A.Mục tiêu:
- HS đọc dược: p, ph, nh, phố, nhà; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: p, ph, nh, phố, nhà
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
B. Chuẩn bị:
- Tranh minh họa cho bài học.
C.Hoạt động dạy học
LỊCH BÁO GIẢNG HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2012-2013 TUẦN 6 Từ ngày: 24/9/2012 đến 28/9/2012 Thứ Buổi Tiết Môn Tiêt CT Tên bài giảng Thứ hai SÁNG 1 Chào cờ 6 Dặn dò đầu tuần 2 Toán 21 Số 10 3 Học vần 47 Bài 22: p-ph, nh 4 Học vần 48 Bài 22: p-ph, nh CHIỀU 1 GDNGLL Cô Vinh 2 HĐTT TPT 3 Thể dục GBVM( Cô Xí) Thứ ba SÁNG 1 Học vần 49 Bài 23: g-gh 2 Học vần 50 Bài 23: g-gh 3 Toán 22 Luyện tập 4 GDNGLL Cô Quỳnh CHIỀU 1 Tiếng Việt TC Ôn luyện 2 Tiếng Việt TC Ôn luyện 3 Toán TC Ôn luyện Thứ tư SÁNG 1 Học vần 51 Bài 24: q-qu, gi 2 Học vần 52 Bài 24: q-qu, gi 3 Toán TC Ôn luyện 4 CHIỀU 1 Tiếng Việt Ôn luyện 2 TNXH 6 Chăm sóc và bảo vệ răng 3 Thứ năm SÁNG 1 Học vần 53 Bài 25: ng-ngh 2 Học vần 54 Bài 25: ng-ngh 3 Toán 23 Luyện tập chung 4 CHIỀU 1 Âm nhạc GVBM 2 Mĩ thuật TC GVBM 3 Thứ sáu SÁNG 1 Học vần 55 Bài 26: y-tr 2 Học vần 56 Bài 26: y-tr 3 Toán 24 Luyện tập chung 4 CHIỀU 1 SHTT Tổng kết cuối tuần 2 Đạo đức 6 Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập 3 Thủ công 6 Cắt, dán hình quả cam TUẦN 6 Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2012 Học vần(24) BÀI 22: p- ph- nh A.Mục tiêu: - HS đọc dược: p, ph, nh, phố, nhà; từ và câu ứng dụng. - Viết được: p, ph, nh, phố, nhà - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I. Bài cũ: (4) - Gọi HS đọc:+ xe chỉ, củ sả, rổ khế + xe ô tô chở chó, khỉ, sư tử về sở thú. - Yêu cầu HS viết bảng con: kẻ ô Nhận xét- Tuyên dương. - 3HS - Cả lớp viết bảng con II. Bài mới 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ(8) b) Hướng dẫn HS viết (5) Giải lao c) Đọc từ ứng dụng (10) d) Trò chơi ( 4) - Ghi đề bài lên bảng. * p - GV ghi bảng p và phát âm: p - Hỏi: * Chữ p gồm mấy nét? Đó là những nét gì? - Yêu cầu HS cài chữ: p - Gọi HS phát âm: p - Yêu cầu HS cài bảng: ph và đọc * phố - Yêu cầu HS cài: phố Ghi bảng: phố -Yêu cầu HS phân tích: phố - Gọi HS đọc: phố * phố xá - Yêu cầu HS cài: phố xá - Gọi HS đọc: phố xá - Gọi HS đọc: p- ph- phố- phố xá * nh- nhà – nhà lá ( HD tương tự) - Gọi HS đọc: p- ph nh phố nhà phố xá nhà lá - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa: ph- ô, nh- a - Yêu cầu HS viết trên không , bảng con - Nhận xét- Tuyên dương - Ghi bảng: phở bò nho khô phá cỗ nhổ cỏ - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: phá cỗ - Tổ chức cho HS tìm từ có âm: ph - Nhận xét- Tuyên dương. - 2HS đọc đề bài - Theo dõi - HS trả lời - Cả lớp cài: p - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài bảng: ph - Cả lớp cài: phố - Cá nhân. - 8HS- Cả lớp. - Cả lớp cài: phố xá - 3HS. Cả lớp. -2HS - Cả lớp. - Theo dõi -Cả lớp viết bảng con. Trò chơi: Con cá - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi - 1HS/ 1 từ - Theo dõi. TIẾT 2 a) Luyện đọc(15) Giải lao(5) b) L. viết c) L. nói(5) 4. Củng cố -Dặn dò(5) + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học ( nhà, phố) - Gọi HS đọc: phố, nhà, chó xù ( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: nhà dì na ở phố. + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK. - Hướng dẫn viết chữ : p, ph, phố xá, nhà lá - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - GV nêu yêu cầu luyện nói: chợ, phố, thị - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu HS trình bày. * Kết luận: Chợ, phố, thị xã là nơi có rất nhiều người. Ở đó có nhiều cửa hàng - Gọi HS đọc toàn bài. - Tổ chức trò chơi: Dán hoa - Chuẩn bị Bài 23: g- gh -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời. - Cả lớp. - 3HS - 5HS. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS trò chơi: Con cá - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân. - 1đội/5HS - Theo dõi. Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2012 Học vần(25) BÀI 24: g – gh A.Mục tiêu: - HS đọc dược: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô. B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ: (4) - Gọi HS đọc: + phố xá, nhà lá, nhổ cỏ, nho khô + nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. - Yêu cầu HS viết bảng con: phá cỗ Nhận xét- Tuyên dương. - 3HS - Cả lớp viết bảng con II. Bài mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ(8) b) H dẫn HS viết (5) Giải lao c) Đọc từ ứng dụng (10) d) Trò chơi ( 4) - Ghi đề bài lên bảng. * g - GV ghi bảng g và phát âm: g - Hỏi: * Chữ g gồm mấy nét? Đó là những nét gì? - Yêu cầu HS cài chữ: g - Gọi HS phát âm:g - Yêu cầu HS cài bảng: gh và đọc * gà - Yêu cầu HS cài:gà Ghi bảng: gà - Gọi HS đọc: gà kết hợp phân tích: gà * gà ri - Yêu cầu HS cài: gà ri - Gọi HS đọc: gà ri - Gọi HS đọc: g- gà- gà ri * gh- ghế- ghế gỗ ( HD tương tự) - Gọi HS đọc: g gh gà ghế gà ri ghế gỗ - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa : r-i; g-ô -Yêu cầu HS viết trên không , bảng con - Nhận xét- Tuyên dương - Ghi bảng: nhà ga gồ ghề gà gô ghi nhớ - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: nhà ga - Tổ chức cho HS tìm từ có âm: g; gh - Nhận xét- Tuyên dương. - 2HS đọc đề bài - Theo dõi - HS trả lời - Cả lớp cài: g - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài bảng: gh - Cả lớp cài: gà - Theo dõi - 8HS- Cả lớp. - Cả lớp cài: gà ri - 3HS. Cả lớp. -2HS- Cả lớp. - Theo dõi -Cả lớp viết bảng con. Trò chơi: Con cá - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi - 1HS/ 1 từ - Theo dõi. TIẾT 2 3) L.tập a) L. đọc (15) Giải lao(5) b) L.viết(5) c) L. nói 4. Củng cố -Dặn dò(5) + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học ( gỗ, ghế) - Gọi HS đọc: tủ gỗ, ghế gỗ( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK. - Hướng dẫn viết chữ : g, gh, gà ri, ghế gỗ - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - GV nêu yêu cầu luyện nói: gà ri, gà gô - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu HS trình bày. - Gọi HS đọc toàn bài. - Tổ chức trò chơi: Nói câu có âm g hoặc gh - Nhận xét tiết học -Chuẩn bị Bài 24: q, qu, gi -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời. - Cả lớp. - 3HS - 5HS. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS hát: Khúc hát ban mai - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân. - Cả lớp tham gia - Theo dõi. Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2012 Học vần(26) BÀI 24: q- qu- gi A.Mục tiêu: - HS đọc dược: q, qu, gi, cụ già, quà quê; từ và câu ứng dụng. - Viết được: q, qu, gi, cụ già, quà quê - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: quà quê B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I. Bài cũ: (4) - Gọi HS đọc: + gà ri, ghế gỗ, nhà ga, gà gô, ghi nhớ + nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ - Yêu cầu HS viết bảng con: nhà ga Nhận xét- Tuyên dương. - 3HS - Cả lớp viết bảng con II. Bài mới 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ(8) b) Hdẫn HS viết (5) Giải lao c) Đọc từ ứng dụng (10) d) Trò chơi ( 4) - Ghi đề bài lên bảng. * q - GV ghi bảng q và phát âm: q - Hỏi: * Chữ q gồm mấy nét? Đó là những nét gì? - Yêu cầu HS cài chữ: q - Gọi HS phát âm:q - Yêu cầu HS cài bảng: qu và đọc * quê - Yêu cầu HS cài: quê Ghi bảng: quê -Yêu cầu HS phân tích: quê - Gọi HS đọc: quê * chợ quê - Yêu cầu HS cài: chợ quê - Gọi HS đọc: chợ quê - Gọi HS đọc: q- qu- quê- chợ quê * gi- già- cụ già ( HD tương tự) - Gọi HS đọc: q- qu gi quê già chợ quê cụ già - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa: qu-ê; gi- a - Yêu cầu HS viết trên không , bảng con - Nhận xét- Tuyên dương - Ghi bảng: quả thị giỏ cá qua đò giã giò - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: giã giò - Tổ chức cho HS tìm từ có âm: qu - Nhận xét- Tuyên dương. - 2HS đọc đề bài - Theo dõi - HS trả lời - Cả lớp cài: q - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài bảng: qu - Cả lớp cài: quê - Cá nhân. - 8HS- Cả lớp. - 3HS - Cả lớp cài: chợ quê - 3HS. Cả lớp. -2HS- Cả lớp. - Theo dõi - Cả lớp viết bảng con. - HS múa: Con vịt - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi - 1HS/ 1 từ - Theo dõi. TIẾT 2 3) L. tập a)L.đọc(15) Giải lao b) L. viết (5) c)L.nói (5) 4. Củng cố -Dặn dò(5) + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá. - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học ( giỏ, qua) - Gọi HS đọc: giỏ cá, chú tư ( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK. - Hướng dẫn viết chữ: q, qu, gi, chợ quê, cụ già - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - GV cho HS sắm vai theo chủ đề: chợ quê - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu HS trình bày. - Gọi HS đọc toàn bài. - Tổ chức trò chơi: Dán hoa - Chuẩn bị Bài 25: ng- ngh -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời. - Cả lớp. - 3HS - 5HS. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS trò chơi: Con cá - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Từng nhóm. - 1đội/5HS - Theo dõi. Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2012 Học vần (27) BÀI 25: ng- ngh A.Mục tiêu: - HS đọc dược: ng, ngh, củ nghệ, cá ngừ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ng, ngh, củ nghệ, cá ngừ - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ: (4) - Gọi HS đọc:+ chợ quê, quả thị, giỏ cá, giã giò + chú tư ghé q ... + Bài 3/40 + Bài 4/40 3.Củng cố - Dặn dò(5) - Gọi HS đếm từ 0 đến 10 và ngược lại . - Viết từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 . - Yêu cầu HS điền số thích hợp : > 9 ; 10 = ; > 8 - Ghi đề bài lên bảng - GV hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK - Gọi HS nêu yêu cầu của bài . - GV hướng dẫn HS đếm số con vật trong mỗi hình và nối với số thích hợp .( Tổ chức thành trò chơi) - Gọi HS nêu yêu cầu của bài . - GV hướng dẫn HS viết số trên toa tàu theo thứ tự từ 10 đến 1 ( câu a ) và từ 10 đến 0 ( câu b ). - Gọi HS nêu kết quả . - Gọi HS nêu yêu cầu của bài . - Yêu cầu HS làm bài . - Hướng dẫn HS đổi vở nhau để kiểm tra . - GV nhận xét – Tuyên dương . - GV tổ chức cho các em chơi trò chơi : “ Nhận biết số lượng ” ( Tiến hành tương tự như các tiết trước ) - Nhận xét chung tiết học . - Dặn HS xem bài : Luyện tập chung . - 4 HS - 2 HSở bảng lớp, còn lại viết ở bảng con . - 2 HS làm ở bảng lớp, còn lại làm ở bảng con . - 2HS đọc đề bài - Nối hình đến số . - 1 đội/ 5HS HS hát: Khúc hát ban mai - Viết số thích hợp. - HS làm bài theo gợi ý của GV . - 2HS - Viết các số theo thứ tự . - HS làm ở SGK . - HS tham gia trò chơi . - HS lắng nghe và ghi nhớ . TOÁN:(24) LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố: - So sánh được các số trong phạm vi 10. - Cấu tạo của số 10 . - Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong PV 10 II.Hoạt động dạy học: Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I.Bài cũ(5) II.Bài mới: 1. Gtb(2) 2.L. tập: + Bài 1/42 (5) + Bài 2/ 42 (5) Giải lao(3) + Bài 3/42 (3) + Bài 4/42 (5) 3.Củng cố - Dặn dò : (4) - Gọi HS đếm từ 0 đến 10 và ngược lại . - Viết từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 . - Yêu cầu HS điền dấu thích hợp : 7 5 ; 10 9 ; 6 8 8 - Ghi đề bài lên bảng - Gọi HS nêu yêu cầu của bài . - GV yêu cầu HS điền số vào ô trống sau đó đọc cả dãy số đã điền . - GV cùng lớp nhận xét , chữa sai . - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập . - Yêu cầu HS làm bài . - GV nhận xét , chữa sai . -Gọi HS nêu yêu cầu của bài . - Yêu cầu HS thực hiện . - GV yêu cầu HS sắp xếp các số đã cho theo thứ tự . - GV hướng dẫn chữa bài : Câu a : Theo thứ tự từ bé đến lớn : 2, 5 , 6, 8, 9. Câu b : Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8 , 6 , 5 , 2 . - Gọi HS nêu kết quả - GV tổ chức cho các em chơi trò chơi : “ Nhận biết số lượng ” ( Tiến hành tương tự như các tiết trước ) - Nhận xét chung tiết học . Dặn HS xem trước bài: Phép cộng trong phạm vi 3 . - 4 HS - 2 HS ở bảng lớp , còn lại viết ở bảng con . - 2 HS làm ở bảng lớp , còn lại làm ở bảng con . - 2HS đọc đề bài - Viết số thích hợp . - HS làm bài vào SGK sau đó 2 em đọc cả dãy số đã điền . - Điền dấu thích hợp và ô trống . - 2 HS làm ở bảng lớp , còn lại làm ở SGK . HS múa: Một con vịt - Điền số . - 2 HS làm ở bảng lớp còn lại làm ở bảng con . - HS thực hiện ở SGK . - Vài HS - HS tham gia trò chơi . - HS lắng nghe và ghi nhớ . SINH HOẠT TẬP THỂ 1.Nhận xét tình hình tuần qua: * Ưu: - Lớp đi học chuyên cần, đúng giờ. - Xếp hàng ra vào lớp tốt - Các em có viết bài và đọc bài trước khi đến lớp. Chữ viết có tiến bộ và đẹp như: Trinh, Mỹ Anh, Tâm - Trong lớp có phát biểu xây dựng bài tốt như: Thy. Thuật, Bách, Khuê, Kha, Mỹ....Em Giang, An có nhiều tiến bộ trong học tập - Thực hiện 15 phút đầu giờ tốt. - Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân và lớp tốt. * Tồn: - Trong giờ sinh hoạt 1 số em nói chuyện - Em Huy hay quên vở. Đức, Tuấn Anh lười viết bài. - Các em còn rụt rè ít phát biểu xây dựng bài. 2.Phương hướng đến: - Học bài và mang đầy đủ đồ dùng học tập trước khi đến lớp - Tiếp tục củng cố nề nếp sinh hoạt 3.Tập bài hát: Mẹ TIẾNG VIÊT(tc) Ôn luyện A Mục tiêu: - HS đọc và viết chắc chắn các âm: p, ph, nh và các từ có chứa ph, nh - HS tìm được từ có chứa âm vừa học B. Hoạt động dạy học: Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.GTB 2.HĐ + HĐ1: + HĐ2: + HĐ3 - Ghi đề bài lên bảng * Tổ chức trò chơi: Truyền điện - Nêu luật và cách chơi - Cho cả lớp cùng tham gia - Theo dõi, nhận xét * Tổ chức trò chơi“ Dán hoa” - Nêu luật và cách chơi - Cho 2 đội tham gia * Tổ chức trò chơi “Tìm từ ngoài bài có chứa âm ph” - Cho 4 đội tham gia - Theo dõi, nhận xét - Gọi vài học sinh đọc lại các từ mới - Nhận xét- Tuyên dương - Theo dõi - Cả lớp - Theo dõi - 1 đội/5 HS - Cá nhân Vài HS - Theo dõi TOÁN(tc) Ôn luyện: Các số 1đến 10 A Mục tiêu: - HS đọc, viết và đếm thành thạo các số từ 1- 10 - Biết điền dúng các số vào ô trống B. Hoạt động dạy học: Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.GTB 2.HĐ + HĐ1: + HĐ2: + HĐ3 - Ghi đề bài lên bảng * Tổ chức cho cả lớp đếm các số từ 1-10 và ngược lại. - Theo dõi, sửa sai * Tổ chức trò chơi “ Điền số thích hợp vào chỗ trống” - Cho các đội tham gia - Nhận xét, tuyên dương 1 5 2 6 * Tổ chức trò chơi: Nối + Nêu luật và cách chơi + Cho các đội tham gia 7 6 5 4 3 2 - Nhận xét, tuyên dương - Theo dõi - Cá nhân, tổ, lớp - 1 đội/ 5HS - 1 đội/ 5HS TIẾNG VIÊT(tc) Ôn luyện A Mục tiêu: - HS đọc và viết chắc chắn các âm: qu, gi, ph, g, gh, ch và các từ có chứa qu, gi, ph, g, gh - HS tìm từ ngoài bài có chứa âm: qu, gi, ph, g, gh B. Hoạt động dạy học: Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.GTB 2.HĐ + HĐ1: + HĐ2: + HĐ3 - Ghi đề bài lên bảng * Tổ chức chơi TC” Chiếc nón kì diệu” - Nêu luật và cách chơi - Cho cả lớp tham gia - Theo dõi- Sửa sai * Tổ chức trò chơi“ Dán hoa” - Nêu luật và cách chơi - Cho 2 đội tham gia * Tổ chức trò chơi: Tìm tiếng, từ có chứa âm ph và gh ở ngoài bài - Tổ chức cho 4 đội thi đua - Nhận xét- Tuyên dương - Theo dõi - Cả lớp tham gia - 1 đội/5 HS - 1đội/ 3HS - Theo dõi TOÁN(tc) Ôn luyện: Các số 1đến 10 A Mục tiêu: - HS đọc, viết và đếm thành thạo các số từ 1-10 - Biết điền dấu = vào dấu chấm B. Hoạt động dạy học: Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.GTB 2.HĐ + HĐ1: + HĐ2: - Ghi đề bài lên bảng * Tổ chức trò chơi “ Điền số thích hợp vào chỗ trống” - Cho các đội tham gia - Nhận xét, tuyên dương 1 5 1 6 * Tổ chức trò chơi: = 12 3.7 54 21 96 8 10 7 8 109 109 11 4.3 63 - Nhận xét, tuyên dương - Theo dõi - Cá nhân, tổ, lớp - 1 đội/ 5HS - 1 đội/ 5HS TIẾNG VIÊT(tc) Ôn luyện: y- tr A Mục tiêu: - HS đọc và viết chắc chắn các âm: y-tr và các từ có chứa y-tr - HS tìm được từ có chứa âm vừa học B. Hoạt động dạy học: Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.GTB 2.HĐ + HĐ1: + HĐ2: + HĐ3 - Ghi đề bài lên bảng * Tổ chức trò chơi: Truyền điện - Nêu luật và cách chơi - Cho cả lớp cùng tham gia - Theo dõi, nhận xét * Tổ chức trò chơi“ Dán hoa” - Nêu luật và cách chơi - Cho 2 đội tham gia * Tổ chức trò chơi “Tìm từ ngoài bài có chứa âm tr” - Cho 4 đội tham gia - Theo dõi, nhận xét - Gọi vài học sinh đọc lại các từ mới - Nhận xét- Tuyên dương - Theo dõi - Cả lớp - Theo dõi - 1 đội/5 HS - Cá nhân Vài HS - Theo dõi TỰ NHIÊN- XÃ HỘI(6) CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG. I.MỤC TIÊU Giúp HS biết : - Cách giữ VS răng miệng để phòng sâu răng và có hàm răng khoẻ , đẹp . - Chăm sóc răng đúng cách . - Tự giác súc miệng và đánh răng hằng ngày . II.CHUẨN BỊ: - HS : Bàn chải và kem đánh răng . - GV : + Một số tranh ảnh về răng miệng . + Bàn chải người lớn và trẻ em . + Kem đánh răng , mô hình răng , muối ăn . III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I.Bài cũ: II.Bài mới: 1. Gtb 2. HĐ Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm đôi . Hoạt động 2 Làm việc với SGK . Hoạt động 3 Làm thế nào để chăm sóc và bảo vệ răng . 3. Dặn dò - Gọi HS. trả lời câu hỏi : + Vì sao chúng ta phải giữ vệ sinh thân thể ? + Kể những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể ? Trò chơi: " Ai nhanh ai khéo " - GV hướng dẫn và phổ biến cách chơi Bước 1: GV hướng dẫn HS + Hai em quay mặt vào nhau , lần lượt từng em quan sát hàm răng của nhau. + Nhận xét xem răng của bạn em như thế nào ( trắng , hay bị sún ,bị sâu )? Bước 2 : - Mời đại diện trình bày - Lớp nhận xét - bổ sung . * Kết luận: GV vừa nói vừa cho HS quan sát mô hình răng : - Hàm răng trẻ em có đầy đủ 20 chiếc - gọi là răng sữa. Khi răng sữa hỏng hay đến tuổi thay, răng sữa sẽ bị lung lay và rụng( khoảng 6 tuổi, chính là tuổi của HS lớp một )khi đó răng mới sẽ mọc lên chắc chắn hơn, gọi là răng vĩnh viễn. Nếu răng vĩnh viễn bị sâu bị rụng sẽ không mọc lại nữa. Vì vậy việc giữ vệ sinh và bảo vệ răng là rất cần thiết và quan trọng . Bước1: GVgiao nhiệm vụ cho các nhóm quan sát các hình ở trang 14, 15 SGK chỉ và nói về việc làm của các bạn trong mỗi hình. Việc làm nào đúng, việc làm nào sai ? Tại sao ? Nhóm 1: quan sát hình 1. Nhóm 2: quan sát hình 2. Nhóm 3: quan sát hình 3 . Bước2: GV mời đại diện của các nhóm lên trình bày. - Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung . Bước 1: Quan sát tranh - GV cho HS quan sát một số tranh về răng(có cả đẹp và xấu)để các em nhận xét hàm răng nào đẹp,hàm răng nào xấu. Em thích hàm răng nào ? Bước 2: HS trả lời câu hỏi + Muốn có hàm răng đẹp như bạn ở trong tranh thì hằng ngày em phải làm gì ? + Em nên đánh răng , súc miệng vào lúc nào là tốt nhất ? + Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo và đồ ngọt ? + Phải làm gì khi răng đau hoặc bị lung lay ? - Lớp nhận xét - bổ sung . GV kết luận: Để có hàm răng khoẻ, đẹp hằng ngày các em cần phải đánh răng 2 lần, vào buổi sáng khi ngủ dậy và vào buổi tối trước khi đi ngủ. Không nên ăn nhiều đồ ngọt vì dễ bị sâu răng. Khi đau răng hoặc răng bị lung lay cần phải đi khám và điều trị . - GV nhận xét chung tiết học . - Dặn HS luôn thực hành như bài đã học - Tiết sau Thực hành chải răng, rửa mặt - 2 em . - HS nghe phổ biến cách chơi và tham gia trò chơi . - HS lắng nghe . - HS hoạt động theo nhóm đôi . - Đại diện các nhóm trình bày . - Lớp nhận xét - HS quan sát - HS lắng nghe và ghi nhớ .
Tài liệu đính kèm: