A. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: ach, cuốn sách
- Đọc được câu ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi cô dạy
Phải rửa sạch đôi tay .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở
B. Đồ dùng:
- Tranh minh họa cho bài học.
C.Hoạt động dạy học
LỊCH BÁO GIẢNG HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2009-2010 TUẦN: 20 Từ ngày: 11/1/2010 đến 15/1/2010 Thứ Buổi Tiết Môn Tiêt CT Tên bài giảng Thứ hai SÁNG 1 Chào cờ 20 Dặn dò đầu tuần 2 Toán 77 Phép cộng dạng 14+3 3 Mĩ thuật 20 GVBM 4 Học vần 171 Bài 81: ach 5 Học vần 172 Bài 81: ach CHIỀU 1 Toán TC ÔN luyện 2 Mĩ thuật TC GVBM 3 HDTH Hướng dẫn tự hoc: Tiếng việt Thứ ba SÁNG 1 Học vần 173 Bài 82: ich- êch 2 Học vần 174 Bài 82: ich- êch 3 Toán 78 Luyện tập 4 Toán TC Ôn luyện 5 Thể dục 20 GVBM CHIỀU 1 Tiếng Việt TC Ôn luyện 2 Đạo đức TC Ôn luyện 3 HĐTT TC Phụ đạo HSY Toán Thứ tư SÁNG 1 Học vần 175 Bài 83: Ôn tập 2 Học vần 176 Bài 83: Ôn tập 3 Thủ công 20 GVBM 4 TNXH 20 GVBM CHIỀU 1 HDTH Tiếng Việt 2 Thể dục TC GVBM 3 Đạo đức 16 GVBM Thứ năm SÁNG 1 Học vần 177 Bài 84: op-ap 2 Học vần 178 Bài 84: op-ap 3 Toán 79 Phép trừ dạng 14-3 4 Âm nhạc 20 GVBM 5 HĐNGLL TPT CHIỀU 1 Thủ công TC Ôn luyện 2 Tiếng Việt TC Ôn luyện: ân-ăn 3 Âm nhạc TC GVBM Thứ sáu SÁNG 1 Học vần 179 Bài 85: ăp- âp 2 Học vần 180 Bài 85: ăp- âp 3 Toán 80 Luyện tập 4 HĐTT Sinh hoạt tập thể CHIỀU 1 HĐTT TC Phụ đạo HSY 2 HDTH TH Hướng dẫn tự học 3 TNXH TC Ôn luyện Thứ hai ngày 11 tháng 1 năm 2010 Học vần( 86) BÀI 81: ach A. Mục tiêu: - HS đọc và viết được: ach, cuốn sách - Đọc được câu ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải rửa sạch đôi tay. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở B. Đồ dùng: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ( 5) - Yêu cầu HS đọc: cá diếc, công việc, cái thước, xem xiếc, cái lược - Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng ở SGK trang 163 - Yêu cầu HS viết bảng con: rước đèn - 3HS - 2HS - Cả lớp viết bảng con II. Bài mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ (8) b) Hướng dẫn HS viết (5) Giải lao (3) c) Đọc từ ứng dụng (10) d) Trò chơi ( 4) - Ghi đề bài lên bảng. * ach - GV ghi bảng ach phát âm ach - Yêu cầu HS cài bảng ach * sách - Yêu cầu HS cài: sách - Yêu cầu HS đọc: sách * cuốn sách - Yêu cầu HS cài: cuốn sách - Gọi HS đọc: cuốn sách - Gọi HS đọc: ach- sách- cuốn sách (Lưu ý nét nối giữa: ach-s) -Yêu cầu HS viết trên không, bảng con - Nhận xét- Tuyên dương - Ghi bảng: viên gạch kênh rạch sạch sẽ cây bạch đàn - Yêu cầu HS tiếng từ có vần vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ, GV kết hợp giải nghĩa: kênh rạch - Tổ chức cho HS tìm từ có vần: ach - Nhận xét- Tuyên dương. - 2HS đọc đề bài - Theo dõi - Cả lớp cài: ach - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: sách - 8HS- Cả lớp. - Cả lớp cài: cuốn sách - 3HS. - 5HS- Cả lớp. - 2HS - Theo dõi -Cả lớp viết bảng con. HS hát: Khúc hát ban mai - Cá nhân. - 6HS. Cả lớp. - 1HS/ 1 từ - Theo dõi. TIẾT 2 3) L.tập a.L. đọc Giải lao(5) b) Luyện viết c) Luyện nói 4. Củng cố -Dặn dò(5) + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải rửa sạch đôi tay. - Gọi HS tìm từ có chứa vần vừa học: sách - Gọi HS đọc câu: Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải rửa sạch đôi tay. + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK. - Hướng dẫn viết chữ ( Lưu ý nét nối giữa: s-ach) - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - Giới thiệu chủ đề: Giữ, gìn sách vở - Cho HS thảo luận nhóm đôi - Yêu cầu HS trình bày. ( GDHS giữ gìn sách, vở đồ dùng học tập) - Gọi HS đọc toàn bài. - Tổ chức trò chơi: Dán hoa - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị Bài 82: êch- ich -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời. - Cả lớp tham gia. - Cá nhân. Cả lớp. HS hát: Hòa bình cho bé - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm - Cá nhân - 1HS - 1đội/ 5HS - Theo dõi. Thứ ba ngày 12 tháng 1 năm 2010 Học vần( 87) BÀI 82: ich - êch A. Mục tiêu: - HS đọc và viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch - Đọc được câu ứng dụng: Tôi là chim chích Nhà ở cành chanh - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chúng em đi du lịch B. Đồ dùng: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ( 5) - Yêu cầu HS đọc: cuốn sách, viên gạch, kênh rạch, bạch đàn - Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng ở SGK trang 165 - Yêu cầu HS viết bảng con: sạch sẽ - 3HS - 2HS - Cả lớp viết bảng con II. Bài mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ (8) b) Hướng dẫn HS viết (5) Giải lao (3) c) Đọc từ ứng dụng (10) d) Trò chơi ( 4) - Ghi đề bài lên bảng. * ich - GV ghi bảng ich phát âm ich - Yêu cầu HS cài bảng ich * lịch - Yêu cầu HS đọc: lịch * tờ lịch - Yêu cầu HS cài: tờ lịch - Gọi HS đọc: tờ lịch - Gọi HS đọc: ich- lịch- tờ lịch * êch( Tiến hành tương tự) - Gọi HS đọc: ich lịch tờ lịch êch ếch con ếch - GV viết mẫu(Lưu ý nét nối giữa: i-ch) -Yêu cầu HS viết trên không, bảng con - Nhận xét- Tuyên dương - Ghi bảng: vở kịch mũi hếch vui thích chênh chếch - Yêu cầu HS tiếng từ có vần vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ, GV kết hợp giải nghĩa: vở kịch - Tổ chức cho HS tìm từ có vần: ich - Nhận xét- Tuyên dương. - 2HS đọc đề bài - Theo dõi - Cả lớp cài: ich - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: lịch - 8HS- Cả lớp. - Cả lớp cài: tờ lịch - 3HS. - 5HS- Cả lớp. - 2HS - Theo dõi -Cả lớp viết bảng con. HS hát: Khúc hát ban mai - Cá nhân. - 6HS. Cả lớp. - 1HS/ 1 từ - Theo dõi. TIẾT 2 3) Luyện tập a. L.đọc Giải lao(5) b.Lviết c) Luyện nói 4. Củng cố -Dặn dò(5) + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: Tôi là chim chích Nhà ở cành chanh - Gọi HS tìm từ có chứa vần vừa học: chích - Gọi HS đọc câu: Tôi là chim chích Nhà ở cành chanh + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK. - Hướng dẫn viết chữ ( Lưu ý nét nối giữa: l-ich) - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - Giới thiệu chủ đề: Chúng em đi du lịch - Cho HS thảo luận nhóm bốn - Yêu cầu HS trình bày. - Gọi HS đọc toàn bài. - Tổ chức trò chơi: Dán hoa - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị Bài 83 Ôn tập -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời. - Cả lớp tham gia. - Cá nhân. Cả lớp. - Cá nhân HS hát: Hòa bình cho bé - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 4HS/ 1 nhóm - Đại diện nhóm trình bày - 1HS - 1đội/ 5HS - Theo dõi. Thứ tư ngày 13 tháng 1 năm 2010 Học vần: (88) Bài 83: Ôn tập A.Mục tiêu: - HS đọc và viết chắc chắn vần kết thúc bằng: c, ch - Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng: Đi đến nơi nào Lời chào đi trước Lời chào dẫn bước. - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng B. Đồ dùng: - Bảng ôn - Tranh minh họa câu ứng dụng, truyện kể. C. Hoạt động dạy học: Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ:(5) -Gọi HS đọc: + con ếch, tờ lịch, mũi heechs, chênh chếch + Gọi HS đọc câu ứg dụng ở SGK - Yêu cầu HS viết bảng con: vở kịch Nhận xét- Tuyên dương. - 3HS - 2HS - Cả lớp viết bảng con II. Bài mới 1) Gtb (2) 2) Ôn tập a) Ghép chữ thành tiếng (10) Giải lao(3) c) Đọc từ ứng dụng (7) d) Tập viết từ ứng dụng (5) e) Trò chơi - Ghi đề bài lên bảng. - Yêu cầu HS nêu các vần các em vừa học trong tuần. - Thành lập bảng ôn: c ch ă â o ô u u iê uô ươ a ê - Gọị HS đọc từ - GV đọc yêu cầu HS chỉ âm. * Yêu cầu HS ghép từ( Sau mỗi dòng đã ghép xong thì yêu cầu HS đọc lại các từ đó) -Gọi HS đọc lại từ mới. -Ghi bảng: thác nước chúc mừng ích lợi +Yêu cầu HS tìm từ mới. + Gọi HS đọc từ, kết hợp cho HS phân tích tiếng. GV giải nghĩa từ: ích lợi - GV nhắc lại cách nối nối giữa: n-ươc - Yêu cầu HS viết bài ở vở Tập viết. - Tổ chức trò chơi: Nói từ có chứa vần:ut - Nhận xét- Tuyên dương. - 2HS - Cả lớp - 4HS- Cả lớp. - 2HS - Cá nhân. - 3HS HS múa bài: Thỏ đi tắm nắng. - Cả lớp tham gia. - 5HS- Cả lớp. - Theo dõi - Cả lớp viết vở Tập viết - 1HS/ 1từ TIẾT 2 3) Luyện tập a) Luyện đọc(15) Giải lao (4) b)L.viết (4) c) K.chuyện (10) 4) Dặn dò: (3) -Tổ chức cho HS đọc bài ở tiết 1. - Tổ chức cho HS đọc câu ứng dụng: + Ghi bảng: Đi đến nơi nào Lời chào đi trước Lời chào dẫn bước. + Yêu cầu HS tìm từ vừa học + Gọi HS đọc tiếng, từ( at) + Gọi HS đọc câu: Đi đến nơi nào Lời chào đi trước Lời chào dẫn bước. - Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK. -Yêu cầu HS viết bài ở vở Tập viết - Chấm bài- Nhận xét. - GV kể lần 1 - GV kể lần 2- Kết hợp tranh minh họa. - Chia nhóm – Giao việc. - Yêu cầu HS trình bày. GV hỏi: - Nhận xét tiết học. - Về nhà tập kể lại câu chuyện. - Chuẩn bị Bài 84 op- ap - 12HS - Theo dõi - Cả lớp tham gia. - 3 HS - HS - Cả lớp HS múa: Một con vịt - Cả lớp viết vở Tập viết - Theo dõi. - Lắng nghe. - Lắng nghe- Quan sát. -1 nhóm/ 4HS - Cá nhân - Cả lớp tham gia.. - Theo dõi - Theo dõi. Thứ năm ngày 14 tháng 1năm 2010 Học vần( 87) BÀI 84: op- ap A. Mục tiêu: - HS đọc và viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp - Đọc được câu ứng dụng: Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chúng em đi du lịch B. Đồ dùng: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ( 5) - Yêu cầu HS đọc: thác nước, ích lợi, chúc mừng - Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng ở SGK trang 167 - Yêu cầu HS viết bảng con: ích lợi - 3HS - 2HS - Cả lớp viết bảng con II. Bài mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ (8) b) Hướng dẫn HS viết (5) Giải lao (3) c) Đọc từ ứng dụng (10) d) Trò chơi ( 4) - Ghi đề bài lên bảng. * op - GV ghi bảng op phát âm op - Yêu cầu HS cài bảng op * họp - Yêu cầu HS đọc: họp * họp nhóm - Yêu cầu HS cài: họp nhóm - Gọi HS đọc: họp nhóm - Gọi HS đọc: op- họp- họp nhóm * ap( Tiến hành tương tự) - Gọi HS đọc: op họp họp nhóm ap sạp múa sạp - GV viết mẫu(Lưu ý nét nối giữa: a-ap) -Yêu cầu HS viết trên không, bảng ... ò(5) + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh - Gọi HS tìm từ có chứa vần vừa học: ngập - Gọi HS đọc câu: Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK. - Hướng dẫn viết chữ ( Lưu ý nét nối giữa: m- âp) - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - Giới thiệu chủ đề: Trong cặp sách của em. - Cho HS thảo luận nhóm bốn - Yêu cầu HS trình bày. - Gọi HS đọc toàn bài. - Tổ chức trò chơi: Dán hoa - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị Bài 86: ơp- ôp -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời. - Cả lớp tham gia. - Cá nhân. Cả lớp. - Cá nhân HS múa: Hai bàn tay - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 4HS/ 1 nhóm - Đại diện nhóm trình bày - 1HS - 1đội/ 5HS - Theo dõi. TOÁN( 77) Phép cộng dạng 14+3 A.Mục tiêu: Giúp HS: - Biết làm tính cộng ( không nhớ) trong PV 20 - Tập cộng nhẩm( dạng 14+3) B. Đồ dùng Bó chục que tính và vài que tính rời C. Hoạt động dạy học Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I. Bài cũ (5) - Yêu cầu HS viết số từ 10 đến 20 - Gọi HS đọc kết hợp phân tích - Nhận xét. - 2HS viết bảng lớp, Cả lớp viết bảng con. - 3HS II. Bài mới: 1. Gtb(2) 2.Giới thiệu cách tính cộng dạng 14+3 Giải lao( 3) 3. T.hành: + Bài 1/ 108 + Bài 2/108 + Bài 3/108 5. Củng cố- Dặn dò: - Ghi đề bài lên bảng. - Yêu cầu HS lấy 14 que tính ( gồm 1 bó chục que tính và 4 que tính rời)rồi lấy thêm 3 que tính rời nữa. Hỏi: Tất cả có bao nhiêu que tính? * Thể hiện ở bảng: Có 1 bó chục, viết 1 ở cột chục 4 que tính rời, viết 4 ở cột đơn vị HS lấy 3 que tính rời nữa đặt ở dưới 4 que tính rời - Nói: Muốn biết có bao nhiêu que tính, ta gộp 3 que tính với 4 que tính được 7 que tính. Có 1 chục và 7 đơn vị là 17 que tính. * HD cách đặt tính: Viết 14 rồi viết 3 thẳng cột với 4 ở cột đơn vị Viết dấu + Kẻ gạch ngang dưới 2 số đó Tính( từ phải sang trái) 14 ( 4 cộng 3 bằng 7 viết 7. Hạ 1 + 3 xuống viết1) 17 Vậy 14+3=17 - Gọi HS nhắc lại cách tính - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS viết bảng con cột 1, 2, 3 - Cho HS làm SGK - Gọi HS nêu kết quả - Cho HS làm SGK cột 2 và 3 - Gọi HS nêu kết quả - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS giải miệng phần 1 - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài: Phép cộng dạng 14+3 - 2 HS - Cả lớp thực hiện - Cả lớp tham gia. - Theo dõi - HS chơi trò chơi: Đèn xanh- Đỏ- Vàng. - 1 HS- 2HS thực hiện bảng lớp. Cả lớp viết bảng con - Cả lớp làm SGK( HSG có thể làm hết các cột) - HS nối tiếp nhau đọc - Cả lớp làm SGK - Vài HS - 1HS - Cả lớp tham gia. - Theo dõi. TOÁN(78) LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: Giúp HS : - Rèn lyuện kĩ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm B. Chuẩn bị: - Một số bông hoa có gắn các số từ 1 đến 9 và các dấu + - = C. Hoạt động dạy học: Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I. Bài cũ(4) - Yêu cầu HS làm bảng con: 12 14 11 15 + + + + 5 2 6 3 . . - Nhận xét- tuyên dương. - Cả lớp làm bảng con. 2HS làm ở bảng lớp. II. Bài mới: 1. Gtb(2) 2. L.tập + Bài1/109 Đặt tính rồi tính ( 6) + Bài 2/109 (5) Giải lao(3) + Bài 3/109 Tính (5) 4. Củng cố- Dặn dò(5) - Ghi đề bài lên bảng. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS thực hiện bảng con cột1,2,4 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS làm SGK - Gọi HS nêu kết quả - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS làm bảng con cột 1 và 3 - Tổ chức TC: Tính nhanh - Nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị bài sau: Phép trừ dạng 17-3 - 2HS dọc đề bài - 1HS - 2 HS thực hiện bảng lớp. Cả lớp làm SGK( HSG có thể làm hết các cột) - 1 HS - 2 HS thực hiện bảng lớp. Cả lớp làm SGK( HSG làm hết các bài) - HS nối tiếp nhau đọc HS hát: Hòa bình cho bé - 1HS - 1HS lên bảng làm. Cả lớp làm bảng con - Cả lớp tham gia - Theo dõi. TOÁN( 79) Phép trừ dạng 17-3 A.Mục tiêu: Giúp HS: - Biết làm tính trừ( không nhớ) trong PV 20 - Tập trừ nhẩm( dạng 17-3) B. Đồ dùng - Bó chục que tính và vài que tính rời C. Hoạt động dạy học Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I. Bài cũ (5) - Yêu cầu HS làm bảng con 10+2= 16+1= 12+5= 11+7= 16+3= 14+5= - Nhận xét. - 2HS viết bảng lớp, Cả lớp viết bảng con. II. Bài mới: 1. Gtb(2) 2.Giới thiệu cách tính trừ dạng 17-3 Giải lao( 3) 3. T.hành: + Bài 1/ 110 + Bài 2/110 + Bài 3/110 5. Củng cố- Dặn dò: - Ghi đề bài lên bảng. - Yêu cầu HS lấy 17 que tính ( gồm 1 bó chục que tính và 7 que tính rời) rồi tách thành 2 phần: phần bên trái có 1 bó chục que tính, phần bên phải có 7 que tính rời. Từ 7 que tính rời tách lấy 3 que tính Hỏi: Còn lại bao nhiêu que tính? * HD cách đặt tính: Viết 17 rồi viết 3 thẳng cột với 7 ở cột đơn vị Viết dấu - Kẻ gạch ngang dưới 2 số đó Tính( từ phải sang trái) 17 ( 7 trừ 3 bằng 4 viết 4. Hạ 1 - 3 xuống viết 1 ) 14 Vậy: 17-3=14 - Gọi HS nhắc lại cách tính - HS làm phần a - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS viết bảng con cột 1 và 3 - Gọi HS nêu kết quả - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS làm SGK dòng 1 - Gọi HS nêu kết quả - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài: Luyện tập - 2 HS - Cả lớp thực hiện - Cả lớp tham gia. - Theo dõi - Vài HS - HS chơi trò chơi: Đèn xanh- Đỏ- Vàng. - 1 HS - 2HS thực hiện bảng lớp. Cả lớp viết bảng con -2HS - Cả lớp làm SGK - HS nối tiếp nhau đọc - 2HS - HS làm SGK - Vài HS - Theo dõi. TOÁN(80) LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: Giúp HS : - Rèn lyuện kĩ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm B. Chuẩn bị: - Một số bông hoa có gắn các số từ 1 đến 9 và các dấu + - = C. Hoạt động dạy học: Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I. Bài cũ(4) - Yêu cầu HS làm bảng con: 12 14 18 15 - + - + 2 2 6 3 . . - Nhận xét- tuyên dương. - Cả lớp làm bảng con. 2HS làm ở bảng lớp. II. Bài mới: 1. Gtb(2) 2. L.tập + Bài1/111 Đặt tính rồi tính ( 6) + Bài 2/111 (5) Tính nhẩm Giải lao(3) + Bài 3/111 Tính (5) 3. Củng cố- Dặn dò(5) - Ghi đề bài lên bảng. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS thực hiện bảng con - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS làm SGK cột 2, 3, 4 - Gọi HS nêu kết quả - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Gọi HS nêu cách tính - Cho HS làm bảng con dòng 1 - Tổ chức cho 2 đội thi đua - Nhận xét. - Tổ chức TC: Tính nhanh - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau: Phép trừ dạng 17-7 - 2HS dọc đề bài - 1HS - 2 HS thực hiện bảng lớp. Cả lớp làm bảng con - 1 HS - 2 HS thực hiện bảng lớp. Cả lớp làm SGK( HSY làm 2 cột đầu) - HS nối tiếp nhau đọc HS hát: Hòa bình cho bé - 1HS - Lấy 15-3=12, lấy 12-2=10. Viết 10 - 1HS lên bảng làm. Cả lớp làm bảng con - 1 đội/ 5 HS - Cả lớp tham gia - Theo dõi. TOÁN( tc) Ôn luyện: Phép cộng dạng 14+3 A. Mục tiêu: - Giúp HS có kĩ năng làm tính cộng trong PV 20 B. Hoạt động dạy học: Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Gtb 2.Ôn luyện + Bài 1: + Bài 2 - Ghi đề bài lên bảng * Tổ chức trò chơi: Toán chạy 12+5= 10+4= 14+5= 16+2= - Nhận xét, tuyên dương. Tổ chức TC:Điền = 12+59-4 10-83 +11 1+82+10 10-03 +4 9-78+0 7+3...9-2 - Nhận xét, tuyên dương. - Cả lớp tham gia - Theo dõi - 1đội/ 5HS TIẾNG VIỆT:( TH) Cho HS tự học, sau đó GV giải thích những thắc mắc của học sinh. TIẾNG VIỆT(TC) Ôn luyện: Ôn tập A.Mục tiêu: - HS đọc chắc chắn các vần kết thúc bằng c - HS tìm được từ có vần kết thúc bằng c B.Hoạt động dạy học: Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Gtb 2. Ôn luyện + HĐ1 + HĐ2 - Ghi đề bài lên bảng * Tổ chức TC: Hái hoa Nêu luật và cách chơi Cho HS tham gia Nhận xét, tuyên dương. - Tổ chức trò chơi: Điền vần thích hợp Nêu luật và cách chơi Cho HS tham gia Từ:: vàng b bút m c vạn thọ con h thkẻ gi ngủ Bò h. b vỏ b. chân kết th. - Gọi HS nhận xét - Nhận xét, tuyên dương. - Theo dõi. - Theo dõi - Cá lớp tham gia - 1đội/ 5HS - 5HS .. HĐTT(tc) Phụ đạo HSY môn: Tiếng việt TOÁN( tc) Ôn luyện: Luyện tập A. Mục tiêu: - Biết tính nhanh phép trừ, cộng trong PV20 B. Hoạt động dạy học Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Gtb 2. Ôn luyện + HĐ1 + HĐ2 + HĐ3 - Ghi đề bài lên bảng + Tổ chức TC: Đố bạn + Tổ chức 2 đội thi đua 14+1= 11+6= 10+5= 9-4 = 12+7= 17+2= 9-3= 10+9= + Tổ chức làm toán chạy - Nêu luật và cách chơi - Cho cả lớp tham gia. - Chấm và nhận xét. - Theo dõi - Cả lớp tham gia. - 1đội/ 4HS - Theo dõi. - Cả lớp tham gia. - Theo dõi. TIẾNG VIỆT:( TH) Cho HS tự học, sau đó GV giải thích những thắc mắc của học sinh. TIẾNG VIỆT(TC) Ôn luyện: op,ap A. Mục tiêu: - HS đọc chắc chắn các từ có chứa vần: op,ap - HS tìm từ có chứa vần vừa ôn. B.Hoạt động dạy học: Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Gtb 2. Ôn luyện + HĐ1 + HĐ2 - Ghi đề bài lên bảng * Tổ chức TC: Dán hoa Nêu luật và cách chơi Cho HS tham gia Nhận xét, tuyên dương. Yêu cầu HS đọc lại một số từ đó. - Nhận xét, chữa sai. - Tổ chức trò chơi: Điền vần thích hợp Nêu luật và cách chơi Cho HS tham gia Câu: đóng g đ xe giấy nh dây c - Gọi HS nhận xét - Nhận xét, tuyên dương. - Theo dõi. - Theo dõi - 1đội/ 5HS - 5HS - Theo dõi. -1đội/3HS - Cá nhân. TIẾNG VIỆT:( TH) Cho HS tự học, sau đó GV giải thích những thắc mắc của học sinh. SINH HOẠT TẬP THỂ 1.Nhận xét tình hình tuần qua: * Ưu: - Học tập: Các em đã học bài và viết bài trước khi đến lớp Ngồi học hăng hái pháp biểu ý kiến xây dựng bài tốt Các em tập viết chữ nhỏ tưong đối đẹp - Nề nếp: Lớp đi học chuyên cần, đúng giờ. Xếp hàng ra vào lớp tốt, đi thẳng hàng. Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân và lớp tốt. * Tồn: - Trong giờ học thì chưa được nghiêm túc còn nói chuyện và làm việc riêng nhiều. - Em Quân, Bảo, Trọng, Hải, Lam cần tập viết thêm chữ nhỏ 2.Phương hướng đến: - Không nói chuyện trong giờ học 3.Tập trò chơi: Ô là
Tài liệu đính kèm: