Tiếng việt
Tiết 11-12 ? .
I/ Mục đích yêu cầu:
- Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
- Đọc được: bẻ, bẹ.
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ
- Bảng ô li.
III/ Các hoạt động:
1/ Ổn định: Hát
2/ Kiểm tra bài cũ: /
- 2 HS lên viết dấu / và tiếng bé, cả lớp viết bảng con
- GV nhận xét
TUẦN 2 Thứ hai, ngày 27 tháng 8 năm 2012 Tiếng việt Tiết 11-12 ? . I/ Mục đích yêu cầu: - Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. - Đọc được: bẻ, bẹ. - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ - Bảng ô li. III/ Các hoạt động: 1/ Ổn định: Hát 2/ Kiểm tra bài cũ: / - 2 HS lên viết dấu / và tiếng bé, cả lớp viết bảng con - GV nhận xét 3/ Bài mới: ? . Giáo viên Học sinh Tiết 1 - Các tranh này vẽ gì? Các tiếng đều có dấu hỏi và dấu nặng. Vậy hôm nay ta học dấu hỏi, dấu nặng Ghi bảng Đọc mẫu Sửa sai Thêm dấu hỏi vào tiếng be ta có tiếng bẻ. Thêm dấu nặng vào tiếng be ta có tiếng bẹ Phát âm mẫu -bờ-e-be-hỏi-bẻ-bẻ -bờ-e-be-nặng-bẹ-bẹ Sửa sai Hướng dẫn viết Dấu hỏi là một nét móc, dấu nặng là một dấu chấm. Đặt dấu hỏi trên đầu chữ e, đặt dấu nặng dưới chữ e Viết mẫu Sửa sai Tiết 2 Hướng dẫn luyện tập Cho HS đọc bài ở tiết 1 Rèn tư thế đọc đúng cho HS Cho HS viết vào vở tập viết Hướng dẫn luyện nói theo chủ đề Gợi ý Nhận xét tuyên dương các nhóm trình bày hay 4/ Củng cố- dặn dò: - Đọc bài - Chuẩn bị bài: “ \ ~” - giỏ, mỏ, thỏ, khỉ, hổ, quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ ? . Nhắc lại Đọc cá nhân, dãy, lớp bẻ bẹ Lắng nghe Đọc cá nhân, dãy, lớp Quan sát, viết bảng con Lần lượt phát âm theo nhóm, dãy, tổ, cá nhân Tô vào vở tập viết Từng cặp hỏi đáp nhau Thi đua trình bày trước lớp Nhận xét, bổ sung Toán Tiết 5 LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. - Ghép các hình đã biết thành hình mới. - Làm được các bài tập. II/ Đồ dùng dạy học: - VBT - Các vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác. III/ Các hoạt động: 1/ Ổn định: Hát 2/Kiểm tra bài cũ: Hình tam giác - 2 HS lên bảng chỉ ra các vật có hình tam giác. - GV nhận xét, ghi điểm 3/ Bài mới: Luyện tập Giáo viên Học sinh Hướng dẫn HS làm Hướng dẫn tô một loại hình cùng một màu Hướng dẫn ghép hình Hướng dẫn chơi trò chơi “ Tìm hình ở các đồ vật” Tuyên dương 4/ Củng cố- dặn dò: - Chuẩn bị bài “ Các số 1,2,3” Bài 1: Bài 2: Thực hành ghép hình a/ b/ c/ Thi đua tìm nhanh các hình Đạo đức Tiết 2 EM LÀ HỌC SINH LỚP 1(T2) Đã soạn ở Tuần 1 rồi Thứ ba, ngày 28 tháng 8 năm 2012 Tiếng việt Tiết 13- 14 ` ~ I/ Mục đích yêu cầu: - Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã. - Đọc được bè, bẽ. - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng kẻ ô li - Tranh minh hoạ III/ Các hoạt động: 1/ Ổn định: Hát 2/ Kiểm tra bài cũ: ? . - 2 HS lên bảng viết bẻ, bẹ, cả lớp viết bảng con - GV nhận xét, ghi điểm 3/ Bài mới: ` ~ Giáo viên Học sinh Tiết 1 Giới thiệu bài - Các tranh vẽ gì? Các tranh đều có dấu huyền, dấu ngã. Hôm nay ta học dấu huyền, dấu ngã Viết bài lên bảng Hướng dẫn đọc Đọc mẫu -dấu huyền, dấu ngã Sửa sai Dấu huyền là nét sổ nghiêng trái, dấu ngã là nét móc hai đầu. Thêm dấu `, ~ vào tiếng be ta được tiếng bè, tiếng bẽ Hướng dẫn đọc Đọc mẫu -bờ-e-be-huyền-bè-bè -bờ-e-be-ngã-bẽ-bẽ Sửa sai Hướng dẫn viết bảng con Đặt dấu huyền và dấu ngã trên đầu con chữ e Viết mẫu Sửa sai Tiết 2 Cho HS đọc lại bài ở tiết 1 Hướng dẫn viết vào vở Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết Hướng dẫn luyện nói Gợi ý - Bè làm bằng gì? - Bè dùng cho phương tiện đường bộ hay đường sông? - Bạn đã nhìn thấy bè chưa? 4/ Củng cố- dặn dò: - Đọc bài. - Về học bài, chuẩn bị bài “ be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ” - mèo, dừa, cò, gà, vẽ, võ, gỗ, võng Nhắc lại ` ~ Đọc cá nhân, dãy, lớp bè bẽ Lắng nghe Đọc cá nhân, lớp Quan sát, viết bảng con Đọc bài ở tiết 1 Đọc cá nhân, dãy, lớp Viết vào vở Lần lượt từng cặp hỏi đáp nhau Nhận xét, bổ sung Toán Tiết 6 CÁC SỐ 1- 2- 3 I/ Muc tiêu: - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1,2,3 - Đọc viết được các chữ số 1,2,3. - Biết đếm 1,2,3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3,2,1. II/ Đồ dùng dạy học: - Các số 1,2,3 bằng bìa - VBT III/ Các hoạt động: 1/ Ổn định: Hát 2/ Kiểm tra bài cũ: Luyện tập - Kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh - Nhận xét 3/ Bài mới: Các số 1,2,3 Giáo viên Học sinh Giới thiệu lần lượt các số 1,2,3 Lần lượt giới thiệu các nhóm có đồ vật từ 1 – 3 Đọc mẫu Một, hai, ba Hướng dẫn làm bài Hướng dẫn viết số Số 1 gồm nét xiên phải và nét thẳng Số 2 gồm nét móc và nét thắt Số 3 gồm nét móc trên và nét móc dưới Viết mẫu Sưa sai Hướng dẫn HS điền số vào tranh Hướng dẫn làm 4/ Củng cố- dặn dò: - Chấm bài - Chuẩn bị bài “ Luyện tập” Quan sát Lắng nghe Đọc cá nhân, dãy lớp Bài 1: Viết số 1,2,3 Quan sát, viết bảng con Bài 2: Điền số vào tranh Xem tranh vẽ nhận ra số lượng rồi điền số cho phù hợp Bài 3: Điền số hoặc dấu chấm tròn cho phù hợp Thứ tư, ngày 29 tháng 8 năm 2012 Tiếng việt Tiết 15- 16 be bè bé bẻ bẽ bẹ I/ Mục đích yêu cầu: - Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh: dấu sắc, dấu huyền, dấu hỏi, dấu ngã, dấu nặng. - Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. - Tô được e, b, bé và các dấu thanh. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ - VBT III/ Các hoạt động: 1/ Ổn định: Hát 2/ Kiểm tra bài cũ: ` ~ - 2 HS lên viết tiếng bè, bẽ, cả lớp viết bảng con - GV nhận xét, ghi điểm 3/ Bài mới: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ Giáo viên Học sinh Tiết 1 Cho HS đọc lại các dấu Đọc mẫu Sửa sai Thêm dấu sắc, dấu huyền, dấu hỏi, dấu ngã, dấu nặng vào tiếng be ta có các tiếng mới: bé bè, bẻ, bẽ, bẹ Đọc mẫu Sửa sai Hướng dẫn viết Đặt dấu huyền, dấu sắc, dấu hỏi, dấu ngã trên đầu chữ cái e; đặt dấu nặng dưới chữ cái e Viết mẫu Sửa sai Tiết 2 Hướng dẫn luyện tập đọc bài ở tiết 1 Hướng dẫn viết Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút Hướng dẫn luyện nói theo chủ đề Gợi ý 4/ Củng cố- dặn dò: - Đọc bài - Chuẩn bị bài: “ê v” - dấu huyền, dấu sắc, dấu hỏi, dấu ngã, dấu nặng Đọc cá nhân, dãy, lớp bè bé bẻ bẽ bẹ Lắng nghe Đọc cá nhân, dãy, lớp Quan sát, viết bảng con Lần lượt phát âm theo nhóm, dãy, tổ, cá nhân Viết vào vở tập viết Từng cặp hỏi đáp nhau Nhận xét, bổ sung Toán Tiết 7 LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Nhận biết được số lượng 1,2,3. - Biết đọc, viết, đếm các số 1,2,3. - HS yêu thích học toán. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh - VBT 1/ Ổn định: Hát 2/ Kiểm tra bài cũ: Các số 1,2,3 - 2HS lên bảng viết các số 1,2,3 - GV nhận xét, ghi điểm. 3/ Bài mới: Luyện tập Giáo viên Học sinh Hướng dẫn HS làm bài Hướng dẫn điền số ứng với tranh Hướng dẫn điền số vào ô vuông Hướng dẫn, gợi ý 4/ Củng cố- dặn dò: - Chấm điểm. - Chuẩn bị bài “ Các số 1,2,3,4,5”. Bài 1: Điền số Xem tranh và điền số ứng với tranh Bài 2: Điền số 3 2 1 1 2 3 1 2 3 1 2 3 3 2 1 3 2 1 3 2 1 1 2 3 Tự nhiên xã hội Tiết 2 CHÚNG TA ĐANG LỚN GDKNS I/ Mục tiêu: - Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân. - Biết cần làm gì để cơ thể mau lớn. . Kỹ năng tự nhận thức: Nhận thức được bản thân: Cao/ thấp, gầy/ béo, mức độ hiểu biết; Kỹ năng giao tiếp: Tự tin giao tiếp khi tham gia các hoạt động thảo luận và thực hành đo. - Biết chăm sóc cơ thể khỏe mạnh. II/ Phương tiện dạy học: - Tranh. - VBT III/ Tiến trình dạy học: Giáo viên Học sinh 1. Khám phá: Hoạt động 1: HS làm BT trong SGK MT: Hiểu nội dung ý nghĩa của từng bức tranh Cách tiến hành: GV hướng dẫn HS làm bài trong SGK hướng dẫn đặt câu hỏi và câu trả lời(nhóm đôi) Nhận xét, tuyên dương Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hằng ngày, hằng giờ về cân nặng, chiều cao, sự hiểu biết 2. Kết nối: Hoạt động 2: Hướng dẫn HS hoạt động theo nhóm MT: So sánh được sự lớn lên của hai bức tranh Cách tiến hành: Hướng dẫn hoạt động nhóm Kết luận: Sự lớn lên của các em có thể giống cũng có thể khác. Các em cần chú ý ăn uống điều độ, giữ gìn sức khoẻ 3.Thực hành: Hoạt động 3: Cách tiến hành: Hướng dẫn HS vẽ các bạn trong nhóm của mình Nhận xét, tuyên dương các bức tranh vẽ đẹp 4. Vận dụng: - Hệ thống lại bài. - Chuẩn bị bài “Nhận biết các vật xung quanh” Làm việc với SGK Xem tranh trong SGK Làm việc theo nhóm đôi Thực hành Làm việc cả lớp Vài em lên nói trước lớp Nhận xét, bổ sung Thực hành theo nhóm nhỏ Mỗi nhóm 4 em chia thành 2 cặp, lần lượt từng cặp đứng áp sát lưng vào nhau, cặp kia quan sát xem bạn nào cao hơn, bạn nào to hơn, bạn nào gầy hơn Vẽ các bạn trong nhóm của mình Quan sát các bạn trong nhóm của mình rồi vẽ các bạn Trưng bày tranh vẽ Nhận xét * HS khá giỏi nêu được ví dụ cụ thể sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết Thủ công Tiết 2 CÁC QUY ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH I/ Mục tiêu: - Biết các kí hiệu, quy ước cơ bản về gấp giấy. - Bước đầu gấp được giấy theo kí hiệu, quy ước. - HS yêu thích học Thủ công. II/ Đồ đùng dạy học: - Bài mẫu, giấy màu. - Giấy màu, vở, bút. III/ Các hoạt động: 1/ Ổn định: Hát 2/ Kiểm tra bài cũ: Ôn tập 3/ Bài mới: Các quy ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình Giáo viên Học sinh Giới thiệu vật mẫu Hướng dẫn các kí hiệu Kí hiệu đường giữa hình Kí hiệu đường dấu gấp Kí hiệu đường dấu gấp vào Kí hiệu đường dấu gấp ngược vào 4/ Củng cố- dặn dò: - Nhận xét - Chuẩn bị bài “Gấp các đoạn thẳng cách đều”. Quan sát, nhận xét Tập nhận diện các kí hiệu qua các hình Thứ năm, ngày 30 tháng 8 năm 2012 Tiếng việt Tiết 17- 18 ê - v I/ Mục đích yêu cầu: - Đọc được ê, v, bê, ve; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ê, v, bê, ve( viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1) - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề “ Bế bé”. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ - Bảng ô li III/ Các hoạt động: 1/ Ổn định: Hát 2/ Kiểm tra bài cũ: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ - 2 HS lên bảng viết be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ, tất cả viết bảng con - GV nhận xét, ghi điểm 3/ Bài mới: ê - v Giáo viên Học sinh Tiết 1 - Các tranh vẽ gì? Ghi bảng Đọc mẫu -ê Âm b đứng trước âm ê ta có tiếng bê Đọc mẫu -bờ-ê-bê-bê Sửa sai Hướng dẫn viết Chữ ê gồm một nét thắt và dấu ^ trên chữ e.Chữ ê cao 1 đơn vị chữ. Viết chữ cái b liền nét với chữ cái ê Viết mẫu Sửa sai Phát âm mẫu -vờ Sửa sai Âm v ghép với âm e ta có tiếng ve Đọc mẫu -vờ-e-ve-ve Sửa sai Hướng dẫn viết Chữ v gồm nét móc hai đầu và nét thắt, cao 1 đơn vị chữ. Viết chữ v liền nét với chữ e Viết mẫu Sửa sai Hướng dẫn đọc tiếng từ Đọc mẫu Sưa sai Tiết 2 Cho HS đọc lại bài ở tiết 1 Hướng dẫn đọc câu Đọc mẫu Sưa sai Hướng dẫn HS luyện viết Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết Luyện nói Gợi ý 4/ Củng cố- dặn dò: - Đọc bài - Chuẩn bị bài “ l-h ” -bê, ve ê So sánh ê – e .Giống: e . Khác: ê có thêm dấu mũ Lắng nghe Đọc cá nhân, dãy, lớp bê Đọc cá nhân, dãy, lớp Quan sát, viết bảng con v So sánh v- ê - Giống: có nét thắt - Khác: v có nét móc, ê có dấu ^ Đọc cá nhân, dãy, lớp ve Lắng nghe Phát âm dãy, cá nhân, lớp Quan sát, viết bảng con bê bề bế ve vè vẽ Lắng nghe Đọc cá nhân, dãy, lớp Đọc bài ở tiết 1 Đọc cá nhân, dãy, lớp bé vẽ bê Đọc cá nhân, dãy, lớp Viết vào vở tập viết Luyện nói chủ đề “ Học tập của từng cá nhân” Trả lời * HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK; viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1 tập 1 Toán Tiết 8 CÁC SỐ 1,2,3,4,5 I/ Mục tiêu: - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1- 5. - Biết đọc, viết các số 4,5; đếm được các số từ 1-5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5-1.Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5. - SH làm bài 1,2,3. II/ Đồ dùng dạy học: - Các số 1,2,3,4,5. - VBT. III/ Các hoạt động: 1/ Ổn định: Hát 2/ Kiểm tra bài cũ: Luyện tập - 2 HS lên bảng làm bài - GV nhận xét ghi điểm. 3/ Bài mới: Các số 1,2,3,4,5 Giáo viên Học sinh Giới thiệu số 4, số 5 Cho HS đọc Hướng dẫn viết số Số 4 gồm nét xiên phải, nét thắt và nét thẳng. Số 5 gồm nét ngang, nét thẳng và nét móc Viết mẫu Sửa sai Hướng dẫn làm bài Hướng dẫn viết số 4,5 Hướng dẫn nhìn tranh điền số thích hợp Hướng dẫn điền số thích hợp vào ô trống 4/ Củng cố- dặn dò: - Chấm điểm. - Chuẩn bị bài “Luyện tập” Quan sát các đồ vật trong SGK Chỉ hình và đọc số Đọc xuôi: Một, hai, ba, bốn, năm Đọc ngược: Năm, bốn, ba, hai, một Đọc cá nhân, dãy, lớp Quan sát, viết bảng con Bài 1: Viết số 4,5 Bài 2: Nhìn tranh đếm các đồ vật và điền số ứng với tranh Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống Thứ sáu, ngày 31 tháng 8 năm 2012 Tập viết Tiết 1 CÁC NÉT CƠ BẢN I/ Mục tiêu: - Tô được các nét cơ bản theo vở Tập viết 1, tập 1. - Đọc được các nét cơ bản. - Thuộc các nét cơ bản. II/ Đồ dùng dạy học: - Các nét cơ bản. - Bảng ô li. III/ Các hoạt động: 1/ Ổn định: Hát 2/ Kiểm tra bài cũ: 3/ Bài mới: Các nét cơ bản Giáo viên Học sinh Giới thiệu các nét cơ bản mẫu Hướng dẫn viết Hướng dẫn viết nét sổ ngang, nét sổ thẳng đứng, nét sổ nghiêng phải, nét sổ nghiêng trái Viết mẫu Sửa sai Hướng dẫn viết nét móc xuôi, nét móc ngược, nét móc hai đầu Viết mẫu Sửa sai Hướng dẫn viết nét cong hở trái, nét cong hở phải, nét cong khép kín Viết mẫu Sưa sai Hướng dẫn viết nét khuyết trên, nét khuyết dưới Viết mẫu Sửa sai Hướng dẫn viết vào vở Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết 4/ Củng cố- dặn dò: - Chấm bài. - Chuẩn bị bài “e- b-bé” Quan sát Quan sát, viết bảng con Quan sát, viết bảng con Quan sát, viết bảng con Quan sát, viết bảng con Viết vào vở * HS khá, giỏi có thể viết các nét cơ bản Tập viết Tiết 2 e - b - bé I. Mục tiêu: - Tô và viết được các chữ: e, b, bé theo vở Tập viết 1, tập 1. - Viết đúng cấu tạo con chữ mẫu. - Rèn tính cẩn thận khi viết bài. II/ Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu. - Bảng ô li. III/ Các hoạt động: 1/ Ổn định: Hát 2/ Kiểm tra bài cũ: Các nét cơ bản - 2HS lên bảng viết các nét cơ bản - GV nhận xét, ghi điểm 3/ Bài mới: e, b, bé Giáo viên Học sinh Giới thiệu chữ mẫu Hướng dẫn viết * Hướng dẫn viết chữ e Chữ e cao 1 đơn vị chữ, gồm 1 nét thắt. Điểm đặt bút trên dòng kẻ, điểm dừng bút trên dòng kẻ 1 Viết mẫu Sửa sai * Hướng dẫn viết chữ b Chữ b cao 2,5 đơn vị chữ, gồm nét khuyết trên và nét thắt. Điểm đặt bút ngay dòng kẻ 2, điểm dừng bút trên dòng kẻ 2 Viết mẫu Sửa sai * Hướng dẫn viết chữ bé Viết chữ b liền nét với chữ e, đặt dấu sắc trên đầu chữ e Viết mẫu Sưa sai Hướng dẫn viết vào vở Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết 4/ Củng cố- dặn dò: - Chấm bài. - Chuẩn bị bài “lễ, cọ, bờ, hồ” Quan sát Quan sát, viết bảng con Quan sát, viết bảng con Quan sát, viết bảng con Viết vào vở SINH HOẠT LỚP 1. Nhận xét, đánh giá các mặt trong tuần: - Chuyên cần: Đi học đầy đủ. Nếu em nào nghỉ học phải có đơn xin phép - Học tập: Còn vài em chưa đem đầy đủ dụng cụ học tập. Làm bài còn chậm: Thuỳ Dương, Phát, Quỳnh Anh - Đạo đức: Ngoan, lễ phép - Vệ sinh: Sạch sẽ, ăn mặc đẹp. 2. Phương hướng tới: - Chuyên cần: Phấn đấu đi học đầy đủ, nếu nghỉ học phải có đơn xin phép - Học tập: Học bài và làm bài đầy đủ. Xếp những em giỏi kèm những em yếu để cùng tiến bộ. - Chăm ngoan, lễ phép với mọi người. - Vệ sinh: Có ý thức tự giác giữ vệ sinh sạch sẽ. TKT duyệt: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... BGH duyệt .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: