LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp hs biết tìm x trong các bài tập dạng x + a = b; a + x = b (với a, b là số không quá hai chữ số). Biết giải toán có một phép tính trừ.
2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng tính toán nhanh chính xác, trình bày bài sạch sẽ, khoa học.
3. Giáo dục: Hs có tính cẩn thận trong khi tính toán.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học
TUẦN 10: Thùc hiÖn tõ ngµy 22 ®Õn ngµy 26th¸ng 10 n¨m 2012 Thø hai ngµy22 th¸ng 10 n¨m 2012 Tiết 1: Chµo cê TËp trung toµn trêng TiÕt 2 To¸n LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp hs biết tìm x trong các bài tập dạng x + a = b; a + x = b (với a, b là số không quá hai chữ số). Biết giải toán có một phép tính trừ. 2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng tính toán nhanh chính xác, trình bày bài sạch sẽ, khoa học. 3. Giáo dục: Hs có tính cẩn thận trong khi tính toán. II. Chuẩn bị: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ (0') 2. Bài mới (38') a. Giới thiệu bài (2') b. HD hs làm BT (36') + Bài 1: Tìm x - HD hs làm BT. - Muốn tìm một số hạng chưa biết ta làm như thế nào ? - Gọi 3 em lên bảng, lớp làm vào bảng con. - Nhận xét. + Bài 2 (cột 1, 2): Tính nhẩm - Gv yêu cầu hs nhẩm và ghi kết quả vào bài. - Gv yêu cầu chữa bài. + Bài 3 (hs khá làm): Tính: Yêu cầu hs nhẩm và ghi kết quả. + Bài 4: - Gọi hs đọc yêu cầu. - HD hs tóm tắt. - HD giải BT. - Yêu cầu hs làm bài vào vở. + Bài 5: - Gọi hs đọc yêu cầu. - Y/c hs tự làm bài. 3. Củng cố dặn dò (1') - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. - Hs nghe. - Trả lời. - 3 hs lên bảng, lớp tự làm vào bảng con. - Nhận xét. x = 2; 3; 28 - Hs làm bài. - 1 hs đọc kết quả - Lớp tự chữa bài cho nhau. - Hs khá làm. - Hs đọc y/c BT. - Hs tóm tắt. - Hs nghe. - Hs làm bài và kiểm tra cho nhau. Bài giải Số quả quýt có là: 45 – 25 = 20 (quả) Đáp số: 20 quả - Hs đọc y/c BT. - Hs làm bài. - Nghe thực hiện yêu cầu. Rót kinh nghiÖm ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tiết 3+4: TËp ®äc SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp hs đọc dúng, rõ ràng toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phảy, giữa các cụm từ. Đọc rõ ràng lời các nhân vật trong bài. Hiểu nội dung Sáng kiến của bé Hà, tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu, sự quan tâm đến ông bà. 2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng đọc diễn cảm được bài. 3. Giáo dục: Hs yêu quý yêu quí ông bà. II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ (5') 2. Bài mới (35') a Giới thiệu bài (2'): Giới thiệu chủ điểm. b. luyện đọc (33') - Gv đọc mẫu toàn bài: - Gv hướng dẫn hs luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. + Đọc từng câu: Chú ý đọc đúng các từ ngữ: Ngày lễ, lập đông, rét, sức khoẻ... + Đọc từng đoạn trước lớp: - Hướng dẫn đọc ngắt nghỉ một số câu. - Giảng các từ ngữ: Cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. - Cả lớp đọc ĐT đoạn 1,2. Tiết 2 c. Hướng dẫn tìm hiểu bài (15') + Câu hỏi 1: - 1 hs đọc. - Bé Hà có sáng kiến gì ? - Hà giải thích vì sao cần có ngày lễ của ông bà ? + Câu hỏi 2: Hai bố con chọn ngày nào làm ngày lễ của ông bà ? Vì sao ? - GV: Hiện nay trên thế giới người ta chọn ngày 1/10 hằng năm làm ngày quốc tế người cao tuổi. + Câu hỏi 3: - Bé Hà còn băn khoăn điều gì ? - Ai đã gỡ bí giúp bé ? + Câu hỏi 4: Hà đã tặng ông bà món quà gì ? + Câu hỏi 5: - Bé Hà trong chuyện là một cô bé như thế nào ? - Vì sao Hà nghĩ ra sáng kiến tổ chức ngày ông bà ? - Gv cho hs liên hệ thực tế. d. Luyện đọc lại (20') - HD hs đọc phân vai (5 vai) - Cho hs thi đọc toàn chuyện. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Củng cố dặn dò (5') - Yêu cầu hs nói ý nghĩa bài học. - Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau. - Hs quan sát tranh minh hoạ. - Hs chú ý nghe. - Hs nối tiếp nhau đọc từng câu. - Hs tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp. - Nghe. - Hs đọc theo nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc đồng thanh cá nhân, từng đoạn, cả bài. - Hs đọc ĐT đoạn 1,2 - 1 hs đọc, lớp đọc thầm đoạn 1 - Tổ chức ngày lễ cho ông bà. - Vì Hà có ngày tết thiếu nhi 1/6. Bố là công nhân có ngày 1/5. Mẹ có ngày 8/3. Còn ông bà thì chưa có ngày lễ nào cả. - Hai bố con chọn ngày lập đông làm ngày lễ của ông bà. Vì ngày đó trời bắt đầu rét, mọi người cần chú ý chăm lo sức khoẻ cho các cụ già. - Hs nghe ghi nhớ. - Hs đọc thầm đoạn 2 - Bé Hà còn băn khoăn chưa biết nên chuẩn bị quà gì biếu ông bà. - Bố thì thầm vào tai bé mách nước. Bé hứa sẽ cố gắng làm theo lời khuyên của bố. - Hà đã tặng ông bà chùm điểm mười. - Bé Hà là một cô bé ngoan, nhiều sáng kiến và rất kính yêu ông bà. - Vì Hà rất yêu ông bà. - Hs luyện đọc theo vai: người dẫn chuyện, bé Hà, bà ông. - Hs thi đọc toàn bộ câu chuyện . - Nêu. - Nghe thực hiện yêu cầu. Rót kinh nghiÖm ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ChiÒu Tiết 1 ChÝnh t¶ NGÀY LỄ I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp hs chép chính xác bài chính tả Ngày lễ. Làm đúng BT 2, BT3 (ý a). 2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng trình bày bài sạch sẽ, khoa học. 3. Giáo dục: Hs có tính cẩn thận khi viết bài. II. Chuẩn bị: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ (0') 2. Bài mới (38') a. Giới thiệu bài (2') b. HD tập chép (21') - HD hs chuẩn bị: + Gv treo bảng phụ, đọc bài cần chép. + Gọi hs đọc bài cần chép. - HD hs nắm nội dung bài: + Bé Hà chọn ngày nào làm ngày lễ cho ông bà ? + Những chữ nào trong tên các ngày lễ được viết hoa? + Trong bài chính tả có những dấu câu nào? + Bài chính tả có mấy câu? - Cho hs viết vào bảng con. - HD chép bài vào vở. - Đọc soát lỗi. - Chấm chữa bài. c. HD làm BT chính tả (15') + Bài tập 2: Gọi hs đọc yêu cầu. - HD hs làm BT. - Nhận xét. + Bài tập 3: Gọi hs đọc yêu cầu. - HD hs làm BT. - Nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò (2') - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. - Hs Nghe. - Hs nghe, theo dõi. - 2 hs đọc. - Ngày lập đông - Hs trả lời - Hs viết bảng con. - Hs chép bài vào vở. - Hs soát lỗi. - Hs đọc yêu cầu. - Tự làm BT. - Chữa bài. - Hs đọc yêu cầu. - Tự làm BT. - Chữa bài. - Nghe, thực hiện yêu cầu ở nhà. Rót kinh nghiÖm ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tiết 2: Kể chuyện SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp hs dựa vào các ý cho trước, kể lại được từng đoạn câu chuyện Sáng kiến của bé Hà. * Hs khá kể lại được toàn bộ câu chuyện. 2. Kỹ năng: Rèn hs có kĩ năng kể chuyện lưu loát, thành thạo, mạnh dạn. 3. Giáo dục: Hs yêu thích kể chuyện. II. Chuẩn bị: Bảng phụ. II. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ (0') 2. Bài mới (38') a. Giới thiệu bài (2'): Gv nêu mục đích, yêu cầu giờ học. b. Hướng dẫn kể chuyện (36'): Kể đoạn câu chuyện dựa vào các ý chính: - Gọi 1 hs đọc yêu cầu 1 - Hướng dẫn hs kể mẫu đoạn 1 theo ý 1 - Hướng dẫn hs kể mẫu trước lớp. + Bé Hà vốn là một cô bé ntn ? + Bé Hà có sáng kiến gì ? + Bé giải thích vì sao phải có ngày lễ của ông bà ? + Hai bố con chọn ngày nào làm ngày của ông bà? vì sao? - Kể chuyện trong nhóm: Cho 1, 2 học sinh kể đoạn 1. - Kể chuyện trước lớp: - Hs khá kể toàn bộ câu chuyện. - Thi kể chuyện. + Bước 1: Gv làm người dẫn chuyện + Bước 2: Hs làm người dẫn chuyện. - Giáo viên nêu yêu cầu của bài. + Bước 3: Thi dựng lại câu chuyện. - Nhận xét, bình chọn nhóm và các nhân vật kể chuyện hấp dẫn sinh động, tự nhiên nhất. 3. Củng cố, dặn dò (2') - Nhận xét tiết học. - Về nhà tập kể lại chuyện cho người thân nghe. - Hs nghe. - 1 hs đọc yêu cầu. - Nghe. - Hs trả lời. - Hs kể chuyện trong nhóm. - Hs 1: Kể đoạn 1; nối tiếp nhau kể chuyện. - Nhận xét. - Hs kể từng đoạn chuyện trước lớp. - Hs phân vai dựng lại câu chuyện. - Hs kể lại câu chuyện. - Thi dựng lại câu chuyện trước lớp. - Hs nghe thực hiện yêu cầu. Rót kinh nghiÖm ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tiết 3 RÌn To¸n LUYỆN TËp I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố phép cộng, trừ, tìm một số chưa biết, giải bài toán có lời giải về tìm hiệu. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng làm và giải toán. 3.Th¸i ®é : Giáo dục Hs có ý thức tự giác trong học tập. II. Chuẩn bị: Vë Thùc hµnh To¸n III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. GTB (1') 2. HD hs làm bài tập (36') Bài 1: Tìm x Cho HS lµm theo nhãm ®«i - Nhận xét, chữa bài. Bµi 2,3: HS lµm bµi c¸ nh©n Bµi 4: Cho HS lµm bµi nhãm 4 IV)Cñng cè – dÆn dß HÖ thèng l¹i tiÕt häc DÆn chuÈn bÞ bµi sau HS lµm theo nhãm ®«i x + 8 = 10 x = 10 - 8 x = 2 x + 6 = 10 x = 10 - 6 x = 4 - Nhận xét, bổ sung. - HS lµm vµo vë Tóm tắt Cả ®µn vịt: 65 con Vịt tr¾ng : 25 con VÞt ®en ... con ? Bài giải Số con vÞt mµu ®en cã là: 65 - 25 = 40 (con) Đáp số: 40 con - Nhận xét. Rót kinh nghiÖm .......................................................................................................................................................................................................................... ... cỡ chữ, giãn đều khoảng cách. Làm đúng bài tập. 3. Th¸i ®é : Gi¸o dục Hs tự giác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: Vë Thùc hµnh TiÕng ViÖt 2 III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài (1’) 2. Nội dung ôn luyện (36’) a.Nghe – viÕt bµi Th¬ng «ng (Khæ th¬ 1) b. Làm bài tập Cho HS lµm bµi nhãm ®«i Bài 2: §iÒn vµo chç trèng c hay k: §eo ....Ýnh ....Ën ...µy s©u, bõa ...Ü ...iÓm tra häc ...× Hoa loa ...Ìn 3. Củng cố, dặn dò (1’) - Củng cố nội dung tiết học. - Về nhà luyện viết thêm. - Viết vào vở. - Thảo luận nhóm, làm bài, trình bày. Dù kiÕn: §eo kÝnh cËn Cµy s©u, bõa kÜ KiÓm tra häc k× Hoa loa kÌn - Nghe, thực hiện yêu cầu ở nhà. Thø s¸u ngµy 26 th¸ng 10 n¨m 2012 Tiết 1 To¸n 51 - 15 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp hs biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 - 15. Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ô li). * Hs khá làm bài tập 3. 2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng tính toán nhanh, chính xác. 3. Giáo dục: Hs có tính cẩn thận trong khi tính toán. II. Chuẩn bị: Que tính. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ (5') - Gọi hs lên bảng làm một số phép tính. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới (32') a. Giới thiệu bài (2') b . Phép tính 51 - 15 (10') - Tổ chức cho hs tự tìm ra kết quả của phép tính trừ 51 - 15 - HD hs đặt phép tính trừ 51 - 15 - Gv nêu và thực hiện cách tính. c. HD làm bài tập (20') + Bài 1: Tính Yêu cầu hs tính, nêu kết quả. + Bài 2: Đặt tính - Yêu cầu hs làm vào bảng con. - Nhận xét . + Bài 3 : Tìm x - Gọi hs đọc yêu cầu. - Muốn tìm một số hạng ta làm ntn? - HD hs làm BT. - Nhận xét. + Bài 4: - Gọi hs đọc yêu cầu. - HD hs làm BT - Nhận xét 3. Củng cố, dặn dò (2') - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. - 2 hs lên bảng thực hiện. - Hs nghe. - Hs thao tác trên que tính. - Hs đặt tính vào bảng con. - Hs theo dõi. - Hs tự làm BT, nêu kết quả. - Hs làm vào bảng con. - Nhận xét. - Hs đọc yêu cầu. - 1 hs nêu. - Hs làm vào vở, 1 hs làm trên bảng. - Nhận xét. - Hs đọc yêu cầu. - Hs nghe thực hiện. - Hs vẽ vào vở ô li. - Hs nghe, thực hiện yêu cầu. Rót kinh nghiÖm ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tiết 2: RÌn To¸n 51-15 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố phép toán trừ, vẽ hình theo mẫu. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, tÝnh nhanh 3. Giáo dục: Hs có ý thức tự giác trong học tập. II. Chuẩn bị: Vë Thùc hµnh III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. GTB (1') 2. HD hs làm bài tập (36') Cho HS lµm c¸c bµi vµo vë theo nhãm ®«i - Nhận xét, ghi điểm. 3. Củng cố, dặn dò (1') - Củng cố, nhận xét tiết học. - Về ôn bài. 61 31 81 91 - - - - 5 17 42 16 56 14 39 75 Bµi 3 Tóm tắt: Lúc đầu : 31hµnh kh¸ch Xuèng : 5 hµnh kh¸ch Còn :.... hµnh kh¸ch? Bài giải Trªn xe cßn l¹i sè hµnh kh¸ch là: 31 - 5 = 26 (hµnh kh¸ch) Đ/S: 26 hµnh kh¸ch - Nhận xét, bổ sung. Rót kinh nghiÖm ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tiết 3: LuyÖn ViÕt Bµi 10: H I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Luyện viết chữ hoa H và câu ứng dung Häc ®i ®«i víi hµnh, Häc thÇy kh«ng tµy häc b¹n 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết đúng cỡ chữ, đều nét, sạch, đẹp. 3. Th¸i ®é: Giáo dục Hs tính kiên trì, cẩn thận khi viết bài. II. Chuẩn bị: Ch÷ mÉu Vë LuyÖn viÕt ch÷ ®Ñp III. Nội dung ôn luyện Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài (1’) 2. Nội dung (36’) a, Cho hs quan s¸t mÉu ch÷ H Yªu cÇu HS quan s¸t mÉu ch÷ vµ nªu c¸ch viÕt Cho HS viÕt vµo b¶ng con *Híng dÉn viÕt c©u øng dông GV viÕt mÉu c¸c c©u: Häc ®i ®«i víi hµnh Häc thÇy kh«ng tµy häc b¹n Gi¶i thÝch nghÜa - 1 dòng chữ H (cỡ vừa) - 1 dòng chữ Häc (cỡ vừa) - 3 dòng chữ Häc (cỡ nhỏ). -1 dòng chữ Häc ®i ®«i víi hµnh (cỡ nhỏ). -1 dòng chữ Häc thÇy kh«ng tµy häc b¹n (cỡ nhỏ). Theo dõi, uốn nắn hs. 3. Củng cố, dặn dò (1’) - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. HS nªu c¸ch viÕt (®· nªu ë tiÕt TËp viÕt ) Cả lớp viết bảng con: H ,Häc - Luyện viết vµo vë theo yêu cầu. Rót kinh nghiÖm ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. TiÕt 4: Sinh ho¹t líp tuÇn 10 ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: