Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần số 2 năm học 2012

Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần số 2 năm học 2012

Tiếng việt

 Tiết 11-12 ? .

I/ Mục đích yêu cầu:

- Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.

- Đọc được: bẻ, bẹ.

- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.

II/ Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ

- Bảng ô li.

III/ Các hoạt động:

 1/ Ổn định: Hát

 2/ Kiểm tra bài cũ: /

- 2 HS lên viết dấu / và tiếng bé, cả lớp viết bảng con

- GV nhận xét

 

doc 18 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 522Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần số 2 năm học 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2	 Thứ hai, ngày 27 tháng 8 năm 2012
Tiếng việt
 Tiết 11-12 ? . 
I/ Mục đích yêu cầu:
- Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
- Đọc được: bẻ, bẹ.
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ
- Bảng ô li.
III/ Các hoạt động:
 1/ Ổn định: Hát
 2/ Kiểm tra bài cũ: /
- 2 HS lên viết dấu / và tiếng bé, cả lớp viết bảng con
- GV nhận xét
3/ Bài mới: ? .
Giáo viên
Học sinh
Tiết 1
- Các tranh này vẽ gì?
Các tiếng đều có dấu hỏi và dấu nặng. Vậy hôm nay ta học dấu hỏi, dấu nặng
Ghi bảng
Đọc mẫu
Sửa sai
Thêm dấu hỏi vào tiếng be ta có tiếng bẻ. Thêm dấu nặng vào tiếng be ta có tiếng bẹ
Phát âm mẫu
-bờ-e-be-hỏi-bẻ-bẻ
-bờ-e-be-nặng-bẹ-bẹ
Sửa sai
Hướng dẫn viết
Dấu hỏi là một nét móc, dấu nặng là một dấu chấm. Đặt dấu hỏi trên đầu chữ e, đặt dấu nặng dưới chữ e
Viết mẫu
Sửa sai
Tiết 2
Hướng dẫn luyện tập
Cho HS đọc bài ở tiết 1
Rèn tư thế đọc đúng cho HS
Cho HS viết vào vở tập viết
Hướng dẫn luyện nói theo chủ đề
Gợi ý
Nhận xét tuyên dương các nhóm trình bày hay
 4/ Củng cố- dặn dò:
 - Đọc bài
 - Chuẩn bị bài: “ \ ~”
- giỏ, mỏ, thỏ, khỉ, hổ, quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ
 ? .
Nhắc lại
Đọc cá nhân, dãy, lớp
 bẻ bẹ
Lắng nghe
Đọc cá nhân, dãy, lớp
Quan sát, viết bảng con
Lần lượt phát âm theo nhóm, dãy, tổ, cá nhân
Tô vào vở tập viết
Từng cặp hỏi đáp nhau
Thi đua trình bày trước lớp
Nhận xét, bổ sung
Toán
 Tiết 5 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: 
 - Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
 - Ghép các hình đã biết thành hình mới.
 - Làm được các bài tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
 - VBT
 - Các vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
III/ Các hoạt động:
1/ Ổn định: Hát
2/Kiểm tra bài cũ: Hình tam giác
- 2 HS lên bảng chỉ ra các vật có hình tam giác.
- GV nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới: Luyện tập
Giáo viên
Học sinh
Hướng dẫn HS làm
Hướng dẫn tô một loại hình cùng một màu
Hướng dẫn ghép hình
Hướng dẫn chơi trò chơi “ Tìm hình ở các đồ vật”
Tuyên dương
4/ Củng cố- dặn dò:
- Chuẩn bị bài “ Các số 1,2,3” 
Bài 1:
Bài 2: Thực hành ghép hình
a/
b/
c/
Thi đua tìm nhanh các hình
Đạo đức
 Tiết 2 EM LÀ HỌC SINH LỚP 1(T2)
Đã soạn ở Tuần 1 rồi
Thứ ba, ngày 28 tháng 8 năm 2012
Tiếng việt
 Tiết 13- 14 ` ~
I/ Mục đích yêu cầu:
- Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.
- Đọc được bè, bẽ.
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
II/ Đồ dùng dạy học:
 - Bảng kẻ ô li
 - Tranh minh hoạ
III/ Các hoạt động:
 1/ Ổn định: Hát
 2/ Kiểm tra bài cũ: ? .
- 2 HS lên bảng viết bẻ, bẹ, cả lớp viết bảng con
- GV nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới: ` ~
Giáo viên
Học sinh
Tiết 1
Giới thiệu bài
- Các tranh vẽ gì?
Các tranh đều có dấu huyền, dấu ngã. Hôm nay ta học dấu huyền, dấu ngã
Viết bài lên bảng
Hướng dẫn đọc
Đọc mẫu
-dấu huyền, dấu ngã
Sửa sai
Dấu huyền là nét sổ nghiêng trái, dấu ngã là nét móc hai đầu. Thêm dấu `, ~ vào tiếng be ta được tiếng bè, tiếng bẽ
Hướng dẫn đọc
Đọc mẫu
-bờ-e-be-huyền-bè-bè
-bờ-e-be-ngã-bẽ-bẽ
Sửa sai
Hướng dẫn viết bảng con
Đặt dấu huyền và dấu ngã trên đầu con chữ e
Viết mẫu
Sửa sai
Tiết 2
Cho HS đọc lại bài ở tiết 1
Hướng dẫn viết vào vở
Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết
Hướng dẫn luyện nói
Gợi ý
- Bè làm bằng gì?
- Bè dùng cho phương tiện đường bộ hay đường sông?
- Bạn đã nhìn thấy bè chưa?
4/ Củng cố- dặn dò:
 - Đọc bài. 
 - Về học bài, chuẩn bị bài “ be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ”
- mèo, dừa, cò, gà, vẽ, võ, gỗ, võng
Nhắc lại
 ` ~
Đọc cá nhân, dãy, lớp
 bè bẽ
Lắng nghe
Đọc cá nhân, lớp
Quan sát, viết bảng con
Đọc bài ở tiết 1
Đọc cá nhân, dãy, lớp
Viết vào vở
Lần lượt từng cặp hỏi đáp nhau
Nhận xét, bổ sung
	 Toán
 Tiết 6 CÁC SỐ 1- 2- 3
I/ Muc tiêu:
- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1,2,3
- Đọc viết được các chữ số 1,2,3.
- Biết đếm 1,2,3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3,2,1.
II/ Đồ dùng dạy học: 
- Các số 1,2,3 bằng bìa
- VBT
III/ Các hoạt động: 
 1/ Ổn định: Hát
 2/ Kiểm tra bài cũ: Luyện tập
 - Kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh
 - Nhận xét
3/ Bài mới: Các số 1,2,3
Giáo viên
Học sinh
Giới thiệu lần lượt các số 1,2,3
Lần lượt giới thiệu các nhóm có đồ vật từ 1 – 3
Đọc mẫu
Một, hai, ba
Hướng dẫn làm bài
Hướng dẫn viết số
Số 1 gồm nét xiên phải và nét thẳng
Số 2 gồm nét móc và nét thắt
Số 3 gồm nét móc trên và nét móc dưới
Viết mẫu
Sưa sai
Hướng dẫn HS điền số vào tranh
Hướng dẫn làm
4/ Củng cố- dặn dò:
- Chấm bài
- Chuẩn bị bài “ Luyện tập”
Quan sát
Lắng nghe
Đọc cá nhân, dãy lớp
Bài 1: Viết số 1,2,3
Quan sát, viết bảng con
Bài 2: Điền số vào tranh
Xem tranh vẽ nhận ra số lượng rồi điền số cho phù hợp
Bài 3: Điền số hoặc dấu chấm tròn cho phù hợp
 Thứ tư, ngày 29 tháng 8 năm 2012
Tiếng việt
	 Tiết 15- 16 be bè bé bẻ bẽ bẹ 
I/ Mục đích yêu cầu:
- Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh: dấu sắc, dấu huyền, dấu hỏi, dấu ngã, dấu nặng.
- Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Tô được e, b, bé và các dấu thanh.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ
- VBT
III/ Các hoạt động:
 1/ Ổn định: Hát
 2/ Kiểm tra bài cũ: ` ~
- 2 HS lên viết tiếng bè, bẽ, cả lớp viết bảng con
- GV nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
Giáo viên
Học sinh
Tiết 1
Cho HS đọc lại các dấu
Đọc mẫu
Sửa sai
Thêm dấu sắc, dấu huyền, dấu hỏi, dấu ngã, dấu nặng vào tiếng be ta có các tiếng mới: bé bè, bẻ, bẽ, bẹ
Đọc mẫu
Sửa sai
Hướng dẫn viết
Đặt dấu huyền, dấu sắc, dấu hỏi, dấu ngã trên đầu chữ cái e; đặt dấu nặng dưới chữ cái e
Viết mẫu
Sửa sai
Tiết 2
Hướng dẫn luyện tập đọc bài ở tiết 1
Hướng dẫn viết
Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút
Hướng dẫn luyện nói theo chủ đề
Gợi ý
4/ Củng cố- dặn dò:
- Đọc bài
- Chuẩn bị bài: “ê v”
- dấu huyền, dấu sắc, dấu hỏi, dấu ngã, dấu nặng
Đọc cá nhân, dãy, lớp
 bè bé bẻ bẽ bẹ
Lắng nghe
Đọc cá nhân, dãy, lớp
Quan sát, viết bảng con
Lần lượt phát âm theo nhóm, dãy, tổ, cá nhân
Viết vào vở tập viết
Từng cặp hỏi đáp nhau
Nhận xét, bổ sung
 Toán
	 Tiết 7 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
- Nhận biết được số lượng 1,2,3.
- Biết đọc, viết, đếm các số 1,2,3.
- HS yêu thích học toán.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh
- VBT
 1/ Ổn định: Hát
 2/ Kiểm tra bài cũ: Các số 1,2,3
 - 2HS lên bảng viết các số 1,2,3
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3/ Bài mới: Luyện tập
Giáo viên
Học sinh
Hướng dẫn HS làm bài
Hướng dẫn điền số ứng với tranh
Hướng dẫn điền số vào ô vuông
Hướng dẫn, gợi ý
4/ Củng cố- dặn dò:
- Chấm điểm.
- Chuẩn bị bài “ Các số 1,2,3,4,5”.
Bài 1: Điền số
Xem tranh và điền số ứng với tranh
Bài 2: Điền số
3
2
1
1
2
3
1
2
3
1
2
3
3
2
1
3
2
1
3
2
1
1
2
3
Tự nhiên xã hội
 Tiết 2 CHÚNG TA ĐANG LỚN 
GDKNS
I/ Mục tiêu:
- Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân.
- Biết cần làm gì để cơ thể mau lớn.
 . Kỹ năng tự nhận thức: Nhận thức được bản thân: Cao/ thấp, gầy/ béo, mức độ hiểu biết; Kỹ năng giao tiếp: Tự tin giao tiếp khi tham gia các hoạt động thảo luận và thực hành đo.
- Biết chăm sóc cơ thể khỏe mạnh.
II/ Phương tiện dạy học:
- Tranh.
- VBT
III/ Tiến trình dạy học:
Giáo viên
Học sinh
1. Khám phá: 
Hoạt động 1: HS làm BT trong SGK
MT: Hiểu nội dung ý nghĩa của từng bức tranh
Cách tiến hành:
GV hướng dẫn HS làm bài trong SGK
hướng dẫn đặt câu hỏi và câu trả lời(nhóm đôi)
Nhận xét, tuyên dương
Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hằng ngày, hằng giờ về cân nặng, chiều cao, sự hiểu biết
2. Kết nối:
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS hoạt động theo nhóm
MT: So sánh được sự lớn lên của hai bức tranh
Cách tiến hành:
Hướng dẫn hoạt động nhóm
Kết luận: Sự lớn lên của các em có thể giống cũng có thể khác. Các em cần chú ý ăn uống điều độ, giữ gìn sức khoẻ
3.Thực hành:
Hoạt động 3:
Cách tiến hành:
Hướng dẫn HS vẽ các bạn trong nhóm của mình
Nhận xét, tuyên dương các bức tranh vẽ đẹp
4. Vận dụng:
 - Hệ thống lại bài.
 - Chuẩn bị bài “Nhận biết các vật xung quanh”
Làm việc với SGK
Xem tranh trong SGK
Làm việc theo nhóm đôi
Thực hành
Làm việc cả lớp
Vài em lên nói trước lớp
Nhận xét, bổ sung
Thực hành theo nhóm nhỏ
Mỗi nhóm 4 em chia thành 2 cặp, lần lượt từng cặp đứng áp sát lưng vào nhau, cặp kia quan sát xem bạn nào cao hơn, bạn nào to hơn, bạn nào gầy hơn
Vẽ các bạn trong nhóm của mình
Quan sát các bạn trong nhóm của mình rồi vẽ các bạn
Trưng bày tranh vẽ
Nhận xét
* HS khá giỏi nêu được ví dụ cụ thể sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết
 Thủ công
 Tiết 2 CÁC QUY ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP
 GIẤY VÀ GẤP HÌNH
I/ Mục tiêu:
- Biết các kí hiệu, quy ước cơ bản về gấp giấy.
- Bước đầu gấp được giấy theo kí hiệu, quy ước.
- HS yêu thích học Thủ công.
II/ Đồ đùng dạy học:
 - Bài mẫu, giấy màu.
 - Giấy màu, vở, bút.
III/ Các hoạt động:
 1/ Ổn định: Hát
 2/ Kiểm tra bài cũ: Ôn tập 
 3/ Bài mới: Các quy ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình
Giáo viên
Học sinh
Giới thiệu vật mẫu
Hướng dẫn các kí hiệu
Kí hiệu đường giữa hình
Kí hiệu đường dấu gấp
Kí hiệu đường dấu gấp vào
Kí hiệu đường dấu gấp ngược vào
4/ Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét
- Chuẩn bị bài “Gấp các đoạn thẳng cách đều”.
Quan sát, nhận xét
Tập nhận diện các kí hiệu qua các hình
 Thứ năm, ngày 30 tháng 8 năm 2012
Tiếng việt
 Tiết 17- 18 ê - v 
I/ Mục đích yêu cầu:
 - Đọc được ê, v, bê, ve; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: ê, v, bê, ve( viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1)
 - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề “ Bế bé”.
II/ Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh hoạ
 - Bảng ô li
III/ Các hoạt động:
 1/ Ổn định: Hát
 2/ Kiểm tra bài cũ: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
 - 2 HS lên bảng viết be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ, tất cả viết bảng con
 - GV nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới: ê - v
Giáo viên
Học sinh
Tiết 1
- Các tranh vẽ gì?
Ghi bảng
Đọc mẫu
-ê
Âm b đứng trước âm ê ta có tiếng bê
Đọc mẫu
-bờ-ê-bê-bê
Sửa sai
Hướng dẫn viết
Chữ ê gồm một nét thắt và dấu ^ trên chữ e.Chữ ê cao 1 đơn vị chữ. Viết chữ cái b liền nét với chữ cái ê
Viết mẫu
Sửa sai
Phát âm mẫu
-vờ
Sửa sai
Âm v ghép với âm e ta có tiếng ve
Đọc mẫu
-vờ-e-ve-ve
Sửa sai
Hướng dẫn viết
Chữ v gồm nét móc hai đầu và nét thắt, cao 1 đơn vị chữ. Viết chữ v liền nét với chữ e
Viết mẫu
Sửa sai
Hướng dẫn đọc tiếng từ
Đọc mẫu
Sưa sai
Tiết 2
Cho HS đọc lại bài ở tiết 1
Hướng dẫn đọc câu
Đọc mẫu
Sưa sai
Hướng dẫn HS luyện viết
Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết
Luyện nói
Gợi ý
4/ Củng cố- dặn dò:
 - Đọc bài
 - Chuẩn bị bài “ l-h ”
-bê, ve
ê
So sánh ê – e
.Giống: e
. Khác: ê có thêm dấu mũ
Lắng nghe
Đọc cá nhân, dãy, lớp
bê
Đọc cá nhân, dãy, lớp
Quan sát, viết bảng con
v
So sánh v- ê
- Giống: có nét thắt
- Khác: v có nét móc, ê có dấu ^
Đọc cá nhân, dãy, lớp
 ve
Lắng nghe
Phát âm dãy, cá nhân, lớp
Quan sát, viết bảng con
bê bề bế ve vè vẽ
Lắng nghe
Đọc cá nhân, dãy, lớp
Đọc bài ở tiết 1
Đọc cá nhân, dãy, lớp
bé vẽ bê
Đọc cá nhân, dãy, lớp
Viết vào vở tập viết
Luyện nói chủ đề “ Học tập của từng cá nhân”
Trả lời
* HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK; viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1 tập 1
Toán
 Tiết 8 CÁC SỐ 1,2,3,4,5
I/ Mục tiêu:
- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1- 5.
- Biết đọc, viết các số 4,5; đếm được các số từ 1-5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5-1.Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5.
- SH làm bài 1,2,3.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Các số 1,2,3,4,5.
- VBT.
III/ Các hoạt động:
 1/ Ổn định: Hát
 2/ Kiểm tra bài cũ: Luyện tập
 - 2 HS lên bảng làm bài
 - GV nhận xét ghi điểm.
 3/ Bài mới: Các số 1,2,3,4,5
Giáo viên
Học sinh
Giới thiệu số 4, số 5
Cho HS đọc
Hướng dẫn viết số
Số 4 gồm nét xiên phải, nét thắt và nét thẳng. Số 5 gồm nét ngang, nét thẳng và nét móc
Viết mẫu
Sửa sai
Hướng dẫn làm bài
Hướng dẫn viết số 4,5
Hướng dẫn nhìn tranh điền số thích hợp
Hướng dẫn điền số thích hợp vào ô trống
4/ Củng cố- dặn dò:
 - Chấm điểm.
 - Chuẩn bị bài “Luyện tập”
Quan sát các đồ vật trong SGK
Chỉ hình và đọc số
Đọc xuôi: Một, hai, ba, bốn, năm
Đọc ngược: Năm, bốn, ba, hai, một
Đọc cá nhân, dãy, lớp
Quan sát, viết bảng con
Bài 1: Viết số 4,5
Bài 2: Nhìn tranh đếm các đồ vật và điền số ứng với tranh
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống
 Thứ sáu, ngày 31 tháng 8 năm 2012
Tập viết
 Tiết 1 CÁC NÉT CƠ BẢN
I/ Mục tiêu:
- Tô được các nét cơ bản theo vở Tập viết 1, tập 1.
- Đọc được các nét cơ bản.
- Thuộc các nét cơ bản.
II/ Đồ dùng dạy học:
 - Các nét cơ bản.
 - Bảng ô li.
III/ Các hoạt động:
 1/ Ổn định: Hát
 2/ Kiểm tra bài cũ: 
 3/ Bài mới: Các nét cơ bản
Giáo viên
Học sinh
Giới thiệu các nét cơ bản mẫu
Hướng dẫn viết
Hướng dẫn viết nét sổ ngang, nét sổ thẳng đứng, nét sổ nghiêng phải, nét sổ nghiêng trái
Viết mẫu
Sửa sai
Hướng dẫn viết nét móc xuôi, nét móc ngược, nét móc hai đầu
Viết mẫu
Sửa sai
Hướng dẫn viết nét cong hở trái, nét cong hở phải, nét cong khép kín
Viết mẫu
Sưa sai
Hướng dẫn viết nét khuyết trên, nét khuyết dưới
Viết mẫu
Sửa sai
Hướng dẫn viết vào vở
Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết
4/ Củng cố- dặn dò:
 - Chấm bài.
 - Chuẩn bị bài “e- b-bé”
Quan sát
Quan sát, viết bảng con
Quan sát, viết bảng con
Quan sát, viết bảng con
Quan sát, viết bảng con
Viết vào vở
* HS khá, giỏi có thể viết các nét cơ bản
Tập viết
 Tiết 2 e - b - bé
I. Mục tiêu:
 - Tô và viết được các chữ: e, b, bé theo vở Tập viết 1, tập 1.
 - Viết đúng cấu tạo con chữ mẫu.
 - Rèn tính cẩn thận khi viết bài.
II/ Đồ dùng dạy học:
 - Chữ mẫu.
 - Bảng ô li.
III/ Các hoạt động:
 1/ Ổn định: Hát
 2/ Kiểm tra bài cũ: Các nét cơ bản
- 2HS lên bảng viết các nét cơ bản
- GV nhận xét, ghi điểm
 3/ Bài mới: e, b, bé
Giáo viên
Học sinh
Giới thiệu chữ mẫu
Hướng dẫn viết
* Hướng dẫn viết chữ e
Chữ e cao 1 đơn vị chữ, gồm 1 nét thắt. Điểm đặt bút trên dòng kẻ, điểm dừng bút trên dòng kẻ 1
Viết mẫu
Sửa sai
* Hướng dẫn viết chữ b
Chữ b cao 2,5 đơn vị chữ, gồm nét khuyết trên và nét thắt. Điểm đặt bút ngay dòng kẻ 2, điểm dừng bút trên dòng kẻ 2
Viết mẫu
Sửa sai
* Hướng dẫn viết chữ bé
Viết chữ b liền nét với chữ e, đặt dấu sắc trên đầu chữ e
Viết mẫu
Sưa sai
Hướng dẫn viết vào vở
Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết
4/ Củng cố- dặn dò:
 - Chấm bài.
 - Chuẩn bị bài “lễ, cọ, bờ, hồ”
Quan sát
Quan sát, viết bảng con
Quan sát, viết bảng con
Quan sát, viết bảng con
Viết vào vở
SINH HOẠT LỚP
1. Nhận xét, đánh giá các mặt trong tuần:
 - Chuyên cần: Đi học đầy đủ. Nếu em nào nghỉ học phải có đơn xin phép
- Học tập: Còn vài em chưa đem đầy đủ dụng cụ học tập. Làm bài còn chậm: Thuỳ Dương, Phát, Quỳnh Anh
 - Đạo đức: Ngoan, lễ phép
- Vệ sinh: Sạch sẽ, ăn mặc đẹp.
 2. Phương hướng tới:
 - Chuyên cần: Phấn đấu đi học đầy đủ, nếu nghỉ học phải có đơn xin phép
 - Học tập: Học bài và làm bài đầy đủ. Xếp những em giỏi kèm những em yếu để cùng tiến bộ.
 - Chăm ngoan, lễ phép với mọi người.
 - Vệ sinh: Có ý thức tự giác giữ vệ sinh sạch sẽ.
TKT duyệt:
 ....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
BGH duyệt
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an(4).doc