Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần dạy 10 năm 2012

Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần dạy 10 năm 2012

LUYỆN : CHÍNH TẢ

 DẬY SỚM

 I. Mục tiêu:

 - HS viết đúng, đẹp bài thơ : “ Dậy sớm “ .

 - Rèn cách cầm bút và tư thế ngồi viết của hs.

 II. Đồ dùng dạy học:

 - Sách giáo khoa, vở chính tả .

 III. Các hoạt động dạy và học :

 

doc 12 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 579Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần dạy 10 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10
Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2012
LUYỆN : CHÍNH TẢ
 DẬY SỚM
 I. Mục tiêu:
 - HS viết đúng, đẹp bài thơ : “ Dậy sớm “ .
 - Rèn cách cầm bút và tư thế ngồi viết của hs.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Sách giáo khoa, vở chính tả .
 III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
 - Gọi hs đọc bài thơ : Dậy sớm.
2. Dạy bài mới: GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng
2.1- Giới thiệu bài : 
2.2. Hướng dẫn tập chép:
- GV đọc đoạn thơ .
- Gọi HS đọc lại
* Ghi nhớ nội dung đoạn chép:
? Sau khi tỉnh dậy, bé làm gì ?
? Bé bắt gặp những cảnh gì trên đường ?
* Hướng dẫn trình bày :
? Bài thơ có mấy khổ thơ ?
? Mỗi khổ thơ có mấy chữ ?
? Những chữ nào phải viết hoa ?
? Có những dấu câu gì ?
* Giáo viên hướng dẫn viết từ khó vào bảng con: thức dậy, giăng, viền quanh, sương, lười, rửa
- Gọi hs nhận xét, chữa bài.
+ Hướng dẫn học sinh viết vào vở. 
- GV đọc chậm từng từ, cụm từ cho HS chép vào vở . 
- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. 
+ Soát lỗi:
- Đọc cho học sinh soát lỗi.
+ Chấm bài - Nhận xét
 - GV chấm bài - Nhận xét - Sửa sai
2.3. Hướng dẫn làm bài tập :
+ Bài 2: Điền vần au / ao vào chỗ trống.
 - Yêu cầu hs tự làm bài vào vở.
 - Nhận xét , chữa bài 
+ Bài 3: uôn hay uông ?
 Uống nước nhớ nguồn
 Buôn thúng bán mẹt
 Uốn dẻo
 Lên rừng xuống biển
3. Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Nhắc hs về nhà viết lại bài
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 hs đọc bài .
- HS đọc thầm theo giáo viên 
- 3 học sinh đọc đoạn thơ
- Rửa mặt, đến trường.
- Núi giăng hàng trước mặt.
 Sương trắng như khăn bông.
- Có 2 khổ thơ.
- Có 5 chữ.
- Chữ đầu dòng thơ.
- HS nêu:dấu phẩy, dấu chấm, chấm than.
- HS viết bảng con.
- Học sinh viết bài
- Học sinh soát lỗi (đổi vở) dùng bút chì soát lỗi ra lề vở.
- Hs làm bài vào vở .
 Rau nào sâu ấy
 Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau.
- Đổi chéo vở để kiểm tra.
- HS tự làm bài.
****************************
LUYỆN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
 ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I .
I. Mục tiêu: 
 - Ôn tập giữa học kì 1. Tìm các từ chỉ hoạt động, từ chỉ sự vật.
- Làm các bài tập vận dụng.
II. Đồ dùng dạy -học : 
 - Bảng phụ BT, phiếu BT .
III. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
 - Kể một số từ chỉ hoạt động .
2. Bài mới :
2.1. Giới thiệu bài:
2. 2. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: (37) Điền từ chỉ hoạt động của loài vật và đồ vật trong câu sau.
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Yêu cầu hs lên gạch chân, cả lớp làm vở.
VD: Con trâu đang cày ruộng.
Từ cày chỉ hoạt động của con trâu.
- GV nhận xét, kết luận.
Bài 2 : Điền từ chỉ hoạt động vào chỗ trống.
- Hướng dẫn hs điền từ . HS làm bài.
- Gọi hs đọc lại bài, chữa bài. 
Bài 3 : Điền dấu phẩy vào câu sau.
- Yêu cầu 3 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vở.
- Nhận xét, sửa câu cho HS.
? Khi nào chúng ta điền dấu phẩy.
- Chấm , chữa bài.
- Gọi học sinh đọc lại bài.
3- Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Chuẩn bị bài sau.
- 1 hs đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS làm bài vào vở.
- Con trâu cày ruộng.
- Con bò kéo xe.
- Mặt trăng tròn nhô lên khỏi
- Con mèo đang nằm ngủ.
- Chiếc vòi rồng phun nước.
- Hs lần lượt lên bảng điền từ , CL làm vào vở.
 - Cô Tuyết Mai. môn Tiếng Việt. 
 - Cô  bài rất dễ hiểu.
 - Cô  chúng em chăm học.
- 3 hs lên bảng làm bài, CL làm vở.
- Lớp em học tập tốt , lao động tốt.
- Cô giáo chúng em rất yêu thương , quý mến học sinh.
- Chúng em luôn kính trọng , biết ơn các thầy giáo, cô giáo.
- Đọc lại bài .
******************************
LUYỆN: TOÁN
TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG
I.Mục tiêu:
- Củng cố cho hs các thành phần trong phép cộng.
- Biết tìm số hạng chưa biết.
- Giải bài toán có liên quan.
II. Chuẩn bị :
 - Bài tập, vở luyện hs.
III. Các họat động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1.Bài cũ :
 ? Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào? 
-Nhận xét , ghi điểm. 
2.Bài mới:
Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1 ( Bài 1- vở luyện-34 )
- Goïi HS ñoïc ñeà baøi
- Caùc soá caàn ñieàn vaøo oâ troáng laø nhöõng soá naøo trong pheùp coäng?
- Yeâu caàu HS neâu caùch tính toång, caùch tìm soá haïng chưa biết trong pheùp coäng.
- Yeâu caàu HS töï laøm baøi, goïi 2 HS leân baûng laøm baøi.
- Cho HS nhận xét từng cột tính 
Bài 2 ( Bài 1- vở luyện-34 )
- Yeâu caàu HS ñoïc ñeà baøi
- Yeâu caàu HS laøm baøi. Goïi 2 HS leân baûng laøm baøi.
- Goïi 2 HS nhaän xeùt baøi cuûa baïn.
- Yêu cầu hs nêu quy tắc tìm một số hạng chưa biết.
- GV nhaän xeùt vaø cho ñieåm.
Bài 3: ( Bài 2- 34- vở luyện )
- Gọi HS đọc Y/C của bài
- Em nối ô trống với những phép tính nào?
- Vì sao em nối được như vậy?
- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 4 : ( Bài 3- 35- vở luyện )
- Nêu yêu cầu.
- Hs lên bảng làm, cả lớp làm vở.
- Khi biết 10 – 2 – 2 = 6 có thể ghi ngay kết quả của phép tính 10 – 4 = ? không
Bài 5 :( Bài 4- 34- vở luyện)
- Gọi hs đọc bài toán. 
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết mẹ mua bao nhiêu kg gạo nếp ta làm phép tính gì ?
- HS làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 6:( Bài 4 – 35 - vở luyện )
- Gọi hs đọc bài toán. 
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết đàn vịt có bao nhiêu con vịt màu đen ta làm phép tính gì ?
- HS làm bài vào vở.
- Bài toán thuộc dạng toán gì ?
Bài 7: ( Toán nâng cao)
Bài Đặt đề toán rồi giải theo tóm tắt sau :
 Tóm tắt:
 Anh : 46 kg
 Em nhẹ hơn anh : 13 kg
 Em : .... kg ?
- Gọi hs đọc bài toán.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết em cân nặng bao nhiêu kg ta làm tính gì? 
- Nhận xét , chữa bài.
3) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- Củng cố cách tìm một số hạng chưa biết.
–Dặn hs về nhà xem lại bài bài tập .
- Hs nêu.
- Vieát soá thích hôïp vaøo oâ troáng
- Laø toång hoaëc soá haïng coøn thieáu trong pheùp coäng
Số hạng
16
5
42
Số hạng
6
30
12
Tổng
22
35
 54
- Laøm baøi vaøo vôû. Nhaän xeùt baøi cuûa baïn treân baûng. Töï kieåm tra baøi cuûa mình.
Tìm x 
- Laøm baøi vaøo vôû
 X + 7 = 15 x + 6 = 10
 X = 15 – 7 x = 10 - 6
 X = 8 x = 4
 22 + x = 27 13 + x = 43
 x = 27 – 22 x = 43 – 13 
 x = 5 x = 30
- HS nhaän xeùt baøi cuûa baïn. Kieåm tra baøi cuûa mình.
- Nối phép tính với ô trống.
- Nối với phép tính : 17 + 16; 21 + 12
- Vì 33 + 5 = 38
Mà 17 + 16 = 33 ; 21 + 12 = 33
 - 2 hs lên nối, cả lớp làm vở.
- Tính
 10 – 2 – 2 = 6 10 – 3 - 6 = 1
 10 – 4 = 6 10 – 9 = 1
- Có. Vì 2 + 2 = 4 nên 10 – 2 - 2 cũng bằng 10 – 4.
- HS tự làm bài, đổi chéo vở kiểm tra.
- Hs đọc bài.
- Gạo nếp và gạo tẻ : 25 kg 
 Gạo tẻ : 20 kg 
 Gạo nếp :  kg ?
- Phép trừ: 25 - 20
Bài giải:
Mẹ mua số kg gạo nếp là :
25 - 20 = 5 ( kg )
Đáp số : 5 kg gạo.
- HS đọc bài.
- Đàn vịt : 65 con
 Vịt trắng : 25 con
 Vịt đen : . Con ?
- Phép trừ : 65 – 25
- HS làm bài vào vở.
Bài giải :
Đàn vịt có số con màu đen là:
65 - 25 = 40 ( con )
Đáp số : 40 con.
- HS dựa vào tóm tắt nêu bài toán.
 VD: Anh cân nặng 46 kg, em nhẹ hơn anh 13 kg. Hỏi em cân nặn bao nhiêu kg ?
- HS nêu.
- Tính trừ : 46 – 13
Bài giải:
Em cân nặng số kg là: 
46 – 13 = 33 ( kg )
 Đáp số : 33 kg
******************************************************
Thứ năm ngày 1 tháng 11 năm 2012
LUYỆN : CHÍNH TẢ
NGÀY LỄ
 I. Mục tiêu:
 - HS viết đúng, đẹp đoạn chép trong bài : Ngày lễ .
- Viết đúng tên các ngày lễ lớn.
- Làm đúng bài tập chính tả : Phân biệt c / k ; n / l.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Sách giáo khoa, vở chính tả .
 III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
 - HS viết : thức dậy , rửa mặt.
2. Dạy bài mới: GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng
2.1- Giới thiệu bài : 
2.2. Hướng dẫn tập chép:
- GV đọc bài .
- Gọi HS đọc lại
* Ghi nhớ nội dung đoạn chép:
? Đoạn văn kể về điều gì ? 
? Đó là những ngày lễ nào ? 
* Hướng dẫn trình bày:
? Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ?
? Trong bài có những dấu câu nào?
* Giáo viên hướng dẫn viết từ khó vào bảng con: Ngày Quốc tế phụ nữ, Ngày Quốc tế Lao động,
- Gọi hs nhận xét, chữa bài.
+ Hướng dẫn học sinh viết vào vở. 
- GV đọc chậm từng từ, cụm từ cho HS chép vào vở . 
- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. 
+ Soát lỗi:
 - Đọc cho học sinh soát lỗi.
+ Chấm bài - Nhận xét
 - GV chấm bài - Nhận xét - Sửa sai
2.3. Hướng dẫn làm bài tập :
- Bài 2 ( 40 ): Điền vào chỗ trống: c / k.
- GV nêu yêu cầu, giúp hs nắm yêu cầu.
 - Yêu cầu hs tự làm bài vào vở.
 - Nhận xét , chữa bài.
- Bài 3( 40 ): Điền vào chỗ trống: c / k.
- Hướng dẫn tương tự bài 2.
3. Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Nhắc hs về nhà viết lại bài
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 hs lên bảng viết, CL viết bảng con.
- HS đọc thầm theo giáo viên 
-3 học sinh đọc đoạn chép 
- Nói về những ngày lễ lớn.
- 8/3, 1/5, 1/6 , 1/ 10.
- Hs đọc các chữ được viết hoa.
- Dấu phẩy, chấm, hai chấm.
- HS viết bảng con.
- Học sinh viết bài
- Học sinh soát lỗi (đổi vở) dùng bút chì soát lỗi ra lề vở.
- Hs làm bài vào vở .
 Cau có kì cọ
 Kĩ càng cũ kĩ
- Đổi chéo vở để kiểm tra.
- HS tự làm bài:
a) Quyển lịch b) hoa lan
 chắc nịch vót nan
 du lịch quạt nan
****************************
LUYỆN : TẬP LÀM VĂN
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
I. Mục tiêu: 
 - Luyện tập cho học sinh về cách nói lời mời, nhờ, đề nghị phù hợp với tình huống.
 - Luyện cách trả lời câu hỏi.
II. Đồ dùng dạy -học : 
 - Nội dung bài tập , bảng phụ bài tập.
III. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
- Nói lời mời của em với bạn đến dự sinh nhật. 
2. Bài mới :
Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: 
- GV: Nói lời mời, yêu cầu trong mỗi tình huống sau:
a) Em muốn mời bạn đi xem phim.
- Yêu cầu lớp thảo luận cặp đôi
- Đại diện nhóm lên nói.
b) Em nhờ bạn đeo hộ chiếc cặp sách. 
- Nhận xét, sửa câu cho hs.
c) Em đề nghị bạn giữ trật tự nghe cô giảng bài.
- Nhận xét, sửa câu cho hs.
Bài 2: Vieát đoạn văn ngắn nói về em và trường em.
- GV nêu gợi ý :
a) Em tên là gì? Mấy tuổi ? 
b) Hiện nay em học lớp mấy? Trường nào ?
c) Trường em ntn ?
d) Sân trường, lớp học, cây cối ntn ?
e) Các thầy cô có tình cảm gì với hs ?
g) Các em có tình cảm ntn với các thầy cô giáo ?
- Gọi học sinh đọc lại bài.
- Nhận xét, kiểm tra bài hs.
3- Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Chuẩn bị bài sau.
- HS đọc yêu cầu.
- Chia nhóm, hs thảo luận và nói theo cặp.
- Đại diện từng nhóm lên đọc.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
VD: - Mình mời cậu tối mai đi xem phim với mình.
 - Nếu cậu không bận, mời cậu đi xem phim cùng mình .
- Bạn đeo hộ mình chiếc cặp sách nhé.
- Cậu làm ơn đeo hộ mình chiếc cặp sách.
- Đề nghị bạn giữ trật tự nghe cô giảng.
- Đề nghị bạn không nói chuyện trong lớp.
- HS trả lời miệng sau đó viết vào vở.
 Em tên là  , bảy tuổi. Hiện nay em đang học lớp 2A trường Tiểu học Liên Nghĩa.Trường em không còn mới nữa nhưng vẫn khang trang, sạch sẽ,và thoáng mát nhờ nhieuf bóng cây xanh.Các thầy cô giáo thương yêu hs và dạy bảo chúng em rất tận tình. Em yêu trường, yêu lớp, yêu cô giao và các bạn cuả em.Em luôn cố gắng học tốt, vâng lời thầy cô và đoàn kết với các bạn.
- HS đọc lại bài.
****************************
LUYỆN: TOÁN
11 TRỪ ĐI MỘT SỐ. 11 - 5
I. Mục tiêu.
- Củng cố cho hs cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 11 – 5 .
- Vận dụng để giải bài toán có liên quan.
II.Chuẩn bị : Bài tập, bảng phụ, Vở luyện hs. 
III. Các họat động dạy và học
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
 1.Bài cũ 
- Yeâu caàu HS leân baûng ñoïc thuoäc loøng baûng caùc coâng thöùc: 11 tröø ñi moät soá.
- Yeâu caàu nhaåm nhanh keát quaû moät soá pheùp tính thuoäc daïng 11 – 5.
Ò Nhaän xeùt, chaám ñieåm.
 2.Bài mới: 
Hướng dẫn làm bài tập
 Bài 1 ( Bài 1- vở luyện-36 )
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Các em báo cáo 2 kết quả ở 2 phép tính:
 11 - 1 - 5 và 11 - 6 như thế nào?
+ Kết luận: Vì 1 + 5 = 6 
nên 11- 1- 5 bằng 11- 6
- Nhận xét và cho điểm hoc sinh.
Bài 2 ( Bài 2- vở luyện-36 )
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, gọi 3 HS lên bảng làm.
- Sau khi HS làm xong yêu cầu nêu cách thực hiện tính 11 - 8 ; 11 - 7
- Nhận xét , chữa bài.
 Bài 3: ( Bài 3 – 36 – vở luyện)
- Yêu cầu hs nêu yêu cầu .
 - Yêu cầu HS làm bài vào vở, gọi 4 HS lên bảng làm.
- Sau khi HS làm xong yêu cầu nêu cách thực hiện tính 11 – 2 ; 11 - 6
- Nhận xét, chữa bài.
 Bài 4: ( Bài 4 – 36 – vở luyện)
- Yêu cầu hs đọc bài toán .
- Bài toán cho biết gì ?
 - Bài toán hỏi gì ?
 - Muốn biết tổ 1 có mấy bạn nữ ta làm tính gì ?
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
 * Gọi HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
- GV chấm điểm 1 số em làm nhanh .
Bài 5: ( Toán nâng cao )
 Cây bưởi nhà Minh có 11 quả, đã hái 7 quả. Hỏi trên cây còn lại mấy quả bưởi ?
- Yêu cầu hs đọc đề toán .
- Hướng dẫn tương tự bài 4.
- Giải bài toán đó.
- Chữa bài, sửa đề cho hs.
3) Củng cố - Dặn dò:
-Nhận xét đánh giá tiết học .
- Củng cố dạng toán tìm một số hạng chưa biết.
–Dặn về nhà xem lại các bài tập .
- HS leân thöïc hieän theo yeâu caàu cuûa GV.
- Hs nhận xeùt.
- Tính nhẩm.
- Làm bài và báo cáo kết quả.
- Có cùng kết quả là 5.
- 2 HS nªu y/c: Tính
- Làm bài vào bảng và trả lời câu hỏi.
11 11 11 
 - 8 - 3 - 5 
 3 8 6
- Đặt tính rồi tính.
11 11 11 
 - 2 - 6 - 7 
 9 5 4
- Đọc bài toán.
 Tóm tắt:
Tổ 1 : 11 bạn
 Bạn nam : 6 bạn
 Bạn nữ : . Bạn ?
 - Làm tính trừ : 11 - 6.
- Dạng toán tìm một só hạng chưa biết.
Lớp làm bài vào vở , 1 em lên bảng .
Giải :
Tổ 1 có số bạn nữ là :
11 – 6 = 5 ( bạn )
Đ/S: 5 bạn .
HS đọc đề bài .
- HS tự làm bài vào vở.
- Đổi chéo vở kiểm tra.
*******************************
THỂ DỤC
ĐIỂM SỐ 1-2 ; 1-2 THEO ĐỘI HÌNH VÒNG TRÒN
I. Môc tiªu:
-Thực hiện đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình vòng tròn.
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được. 
- Ôn tập bài thể dục phát triển chung.
II. §Þa ®iÓm-ph­¬ng tiÖn:
-Trªn s©n thÓ dôc cña tr­êng, dän vÖ sinh n¬i tËp
-GV chuÈn bÞ 1 cßi, c¸c dông cô cho trß ch¬i.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. PhÇn më ®Çu
* NhËn líp : Phæ biÕn néi dung yªu cÇu giê häc
- ¤n c¸ch diÓm sè 1-2, 1-2 theo ®éi h×nh vßng trßn
* Khëi ®éng: -Ch¹y nhÑ nhµng theo 1 hµng däc trªn ®Þa h×nh tù nhiªn
- Xoay c¸c khíp cæ tay, cæ ch©n, ®Çu gèi, h«ng, vai
C¸n sù tËp hîp b¸o c¸o sÜ sè vµ chóc GV “ KhoΔ
HS ch¹y theo hµng däc do c¸n sù ®iÒu khiÓn sau ®ã tËp hîp 3 hµng ngang 
2. PhÇn c¬ b¶n
* §iÓm sè 1-2,1-2 theo ®éi h×nh vßng trßn
* Chia nhãm tËp luyÖn
-Trong qu¸ tr×nh tËp GV chó ý uèn n¾n cho nh÷ng HS yÕu kÕ
* Häc trß ch¬I “Bá kh¨n” 
- GV nªu tªn ®éng t¸c, lµm mÉu vµ ph©n tÝch kü thuËt sau ®ã cho HS ®iÓm sè GV quan s¸t uèn n¾n
- C¸n sù ®iÕu khiÓn GV ®Õn c¸c tæ quan s¸t söa sai
GV nªu tªn trß ch¬i lµm mÉu vµ ph©n tÝch h­íng dÉn trß ch¬i sau ®ã cho HS ch¬i thö GV nhËn xÐt thªm sau ®ã cho HS ch¬i chÝnh thøc GV quan s¸t nhËn xÐt
3. PhÇn kÕt thóc
- Cói ng­êi th¶ láng
- GV cïng HS hÖ thèng bµi häc
- NhËn xÐt giê häc
- BTVN: ¤n bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung vµ ®iÓm sè 1-2,1-2 theo vßng trßn
- C¸n sù ®iÒu khiÓn vµ cïng GV hÖ thèng bµi häc

Tài liệu đính kèm:

  • docHang gui Quyen.doc