Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần 1 năm 2010

Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần 1 năm 2010

I.Mục tiêu:

-Nêu một số biểu hiện cụ thể và lợi ích củaviệc học tập sinh hoạt đúng giờ.

-Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu cho bản thân và thực hiệnđúng thời gian biểu.

-Có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ.

II.Đồ dùng dạy – học.

-GV: SGK, v.v

-HS: SGK, v.v

III.Các hoạt động dạy – học .

 

doc 16 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1258Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần 1 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2010
ĐẠO ĐỨC : HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIƠ Ø(t1)
I.Mục tiêu:
-Nêu một số biểu hiện cụ thể và lợi ích củaviệc học tập sinh hoạt đúng giờ.
-Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu cho bản thân và thực hiệnđúng thời gian biểu.
-Có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ.
II.Đồ dùng dạy – học.
-GV: SGK, v.v
-HS: SGK, v.v
III.Các hoạt động dạy – học .
A. Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. (3’)
-Yêu cầu HS trình bày đồ dùng học tập 
-kiểm tra 
B.Bài mới giới thiệu bài trực tiếp: 1’
HĐ 1: Bày tỏ ý kiến(10’) 	 
-Chia lớp thành các nhóm thảo luận các tình .huống và cho ý kiến việc làm nào đúng việclàm nào sai? Tại sao đúng? (sai)?
-YC : yêu cầu học sinhtrình bày 
Nhận xét 
-KL:Làm việc, học tập, sinh hoạt đúng giờ.
YC
HĐ 2: Xử lí tình huống (10’)
-Chia lớp thành nhóm – các nhóm đọc tình huống thảo luận tìm cách giải quyết rồi đóng vai diễn lại tình huống sau khi cócách sử lí.
Yêu cầudiễn lại 
KL: Mỗi tình huống có nhiều cách sử lí các em cần chọn cách ứng sử cho phù hợp.
HĐ 3: Giờ nào việc nấy. (10’) 	 
-Sinh hoạt học tập đúng giờ 
mang lại lợi ích cho bản thân.
-Tổ chức cho HS hoạt động cá nhân mỗi HS tự nêu việc làm về từng buổi trong ngày như:
+Buổi sáng, trưa, chiều, buổi tối em làm những việc gì?
KL: Trong sinh hoạt học tập cần sắp xếp thời gian hợp lí.
3. Củng cố – dặn dò: (3’) 	
-Về nhà các em cần học tập, sinhhoạt đúng giờ.
Trình bày 
+Vở bài tập đạo đức 2.
-Mở vở bài tập đạo đức.
-Thảo luận trong nhóm4.
-Nêu ý kiến riêngtrong nhóm.
-Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
+Tình huống 1: Sai
+Tình huống 2: Sai 
-4 nhĩm , thảo luận 
-Các nhóm nhận xét.
– 2 HS nhắc lại.
-đại diện nhĩm 
-theo dõi 
-Đọc và quan sát bài tập 2.
-hs, cử nhóm trưởng, 
-Thảo luận trong nhóm.
-Nhận xét bổ sung.
-Nghe.
-Từng cá nhân nói trong tổ cho các bạn nghe.
– 10 HS bao quát trước lớp.
-Làm bài tập 3 vào vở.
-Chữa bài.
-Tự làm lại các bài tập 1 – 2 – 3.
-Cùng cha mẹ xây dựng thời gian biểu ở nhà.
 TẬP ĐỌC : CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM (2t )
I.Mục tiêu:
-Đọc trơn toàn bài – đọc đúng rõ ràng toàn bài biết nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy , giữa các cụm từ 
-Hiểu lời khuyên câu chuyện : Làm việc gì cũng phải kiên trì nhẫn nại mới thành công .
- Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa .
-Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.
II.Đồ dùng dạy- học.
-Tranh minh hoạ bài tập đọc.
-Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học :
1.Mở đầu (2’)
-Giới thiệu cấu trúc và chương trình môn Tiếng Việt 2.
-Có 8 chủ điểm.
-1Tuần các em học 4 tiết
tập đọc – 1 tiết kể chuyện.
2.Bài mới: 
a.GTB
-Giới thiệu tên truyện yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?
HĐ 1: Luyện đọc.(30’)
-Đọc mẫu toàn bài 
a)ø HD đọc tiếng từ khó .nghuyệch ngoạc , quyển sách , nắn nót ,
b)HD đọc các câu văn dài trong đoạn.
+ Mỗi khi cầm quyển sách / cậu dòng /đã dài /rồi bỏ dở.// 
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu
Theo dõi 
- Gọi đọc từ ngữ được chú giải trong bài 
c) – Đọc đoạn theo nhóm 
 -Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
- Theo dõi 
- Đọc toàn bài 
Tiết 2
HĐ 2: Tìm hiểu bài (18’)
+Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào?
-Cậu bé thấy bà cụ làm gì?
-Bà cụ làm thế để làm gì?
-Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài được thành kim nhỏ không?
-Bà cụ giảng giải như thế nào?
-Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ không?
-Chi tiết nào chứng tỏ điều đó?
-Chia lớp thành 4 nhóm -TL
+Câu chuyện khuyên em điều gì?
+Câu “Có công mài sắt, có ngày nên kim” khuyên em điều gì?
HĐ 3: Luyện đọc lại (1 5’) 
-Yêu cầu các em đọc theo vai
-Em thích nhân vật nào? Vì sao?
- Yêu cầu đọc lại toàn bài 
3.Củng cố – dặn dò(3’) 	
-Nhắc HS về nhà đọc thuộc bài.
– 2 HS đọc ở mục lục sách.
-Mở SGK quan sát chủ điểm 1.
-Quan sát tranh trả lời.
-Nghe – theo dõi.
-cá nhân - đt
- theo dõi 
-. cá nhân 
-2 hs , 
-cá nhân 
-2 hs .
- nhóm 4.
- hs nhóm 
-Theo dõi.
- 1hs -lớp đt
-cá nhân 
-Khi cầm sách đọc vài dòng là chán bỏ đi chơi 
-Mài thỏi sắt vào tảng đá.
-Làm kim khâu.
-Không tin, ngạc nhiên và hỏi lại 
-Mỗi ngày  thành tài.
- Cậu bé có tin.
-2 hs trả lời 
-Nhận xét – bổ sung.
-nhóm 3-Nhận vai.
-Nhận xét chọn nhóm.
-cả lớp 
TOÁN :ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I:Mục tiêu:
	Giúp HS biết đếm, đọc, viết các số từ 0 –100, thứ tự của các số.
Nhận biết số có một chữ số, 2 chữ số, số lớn nhất , số bé nhất , số liền trước, số liền sau của một số
Bài tập cần làm 1,2,3 
II:Chuẩn bị:
-GV: Kẻ sẵn bảng 100 ô vuông
-III:Các hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ(5’) 
 -Kiểm tra dụng cụ học tập của hs 
-Nhận xét về sự chuẩn bị của HS.
2. Bài mới
Giới thiệu bài
HĐ1:Thực hành (30’)
-Bài 1.(10’) 
-Nêu các số có 1 chữ số.
-Tìm số bé nhất? Lớn nhất có 1 chữ số?
-Nhận xét 
Bài 2.(10’)
-Chuẩn bị 2 bảng phụ – chia lớp thành 2 dãy nối tiếp nhau lên ghi các số có 2 chữ số.
-Yc 
-Tìm số bé nhất, lớn nhất có hai chữ số?
-Số bé nhất có 3 chữ số.
Bài 3.(10’)
-HD HS làm miệng tìm số liền trước, số liền sau của số 34
-Chấm một số bài của HS.
-Hãy nêu các số tròn chục.
3. Củng cố dặn (ø5’) 
-Nhắc HS về xem lại bài tập.
-Đưa vở – SGK – bảng, phấn, dẻ lau, bút , thước,
– 4 HS 
-hs nêu
-Bé nhất số 0
-Số lớn nhất:9
-Lần lượt ghi các số theo thứ tự.
-8 – 10 HS đọc nối tiếp các số từ 10 đến 100.
-2 dãy nối tiếp nhau lên ghi các số có 2 chữ số.
-100
-Hs trả lời
33
34
35
-Tự làm bài tập 3 vào vở.
-10, 20 ,30,  90
- 4 – 5HS đếm nối tiếp 0 – 100.
 TỰ NHIÊN XÃ HỘI : CƠ QUAN VẬN ĐỘNG
I.Mục tiêu:
Giúp HS:
-Nhận biết được xương và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể.
-Nhận ra được sự phối của cơ và xương trong các cử động của cơ thể.Nêu tên và chỉ được các bộ phận chính của cơ quan vận động trên tranh ù 
-Năng vận động sẽ giúp cho cơ và xương phát triển tốt.
II.Đồ dùng dạy – học.
-GV:Các hình trong SGK, v.v
-HS: SGK, v.v
III.Các hoạt độâng dạy – học .
1.Khởi động. ( 2’)
-Cho cả lớp: Hát múa theo bài : Con công hay múa-HD động tác múa phù hoạ.
2.Bài mới.
-Giới thiệu ghi bài
HĐ1:Làm một số cử động. (8’) 
-HD HS làm mẫu theo động tác SGK
-Bộ pgận nào của cơ thể phải cử động để thực hiện động tác quay cổ?
-Động tác nghiêng người?
-Động tác cúi gập mình?
KL:
-Để thực hiện được các động tác trên thì các bộ phận trên cơ thể phải cử động.
HĐ2:Giới thiệu cơ quan vận động. ( 12’)
-Yêu cầu HS tự sờ nắn bàn tay, cổ tay.
-Dưới lớp da có gì?
-Bắp thịt gọi là cơ
-Yêu cầu
-Nhờ đâu mà các bộ phận đó của cơ thể cử động được?
-Đưa tranh vẽ cơ quan vận động, giảng thêm.
KL:Nhờ sự phối hợp của cơ và xương mà chúng ta cử động dược.
HĐ3: Trò chơi vận động. (10’)
-HD C.chơi:2 bạn ngồi đối diện nhau, 2 cánh tay đan vào nhau khi chơi ai kéo tay được về phía mình thì người đó thắng.
-Chia nhóm 3 HS, 1 HS làm trọng tài, 2 HS chơi.
-Nhận xét, đánh gía.
+Qua chơi-Tại sao bạn lại thắng?
+Muốn khoẻ phải làm gì?
+Em làm gì để khoẻ?
-Nhắc lại nội dung bài và đánh giá tinh thần học tập
3.Củng cố – dặn dò. (2’)-Nhắc HS về nhà năng tập thể dục.
-Làm theo.
-Mở SGK quan sát các hình vẽ và tập làm theo
-Cả lớp làm theo lời hô của lớp trưởng.
-Đầu, cổ
-Mình, cổ, tay
-Đầu ,cổ, tay, bung hông
-Thực hiện
-Bắp thịt, xương
-Thực hành uốn dẻo bàn tay, cổ tay
-Nhờ sự phối hợp hoạt động của cơ và xương.
-Quan sát, nghe.
-Quan sát.
-2 HS chơi thử.
-Các nhóm chơi
-Vì bạn có cơ và xương khoẻ
-Vận động nhiều.
-Vài HS nêu
 Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2010
 CHÍNH TẢ (Nghe – Viết)
BÀI: CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM
I.Mục tiêu:
-Chép lại chính xác đoạn trích trong bài “Có công mài sắt, có ngày nên kim cách trình bày hai câu văn xuôi : Chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào 1ô.
-Củng cố quy tắc viết c/k.không mắc quá 5 lỗi trong bài 
 -Làm được các bài tập 2,3,4.
II.Đồ dùng dạy – học.
-GV: Chép sẵn bài chép, BT điền chữ cái.
-HS: Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút, 
III.Các hoạt động dạy – học.
1.Mở đầu. (2’)
-Nêu yêu cầu giờ chính tả, các đồ dùng, dụng cụ học tập cần thiết.
2. Bài mới. 
a.GTB.
-Giới thiệu mục tiêu yêu cầu của bài dạy.
HĐ 1: HD tập chép(15’)
-Đưa bảng phụ có bài chép.
Gv đọc đoạn chép
Yc 
+Đoạn này chép từ bài nào?
+Đoạn này là lời nói của ai với ai?
-HD nhận xét.
+Đoạn chép có mấy câu?
+Cuối mỗi câu ghi dấu gì?
+Những chữ nào trong bài viết hoa?
+Chữ đầu tiên của đoạn được viết như thế nào?
-Chọn đọc một số tiếng khó:ngày, mài, sắt.
Yêu cầu viết bài 
Theo dõi uốn nắn, nhắc nhở HS tư thế ngồi viết.
-Đọc lại bài chính tả- HD cách soát lỗi.
-Chấm 8 – 10 bài nhận xét.
HĐ 2:Hướng dẫn làm bài (12’)
Bài 1: Yêu cầu.
-Bài tập yêu cầu gì?
-K thường đứngtrước chữ nào?
-C thường đứng trước chữ nào?
-yc
Bài 2: Đưa bảng phu hướng dẫn ï – yêu cầu.
- Nhận xét 
HĐ3:Chấm bài (5’)
-Chấm 8 – 10 bài nhận xét.
-Nhận xét, tinh thần, thái độ .
3. Củng cố – dặn dò(2’)
-Nhắc HS về nhà ...  
III Các hoạt động dạy học .
1. Kiểm tra(5’)
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới.
-Giới thiệu bài.
HĐ 1:Quan sát và nhận xét(6’)
-Đưa mẫu tên lửa.
+ Nhận xét gì về hình dáng của tên lửa?
+Tên lửa có mấy phần?
+Tên lửa làm bằng gì?
-Mở mẫu gấp tên lửa ra và gấplại.
-Có mấy bước gấp tên lửa?
HĐ 2: Gấp tạo mũi thân tên lửa(15’)
-Treo tranh quy trình gấp tên lửa và giới thiệu các bước gấp.
+Gấp tạo mũi và thân của tên lửa theo từng bước – sau mỗi bước – GV đưa lên cho HS so sánh với quy trình gấp.
-Gấp lại 1 – 2 lần.
-Sau mỗi lần gấp miết thẳng và phẳng.
-HD tạo tên lửa và cách sử dụng tên lửa.
-HD lại các thao tác gấp.
HĐ 3:Thực hành (10’)
-Chia lớp thành các nhóm theo bàn và tập gấp.
-Tên lửa dùng để làm gì?
3. Củng cố – dặn do(2’)
-Nhắc nhở HS.
-Đưa: Giấy màu, bút, 
-Quan sát mẫu – nhận xét.
-Cá nhân .Đầu nhọn – đuôi xoè ra
-2 Phần: đầu và thân
-Tự HS phát biểu.
-Quan sát, theo dõi.
-2 bước.
-Quan sát.
-Quan sát theo dõi.
-Làm theo.
-2 HS lên thực hành gấp.
-Gấp theo bàn.
-Cùng HS đánh giá tên lửa của các nhóm gấp được.
-Phóng lên bầu trời.
-Về nhà tập gấp và chuẩn bị giấy cho giờ sau.
 Thứ năm ngày 27 tháng 8năm 2010
TOÁN :LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số (bt1)
-Phép cộng(không nhớ), tính nhẩm và tính viết( Đặt tính rồi tính),tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.(bt2,3)
-Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng .(bt4)
III. Các hoạt động dạy - học .
34
42
76
+
+
+
+
1. Kiểm tra: (3’)
-Yêu cầu HS làm bảng con
Nx ,ghi điểm
2. Bài mới:
-Giới thiệu bài
HĐ1:Thực hành (30’)
Bài 1: Nêu Yêu cầu 
- Nêu tên gọi các thành phần của phép cộng 
-Nx 
Bài 2:
Gọi hs nêu yêu cầu
 Hướng dẫn HS cách tính miệng.
Gọi hs làm bài
- Lớp làm vào vở 
Nhận xét 
Bài 3: 
Gv nêu yêu cầu hướng dẫn mẫu 
Nêu miệng phép tính
Yc làm bài
Nx 
Bài 4:
HD HS tìm hiểu đề toán 
- Lên bảng làm 
Nx 
-Chấm bài và nhận xét.
3,Củng cố ,dặn dò (2’)
-Nhận xét bài học.
72 + 11; 40 + 37; 6 + 32
-Nêu tên các thành phần của phép tính.
-Nhận xét. 	
Làm bài	
- Cá nhân 	
- 4 hs tb- yếu 
-2hs nêu
-3hs làm bài
50 + 10 + 20 =80
50 + 30 = 80
-Nx 
-2 hs
-1hs
- Hs làm bàivào vở
Nx 
-2 HS đọc đề bài
- 2 hs 
-Có: 25 HS trai và 32 HS gái
-Có:  học sinh.
1 hs làm bài 
Nx 
 LUYỆN TỪ VÀ CÂU : TỪ VÀ CÂU
I. Mục tiêu;
Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu thông qua các bài thực hành .
Biết tìm các từ có liên quan đến hoạt động học tập. (bt1, bt2)
Viết được một câu nói về mỗi bức tranh (bt3).
II. Đồ dùng dạy – học.
-GV: Bảng phụ viết bài tập 2.
-HS: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học .
A.Mở đầu(3’)
-Giới thiệu về cấu trúc chương trình lớp 2 cũ và mới.
B.Bài mới. -Giới thiệu mục tiêu bài học.
HĐ 1: Hứơng dẫn làm bài tập (30’)
Bài 1: Yêu cầu.
HD HS – Hình 1 vẽ gì?
+Vậy ta có từ trường.
GV :yêu cầu học sinh làm vào vở bài tập
- Nhắc lại 
Bài 2:
-Yc 
- Hướng dẫn giao nhiệm vụ cho các nhóm 
-Bài tập yêu cầu gì?
-Chia lớp thành 3 nhóm có HS cùng nhau –ghi các từ theo chủ đề?
-Nhận xét đánh giá, nhóm thắng,thua bổ xung thêm các từ.
Bài 3: Yêu cầu HS quan sát tranh.
-Tranh 1 vẽ cảnh gì?
-Chia lớp thành các nhóm theo bàn: Quan sát tranh và nói 1 câu về nội dung tranh.
-Chia nhóm thảo luận.
-Nhận xét yêu cầu ghi câu vào vở 
-Dùng từ để đặt câu.
- Nhận xét 
3. Củng cố – dặn dò(2’)
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc Hs về tìm thêm từ làm lại các bài tập ở lớp.
-Mở SGK.
- Cá nhân đọc quan sát SGK.
-Vẽ trường học
-Cả lớp 
2- Học sinh; 3 – chạy; 4 – cô giáo; 5- hoa hồng; 6- nhà; 7 – xe đạp; 8 – múa.
-2 – 3 HS nhắc lại từ.
-1hs đọc mẫu.
-Tìm từ theo chủ đề.
-Chia nhóm.
Thi đua ghi.
-3HS đọc lại từ mới.
-Cả lớp 
-Cảnh các bạn đi thăm vườn hoa.
2 – 3 HS đọc mẫu.
-Từng HS trong nhóm nêu.
-Mỗi nhóm đặt 1 câu theo 2tranh.
-Cùng HS nhận xét bổ xung.
- Cá nhân 
-Ôn tập 9 chữ cái đã học.
CHÍNH TẢ (Nghe – viết)
BÀI :NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI?
I. Mục tiêu:
-Nghe viết chính xác khổ thơ cuối của bài thơ “ Ngày hôm qua đâu rồi?”
-Biết cách trình bày 1 bài thơ 5 chữ, làm được bài tập 3, bài tập 4 .
II. Chuẩn bị:
-GV: Kẻ sẵn bảng chữ cái 
-HS: Vở bài tập tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy – học :
1.Kiểm tra. 3’
-Đọc : nên kim, nên người, lên núi.
- Nhận xét, đánh giá.
2.Bài mới.
-Giới thiệu mục tiêu bài học.
HĐ1:Tìm hiểu nội dung và hướng dẫn chính tả. 18’
-Đọc khổ thơ
-Khổ thơ là lời nói của ai với ai?
-Bố nói với con điều gì?
-Yêu cầu HS tìm trong bài các chữ có vần ai – ay, chữ l- n.
-Viết bảng con: ngày, lại, là.
- Nhận xét sửa sai
-Viết bài vào vở 
Khổ thơ có mấy dòng thơ?
Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào?
-Mỗi dòng thơ có mấy chữ?
-Mỗi dòng thơ nên viết lùi vào 3 ô kể từ lề vào.
-Đọc lại khổ thơ, đọc từng dòng thơ cho hs viết vào vở
-Đọc lại toàn bài.
HĐ2: HD HS làm bài tập. 8’
Bài 2: Treo bảng phụ.
Yc 
- HD HS làm bài
-Yc Điền miệng.
-Yêu cầu hs đọc thuộc 19 chữ cái đầu
HĐ3:Chấm bài 3’
-Chấm 8-10 bài nhận xét về bài viết- chữ viết, cách trình bày bài.
3.Củng cố – dặn dò. 	2’
-Nhận xét, đánh giá tiết học
-Nhắc HS về nhà học thuộc 19 chữ cái đầu.
-Lớp viết bảng con
-2-3 HS đọc 9 chữ cái đầu
Nx 
-2-3 HS đọc
-Của bố với con
-Con học hành chăm chỉ thì thời gian không 
-Lớp bảng con.
-4 dòng.
-Viết hoa.
-5 chữ.
-Cả lớp 
-Soát lỗi.
-1 HS đọc yêu cầu.
-1 HS đọc 9 chữ cái đầu.
-4 hs.
-Nhiều HS đọc 10 chữ cái tiếp theo và thi đua đọc.
-Vài HS đọc thuộc
-2-3 HS đọc 19 chữ cái đầu.
Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2010
TOÁN :ĐỀ XI MÉT
I. Mục tiêu. Giúp HS:biết đề xi mét là đơn vị đo độ dài 
-Bước đầu nắm được tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo đề xi mét.so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản ,
-Nắm được quan hệ giữa dm và cm (1dm = 10 cm).
-Biết làm các phép tính cộng, trừ với các số đo có đơn vị dmở( bt1 ,bt2 ).
-Bứơc đầu tập đo và ước lượng các đôï dài theo đơn vị dm.
II. Chuẩn bị.
-Băng giấy 10 cm.
-Thước 30 cm,20 cm, 50 cm.
III. Các hoạt động dạy - học .
1.Kiểm tra bài cũ. 5’
-Yêu cầu HS chữa bài 5.
-Nêu tên gọi các thành phần của phép cộng.
2.Bài mới.
HĐ1:Giới thiệu về dm 10’ 1dm
-Nhận xét và gọi 1 HS lên đo 
-Đoạn AB dài mấy cm?
-10 cm còn gọi là 1 dm
Đề xi mét viết tắt là dm
- Yêu cầu nêu lại 
-1 dm = ? cm
-10 cm = ?dm
-Yêu cầu
-Vậy các thước đó có độ dài mấy dm?
HĐ2. Thựchành. 20’	
Bài 1:
Vẽ 3 đoạn thẳng lên bảng
-HD HS làm.theo câu hỏi sgk
Bài 2:
-HD trên bảng:
1dm + 1 dm = 2 dm
8 dm – 2 dm = 6 dm
-Yc 
-Nx 
Bài 3.
-Yêu cầu QS SGk
-Bài tập yêu cầu làm gì?
Gọi hs trả lời-Nx 
-3,Củng cố ,dặn dò 3’
Nhắc HS về nhà làm lại bài tập trong vở bài tập toán.
-2 HS làm bài 5.
32
45
77
+
36
21
57
+
58
20
78
+
43
52
99
+
-Đoạn AB dài 10 cm.
-10 cm.
-Cá nhân -đt
-1 dm = 10 cm.
-10 cm = 1dm.
-Nhắc lại nhiều lần.
-Lấy thước 20 cm, 3o cm,50 cm.
-2 dm, 3dm,5dm.
-Quan sát, trả lời miệng.
-Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1 dm
-Độ dài đoạn thẳng CD bé hơn 1 dm
-Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD.
-Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB.
-Làm vào bảng con.
8 dm + 2 dm = 10 dm
10 dm – 9 dm = 1 dm
-Nx 
3 hs 
+Đoạn AB khoảng 9cm
+Đoạn MN khoảng 12 cm
-Đo lại 2 đoạn thẳng để kiểm tra sự ước lượng của HS.
-cá nhân : 1 dm = 10 cm
 10 cm = 1dm.
 TẬP LÀM VĂN : TỰ GIỚI THIỆU – CÂU VÀ BÀI
I.Mục tiêu:.
-Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân mình.(bt1)
-Biết nghe và nói lại những điều nghe được về bạn trong lớp(bt2).
-Bước đầu biết kể một mẩu chuyện theo4 tranh.
II.Đồ dùng dạy – học.
-Bảng phụ ghi bài tập1.
-Vở bài tập tiếng việt
III.Các hoạt động dạy – học.
1.Kiểm tra.2’
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2.Bài mới.
-Giới thiệu mục tiêu baì.
HĐ1:Hướng dẫn làm bài 30’
Bài1. Treo bảng phụ.
-Yc đọc câu hỏi
-Tổ chức cho HS hoạt động theo cặp.
-Yc Nhiều HS ï trả lời theo từng câu hỏi
-Ghi 1 ví dụ lên bảng.
-Nhận xét, đánh giá.
Bài 2
-Yêu cầu.thực hiện nhóm 2
-Bài tập yêu cầu gì?
-Đại diện vài cặp lên nói về bản thân bạn cho cả lớp nghe.
-Trong 4 tranh em thấy có tranh nào đã được học?
-Tranh 3 vẽ cảnh gì?
-Tranh 4 vẽ cảnh gì?
-Nhắc HS đặt tên cho 2 bạn.
-Chia lớp theo bàn tập kể lại nội dung theo câu chuyện.
-Theo dõi, giúp đỡ HS.
-Là bạn gái em có hái hoa không?
-Nếu là em, em sẽ nói gì với bạn gái?
-Nhắc nhở HS vào công viên chơi không nên hái hoa, bẻ cành.
-Đưa ra 4 mẫu câu và yêu cầu.
-Nhắc HS về viết 4 câu thành 1 câu chuyện theo tranh.
3.Củng cố – dặn dò. ( 3’)Nhận xét giờ học
-2-3 HS 
-Cá nhân 
-Cùng GV nhận xét, bổ sung.
-Nói về bản thân mình cho bạn nghe.
-Mở SGK: Đọc yêu cầu bài.
-Tranh 1, 2 đã học ở bài luyện từ và câu
-3 –4 HS nói lại nội dung tranh 1,2.
-Bạn Lan định hái 1 bông hoa.
-Bạn trai nhắc nhở bạn gái.
-QS tranh lần lượt kể trong nhóm
-Đại diện các nhóm kể lại
-Nhận xét, bổ sung
-Nêu 
-Bạn không nên hái hoa
-1 HS đọc lại cho các bạn đoán nội dung câu thuộc tranh nào.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 1.doc