Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Trần Bình Trọng - Tuần 12

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Trần Bình Trọng - Tuần 12

A.Mục tiêu:

 - HS đọc dược: ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ: Mai sau khôn lớn.

B. Chuẩn bị:

 - Tranh minh họa cho bài học.

C.Hoạt động dạy học

 

doc 27 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 922Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Trần Bình Trọng - Tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2012-2013
 TUẦN 12 Từ ngày: 5/11/2012 đến 9/11/2012
Thứ
Buổi
Tiết
Môn
Tiêt CT
Tên bài giảng
Thứ hai
SÁNG
1
Chào cờ
10
Dặn dò đầu tuần
2
Toán
45
Luyện tập chung
3
Học vần
101
Bài 46: ôn, ơn
4
Học vần
102
Bài 46: ôn, ơn
CHIỀU
1
HDTH
TPT
2
Thủ công
GVBM
3
TNXH
GVBM
Thứ ba
SÁNG
1
Tiếng Việt
2
Tiếng Việt
3
Thể dục
GVBM
4
Toán
46
Phép cộng trong PV6
CHIỀU
1
Tiếng Việt
TC
Ôn luyện
2
Toán
TC
HT
3
Thể dục
TC
GVBM
Thứ tư
SÁNG
1
Tiếng Việt
105
Bài 48: in- un
2
Tiếng Việt
106
Bài 48: in- un
3
Mĩ thuật
GVBM
4
Toán
TC
Ôn luyện
CHIỀU
1
Tiếng Việt
TC
Ôn luyện
2
Toán
TC
Ôn luyện
3
Toán
TC
Ôn luyện
Thứ năm
SÁNG
1
Tiếng Việt
107
Baì 49: iên-yên
2
Tiếng Việt
108
Baì 49: iên-yên
3
Thể dục
GVBM
4
Toán
47
Phép trừ trong PV6
CHIỀU
1
Tiếng việt
TC
Ôn luyện
2
Tiếng Việt
TC
Ôn luyện
3
Toán
TC
HT
Thứ sáu
SÁNG
1
Tập viết
109
Bài 50: uôn- ươn
2
Tập viết
110
Bài 50: uôn- ươn
3
Toán
48
Luyện tập
4
SHTT
Tổng kết cuối tuần
CHIỀU
1
Đạo đức
12
Lễ phép người lớn, nhường nhịn em nhỏ
2
GDNGLL
GVBM
3
Âm nhạc
GVBM
Thứ hai ngày 5 tháng 11 năm 2012
Học vần (51)
 BÀI 46: ôn- ơn
A.Mục tiêu:
 - HS đọc dược: ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ: Mai sau khôn lớn.
B. Chuẩn bị:
 - Tranh minh họa cho bài học.
C.Hoạt động dạy học
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I.Bài cũ (4) 
- Gọi HS đọc: + cái cân, con trăn, gần gũi, bạn thân
 + Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.
- Yêu cầu HS viết bảng con: dặn dò
Nhận xét- Tuyên dương.
- 3HS
- 2HS
- Cả lớp viết bảng con.
II Bài mới:
 1) Gtb(1)
 2) Dạy chữ ghi âm
a)Nhận diện chữ (8)
b) Hướng dẫn HS viết (5)
Giải lao(3) 
c) Đọc từ ứng dụng (10)
d) Trò chơi 
 ( 4) 
- Ghi đề bài lên bảng.
* ôn
- GV ghi bảng ôn và phát âm: ôn
- Yêu cầu HS cài chữ: ôn
- Gọi HS đọc: ôn
* chồn
- Yêu cầu HS cài: chồn
- Ghi bảng: chồn
- Gọi HS đọc: chồn và kết hợp phân tích tiếng chồn
* con chồn
- Yêu cầu HS cài: con chồn
- Gọi HS đọc: con chồn
- Gọi HS đọc: ôn- chồn- con chồn
* ơn ( tiến hành tương tự)
- Gọi HS đọc:
 ôn chồn con chồn
 ơn sơn ca sơn ca
- GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích)
Lưu ý nét nối giữa: ơ-n
-Yêu cầu HS viết trên không , bảng con
- Nhận xét- Tuyên dương
- Ghi bảng:
 ôn bài cơn mưa
 khôn lớn mơn mởn
- Yêu cầu HS tìm từ có vần vừa học.
- Yêu cầu HS đọc từ. 
- Tổ chức cho HS tìm từ có vần ơn
- Nhận xét- Tuyên dương. 
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- Cả lớp cài: ôn
- 8HS - Cả lớp.
- Cả lớp cài: chồn
- Theo dõi
- 8HS- Cả lớp.
- Cả lớp cài: con chồn
- 3HS. 
- 5HS- Cả lớp.
- 2HS. Cả lớp.
- Theo dõi
- Cả lớp viết bảng con.
HS hát: Khúc hát ban mai
- Cá nhân.
- 6HS- Cả lớp.
- 1HS/ 1 từ
- Theo dõi.
 TIẾT 2
3) L.tập
a) L. đọc 
Giải lao(5) b.L.viết 
c) L.nói 
4. Củng cố
 -Dặn dò(5) 
+ Gọi HS đọc bài ở tiết 1
 - Theo dõi- Sửa chữa.
+ Luyện đọc câu ứng dụng:
 - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng.
 - Ghi bảng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
- Gọi HS tìm từ có chứa vần vừa học
 ( cơn, rộn)
 - Gọi HS đọc: cơn mưa, bận rộn ( kết hợp cho HS phân tích)
- Gọi HS đọc câu: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
- Hướng dẫn viết chữ ( Lưu ý nét nối giữa: ch- ôn
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.
- Giới thiệu chủ đề: Mai sau khôn lớn
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm .
- Yêu cầu HS trình bày.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Tổ chức trò chơi: Nói câu có vần ôn
- Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị Bài 47: en- ên
-10 HS- Cả lớp.
- Theo dõi. Trả lời.
- Cả lớp tham gia.
- Cá nhân. Cả lớp.
- Cá nhân. Cả lớp.
HS chơi trò chơi: Con cá
- Theo dõi.
- Cả lớp viết vở tập viết.
- 2HS/ 1 nhóm.
- Cá nhân..
- 1 HS
- Cả lớp tham gia
- Theo dõi.
Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2012
Học vần (52)
BÀI 47: en- ên
A.Mục tiêu:
 - HS đọc dược: en, ên, lá sen, con nhện; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: en, ên, lá sen, con nhện
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới
B. Chuẩn bị:
 - Tranh minh họa cho bài học.
C.Hoạt động dạy học
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:(4) 
- Gọi HS đọc: + con chồn, sơn ca, ôn bài, khôn lớn, mơn mởn
 + Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi, bơi lại bận rộn.
- Yêu cầu HS viết bảng con: cơn mưa
Nhận xét- Tuyên dương.
- 3HS
- 2HS
- Cả lớp viết bảng con.
II. Bài mới:
 1) Gtb(1)
 2) Dạy chữ ghi âm
a)Nhận diện chữ(8)
b) H.dẫn HS viết (5)
Giải lao (3) 
c) Đọc từ ứng dụng
 (10)
d) Trò chơi 
 ( 4) 
- Ghi đề bài lên bảng.
* en
- GV ghi bảng en và phát âm: en
- Yêu cầu HS cài chữ: en
- Gọi HS đọc: en
* sen
- Yêu cầu HS cài: sen
- Ghi bảng: sen
- Gọi HS đọc: sen và kết hợp phân tích tiếng sen
* lá sen
- Yêu cầu HS cài: lá sen
- Gọi HS đọc: lá sen
- Gọi HS đọc: en- se- lá sen
* ên ( tiến hành tương tự)
- Gọi HS đọc:
 en sen lá sen
 ên nhện con nhện
- GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích)
Lưu ý nét nối giữa: ê- n
-Yêu cầu HS viết trên không , bảng con
- Nhận xét- Tuyên dương
- Ghi bảng:
 áo len mũi tên
 khen ngợi nền nhà
- Yêu cầu HS tìm từ có vần vừa học.
- Yêu cầu HS đọc từ. 
- Tổ chức cho HS tìm từ có vần en
- Nhận xét- Tuyên dương. 
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- Cả lớp cài: en
- 8HS - Cả lớp.
- Cả lớp cài: sen
- 8HS- Cả lớp.
- Cả lớp cài: lá sen
- 3HS. 
- 5HS- Cả lớp.
- 2HS. Cả lớp.
- Theo dõi
- 3HS
-Cả lớp viết bảng con.
HS múa: Một con vịt
- Cá nhân.
- 6HS- Cả lớp.
- 1HS/ 1 từ
- Theo dõi.
 TIẾT 2
3) L.tập
a) L.đọc 
Giải lao(5)
b) L. viết 
c) L. nói (5) 
4. Củng cố -Dặn dò(5) 
+ Gọi HS đọc bài ở tiết 1
 - Theo dõi- Sửa chữa.
+ Luyện đọc câu ứng dụng:
 - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng.
 - Ghi bảng: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối
- Gọi HS tìm từ có chứa vần vừa học
 ( mèn, sên)
 - Gọi HS đọc: dế mèn, sên, cỏ non, lá chuối( kết hợp cho HS phân tích)
- Gọi HS đọc câu: Nhà Dế Mèn.
- Hướng dẫn viết chữ ( Lưu ý nét nối giữa: s-en
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.
- Giới thiệu chủ đề: Bên trên, bên dưới
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm .
- Yêu cầu HS trình bày.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Tổ chức trò chơi: Nói câu có vần ên
- Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị Bài 48: in- un
-10 HS- Cả lớp.
- Theo dõi. Trả lời.
- Cả lớp tham gia.
- Cá nhân. Cả lớp.
- Cá nhân. Cả lớp.
HS chơi: Đèn xanh- Đỏ- Vàng
- Theo dõi.
- Cả lớp viết vở tập viết.
- 2HS/ 1 nhóm.
- Cá nhân..
- 1 HS
- Cả lớp tham gia
- Theo dõi.
Thứ tư ngày 7 tháng 11 năm 2012
Học vần (53)
 BÀI 48: in-un
A.Mục tiêu:
 - HS đọc dược: in, un, con giun, đèn pin; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: in, un, con giun, đèn pin
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ: Nói lời xin lỗi
B. Chuẩn bị:
 - Tranh minh họa cho bài học.
C.Hoạt động dạy học
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:(4) 
- Gọi HS đọc: + lá sen, khen mgợi, áo len. mũi tên
 + Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ ..
- Yêu cầu HS viết bảng con: con nhện
Nhận xét- Tuyên dương.
- 3HS
- 2HS
- Cả lớp viết bảng con.
II.Bài mới:
 1) Gtb(1)
 2) Dạy chữ ghi âm
a)Nhận diện chữ(8)
b) Hướng dẫn HS viết (5)
Giải lao(3) 
c) Đọc từ ứng dụng
(10)
d) Trò chơi 
 ( 4) 
- Ghi đề bài lên bảng.
* in
- GV ghi bảng in và phát âm: in
- Yêu cầu HS cài chữ: in
- Gọi HS đọc: in
* pin
- Yêu cầu HS cài: pin
- Ghi bảng: pin
- Gọi HS đọc: pin và kết hợp phân tích tiếng pin
* đèn pin
- Yêu cầu HS cài: đèn pin
- Gọi HS đọc: đèn pin
- Gọi HS đọc: in- pin- đèn pin
* un( tiến hành tương tự)
- Gọi HS đọc:
 in pin đèn pin
 un giun con giun
- GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích)
Lưu ý nét nối giữa: un
-Yêu cầu HS viết trên không , bảng con
- Nhận xét- Tuyên dương
- Ghi bảng:
 nhà in mưa phùn
 xin lỗi vun xới
- Yêu cầu HS tìm từ có vần vừa học.
- Yêu cầu HS đọc từ, GV kết hợp giải nghĩa từ: mưa phùn. 
- Tổ chức cho HS tìm từ có vần un
- Nhận xét- Tuyên dương. 
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- Cả lớp cài: in
- 8HS - Cả lớp.
- Cả lớp cài: pin
- Theo dõi
- 8HS- Cả lớp.
- Cả lớp cài: đèn pin
- 3HS. 
- 5HS- Cả lớp.
- 2HS. Cả lớp.
- Theo dõi
-Cả lớp viết bảng con.
HS hát: Hòa bình cho bé
- Cá nhân.
- 6HS- Cả lớp.
- 1HS/ 1 từ
- Theo dõi.
 TIẾT 2
3) L. tập
a) L. đọc 
Giải lao(5)
b) L.viết 
c) L.nói (5) 
4. Củng cố -Dặn dò(5) 
+ Gọi HS đọc bài ở tiết 1
 - Theo dõi- Sửa chữa.
+ Luyện đọc câu ứng dụng:
 - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng.
 - Ghi bảng: Ủn à ủn ỉn.
 - Gọi HS tìm từ có chứa vần vừa học
 ( ủn, chín)
 - Gọi HS đọc: ủn à, ủn ỉn
 - Gọi HS đọc câu: Ủn à ủn ỉn.
- Hướng dẫn viết chữ ( Lưu ý nét nối giữa: p-in
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.
- Giới thiệu chủ đề: Nói lời xin lỗi
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm .
- Yêu cầu HS trình bày.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Tổ chức trò chơi: Nói câu có vần in
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị Bài 49: iên- yên
-10 HS- Cả lớp.
- Theo dõi. Trả lời.
- Cả lớp tham gia.
- Cá nhân. Cả lớp.
- Cá nhân. Cả lớp.
HS chơi: Đèn xanh- Đỏ- Vàng
- Theo dõi.
- Cả lớp viết vở tập viết.
- 2HS/ 1 nhóm.
- Cá nhân..
- 1 HS
- Cả lớp tham gia
- Theo dõi.
Thứ năm ngày 8 tháng 11 năm 2012
Học vần (54)
BÀI 49: iên- yên
A.Mục tiêu:
 - HS đọc dược: iên, yên, đèn điện, con yến; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: iên, yên, đèn điện, con yến
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ: Biển cả
B. Chuẩn bị:
 - Tranh minh họa cho bài học.
C.Hoạt động dạy học
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:(4) 
- Gọi HS đọc: + in, un, đèn pin, con giun, nhà in, xin lỗi
 + Ủn à, ủn ỉn
 Chín chú lợn con..
- Yêu cầu HS viết bảng con: vun xới
Nhận xét- Tuyên dương.
- 3HS
- 2HS
- Cả lớp viết bảng con.
II.Bài mới:
 1) Gtb(1)
 2) Dạy chữ ghi âm
a)Nhận diện chữ(8)
b) Hướng dẫn HS viết (5)
Giải lao(3) 
c) Đọc từ ứng dụng (10)
d) Trò chơi 
 ( 4) 
- Ghi đề bài lên bảng.
* iên
- GV  ... sinh
1.Gtb
2. Ôn luyện
 + HĐ1
 + HĐ2
 + HĐ3
- Ghi đề bài lên bảng
+ Tổ chức 2 đội thi đua
 4+1= 3+1=
 3+3= 1+5=
 6-1= 6-4=
 4-2= 3-2=
 0+5= 2+3=
+ Tổ chức làm toán chạy
 5-3+2= 6-4 +1=
 6-1-1 = 2 +2-3=
 2+1+3= 5-2 +0=
 - Cho cả lớp tham gia.
 - Chấm và nhận xét.
+ Tổ chức TC: Đúng- Sai
 3-1 =2 3 +2=4
 6+0=4 4 -1 =3
 4-2 =0 2 +4=6
- Theo dõi
- 1đội/ 5HS
- Theo dõi.
- Cả lớp tham gia.
- Theo dõi.
- HS nhận xét bằng bông hoa: Đ-S
 SINH HOẠT TẬP THỂ
1.Nhận xét tình hình tuần qua:
 * Ưu:
 - Các em đã gặt được nhiều điểm 10 
 - Đi học chuyên cần, đúng giờ.
- Xếp hàng ra vào lớp tốt, đi thẳng hàng, Biết tập bài thể dục giữ giờ và múa hát tập thể tương đối tốt
- Các em có viết bài và đọc bài trước khi đến lớp. Chữ viết có tiến bộ và đẹp như: Hân, Mỹ Anh, Huy, Giang..
- Trong lớp có phát biểu xây dựng bài tốt 
- Thực hiện 15 phút đầu giờ tốt. 
- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân và lớp tốt.
 * Tồn:
- Trong giờ học thì chưa được nghiêm túc: Tâm, Đạt, Hương
- Em Huy, Thư, Giang, Khang viết chính tả và đọc còn chậm, sai nhiều
2.Phương hướng đến:
- Học bài và mang đầy đủ đồ dùng học tập trước khi đến lớp
 - Tiếp tục thi đua học đạt điểm 10 dâng tặng thầy cô giáo
TIẾNG VIỆT(TC)
Ôn luyện: Ôn luyện
A. Mục tiêu:
- HS đọc chắc chắn các từ có từ có âm cuối n
- HS biết điền từ thích hợp vào ô trống
B.Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Gtb
2. Ôn luyện
 + HĐ1
+ HĐ2
+ HĐ3
- Ghi đề bài lên bảng
* Tổ chức trò chơi: Hái hoa 
- Nêu luật và cách chơi
- Cho cả lớp thực hiện
- Đối với HS giỏi GV kết hợp yêu cầu HS nói câu có chứa vần vừa hái được
* Tổ chức TC: Dán hoa
Nêu luật và cách chơi
Cho HS tham gia
Nhận xét, tuyên dương.
Yêu cầu HS đọc lại một số từ đó.
- Nhận xét, chữa sai.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Tổ chức cho HS viết bảng con các từ: Con trăn, bầu rượu, khăn rằn, chú cừu
- Nhận xét, sửa chữa
- Theo dõi.
- Cả lớp
- Theo dõi
- 1đội/ 5HS
- Cả lớp viết bảng con
- Theo dõi, sửa sai
TOÁN: (45)
LUYỆN TẬP CHUNG
A. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học
- Phép cộng 1 số với 0, phép trừ 1 số với 0.
- Viết phép tính thích hợp trong hình vẽ.
B. Chuẩn bị:
 - Một số bông hoa có gắn các số và các dấu
C. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
 Phương pháp dạy học
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I. Bài cũ:(5)
- Yêu cầu HS làm bảng con:
 5 – 5 = 4 - 4 =.
 4 + 1 = 3 + 2 =.
 3 - 0 =  5 – 0 =  
- Nhận xét- tuyên dương.
- Cả lớp làm bảng con. 2HS làm ở bảng lớp.
II. Bài mới:
 1. Gtb(2)
 2. Luyện tập
+ Bài1/64 Tính (5)
+ Bài 2/64 Tính ( 6) 
Giải lao(3)
+ Bài 3/64 
 Số
 (5)
+ Bài 4/ 64
Viết phép tính thích hợp ( 4)
 4. Dặn dò: 
 (2)
- Ghi đề bài lên bảng.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm ở bảng con
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm SGK( cột 1)
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS làm SGK( cột 1,2)
- Gọi HS nêu kết quả
- Gọi HS nêu vấn đề.
- Cho HS làm bảng con
a. 2+2= 4 b. 4-1= 3
- Tổ chức trò chơi: Đúng - Sai
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung
- 2HS dọc đề bài
- 1HS
- Cả lớp thực hiện ở bảng con.1HS làm ở bảng lớp.
( HSY làm câu a)
- 1HS 
- Cả lớp làm ở SGK 
Học sinh múa: Hai bàn tay
-1HS
- 2HS làm bảng lớp. Cả lớp làm SGK.(HSY làm 1 cột đầu)
- 3HS
- 2HS
- 1HS thực hiện ở bảng lớp. Cả lớp làm bảng con.
- Cả lớp tham gia
- Theo dõi
TOÁN(46)
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6
A.Mục tiêu:
 - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong PV6. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
B. Chuẩn bị:
 - Bộ đồ dùng học Toán 1
C. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I. Bài cũ(4)
- Yêu cầu HS làm bảng con:
 4 - 2= 2 +1=.
 5 - 1= 5 - 3=.
 2 +3= 5 - 1=
- Gọi HS đọc bảng cộng trong PV5
- Nhận xét- Tuyên dương.
-2HS làm bảng lớp. Cả lớp làm bảng con.
- 2HS
II. Bài mới:
1. Gtb(2)
2.Thành lập phép cộng 5+1=6
1+5=6
Giải lao(3)
3.Thực hành
 + Bài1/65
 (4)
+ Bài 2/65
 (4)
+ Bài 3/ 65 
 (4)
+ Bài4/ 65
 (3)
4. Dặn dò(2)
- Ghi đề bài lên bảng
* 5+1= 6
- Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ trong bài học để nêu vấn đề: Có 5 con ngựa đang ăn, 1 con chạy đến nữa. Hỏi có tất cả mấy con ngựa?
- Gọi HS nêu lại vấn đề
+ Hỏi: Vậy 5 thêm 1 bằng mấy?
Ghi bảng: 5+1=6 và đọc “ Năm cộng một bằng sáu”
- Gọi HS nhắc lại: Năm cộng một bằng sáu
*4+2= 6; 3+3= 3( Hướng dẫn tương tự 
5+1=6)
- Gọi HS nhắc lại:
4+2=6; 3+3=6, , 2+4=6, 5+1=6, 1+5=6
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- Cho HS thực hiện bảng con
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS làm SGK(cột 1, 2, 3)
- Gọi HS nêu kết quả.
- Gọi HS nêu cách tính
- Cho HS làm SGK(cột 1, 2)
 ( Dòng 3 chuyển buổi chiều)
- Gọi HS nêu vấn đề
- Yêu cầu HS làm SGK
- Gọi HS nêu kết quả
Câu a: 4+2=6 Câu b: 3+3=6
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau : Phép trừ trong PV6
- 2HS đọc đề bài.
- Theo dõi.
- 2HS
- Cả lớp tham gia
- 3HS
- Theo dõi
- Cá nhân. Cả lớp.
HS múa: Múa cho mẹ xem
- 1HS
- 2HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm bảng con.( HSY làm 3 cột đầu)
- 1HS
- 2HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm ở SGK 
- 3 HS
- 2HS
- 1HS làm bảng lớp. Cả lớp làm SGK cột 1,2
- 2HS
- 1HS làm bảng lớp. Cả lớp làm SGK
- 2HS
- Theo dõi
TOÁN(47)
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6
A.Mục tiêu:
 - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong PV6
 - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ
B. Chuẩn bị:
 - Bộ đồ dùng học Toán1
C. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I. Bài cũ(4)
- Yêu cầu HS làm bảng con:
 5 +1= 3 + 3=.
 5 - 3= 1 + 0=.
 2 +4= 5 - 1=.
- Gọi HS đọc bảng cộng trong PV 6
- Nhận xét- Tuyên dương.
-2HS làm bảng lớp. Cả lớp làm bảng con.
- 2HS
II. Bài mới:
1. Gtb(2)
2.Thành lập phép trừ 
 6-1=5
 6-2=4
 ( 10)
Giải lao(3)
3.Thực hành
 + Bài1/66
 (4)
+ Bài 2/66
 (4)
+ Bài 3/ 66
 (4)
+ Bài4/ 66
 (4)
4. Dặn dò(2)
- Ghi đề bài lên bảng
* 6-1= 5
- Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ trong bài học để nêu vấn đề: Có 6 con ong đang đậu trên cây, bay đi 1 con .Còn lại mấy con ong ?
- Gọi HS nêu lại vấn đề
+ Hỏi: Vậy 6 bớt 1 còn mấy?
Ghi bảng: 6-1=5 và đọc” Sáu trừ một bằng năm”
-Gọi HS nhắc lại: Sáu trừ một bằng năm
*6-2=4; 6-4=2 ( Hướng dẫn tương tự 6-1=5)
Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
3+3=6, 6-3=3; 6-2=4, 6-5=1
- Gọi HS nhắc lại:
3+3=6, 6-3=3; 6-2=4, 6-5=1
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- Cho HS thực hiện SGK
- Gọi HS nêu kết quả.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bảng con
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Gọi HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bảng con (cột 1,2)
( Cột 3 chuyển buổi chiều)
- Gọi HS nêu kết quả
- Gọi HS nêu vấn đề
- Yêu cầu HS làm SGK
- Gọi HS nêu kết quả
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Luyện tập
- 2HS đọc đề bài.
- 2HS
- Cả lớp tham gia
- 3HS
- Theo dõi
- 3 HS
HS múa bài: Hai bàn tay
- 1HS
- 2HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm SGK
- 2HS
- 1HS
- 2HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm ở bảng con( HSY làm cột 2 và 1 )
-1 HS
- 2HS
- 1HS làm bảng lớp. Cả lớp làm ở bảng con.
- 3HS
- 2HS
- 1HS làm bảng lớp. Cả lớp làm SGK
- 2HS
- Theo dõi
TOÁN: (48)
LUYÃÛN TÁÛP 
A. Mục tiêu:
 - Thực hiện được phép cộng, trừ trong PV6
B. Chuẩn bị:
 - Một số bông hoa có gắn các số từ 1 đến 6 và các dấu =
C. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
 Phương pháp dạy học
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I. Bài cũ(5)
- Yêu cầu HS làm bảng con:
 6 – 0 = 6 - 4 =.
 3 + 3 = 2 + 4 =.
 6 - 3 =  6 – 1 =  
- Gọi HS đọc bảng trừ trong PV6 
- Nhận xét- tuyên dương.
- Cả lớp làm bảng con. 2HS làm ở bảng lớp.
- 2HS
II. Bài mới:
 1. Gtb(2)
 2. L. tập
+ Bài1/67 Tính (5)
+ Bài 2/67 Tính ( 6) 
Giải lao(3)
+ Bài 3/ 67
 = (4)
+ Bài 4/67 
 Số 
+ Bài 5/67
4. Dặn dò: 
 (2)
- Ghi đề bài lên bảng.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm ở bảng con (dòng 1)
- Gọi HS nêu kết quả
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm bảng con (dòng 1)
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS làm SGK(dòng 1)
- Gọi HS nêu kết quả.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS làm SGK (dòng 1)
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho cả lớp thực hiện ở SGK
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Phép cộng trong phạm vi 7
- 2HS dọc đề bài
- 1HS
- Cả lớp thực hiện ở SGK.1HS làm ở bảng lớp.
- Vài HS
- 1HS
- 2HS làm bảng lớp. Cả lớp làm bảng con
Học sinh múa: Hai bàn tay
-1HS
- 2HS làm bảng lớp. Cả lớp làm SGK làm dòng 1. HSG có thể làm cả bài.
- 3HS
- 1HS
- 2HS làm bảng lớp. Cả lớp làm bảng con 
- 1HS
- 1HS làm bảng lớp. Cử lớp thực hiện SGK
- Theo dõi
Thủ công:(TC)
 Ôn luyện:Xé, dán hình con gà
A. Mục tiêu:
 - HS xé, dán được hình con gà.
 - Biết trình bày sáng tạo
B. Đồ dùng:
 - Giấy A3, giấy màu, keo, hồ dán.
C. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Gtb
2. Ôn luyện
 + HĐ1
+ HĐ2
- Ghi đề bài lên bảng
- Giới thiệu lại các bước xé dán hình con gà
- Chia tổ, giao việc
- Theo dõi hướng dẫn HS trình bày sáng tạo
- Cho các nhóm trưng bày
- Gọi HS nhận xét
- Nhận xét, tuyên dương
- 2HS
- Nhận nhóm thực hiện
- Các nhóm trưng bày
- Cả lớp tham gia
Hoạt động tập thể(tc)
Phụ đạo HSY môn: Toán
 ..
TNXH(TC)
Ôn luyện: Gia đình
A. Mục tiêu:
 - HS biết gia đình là tổ ấm của các em
 - HS biết yêu quý gia đình và những người thân trong gia đình
B. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Gtb
2.Ôn luyện
 + HĐ1
+ HĐ2
- Ghi đề bài lên bảng
+ Tổ chức cho HS kể về gia đình của mình
Kết luận: Mỗi người sinh ra đều có bố, mẹ và những người thân. Mọi người đều sống chung trong một mái nhà đó là gia đình.
+ Cho HS vẽ về gia đình của mình
Hỏi: - Tranh vẽ những ai?
Em muốn thể hiện điều gì trọng tranh?
Kết luận:Mỗi người sinh ra đều có gia đình, nơi em được yêu thương chăm sóc và dạy dỗ. Vậy em phải yêu thương gia đình của mình.
- Cá nhân
- Cả lớp vẽ vào vở nháp
Hướng dẫn tự học
 GV cho HS tự học, sau đó giải quyết những thắc mắc của học sinh

Tài liệu đính kèm:

  • docGA tuan 12.doc