Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 năm 2010 - 2011 - Tuần 20

Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 năm 2010 - 2011 - Tuần 20

I.Mục tiêu:

- Hs biết nhặt được của rơi cần tìm cách trả lại của rơi cho người mất . trả lại của rơi cho người mất là thật thà , được mọi người quý trọng .

-Quý trọng những người không tham của rơi .

II. Chuẩn bị:

-GV:VBT, phiếu,

-HS:VBT,

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 17 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 922Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 năm 2010 - 2011 - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20
Thứ hai ngày 11 tháng 1 năm 2010
 ĐẠO ĐỨC : TRẢ LẠI CỦA RƠI (t2)
I.Mục tiêu:
- Hs biết nhặt được của rơi cần tìm cách trả lại của rơi cho người mất . trả lại của rơi cho người mất là thật thà , được mọi người quý trọng .
-Quý trọng những người không tham của rơi . 
II. Chuẩn bị:
-GV:VBT, phiếu, 
-HS:VBT,
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1. Kiểm tra: 4’
-Vì sao cần phải trả lại của rơi?
-Nói một số cách trả lại của rơi?
-Nhận xét - đánh giá.
2. Bài mới:-Giới thiệu bài.
HĐ1: Đóng vai 15-18’
Bài tập 3: Gọi HS đọc
-Chia lớp thành các nhóm theo bàn tập đóng vai xử lý tình huống.
-Yêu cầu HS nhận xét.
-Em có đồng tình với cách xử lý của bạn đóng vai không?
+Em có suy nghĩ gì khi bạn trả lại đồ vật đã đánh mất?
+Em nghĩ gì khi nhậïn được lời khuyên của bạn?
* GV nêu KL từng tình huống.
HĐ2: Trình bày tư liệu 12’
Bài tập 4:-Yêu cầu HS đọc nội dung trong sgk .
-Gọi HS kể chuyện,tấm gương về những người thật thà, không tham của rơi ở sách báo, truyện, em đã đọc, nghe.
KL:Cần trả lại của rơi mỗi khi nhặt được.
-Gọi HS đọc ghi nhơ.ù
3. Dặn dò - củng cố:2’
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc học sinh về thực hiện theo bài học.
-2 HS nêu.
-3 HS nêu.
-2-3 HS đọc.
-Thảo luận.
-Các nhóm lên đóng vai.
-Nhận xét- bổ sung.
-HS nêu.
-HS nêu.
-2 HS .
-4-6 HS lên kể.
-Lớp nghe.
-2-3 hs đọc.
-Cả lớp đọc.
TẬP ĐỌC: ÔNG MẠNH THẮNG THẦN GIÓ(2 Tiết)
I.Mục đích, yêu cầu:
- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm, chấm than, chấm hỏi.
-Biết phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
-Hiểu nội dung câu chuyện: Ông Mạnh tượng trưng cho con người, thần gió tượng trưng cho thiên nhiên. Con người chiến thắng cả thần gió chiến thắng thiên nhiên nhờ vào quyết tâm và lao động. Nhưng con người cũng phải kết bạn với thiên nhiên, sống thân ái, hoà thuận với thiên nhiên.
- Trả lời được câu hỏi 1,2,3,4 sgk . HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 5.
II.Chuẩn bị:
-GV:Tranh minh hoạ,Bảng phụ, v.v
-HS:SGK, v.v
III.Các hoạt động dạy học :
1.KTBC: 5’
 -Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ trong Thư trung thu .
-Nhận xét- đánh giá.
2.Bài mới: a-Giới thiệu bài.
HĐ1:Luyện đọc.(30’)
-Đọc mẫu, HD cách đọc.
-HD luỵên đọc từng câu .
-Đọc từ khó, hoành hành, ngạo nghễ...
- Treo bảng phụ HD đọc câu văn dài.
-YC đọc đoạn.
-YC luyện đọc trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
-NX
- Đọc toàn bài 
HĐ2:Tìm hiểu bài. 15’
-Yêu cầu HS đọc thầøm đoạn 1,2 .
+ Ngày xưa loài người chưa biết làm nhà phải ở đâu?
Gvnêu câu hỏi 1 sgk 
-YC đọc thầm các đoạn còn lại và trả lời các câu hỏi 2,3,4sgk
-Yêu cầu HS Qsát tranh.Nêu câu hỏi 5 giành cho hs khá giỏi 
+Ông Mạnh tượng trưng cho ai?
+Thần gió tượng trưng cho ai?
-Nhờ vào đâu mà con người chiến thắg thiên nhiên?
-Qua câu chuyện nói lên điều gì?
HĐ3:.Luyện đọc lại. 15’
- Gọi hs yếu đọc theo đoạn 
- GV giúp đỡ 
-Chia lớp thành nhóm và yêu cầu luyện đọc theo vai.
-Yc lên thể hiện.
-Nhận xét.
4.Củng cố-dặn dò5’
- Đọc đoạn 3,4 
-Để sống hoà thuận, thân ái với thiên nhiên các em phải làm gì?
-Dặn HS về nhà luyện đọc.
-3 HS đọc.
-NX
-Theo dõi bài.
- Hs đọc nối tiếp 
-Hs cá nhân - đt.
- Theo dõi – đọc 
-HS đọc nối tiếp 
-Nhóm 5
- 3 nhóm 
-Nhận xét 
- 1 hs 
-HS trả lời câu hỏi.
- Hang núi 
Thầøn gió xô ông ngãlăn quay, cười ngạo nghễ.
+Câu 2:Dựng nhà cả 3 lần bị lật đổ
+Câu 3: Sáng hôm sauKhông thể xô đổ ngôi nhà.
+Câu 4:An ủi mời ông đến nhà chơi.
-Quan sát.
-Con người.
-Thiên nhiên .
-Nhờ vào quyết tâm và lao động.
-Con người chiến thắng thiên nhiên nhờ có quyết tâm, ý chí và lao động.
- 5hs
-Đọc trong nhóm.
-2 nhóm 
-Nhận xét.
- cả lớp 
-Yêu thiên nhiên, bảo vệ TN, trồng cây,gây rừng, giữ môi trướng sạch sẽ.
TOÁN : BẢNG NHÂN 3
I:Mục tiêu:
-Lập được bảng nhân 3 nhớ được bảng nhân 3.( bài 1,2)
-Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng 3 bài 3)
- biết thêm 3
II.Chuẩn bị:
-GV: SGK, bộ đề thực hành toán 2 ,Bảng cái, v.v
-HS: SGK,bộ đề thực hành toán 2, v.v
II:Các hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra:5’ 
-đọc bảng nhân 2.
-Nhận xét-đánh giá.
2. Bài mới: -Giới thiệu bài. 
HĐ1: Lập bảng nhân 3 (15’)
-GV hình thành bảng nhân 3 trên đồ dùng chấm tròn.
Có  chấm tròn trên bìa ? được lấy lần?
GV dẫn dắt hình thành phép tính 3 ×1 = 3.
-YC đọc phép tính 
- Có chấm tròn ? lấy lần ? 3 × 2 = 6.
- GV hướng dẫn 3 × 3 = 9 tương tự 
- Nhận xét các thừa số và tích ?
-Giữa 2 tích liền nhau hơn kém nhau mấy đơn vị?
- Yc hs hình thành các phép tính còn lại 
3 × 4 = 12 3 ×10 = 30.
- GV hướng dẫn đọc thuộc bảng nhân 3
Yêu cầu HS đếm thêm 3 đến 30.
-Gọi HS đọc thuộc bảng nhân 3.
HĐ2: Thực hành (20’)
Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề.
-Bài toán cho biết gì?
-HDHS thảo luận nhóm 2.
-Nêu kết quả.GV ghi 
- Nhận xét.
Bài 2: Gọi HS đọc đề.
Bài toán cho biết gì?
-Bài tập yêu cầu gì?
-Gọi1 học sinh giải
- HS lớp giải vở 
- NX
-Bài 3: Nêu yêu cầu cho HS nhẩm theo cặp đôi.
-Đếm thêm 3 rồi viết số vào ô trống.
-Vài HS đếm.
-Nhận xét-tuyên dương.
-Tổ chức cho HS thi đua hình thành bảng nhân 3.
-Chia lớp 2 nhóm mỗi nhóm 10 HS lên thành lập bảng nhân 3 mỗi HS ghi một phép tính.
-Nhận xét-tuyên dương.
3.Củng cố – dặn dò: 2 – 3ph
-Nhắc HS về nhà đọc bảng nhân 3 nhân 2.
 -3 HS 
- Quan sát – trả lời 
-3 chấm tròn . lấy 1 lần 
- cá nhân 
-Lấy 2 lần mỗi lần 3 chấm tròn : 
- Thừa số thứ nhất là 3 . thừa số thứ 2 gấp kém nhau 1lần .Tích hơn kém nhau 3 đơn vị 
-Cá nhân 
-Nối tiếp nhau đọc bảng nhân 3.
-Đọc từng nhóm.
-Đọc thuộc.
-Đọc đồng thanh.
-Nhẩm.
-Nối tiếp nhau
 3 × 3 = 9 3 × 8 = 24
3 × 5 = 15 3 × 4 = 12
3 × 9 = 27 3 × 2 = 6
-3hs đọc
-1 Nhóm: 3 HS.
-10 nhóm: HS?
Giải: 10 nhóm có số HS là:
3 ×10 = 30 (HS)
 Đáp số: 30 HS.
-2 HS đọc.
Thực hiện: 3,6,9,12, 30.
-5-6 HS 
-Lớp chơi xì điện.
-4 – 5 HS đọc lại.
 Thứ bai ngày 12 tháng 1 năm 2010
 CHÍNH TẢ (Nghe – viết) : GIÓ
I.Mục tiêu:
-Nghe - viết chính xác bài thơ gió.Biết trình bày bài thơ 7 chữ .
- HS yếu nhìn sách chép bài 
-Làm được bài tập 2 a/b , vần dẽ lẫn do ảnh hưởng của cáh phát âm địa phương:s / x; iêt / iêc.
II.Chuẩn bị:
-GV: Chép sẵn bài chép,VBT, v.v
-HS: Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút, v.v
III.Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:5’
Đọc: nặng nề, lặng lẽ, 
-Nhận xét-đánh giá.
Bài mới-Giới thiệu bài.
HĐ1: HD chính tả 22’
-Đọc bài viết.
-YC đọc bài thơ 
-Nêu ý thích và hoạt động của ngọn gió?
-HD HS nhận xét.
+ Có mấy khổ thơ, mỗi khổ thơ có mấy câu?..
+Tìm các chữ viết bằng dấu bằng r,d,gi có trong bài?
+Những chữ nào có dấu (?)
-YC viết vào bảng con tiếng khẽ, rủ, bẩy, nhủ, quả bưởi . -Theo dõi- nhận xét 
-Đọc lại bài.
-Đọc cho HS viết vào.
-Đọc bài cho HS soát lỗi.
- Nhìn sách chép bài 
HĐ1:Hướng dẫn làm bài 8’
Bài 2: Gọi HS đọc.
-Bài tập yêu cầu gì?
-YC Làm bài vào vở.
-Đọc bài làm.
-Nhận xét- chữa bài.
HĐ3:Chấm bài
-Thu bài chấm ,nhận xét
3.Củng cố – dặn dò: 2’
-Nhận xét giờ học. Làm bài 3 ở nhà 
-Viết bảng con.
- HS nghe theo dõi.
-2 HS đọc- cả lớp.
-Chú mèo mướp, gió rủ ong mật,đưa cánh diều, ru cái ngủ, thèm quả
-Có 2 khổ thơ, ..
-Gió, rủ, rất, ru, diều.
-Ở, khẽ, rủ, bẩy, nhủ, quả bưởi.
-Cả lớp 
-Nghe và viết bài.
-Đổi vở và soát lỗi.
- Y Biên , Duily 
-2 HS đọc.
-Điền vào chỗ trống s/x;iêt/iêc.
-hs 
-2 HS đọc.
a)Tìm từ có từ bắt đầu x/s iêt/iêc.
-Làm bảng con.
a)Mùa xuân, sương.
b)Xiết, điếc.
TOÁN : LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
 - Thuộc bảng nhân 3(bài1)
- Biết giải toán có một phép nhân trong bảng 3( bt 3,4).
- Bài 5 giành cho hs khá , giỏi 
II.Chuẩn bị:
GV: SGK, VBT,..
HS: SGK, VBT,..
III.Các hoạt động dạy học :
1.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Gọi HS đọc bảng nhân 3.
-Đánh giá.
2.Bài mới:-Giới thiệu bài
HĐ1:Thực hành 20’
Bài 1, Yêu cầu HS bảng con.
- HD HS làm 
-Nhận xét .
Bài 3. 
-Gọi HS đọc đề.
-Bài toán cho biết gì?
 -Bài toán hỏi gì?
- HD HS làm .
-YC Giải vào vở
-Chấm vở – nhận xét.
Bài 4: Gọi HS đọc đề.
 -Bài toán cho biết gì?
 -Bài toán hỏi gì?
- HD HS làm .
-Gọi HS làm bài trên bảng
-NX
Bài 5: 
-Nêu: 3,6,9em có nhận xét gì về các số trong dãy?
-Vậy điền số nào?
-Giải vào vở
- Nêu k/quả
-Gọi HS đọc bảng nhân 3.
3.Củng cố – dặn dò: 2’ 
-Nhận xét dặn dò.
-8-10 HS nối tiếp nhau đọc.
- Cả lớp 
1) 3 ×3 = 9 3 × 9 = 27 3 × 6 =18
 3 × 8 =24 3 × 5 = 15 3 × 7 = 21
2) 3 × 4 = 12 3 × 2 = 6 3 ×10 = 30
 3 × 1 = 3 3 ×8 = 24 3 × 6 = 18
-2 HS đọc.
-1 can :.5 lit
-5 can:  lit?
- Cả lớp 
- 5 can đựng được số lít dầu là:
 5 ×3=15(l)
 Đáp số: 15(l dầu)
-2 HS đọc.
-1 túi : 3kg
-8túi :kg?
8 túi có tất cả số kg rượu là:
	3 × 8 = 24 (kg).
 ĐS:24 kg.
-Các số tăng lên 3 đơn vị.
- 13 em 
a) 3, 6, 9 , 12, 15.
b) 10, 12, 14, 16, 18.
 c) 21, 24, 27, 30, 33.
-3-4 HS đọc.
KỂ CHUYỆN : ÔNG MẠNH THẮNG THẦN GIÓ
I.Mục tiêu:
-Biết sắp xếp lại thứ tự các tranh theo đúng nội dung truyện( bt1).
-Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh đã sắp xếp đúng trình tự 
-Hs khá giỏi biết kể lại được toàn bộ câu chuyện (bt2)Đặt được tên khác cho cau chuyện .( bt3) 
II. Chuẩn bị:
 -GV : ... iết được một số từ ngữ chỉ thjời tiết 4 mùa(BT1)
-Biết dùng các cụm từ bao giờ lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho cụm từ (khi nào) để hỏi về thời điểm.(BT2)
-Điền đúng dấu vào đoạn văn (BT3).
II.Chuẩn bị:
-GV: SGK,VBT, Bảng phụ viết bài tập2, v.v
-HS: SGK, VBT, v.v
III. Các hoạt động dạy học :
1.KTBC:4’
-Nêu đặc điểm của từng mùa?
-Mỗi mùa có mấy tháng là những tháng nào?
-Nhận xét- đánh giá.
2.Bài mới -Giới thiệu mục tiêu bài.
HĐ1:Hướng dẫn làm bài 18’
Bài 1.Giúp HS hiểu bài.
-Bài tập yêu cầu gì?
-HDHS thảo luận.
-Yêu cầu HS nêu miệng.
- HS nhắc lại
-Nhận xét- đánh giá.
-Tìm thêm từ chỉ thời tiết các mùa?
-Nơi em ở có mấy mùa?
-Mùa khô thời tiết thế nào?
-Mùa mưa thời tiết thế nào?
Bài 2: Gọi HS đọc.
-HD mẫu: đọc đồng thanh
- Khi nào lớp bạn đi thăm viện bảo tàng?
-YC nói theo bàn lần lượt 3 câu.
-Nối tiếp nhau thay cách dặt câu hỏi cho phù hợp.
- Nhận xét - đánh giá.
Bài 3.
-YC đọc các cấugk
-Câu nào dùng dấu chấm?
-Khi nào dùng dáu chấm than?
-YC Làm vào vở.
- Chữa bài 
Đọc câu có dấu chấm than.
3.Củng cố – dặn dò: 2’
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về nhà làm lại bài tập1,2,3 vào vở.
-4 HS nêu.
-2 HS đọc.
-Chọn từ nói lên thời tiết của các mùa.
-Thảo luận theo bàn.
-4hs.
+Mùa xuân: ấm áp.
+Mùa hạ: nóng bức, oi nồng.
+Mùa thu:Se se lạnh.
+Mùa đông: mưa phùn gió bấc lạnh giá.
-Nhiều HS nêu.
-2 Mùa: Khô, mưa.
-nắng nóng, khô hanh.
-lạnh giá, mưa.
-2-3 HS đọc.
-Cả lớp.
-Bao giờ(lúc nào, tháng mấy, mấy giờ) lớp ban đi thăm..?
- HS tập 
- Cá nhân 
-2 HS.
-Câu nói bình thường.
-Câu nói ra lệnh yêu cầu cảm xúc
-Cả lớp 
-2hs 
TOÁN: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
-Thuộc bảng nhân 4 .( bài 1/a)
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và cộng trong trường hợp đơn giản (bt2).
- Biết giải toán có một phép nhân (trong bảng 4)(bt3)
II.Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy học :
1.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Gọi HS đọc bảng nhân 4.
-Nhận xét, đánh giá.
2.Bài mới:
HĐ1 :Thực hành 25’
Bài1a: Yêu cầu HS đọc theo bàn bài sgk .
-HDHS làm.
-Nối tiếp nhau đọc.
- Nhận xét gì về các thừa số và tích của hai phép tính trên?
-Khi thay đổi các thừa  tích như thế nào?
Bài 2: 
-HD. 4 3 + 8 =?
-Biểu thức .. phép tính?
-Ta làm như thế nào?
-YC Nêu cách tính.
43 + 8 = 12 + 8 
	 = 20
- Làm bảng con
-Nhận xét, đánh giá.
Bài 3:
-Gọi HS đọc đề-HDHS làm.
- Nêu dữ liệu bài toán 
-YC làm vào vở.
-Thu vở chấm chữa bài .
3. Củng cố – dặn dò 3’
Đọc bảng nhân 4.
-Về đọc lại bảng nhân 2, 3,4
-2hs.
-Nhận xét,
-HS nhóm 2.
-Cá nhân 
-Nêu miệng: 2 3 = 6
 3 2 = 6
-Các thừa số giống nhau, tích giống nhau, vị trí thừa số thay đổi.
-Không thay đổi.
-2 Phép tính:cộng, nhân.
-Nhân trước, cộng trừ sau.
-1hs 
-Cả lớp .
48 + 10 = 32 + 10
	 = 42
49 + 14 = 36 + 14 
	 = 52
4 10 + 60 = 40 + 60
	 = 100
-2HS đọc.
-1HS :4 quyển sách.
-5HS :quyển sách?
- Cả lớp 
- 5HS được mượn:
	45 = 20 (quyển sách.)
 Đáp số: 20 quyển sách.
-5-6 HS 
TỰ NHIÊN XÃ HỘI:AN TOÀN KHI ĐI CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
I.Mục tiêu:
- Nhận biét một số tình huống nghuy hiểm có thể sảy ra khi đi các phương tiện giao thông 
- Thực hiện đúng quy định khi đi các phương tiện giao thông .
- Biết đưa ra một số lơi khuyên trong một số tình huống có thể sảy ra tai nạn giao thông khi đi các phương tiện giao thông. 
II.Chuẩn bị:
-GV: Các hình trong SGK
-HS: SGK,VBT,
III.Các hoạt độâng dạy học :
1.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Kể tên các loại đường giao thông?
-Kể tên các phương tiện giao thông?
-Gọi HS tả hình dáng biển báo, HS đoán.
-Nhận xét -- đánh giá.
2.Bài mới:
-Giới thiệu bài.
HĐ1: TL tình huống 10’
-Khi đi các phương tiện giao thông các em cần lưu ý điều gì?
-Chia lớp thành các nhóm và nêu yêu cầu thảo luận.
+Điều gì sẽ sảy ra đối với các bạn trong hình 1, 2, 3?
+Em đã có khi nào hành động như các bạn không?
+Em khuyên các bạn như thế nào?
-Để đảm bảo an toàn giao thông các em cần lưu ý điều gì?
-Báo cáo kết quả
- Nhận xét 
HĐ2: Quan sát tranh 12’
-Yêu cầu HS quan sát tranh 4, 5, 6, 7 trang 43 và đặt câu hỏi.
-H4: Khách hàng đang làm gì? ở đâu? Họ đứng xa hay gần mép đường?
-H5: Khách hàng đang làmgì? Họ lên xe khi nào?
-H6: Hành khách phải làm gì khi lên xe ô tô?
-Khách hàng đang làm gì?Họ xuống xe bên phải hay bên trái?
3.Củng cố – dặn dò:3’
-Nhận xét -đánh giá chung.
-Nhắc HS thực hiện ATGT.
.
-3 HS kể.
-Nhiều HS thực hện.
-3 HS cho ý kiến.
-Hs nhóm 4 quan sát SGK, thảo luận câu hỏi.
.-Nhiều HS cho ý kiến.
- 2 nhóm 
-Không đi lại, nô đùa  xe ra vào.
-Không thò đầu, tay khi xe đang chạy.
-Thảo luận theo cặp đôi.
-Đứng ở điểm đợi xe buýt xa mép
đường.
-Đang lên ô tô, khi xe dừng lại hẳn.
-Ngồi ngay ngắn trên xe.
-Đang xuống xe, xuống ở bên phải.
Thứ sáu ngày 15 tháng 1 năm 2010
CHÍNH TẢ (Nghe – viết):MƯA BÓNG MÂY
I. Mục tiêu:
-Nghe - viết chính xác trình bày đúng bài thơ: Mưa bóng mây.
-Tiếp tục luyện viết đúng và nhắc cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn s / x, iết / iêc.
- Hs nhìn sgk chép đúng bài thơ :Y Biên , Duily 
II. Chuẩn bị:
-GV: VBT , SGK,
-HS: VBT , SGK,
III. Các hoạt động dạy học :
1.Kiểm tra bài cũ:5’
 -Đọc: hoa sen, cây xoan, chim sáo, giọt sương 
-Nhận xét.
2.Bài mới: -Giới thiệu bài.
HĐ 1: HD chính tả 20’
-Đọc bài thơ.
-Yc đọc lại
-Bài thơ tả hiện tượng gì của thiên nhiên?
-Mưa bóng mây có gì lạ?
-Mưa bóng mây có điều gì làm cho bạn nho ûthích thú?
- Có  khổ?
-Mấy dòng? Mỗi dòng .. chữ?
-Tìm các chữ có vần ươi,ướt, oai, oay
*-Viết bảng con. Cười, ướt, thoáng, tay
- Nhận xét 
-Đọc lại bài thơ.
* Viết bài.
- Nhìn sgk chép bài 
-Đọc cho HS soát lỗi.
HĐ2:Hướng dẫn làm bài 7’
Bài 2a.(lựa chọn)
- Giúp HS hiểu bài.
- Làm vào vở:
- Lên bảng chữa bài 
- Nhận xét 
Bài 2b. HS nêu miệng.
HĐ3:Chấm bài 5’
-Thu chấm10 vở HS.Nhận xét chung 
3.Củng cố – dặn dò: 2’
-Nhận xét -- đánh giá.
-Dặn HS.
-Viết bảng con.
-Nghe: 
2HS 
- mưa bóng mây.
-Mưa thoáng qua rồi tạnh ngay.
-Nêu.
-3 khổ thơ.
-4 dòng, 1dòng 5 chữ.
-Nêu: Cười, ướt, thoáng, tay.
- Cả lớp 
-Nghe.
- Cả lớp
- Y Biên , Duily 
-Đổi vở cho bạn soát lỗi.
-2HS đọc.
- Cả lớp 
- Sương mù, cây xương rồng.
- đất phù sa, đường xa.
- xót xa, thiếu sót.
b) Chiết cành, chiếc lá.
-nhớ tiếc, tiết kiệm.
-hiểu biết, xanh biếc.
 TẬP LÀM VĂN:TẢ NGẮN VỀ BỐN MÙA
I.Mục tiêu:
-Đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài văn ngắn (BT1).
-Dựa vào gợi ý, viết được đoạn văn đơn giản từ 3 – 5 câu nói về mùa he(BT2)ø.
II.Chuẩn bị:
-HS: Vở bài tập tiếng việt
III.Các hoạt động dạy học :
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới: a.GTB
HĐ 1:Hướng dẫn làm bài tập( 30’)
Bài 1: Gọi HS đọc bài
-Bài tập yêu cầu gì?
- Đọc câu hỏi SGK
- Thảo luận theo nhóm-TLCH.
- 1HS nêu câu hỏi 1
-1HS đọc câu hỏi 2
-KL: Để tả quang cảnh mùa xuân tác giả quan sát rất tinh tế xử dụng nhiều giác quan 
Bài 2: Gọi HS đọc bài.
-HD HS trả lời.
+Mùa hè .. trong năm?
+Mặt trời mùa hè ?
+Cây trái trong vườn ?
-HS thường làm gì trong mùa hè?
-Em có tình cảm gì về mùa hè?
-Tập nói trong nhóm.
- Gvgiúp đỡ hs yếu 
-Nối tiếp nhau đọc đọan văn.
-Viết bài vào vở.
- Giúp đỡ hs yếu
- Thu một số vở chấm – nhận xét 
3.Củng cố – dặn dò: 	2’
-Nhận xét đánh giá.
-Dặn HS về xem lại bài.
.
-2HS đọc.-Cả lớp đọc.
-Đọc ø trả lời câu hỏi.
-2HS.
-Nhóm 4
-Hương thơm của các loài hoa.
+Không khí thay đổi.
+Cây cối thay đổi.
 +Ngửi mùi hương thơm.
.+Nhìn ánh nắng, cây cối thay đổi.
-2HS đọc. Cả lớp đọc.
-HS Nối tiếp trả lời .
-Bắt đầu từ tháng 4.
-Kết thúc tháng 6.
-Nóng nực, nắng chói chang 
-Làm cho trái ngọt, hoa thơm 
-Đi chơi, đọc chuyện, về quê thăm ông bà, đi du lịch.
-Rất yêu, thích vào mùa hè.
-6 – 8 HS đọc bài.
- Cả lớp 
TOÁN :BẢNG NHÂN 5
I. Mục tiêu:
-Lập bảng nhân 5 và nhớ bảng nhân 5.
-Biết giải bài toán có một phép tính nhân (bảng nhân5).
- Biết đếm thêm 5
II. Chuẩn bị:
-GV: SGK, bộ thực hành toán 2
-HS:SGK, bộ thực hành toán 2
III. Các hoạt động dạy học :
1.Kiểm tra bài cũ 5’
 -Gọi Hs đọc bảng nhân 2, 3, 4
-Nhận xét chung.
2.Bài mới:
-Dẫn dắt ghi tên bài.
HĐ1: Lập bảng nhân 5 12’
-GV giảng và thực hiện trên đồ dùng 
1 tấm bìa có .. chấm tròn? Lấy  lần ?
 GV lập bảng nhân 5.
- Nhận xét các thừa số , tích ..?
-Cho HS đọc thuộc bảng nhân 5.
HĐ2 :Thực hành 18’
Bài 1a: 
GV nêu yêu cầu
Gọi HS nêu kết quả
-NX- ghi lên bảng 
- YC đọc lại 
Bài 2:
-YC đọc bài
-HD làm.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Gọi HS giải
-NX
Bài 3: 
Gọi HS nêu yêu cầu
Gọi HS làm bài trên bảng
-NX- Đọc lại 
3.Củng cố – dặn dò: 2’
-Nhận xét chung.
-Dặn HS. -Về nhà học thuộc bảng nhân 5
-3 – 6 HS đọc.
-HS theo dõi .
- có 5chấm tròn là 5 lấy một lần :
5 1 = 5
Lấy 2 tấm bìa có 5 chấm tròn .ø 5 lấy 2 lần : 5 2 = 10
5 3, 5 4, 5 5  5 10 = 50
_ Cá nhân 
-Đọc trong nhóm, theo cặp, cá nhân.
- Đồng thanh.
-HS cá nhân 
- 4 hs yêú 
-NX
-2HS 
-1tuần lễ mẹ làm 5 ngày
4 tuần lễ mẹ làm  ngày
- 1 hs – lớp làm vở 
-NX
-1HS 
1hs 
- ĐT

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 20.doc