Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần 9

Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần 9

A/ MỤC TIÊU :

 I/ Kiểm tra lấy điểmtập đọc:

- Chủ yếu là kiểm tra đọc thành tiếng. HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu lớp 2 ( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 45 – 50 chữ/ phút. Biết ngừng nghỉ sau các dấu câu ) .

- Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: HS cần trả lời được 1 – 2 câu hỏi về nội dung

 II/ Ôn bảng chữ cái:

 III/ ôn tập về các từ chỉ sự vật.

B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :

- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng.

- Bút dạ và 3 ; 4 tờ giấy khổ to ghi bài tập 3 ; 4.

 

doc 27 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 998Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 09 : Từ ngày 31/10 đến ngày 04/11/2005
THỨ
MÔN
TÊN BÀI DẠY
2
Tập đọc
Tập đọc
Toán
Đạo đ ức Chào cờ
Ôn tập và kiểm tra tập đọc & học thuộc lòng.
Ôn tập và kiểm tra tập đọc & học thuộc lòng.
Lít.
Chăm chỉ học tập ( T1)
3
Thể dục
Chính tả
Toán
Hát nhạc
Kể chuyện
Bài 17.
Ôn tập và kiểm tra.
Luyện tập.
Ôn tập và kiểm tra.
4
Toán
Tập đọc
TNXH
Tập viết
Luyện tập chung.
Ôn tập và kiểm tra tập đọc & học thuộc lòng.
Đề phòng bệnh giun.
Ôn tập và kiểm tra.
5
Toán
Tập đọc
Chính tả
Mỹ thuật
Thể dục
Kiểm tra.
Ôn tập và kiểm tra tập đọc & học thuộc lòng.
Ôn tập và kiểm tra.
Bài 18.
6
Từ và câu
Thủ công
Toán
TLV
SH lớp
Kiểm tra đọc ( đọc hiểu – luyện từ và câu)
Gấp thuyền phẳng đáy có mui ( t1)
Tìm một số hạng trong một tổng.
Kiểm tra viết ( chính tả – tập làm văn )
Thứ hai, ngày 31 tháng 10 năm 2005.
TẬP ĐỌC : ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I.
TIẾT I :
A/ MỤC TIÊU :
	I/ Kiểm tra lấy điểmtập đọc:
Chủ yếu là kiểm tra đọc thành tiếng. HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu lớp 2 ( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 45 – 50 chữ/ phút. Biết ngừng nghỉ sau các dấu câu ) .
Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: HS cần trả lời được 1 – 2 câu hỏi về nội dung
 II/ Ôn bảng chữ cái:
 III/ ôn tập về các từ chỉ sự vật.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng.
Bút dạ và 3 ; 4 tờ giấy khổ to ghi bài tập 3 ; 4.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
 1/ G thiệu : Nêu mục tiêu tiết học và ghi bảng tựa bài.
 2/ Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng :
+ Cho hs lên bảng bốc thăm bài đọc.
+ Gọi hs đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài vừa đọc.
+ Gọi hs nhận xét bài bạn đọc.
+ Ghi điểm trực tiếp từng hs.
Thang điểm:
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ : 7 điểm.
+ Ngắt nghỉ hơi đúng, giọng đọc đúng :1 điểm.
+ Đạt tốc độ đọc : 1 điểm.
+ Trả lời đúng câu hỏi : 1 điểm.
Nhắc lại.
+ Lần lượt từng HS bốc thăm bài, vế chỗ chuẩn bị.
+ Đọc và trả lời câu hỏi.
+ Theo dõi và nhận xét.
Với những hs không đạt yêu cầu, Gv cho HS về nhà luyện đọc lại va kiểm tra ở tiết sau.
 3/ Đọc thuộc lòng bảng chữ cái.
+ Gọi 1 hs khá đọc thuộc lòng.
+ Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc bảng chữ cái.
+ Gọi 2 HS đọc lại
+ Đọc bảng chữ cái, cả lớp theo dõi.
+ 3 HS đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bảng chữ cái.
+ 2 HS đọc
 4/ Ôn tập về từ chỉ người, chỉ vật, chỉ cây cối, chỉ con vật:
Bài 3:
+ Gọi 1 hs đọc yêu cầu.
+ Gọi 4 hs lên bảng làm bài và yêu cầu cả lớp làm vào giấy nháp.
+ Chữa bài, nhận xét ghi điểm.
Bài 4 :
+ Gọi 1 hs đọc yêu cầu.
+ Chia nhóm và phát giấy có sẵn bảng như bài 3 cho từng nhóm.
+ Gọi từng nhóm đọc nội dung từng cột trong bảng từ sau khi làm bài xong.
+ Tuyên dương những nhóm hoạt động tích cực
+ Đọc yêu cầu.
+ Làm bài .
+ Đọc yêu cầu.
+ 4 nhóm cùng hoạt động, tìm thêm các từ chỉ người đồ vật, con vật, cây cối vào đúng cột.
+ 1 nhóm đọc bài làm, các nhóm khác bổ sung những từ khác từ của nhóm bạn.
Ví dụ về lời giải:
Chỉ người 
Chỉ đồ vật 
Chỉ con vật 
Chỉ cây cối
bạn bè, Hùng, bố, me, anh, chị . . . 
bàn, xe đạp, ghế, sách vở . . .
thỏ, mèo, chó, lợn, gà . . .
chuối, mít, xoài, na, nhãn . . .
II/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
Dặn hs về luyện đọc các bài tập đọc Tuần 7 và 8, trả lời các câu hỏi cuối bài.
GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
TIẾT 2 :
A/ MỤC TIÊU : 
Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
Ôn luyện cách đặt câu theo mẫu : Ai ( cái gì, con gì) là gì ?
Ôn cách xếp tên riêng theo thứ tự bảng chữ cái.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
Bảng phụ kẻ sẵn bảng ở bài tập 2.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ G thiệu : Nêu mục tiêu tiết học và ghi tựa.
2/ Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
 Tiến hành như tiết 1.
3/ Ôn luyện đặt câu theo mẫu : Ai(cái gì, con gì) là gì ?
+ Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài 3.
+ Treo bảng phụ ghi sẵn bài 2.
+ Gọi hs khá đặt câu theo mẫu.
+ Gọi 5 đến 7 HS dưới lớp nói câu của mình. Chỉnh sửa cho các em.
+ Yêu cầu làm bài vào VBT.
4/ Ôn luyện và xếp tên người theo bảng chữ cái
+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 4.
+ Chia lớp thành 2 nhóm , yêu cầu nhóm 1 tìm các nhân vật trong các bài tập của tuần 7. Nhóm 2 tìm các nhân vật trong các bài tập của tuần 8.
+ Yêu cầu từng nhóm đọc tên các nhân vật vừa tìm được, khi các nhóm đọc, GV ghi bảng.
+ Tổ chức cho HS thi xếp tên theo thứ tự của bảng chữ cái.
+ Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đáp án.
Nhắc lại tựa.
+ Đặt 2 câu theo mẫu: Ai(cái gì, con gì) là gì ?
+ Đọc bảng phụ.
+ Đọc bài: Bạn lan là học sinh giỏi.
+ Thực hiện yêu cầu.
+ Thực hiện theo yêu cầu của GV.
+ Đọc yêu cầu.
+ Thực hiện yêu cầu.
+ Nhóm 1: Dũng, Khánh.
+ Nhóm 2: Minh, Nam, An.
+ Hai nhóm thi đua với nhau, sau 3 phút, GV và các thư ký thu kết quả.
+ An – Dũng – Khánh – Minh – Nam.
4/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Nhận xét tiết học.
Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.
;;;¥;;;
TOÁN : LÍT.
A/ MỤC TIÊU : Giúp HS:
Có biểu tượng về ít hơn, nhiều hơn ( với nước, sữa . . .)
Nhận biết được đơn vị đo thể tích : Lít tên gọi và ký hiệu (l).
Biết làm các phép tónh cộng, trừ số đo thể tích có đơn vị là lít(l).
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Một số vật dụng : cốc, can, bình nước, xô.
Can đựng nước có vạch chia ( 18l, 20l).
Vật thật.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Gọi 2 HS lên bảng làm bài.Đặt tính rồi tính:
 Tính nhẩm:
+ Nhận xét ghi điểm từng HS.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
 2/ Giới thiệu nhiều hơn(nước) và ít hơn (nước)
+ Cho HS quan sát 1 cốc nước và 1 bình nước; 1 can nước và 1 ca nước.
+ Yêu cầu nhận xét về mức nước.
 3/ Giới thiệu về lít (l).
 Để biết vật chứa nước nước nhiều hay ít người ta dùng đơn vị đo là lít.
+ GV ghi bảng: Lít (l), yêu cầu HS đọc.
+ Đưa ra một túi sữa (1l) yêu cầu HS đọc số ghi trên bao bì để trả lời trong túi có ? sữa.
+ GV đưa ra một vài vật chứa khác và hỏi cho HS xác định.
 4/ Luyện tập – thực hành :
Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài.
Bài 2:
+ Bài toán yêu cầu làm gì ?
+ Yêu cầu nhận xét các số trong bài.
+ Viết lên bảng: 9l + 8l = 17l, yêu cầu đọc
+ Yêu cầu nêu cách thực hiện tính cộng, rừ với các số đo có đơn vị là l.
+ Yêu cầu tự làm bài.
+ Nhận xét ghi điểm cho HS.
Bài 3:
+ Yêu cầu quan sát tranh phần a.
+ Hỏi: Trong can đựng bao nhiêu lít nước?
+ Chiếc xô đựng bao nhiêu lít nước?
+ GV nêu đề toán.
+ Yêu cầu HS đọc phép tính
+ Treo tranh phần b, yêu cầu HS dựa vào tranh để nêu bài toán.
+ Trong can còn lại bao nhiêu lít? Vì sao?
+ Tiến hành tương tự như trên.
Bài 4:
+ Yêu cầu HS đọc đề bài
+ Muốn biết cả hai lần bán được bao nhiêu lít ta làm như thế nào ?
+ Yêu cầu làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài theo gợi ý.
Tóm tắt :
Lần đầu : 12l.
Lần sau : 15l.
Cả hai lần : . . .lít ?
+ Thu một số vở chấm điểm nhận xét.
+ HS1: 37 + 63 ; 18 + 82 ; 45 + 55.
+ HS2: 10 + 90 ; 30 + 70 ; 60 + 40.
Nhắc lại tựa bài.
+ Cốc nước ít hơn bình nước. Bình nước có nhiều nước hơn cốc nước.
+ Can đựng nhiều nước hơn ca.
 Ca đựng nhiều nước hơn can.
+ Lắng nghe.
+ Đọc : Lít.
+ Trong túi có 1 lít sữa.
+ 1lít, 2lít. . .
+ làm bài vào vở, 2HS ngồi cạnh nhau đổi vở để kiểm tra chéo lẫn nhau.
+ Tính.
+ Là các số đo thể tích có đơn vị là lít.
+ 9 lít cộng 8lít bằng 17 lít.
+ Thực hiện tính với các số chỉ số đo, ghi kết quả rồi ghi tên đơn vị vào sau kết quả.
+ HS làm bài. 1HS đọc chữa bài.
+ Quan sát và nêu:
+ can đựng 18 lít.
+ Xô đựng 5 lít.
+ Nghe và phân tích.
+ 18 – 5 = 13 lít.
 Trong can có 10 lít nước. Đổ nước trong can vào đầy một cái ca đựng được 2 lít. Hỏi trong can còn lại bao nhiêu lít?
+ Còn 8 lít. Vì 10l – 2l = 8l.
Rút ra phép tính : 20l -10l = 10l.
+ Đọc đề.
+ Thực hiện phép tính : 12l +15l.
+ Làm bài rồi chữa bài.
Bài làm :
Cả hai lần cửa hàng bán được là:
12 + 15 = 27 (l)
Đáp số : 27 l.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Yêu cầu HS viết theo lời đọc của GV : 3l ; 4l ; 7l.
Yêu cầu HS đọc các đơn vị viết trên bảng : 5l ; 7l ; 10l.
Dặn HS ghi nhớ tên gọi, ký hiệu đơn vị lít (l). Chuẩn bị tiết sau.
GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
Thứ ba, ngày 01 tháng 11 năm 2005.
TOÁN : LUYỆN TẬP.
A/ MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố về:
Đơn vị đo thể tích lít (l).
Thực hiện phép tính cộng, trừ với số đo thể tích có đon vị lít (l).
Giải bài toán có lời văn.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Tranh bài tập 2 ( hoặc vật thật).
Chuẩn bị 2 cốc ( loại 0,5l ; 4 cốc ( loại 2,5l).
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Gọi HS lên bảng thực hiện các yêu cầu.
+ Nhận xét ghi điểm.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
 2/ Luyện tập :
Bài 1:
+ Yêu cầu HS nêu đề bài.
+ Gọi 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm ở vở.
+ Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng.
+ Yêu cầu nêu cách tính 35l – 12l.
Bài 2:
+ ... òng 1.
+ Yêu cầu hs suy nghĩ và trả lời.
+ GV ghi vào ô chữ: PHẤN.
+ HS đọc.
+ Dòng 1: Viên màu trắng( hoặc đỏ, vàng, xanh) dùng để viết chữ lên bảng ( có 4 chữ cái bắt đầu bằng chữ P).
+ Phấn.
+ PHẤN.
+ Các dòng sau tiến hành tương tự.
 Lời giải :	Dòng 1:	PHẤN	Dòng 6:	HOA
	Dòng 2:	LỊCH	Dòng 7:	TƯ
	Dòng 3:	QUẦN	Dòng 8:	XƯỞNG
	Dòng 4:	TÍ HON	Dòng 9:	ĐEN
	Dòng 5:	BÚT	Dòng 10:	GHẾ
+ Gọi hs tìm từ hàng dọc
+ PHẦN THƯỞNG
 4/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Nếu còn thời gian, gợi ý cho HS cách làm tiết 9 và 10.
Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
TOÁN : KIỂM TRA.
A/ MỤC TIÊU :
 Kiểm tra kết quả học tập của HS về:
Kĩ năng thực hiện phép cộng qua 10 ( Cộng có nhớ dạng tính viết)
Nhận dạng, vẽ hình chữ nhật ( Nối các điểm)
Giải toán có lời văn liên quan đến đơn vị là kg ; l ( dạng nhiều hơn , ít hơn).
B/ ĐỀ KIỂM TRA: ( 40 phút) không kể thời gian chép đề.
Bài 1: Tính:	+ 15	+ 36	+ 45	+ 29	+ 37	+ 50
	 7 	 9 	 18 	 44 	 13 	 39
Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là:
	a/ 30 và 25.	b/ 19 và 24.	c/ 37 và 36.
Bài 3: Tháng trước mẹ mua con lợn nặng 29 kg về nuôi, tháng sau nó tăng thêm 12 kg nữa. Hỏi tháng sau con lợn đó cân nặng bao nhiêu kg ?
Bài 4: Nối các điểm để được 2 hình chữ nhật:
	*	*	*	*
	*	*	*	*
Bài 5: Điền các chữ số thích hợp vào ô trống:
	+ 5*	+ 6 6	+ 3 9
	 2 7 	 * 8 	 3*
+ GV đọc lại từng bài cho hs soát lại.
+ Cho HS làm bài vào vở kiểm tra.
+ Thu bài kiểm tra.
C/ CÁCH ĐÁNH GIÁ THANG ĐIỂM:
	Bài 1: 3 điểm. ( Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 đ)
	Bài 2: 3 điểm. ( Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính đạt 1 đ)
	Bài 3: 1,5 điểm. 	Câu lời giải đúng đạt 0,5 đ.
	Nêu phép tính đúng đạt 0,5 đ.
	Đáp số đúng đạt 0,5 đ.
	Bài 4: 1 điểm.
	 Dùng thước và bút nối 4 điểm đúng để được 2 hình chữ nhật, mỗi hình 0,5 đ.
	Bài 5: 1,5 điểm.
	 Viết đúng chữ số ở mỗi phép tính đạt 0,5 đ.
D/ NHẬN XÉT – DẶN DÒ :
Dặn hs về nhà chuẩn bị tiết sau.
GV nhận xét tiết kiểm tra.
;;;¥;;;
CHÍNH TẢ : ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA.
I/ MỤC TIÊU :
Luyện kĩ năng viết chính tả.
Luyện kĩ năng viết đoạn văn ngắn cho trước.
II/ CÁCH TIẾN HÀNH:
1/ Nêu nội dung và yêu cầu tiết học.
2/ Đọc bài : Dậy sớm.
3/ Yêu cầu 1 hs đọc lại, sau đó cho cả lớp đọc đồng thanh.
4/ Yêu cầu HS nêu cách trình bày bài thơ.
5/ Đọc bài thong thả cho HS viết.
6/ Đọc bài cho HS soát lỗi.
7/ Yêu cầu HS suy nghĩ và tự viết đoạn văn theo yêu cầu.
8/ Chấm và nhận xét bài làm của HS.
;;;¥;;;
THỂ DỤC : BÀI 18.
A/ MỤC TIÊU :
Tiếp tục ôn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu hoàn thiện để chuẩn bị kiểm tra.
Điểm số : 1 – 2 ; 1 – 2 theo đội hình hàng ngang, yêu cầu điểm đúng số, rõ ràng, có thực hiện động tác quay đều sang trái.
B/ CHUẨN BỊ :
Địa điểm : Sân trường, kẻ sẵn để chơi trò chơi : Nhanh lên bạn ơi!
Dụng cụ : 1 còi, khăn.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Kiểm tra 8 động tác đã học.
+ Nhận xét đánh giá.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
 1/ PHẦN MỞ ĐẦU:
+ GV phổ biến nội dung giờ học.
+ khởi động các khớp tay, chân, hông . . 
+ Giậm chân tại chỗ theo nhịp
+ Trò chơi : Nhanh lên bạn ơi.
 2/ PHẦN CƠ BẢN :
+ Điểm số: 1 – 2 ; 1 – 2 theo đội hình hàng dọc. GV nhận xét.
+ Tập hợp lại hàng ngang, yêu cầu điểm số.
 Gv theo dõi nhận xét.
@ Ôn tập bài thể dục.
+ Yêu cầu lớp trưởng đ khiển, GV theo dõi.
+ Chia thành 4 tổ tập luyện, từng tổ lên trước lớp biểu diễn thi đua .
@ Chơi trò chơi : Nhanh lên bạn ơi.
+ Tổ chức cho hs chơi, Gv theo dõi nhận xét.
 3/ PHẦN KẾT THÚC :
+ Đi đều theo 4 hàng dọc và hát
+ Nhảy thả lỏng. cúi người thả lỏng.
+ GV nhận xét tiết học.
+ 5 hs lên trước lớp thực hiện.
+ Tập hợp 5 hàng dọc nghe phổ biến.
+ Khởi động.
+ Thực hiện theo nhịp hô của GV.
+ Cả lớp cùng chơi.
+ Lần lượt từng hàng điểm số ( 2 lần).
+ Chuyển đội hình thành hàng ngang.
+ Thực hiện theo sự đ/ khiển của lớp trưởng
+ Từng tổ tập sau đó thi đua cùng các tổ khác, tổ trưởng từng tổ đ/ khiển.
 Cả lớp cùng chơi.
+ Thực hiện.
+ Thực hiện .
+ Nghe GV nhận xét.
;;;¥;;;
Thứ sáu, ngày 05 tháng 11 năm 2004.
TOÁN : TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG.
A/ MỤC TIÊU :
Biết cách tìm số hạng trong một tổng.
Aùp dụng để giải các bài toán có liên quan đến tìm số hạng trong một tổng.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Các hình vẽ trong phần bài học.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Gọi 2 hs nêu cách thực hiện cộng các số đo có đơn vị là kg và lít.
+ Gọi 1 hs giải bài 4.
+ Nhận xét ghi điểm.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
 2/ Hướng dẫn bài:
@ Giới thiệu cách tìm số hạng trong 1 tổng.
Bước 1:
+ Treo bảng hình vẽ 1 trong phần bài học.
+ Có tất cả bao nhiêu ô vuông? Được chia làm mấy phần, mỗi phần ? ô vuông.
+ 4 cộng 6 bằng mấy ?
+ 6 bằng 10 trừ mấy ?
GV nêu : lấy tổng trừ đi số ô vuông thứ nhất ta được số ô vuông thứ hai
+ GV treo hình thứ hai và nêu đề toán. Viết lên bảng x + 4 = 10
+ Hãy nêu cách tính số ô vuông chưa biết?
 Viết lên bảng : x = 10 – 4 
+ Phần cần tìm có mấy ô vuông ?
 Viết bảng : x = 6.
+ Yêu cầu hs đọc bài trên bảng.
+ Hỏi tương tự cho hs nêu để có :
6 + x = 10
 X = 10 – 6
 X = 4
Bước 2 : Rút ra kết luận.
+ Yêu cầu hs gọi tên các thành phần trong phép cộng của bài để rút ra kết luận.
+ Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh.
 3/ Luyện tập – thực hành :
Bài 1:
+ Yêu cầu hs đọc đề.
+ Yêu cầu hs đọc bài mẫu.
+ Yêu cầu hs làm bài . Gọi 2 hs lên bảng
+ Nhận xét và ghi điểm.
Bài 2:
+ Yêu cầu hs đọc đề bài.
+ Các số chẵn cần điền vào ô trống là những số nào trong phép cộng ?
+ Yêu cầu hs nêu cách tìm tổng, cách tìm số hạng trong phép cộng.
+ yêu cầu làm bài. Yêu cầu 2 hs đọc lên bảng giải rồi chữa bài.
Bài 3:
+ Yêu cầu hs đọc đề bài.
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Cho hs giải vào vở. Gọi 1 hs lên bảng giải
Tóm tắt :
Có : 35 học sinh.
Trai : 20 học sinh.
 Gái : . . . học sinh ?
+ @ hs trả lời và thực hiện: 30kg + 16 kg = ? 25l + 13 l = ?
+ 1 hs giải và chữa bài.
Nhắc lại tựa bài.
+ Theo dõi.
+ 10 ô vuông, chia thành 2 phần. Phần thứ nhất có 6 ô vuông, phần thứ hai có 4 ô vuông
+ 4 + 6 = 10
+ 6 = 10 – 4
+ Theo dõi.
+ Lấy 10 trừ 4.
+ Có ô vuông.
+ Đọc bài trên bảng.
+ Muốn tìm một số hạng, ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
+ Đọc ghi nhớ. 
+ Tìm x.
+ Đọc bài mẫu.
+ Làm bài vào vở. nhận xét bài bạn.
+ Viết số thích hợp vào ô trống.
+ Là tổng hoặc số hạng còn thiếu trong phép cộng.
+ Trả lời.
+ Làm bài, nhận xét bài bạn.
+ Đọc bài.
+ có: 35 học sinh, 20 học sinh nam.
+ Số học sinh nữ là ?
+ Giải vào vở theo gợi ý tóm tắt.
Bài giải :
Số học sinh gái có là :
35 – 20 = 15 (học sinh).
Đáp số : 15 học sinh.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Nêu cách tìm số hạng trong một tổng.
dặn hs về học thuộc và nhớ phần ghi nhớ và chuẩn bị tiết sau.
GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
LUYỆN TỪ VÀ CÂU : ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA.
I/ MỤC TIÊU :
Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
Ôn luyện cách nói lời cảm ơn, xin lỗi.
Ôn luyện kĩ năng sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Phiếu ghi tên các bài tập đọc và các bài học thuộc lòng.
Bảng phụ chép sẵn bài tập 3.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
 1/ GIỚI THIỆU BÀI :
 Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng.
 2/ ÔN LUYỆN TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG:
 Tiến hành tương tự như tiết 1.
 3/ ÔN LUYỆN CÁCH NÓI LỜI CẢM ƠN, XIN LỖI :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
+ Yêu cầu hs mở sách và đọc bài tập 3.
+ Cho hs suy nghĩ và làm việc theo nhóm 2. HS1 nêu câu hỏi thì HS2 đáp câu trả lời và ngược lại.
Chú ý gọi nhiều cặp HS nói.
Ghi điểm từng cặp cho HS.
+ GV ghi các câu hay lên bảng.
+ HS1: Cậu sẽ nói gì khi bạn hướng dẫn cậu gấp thuyền?
+ HS2: Tớ sẽ nói : Cám ơn cậu đã giúp mình biết gấp thuyền.
HS luyện nói theo cặp, chú ý HS sau không nói giống HS trước.
+ Đọc đồng thanh các câu hay.
 4/ ÔN LUYỆN CÁCH SỬ DỤNG DẤU CHẤM VÀ DẤU PHẨY:
+ Gọi hs đọc yêu cầu.
+ Treo bảng phụ.
+ yêu cầu hs tự làm bài.
+ Gọi hs nhận xét.
+ Kết luận về lời giải đúng.
+ Chọn dấu chấm hoặc dấu phẩy để điền vào mỗi chỗ trống dưới đây.
+ Đọc bài trên bảng phụ.
+ 1 hs lên bảng, cả lớp làm vào vở.
+ Nhận xét.
. . . Nhưng con chưa kịp tìm thấy thì mẹ đã dạy con dậy rồi . Thế về sau mẹ có tìm thấy vật đó không , hở mẹ ?
. . . Nhưng lúc mơ , con thấy mẹ cũng ở đấy, mẹ đang tìm hộ con cơ mà.
IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Dặn hs về nhà tiếp tục ôn tập các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học.
GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
TẬP LÀM VĂN : ÔN TẬP & KIỂM TRA.
I/ MỤC TIÊU:
Rèn kĩ năng đọc hiểu văn bản.
Củng cố mẫu câu : Ai là gì ?
Làm quen với bài kiểm tra.
II/ TIẾN HÀNH:
 	1/ GV nêu yêu cầu của tiết học.
	2/ Yêu cầu hs mở sách giáo khoa và đọc thầm văn bản : Đôi bạn.
	3/ Yêu cầu mở học sinh mởVBT và làm bài cá nhân.
	4/ Chữa bài.
	5/ Thu và chấm một số bài sau đó nhận xét kết quả làm của HS.
;;;¥;;;

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 09.doc