lớp viết bảng con. Học sinh”Tập thể dục buổi sáng” - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - 1HS/ 1 từ - Theo dõi. TIẾT 2 3. L.tập Luyện đọc (15) Giải lao(5) b) Luyện viết (5) c) Luyện nói (5) 4. Củng cố -Dặn dò(5) + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: bé có vở vẽ - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học (vở) - Gọi HS đọc: vở, vở vẽ - Gọi HS đọc câu: bé có vở vẽ + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK. - Hướng dẫn viết chữ: ô, ơ, cô, cờ - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - GV nêu yêu cầu luyện nói:bờ hồ - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu HS trình bày. Hỏi: + Bờ hồ ntn? + Các bạn nhỏ đi trên con đường ntn? * Kết luận: Bờ hồ là nơi để mọi người ngồi nghỉ mát. Nên các em phải biết giữ gìn bờ hồ luôn luôn sạch. - Gọi HS đọc toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong họa báo. - Chuẩn bị bài 11: Ôn tập -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời. - Cả lớp. - 3HS - 5HS. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS chơi trò chơi: Con cá - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân. - Theo dõi. -1HS - Theo dõi. Thứ năm ngày 6 tháng 9 năm 2012 Học vần(13) BÀI 11: ÔN TẬP A.Mục tiêu: - HS đọc và viết chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần. - Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ. - Nghe ,hiểu và kể lại một đoạn tuyện theo tranh truyện kể: Hổ B. Đồ dùng: - Bảng ôn - Tranh minh họa câu ứng dụng, truyện kể. C. Hoạt động dạy học: Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ:(5) -Gọi HS đọc: ô, ơ, cô, cờ Bé có vở vẽ - Yêu cầu HS viết bảng: cờ, hồ Nhận xét- Tuyên dương. - 2HS - Cả lớp viết bảng con II. B. mới 1) Gtb (2) 2) Ôn tập a) Các chữvà âm vừa học(6) b) Ghép chữ thành tiếng (5) Giải lao(3) c) Đọc từ ứng dụng (7) d) Tập viết từ ứng dụng (5) e) Trò chơi (3) - Ghi đề bài lên bảng. - Yêu cầu HS nêu các âm các em vừa học trong tuần. - Thành lập bảng ôn: e ê o ô ơ b be bê bo bô cơ v l . h c . ` / ? ~ . bê bề bế bể bễ bệ vo - Gọi HS đọc âm. - GV đọc yêu cầu HS chỉ âm. * Yêu cầu HS ghép tiếng. ... ng lớp. Cả lớp làm ở bảng con. - 3HS II. Bài mới: 1. Gtb(2) 2. Hoạt động: + HĐ1(10) Nhận biết quan hệ bé hơn. Giải lao(3) + HĐ2 : Thực hành Bài1/19 Viết dấu > Bài 2/19 Số ( 3) Bài 3/20 Số(4) Bài 4/20 Nối (5) 4. Dặn dò: (2) - Ghi đề bài lên bảng. * Giới thiệu 3>2 - GV hướng dẫn HS quan sát để nhận biết số luợng của từng nhóm trong 2 nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ lượng đó. Hỏi: + Bên trái có mấy lá cờ? + Bên phải có mấy lá cờ? + Vậy 3 lá cờ ntn với 2 lá cờ? Tương tự như vậy cho HS so sánh số hình vuông. Kết luận: Vậy 3 lá cờ nhiều hơn 2 lá cờ; 3 hình vuông nhiều hơn 2 hình vuông. Ta nói ba lớn hơn hai và viết như sau: 3>2 và đọc“ Ba lớn hơn hai” - Gọi HS nhắc lại” Ba lớn hơn hai” .* Giới thiệu 5> 3 Cho HS quan sát tranh và nêu:” Hai bé hơn ba.” Hỏi: + 4 so với 3 ntn? + 2 so với 1 ntn? - Cho HS viết ở bảng con 5 dấu bé. - Nhận xét- Tuyên dương. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS viết ở bảng con. - Gọi HS nêu kết quả. - Cho HS làm ở SGK. - Gọi HS nêu kết quả. - Nhận xét- Tuyên dương - Cho HS làm ở bảng con - Nhận xét- Tuyên dương. .- Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập - 2HS dọc đề bài - Theo dõi. Trả lời. - Theo dõi. - 5HS - Cả lớp tham gia. - Theo dõi. Bài hát: Khúc hát ban mai - Cả lớp thực hiện viết ở bảng con. 2HS viết ở bảng lớp. - 1HS - 1HS viết ở bảng lớp. Cả lớp viết ở bảng con. - 3HS - Cả lớp làm ở SGK. - 3HS - Theo dõi. - 1HS viết ở bảng lớp. Cả lớp viết ở bảng con. TOÁN: (12) LUYỆN TẬP A.Mục tiêu: - Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo quan hệ lớn hơn và bé hơn . B. Đồ dùng: - Bông hoa có gắng các số và dấu C. Hoạt động dạy học: Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I. Bài cũ:(5) - Yêu cầu HS làm bài: 1.3 5.4 4.2 2 3 - Gọi vài HS đọc lại bài làm. - Nhận xét- tuyên dương. - 2HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm ở bảng con. - 3HS II. Bài mới: 1. Gtb(2) 2. Luyện tập + Bài1/21 Số Giải lao(5) + Bài 2/21 Viết 4. Dặn dò (2) - Ghi đề bài lên bảng. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Cho HS làm ở bảng con. - Nhận xét. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Cho HS làm ở SGK - Gọi HS nêu kết quả. - Tổ chức trò chơi: Ai nhanh và đúng Nêu luật và cách chơi Cho các đội tham gia - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau: Bằng nhau. Dấu bằng. - 2HS dọc đề bài - 1HS - Cả lớp thực hiện bảng con. 2HS làm ở bảng lớp. - Theo dõi HS múa bài: Thỏ đi tắm nắng. - 1HS - 2HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm ở SGK. - 5HS - Theo dõi - 1đội/ 3HS Sinh hoạt tập thể 1) GV nhận xét quá trình học tập của các em trong tuần qua: Ưu: + Nề nếp: Lớp học nghiêm túc, ngồi học ngay ngắn. + Học tập: Các em học bài, làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, chữ viết đẹp, rõ ràng, đọc to. + Sinh hoạt 15 phút đầu giờ nghiêm túc, xếp hàng ra vào lớp tốt + Vệ sinh lớp học sạch sẽ Tồn: + Một số em chưa tập trung vào học vẫn còn nói chuyện như: Phương, An, Hương, Nhật, một số em hay quay lên quay xuống, chưa mang đầy đủ dụng cụ học tập như em: Huy, Minh Thư, Đức 2) Phương hướng đến: Khắc phục những tồn tại 3) Sinh hoạt: Tổ chức cho cả lớp múa hát về chủ đề Nhà trường THỦ CÔNG (3) XÉ DÁN HÌNH TRÒN, HÌNH VUÔNG A. Mục tiêu: - HS biết cách xé, dán HV, HT - HS xé, dán HV, HT theo hướng dẫn và biết dán cân đối. B. Đồ dùng: - Bài mẫu HV, HT. - Giấy trắng, giấy màu, hồ dán, khăn, bút chì. C. Hoạt động dạy học: Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I. Bài cũ (2) - Kiểm tra đồ dùng của học sinh. - HS để giấy trắng, giấy màu trước mặt bàn. II. Bài mới: 1) Gtb (2) 2) H.động a) HĐ1 (12) + Quan sát và nhận xét + HD xé mẫu + Dán hình Giải lao (3) b) HĐ2: HS thực hành c) Nhận xét sản phẩm 3. Dặn dò: - Ghi đề bài lên bảng. - Treo bài mẫu và đặt câu hỏi: + Hình vuông có mấy đường thẳng. + Hình tròn giống cái gì? + Hãy quan sát xung quanh mình những đồ vật nào có dạng HV, HT *Vẽ và xé, dán hình vuông - GV làm mẫu ( vừa làm vừa phân tích) Lấy tờ giấy màu lật mặt sau đếm ô và đánh dấu vẽ 1 HCN có cạnh 6ô dùng thước nối 4 đường thẳng lại..rồi dùng tay để xé từng cạnh như xé HCN. Sau khi xé xong lật mặt màu cho HS xem. *Vẽ và xé, dán hình tròn: Lấy tờ giấy đếm và đánh dấu 1 HV có cạnh 6ô. Xé HV rời khỏi tờ giấy màu rồi lần lượt xé 4 góc của HV theo đường vẽ. Sau đó xé và chỉnh sửa cho thành hình tròn. - Hướng dẫn HS lấy hồ dán ra 1 mảnh giấy, dùng ngón tay trỏ di đều sau đó bôi lên các góc hình và dán. - Cho HS lấy giấy trắng ra đếm và vẽ HCN, HTG. - Theo dõi, giúp đỡ. - Cho HS trưng bày sản phẩm. - Yêu cầu HS nhận xét. GV đánh giá sản phẩm - Nhận xét tiết học. - 2HS đọc đề bài - HS quan sát và nhận xét - Quan sát. - Theo dõi. - HS hát bài: Khúc hát ban mai - Cả lớp thực hiện. - 12 HS - Cả lớp tham gia. - Theo dõi. TỰ NHIÊN XÃ HỘI(3) NHẬN BIẾT SỰ VẬT XUNG QUANH A. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Nhận biết và mô tả một số vật xung quanh. - Hiểu được mắt, mũi, lưỡi, tay là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh. - Có ý thức giữ gìn và bảo vệ các bộ phận đó. B. Đồ dùng: - Các hình trong bài 3 SGK - Một số vât như: xà phòng, quả bóng, nước nóng C. Hoạt động dạy học: Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I. Bàicũ : (5) Gọi HS trả lời: + HS1: Trẻ em khi ra đời sẽ lớn lên về gì? + HS2: Nhận xét, tuyên dương. - 1HS/1 bộ phận - 1HS II. Bài mới 1) GTB(1) 2) Hoạt động + HĐ1 (5) Quan sát hình ở SGK Giải lao(3) + HĐ 2 (5) HS thảo luận nhóm nhỏ 3. Củng cố- Dặn dò (5) - Ghi đề bài lên bảng * Mục tiêu: Mô tả một số vật xung quanh. * Tiến hành: Bước 1: Chia nhóm đôi theo nội sau: Hãy quan sát và nói hiình dáng, màu sắc, sự nóng lạnh hay sần sùi của các vật xung quanh mà em nhìn thấy ở SGK. Bước 2: Yêu cầu HS trình bày. Yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ xung. GV nhận xét. * Mục tiêu: HS biết vai trò của các giác quan trong việc nhận biết sư vật xung quanh * Tiến hành: Bước 1: GV chia nhóm 4 HDẫn HS cách đặt câu hỏi để thảo luận VDNhờ đâu bạn biết được màu sắc, mùi vị, vật cứng, sần sùi Bứơc 2: - Gọi HS trình bày. - Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. Gv hỏi: + Điều gì xảy ra nếu mắt bị hỏng? + Điều gì xảy ra nếu tai bị điếc? .. Kết luận: Nhờ có mắt, mũi, taimà chúng ta nhận biết được các vật xung quanh. Nếu 1 trong những giác quan đó bị hỏng chúng ta sẽ không thấy được sự vật xung quanh. Vì vậy chúng ta cần bảo vệ và gữi gìn an toàn cho các giác quan đó. GV hỏi: + Nhờ đâu ta biết được mọi vật xung quanh? + Chúng ta cần làm gì để các giác quan không bị hỏng? - Nhận xét- Tuyên dương. - Nhận xét tiết học - Dặn HS chuẩn bị bài sau: Bảo vệ mắt và tai - 2HS đọc đề bài - Theo dõi - 2HS/ 1 nhón - Đai diện vài nhóm trình bày. - Cá nhân. Học sinh : Con muỗi - 4HS/ 1nhóm - Cá nhân. - Cá nhân. - Theo dõi. - Cả lớp tham gia. - Theo dõi. TIẾNG VIÊT(tc) Ôn luyện A Mục tiêu: - HS đọc và viết chắc chắn các âm: ô, ơ, l, h và các từ có chứa ô, ơ, l, h - HS nhận diện được âm ô,ơ, l, h trong các từ hoặc văn bản B. Hoạt động dạy học: Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.GTB 2.HĐ + HĐ1: + HĐ2: 3. Nhận xét - Ghi đề bài lên bảng - Tổ chức cho HS chơi TC: Chiếc nón kì diệu + Nêu luật và cách chơi: Mỗi em sẽ quay chiếc nón, nếu mũi kim chỉ vào chữ nào thì phải đọc được chữ đó( HS khá và giỏi thì phải nói được từ có chứa chữ vùa quay trúng) + Cho cả lớp tham gia - Tổ chức trò chơi“ Dán hoa” + Nêu luật và cách chơi + Cho 2 đội tham gia - Nhận xét- Tuyên dương - Theo dõi - Cá nhân - Theo dõi - 1 đội/5 HS Toán(TC) Ôn luyện A. Mục tiêu: - HS nắm chắc lớn hơn, bé hơn dấu >, dấu < để so sánh các số từ 1-5 - Biết điền dúng các số vào ô trống B. Hoạt động dạy học: Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.GTB 2.HĐ + HĐ1: + HĐ2: - Ghi đề bài lên bảng * Tổ chức trò chơi “ Điền số thích hợp vào chỗ trống” - Cho các đội tham gia - Nhận xét, tuyên dương 1 5 1 5 2 * Điền dấu = 1.2 2.3 4.1 5.4 3.3 1.3 5.4 4.5 + Nêu luật và cách chơi + Cho các đội tham gia - Nhận xét, tuyên dương - Theo dõi - Cá nhân, tổ, lớp - 1 đội/ 5HS - 1 đội/ 4HS TIẾNG VIÊT(tc) Ôn luyện: l- h A Mục tiêu: - HS đọc và viết chắc chắn các âm: o, c và các từ có chứa l-h - HS nhận diện được âm l- h trong các từ hoặc văn bản B. Hoạt động dạy học: Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.GTB 2.HĐ + HĐ1: + HĐ2: + HĐ3 - Ghi đề bài lên bảng - Tổ chức cho HS thi đọc bài ở SGK - Theo dõi- Sửa sai - Tổ chức trò chơi“ Dán hoa” Nêu luật và cách chơi Cho 2 đội tham gia - Tổ chức trò chơi: Tìm tiếng có chứa thanh h trong đoạn văn: + Mùa hè đến, hoa phượng nở đỏ rực cả sân trường. Những chú ve sầu kêu râm rang. + Thứ hai là ngày đầu tuần. - Nhận xét- Tuyên dương - Theo dõi - Cá nhân - Theo dõi - 1 đội/5 HS - Cá nhân - Theo dõi TOÁN(tc) Ôn luyện: Các số 1, 2, 3, 4, 5 A Mục tiêu: - HS đọc, viết và đếm thành thạo các số từ 1-5 - Biết điền dúng các số vào ô trống B. Hoạt động dạy học: Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.GTB 2.HĐ + HĐ1: + HĐ2: + HĐ3 - Ghi đề bài lên bảng * Tổ chức cho cả lớp đếm các số từ 1-5 và ngược lại. - Theo dõi, sửa sai * Tổ chức trò chơi “ Điền số thích hợp vào chỗ trống” - Cho các đội tham gia - Nhận xét, tuyên dương 1 5 1 5 2 * Tổ chức trò chơi: Nối + Nêu luật và cách chơi + Cho các đội tham gia - Nhận xét, tuyên dương - Theo dõi - Cá nhân, tổ, lớp - 1 đội/ 5HS - 1 đội/ 3HS ..................................................................................... HĐTT GV nhận xét sơ qua ngày học đầu tiên của các em học sinh, sau đó tổ chức cho các em sinh hoạt như tập hát và một số trò chơi vận dụng vào môn Tiếng Việt.
Tài liệu đính kèm: