Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Năm 2009 - 2010 - Tuần 21

Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Năm 2009 - 2010 - Tuần 21

A. Mục tiêu:Giỳp học sinh

- Thuộc bảng nhân 5

- Biết tính giá trị của biểu thức sổ có hai dấu phép tính nhân và trừ trong trường hợp đơn giản.

- Biết giải toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 5 )

- Nhận biết được các đặc điểm của dãy số để viết số còn thiếu của dãy số đó.

B. Các hoạt động dạy học

 

doc 17 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 962Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Năm 2009 - 2010 - Tuần 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21 Thứ hai, ngày 18 tháng 1 năm 2010
TOÁN:	LUYỆN TẬP
A. Mục tiờu:Giỳp học sinh
- Thuộc bảng nhân 5
- Biết tính giá trị của biểu thức sổ có hai dấu phép tính nhân và trừ trong trường hợp đơn giản.
- Biết giải toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 5 )
- Nhận biết được các đặc điểm của dãy số để viết số còn thiếu của dãy số đó.
B. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Một số học sinh đọc bảng nhõn 5
* Giỏo viờn nhận xột ghi điểm
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài: 
b. Luyện tập
* Bài 1(a) HS khá giỏi làm cả : 
- Cho học sinh tự làm và ghi kết quả SGK.
- Em cú nhận xột gỡ về cỏc phộp nhõn của từng cột ?
* Bài 2: Gọi 3 học sinh lờn bảng, lớp làm vào vở theo mẫu.
* Nhận xột
* Lưu ý: Khi tớnh cỏc phộp tớnh trờn ta phải thực hiện ta thứ tự từ trỏi sang phải.
* Bài 3: Gọi học sinh đọc đề, túm tắt đề rồi giải.
* Bài 4 (HS khá giỏi)
: Gọi 1 học sinh đọc đề, 1 học sinh lờn bảng làm vào vở.
* Bài 5: Số?( HS khá giỏi )
- Em hóy nhận xột đặc điểm của mỗi dóy số.
3. Củng cố - dặn dũ:* Nhận xột tiết học
Bài sau:Đường gấp khỳc-Độ dài đường gấp khỳc
- Học sinh tự ghi kết quả - Đọc kết quả.
- Cỏc thừa số đổi chỗ cho nhau nhưng tớch khụng thay đổi.
- 3 học sinh lờn bảng thực hiện theo 2 bước.
Kq: 20; 20; 22.
- Học sinh đọc đề rồi giải
Số giờ Liờn học trong mỗi tuần lễ là:
5 x 5 = 25 ( giờ )
 ĐS: 25 giờ
- 1 học sinh lờn bảng
Số lớt dầu 10 can đựng được là:
5 x 10 = 50 ( lớt )
 ĐS: 50 lớt
- Học sinh làm miệng.
a. Bắt đầu từ số thứ hai mỗi số đều bằng số đứng liền trước nú cộng với 5. 
b. Bắt đầu từ số thứ hai mỗi số liền trước nú cộng với 3.
TẬP ĐỌC:	 CHIM SƠN CA VÀ BễNG CÚC TRẮNG.
I. Mục tiờu
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rành mạch được toàn bài.
- Hiểu được lời khuyên từ câu chuyện: Hãy để cho chim được tự do ca hát, bay lượn, để cho hoa được tự do tắm nắng mặt trời.
- Cần yêu quý những sự vật trong môi trường thiên nhiên quanh ta để cuộc sống luôn tươi đẹp và có ý nghĩa . HS góp phần giáo dục ý thức và BVMT
II. Đồ dựng dạy học- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK - GTB.
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra: 
* Giỏo viờn nhận xột ghi điểm
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu chủ điểm mới và bài đọc(tranh)
2. Luyện đọc
2.1 Giỏo viờn đọc diễn cảm cả bài
2.2 Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
a. Đọc từng cõu
b. Đọc từng đoạn trước lớp
- Luyện đọc nhấn giọng, ngắt nghỉ hơi
+ Chim vộo von mói / rồi mới bay về bầu trời xanh thẳm.//
3. Hướng dẫn tỡm hiểu bài
Cõu hỏi 1 SGK ?
- Yờu cầu học sinh quan sỏt tranh minh họa để thấy cuộc sống hạnh phỳc những ngày cũn tự do của sơn ca và bụng cỳc trắng.
Cõu hỏi 2 SGK?
* Buồn thảm # hớn hở, sướng vui
Cõu hỏi 3 SGK ?
Cõu hỏi 4 SGK ?
Hành động của cỏc cậu bộ gõy ra chuyện gỡ đau lũng ?
Cõu hỏi 5 SGK ?
4. Luyện đọc lại
5. Củng cố - dặn dũ:* Nhận xột tiết học
* Đọc trước nội dung của tiết kể chuyện.
3 học sinh đọc bài: “ Mựa xuân đến “
- Học sinh lắng nghe và quan sỏt tranh minh hoạ
- Học sinh đọc từng cõu lượt 1
- Luyện phỏt õm: Xoố cỏnh, xinh xắn, ẩm ướt, an ủi, ngào ngạt, vặt,.
- 4 học sinh nối tiếp nhau đọc 4 đoạn trong bài.
- Đọc từng đoạn trong nhúm
- Thi đọc giữa cỏc nhúm
- Đọc đồng thanh
- Chim tự do bay nhảy, hút vộo von sống trong một thế giới rất rộng lớn. Cả bầu trời xanh thẳm.
- Cỳc sống tự do bờn bờ rào, giữa đỏm cỏ dại. Nú tươi tắn và xinh xắn, xoố bộ cỏnh trắng đúm nắng mặt trời, sung sướng khụn tả khi nghe sơn ca hút, ca ngợi vẻ đẹp của mỡnh.
- Vỡ chim bị bắt, cầm tự trong lồng.
- Đối với chim: Hai cậu bộ bắt chim nhốt vào lồng nhưng lại khụng nhớ cho chim ăn uống, để chim chết vỡ đúi và khỏt.
- Đối với hoa: Hai cậu bộ chẳng cần thấy bụng cỳc đang nở rất đẹp, cầm dao cắt cả đỏm cỏ lẫn bụng cỳc bỏ vào lồng sơn ca.
- Sơn ca chết, bụng cỳc hộo tàn.
- Đừng bắt chim, đừng hỏi hoa ! Cỏc bạn thật vụ tỡnh !
- 4 học sinh thi đọc lại truyện
Các em Cần yêu quý những sự vật trong môi trường thiên nhiên quanh ta để cuộc sống luôn tươi đẹp và có ý nghĩa hơn . Luôn có ý thức BVMT
ĐẠO ĐỨC:	 BIẾT NểI LỜI YấU CẦU - ĐỀ NGHỊ
I. Mục tiờu:Học sinh biết:
- Biết một số câu yêu cầu, đề nghi lịch sự.	
- Bước đầu biết được ý nghĩa của việc sử dụng những lời yêu cầu, đề nghị lịch sự.
- Biết sử dụng lời yêu cầu, đề nghi phù hợp trong các tình huống đơn giản, thường gặp hàng ngày. 
- Mạnh dạn khi nói lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong các tình huống thường gặp hàng ngày.
II. Đồ dựng dạy học- Bộ tranh thảo luận nhúm cho hoạt động 2 tiết 1
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra: 
* Giỏo viờn nhận xột
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: 
2. Dạy học:
* Hoạt động 1: Thảo luận nhúm đụi
* Treo tranh: Trong giờ học vẽ Tõm muốn mượn bỳt của Nam. Em đoỏn xem Nam sẽ núi gỡ với bạn Tõm.
- Em đồng ý với tỡnh huống nhúm nào?
* Kết luận:.
* Hoạt động 2: Đỏnh giỏ hành vi
*Treo tranh và yờu cầu học sinh cho biết:
- Cỏc bạn trong tranh đang làm gỡ ?
- Em cú đồng tỡnh với việc làm của bạn khụng ? Vỡ sao ?
* Hoạt động 3: Bày tỏ thỏi độ
- Cho học sinh làm việc cỏ nhõn vào vở bài tập.
- Ghi nhớ: SGK.
4. Củng cố - dặn dũ:
- Thực hiện lời núi yờu cầu, đề nghị lịch sự khi cần được giỳp đỡ và nhắc nhở bạn bố, anh em cựng thực hiện.
- 3 học sinh lờn bảng nêu Nd bài học trước.
- Cỏc nhúm thảo luận về sắm vai xử lý tỡnh huống.
- Học sinh thảo luận nhúm
* Tranh 1: Muốn mượn đồ chơi của em nhưng phải núi cho tử tế.
* Tranh 2,3: Cỏc bạn đó biết dựng lời đề nghị, lịch sự khi cần được giỳp đỡ.
- Bày tỏ thỏi độ của mỡnh.
Kq: - í kiến đ là đỳng, ý kiến a, b, c, d là sai
 Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010
TOÁN:	 ĐƯỜNG GẤP KHÚC - ĐỘ DÀI ĐƯỜNG GẤP KHÚC
I.Mục tiờu Giỳp học sinh:
- Nhận dạng được và gọi đúng tên đường gấp khúc.
- Nhận biết độ dài đường gấp khúc.
- Biết độ dài đường gấp khúc khi biết độ dài mỗi đoạn thẳng của nó.
II. Đồ dựng dạy học- Mụ hỡnh đường gấp khỳc gồm ba đoạn
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra 
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Giới thiệu đường gấp khỳc, độ dài đường gấp khỳc
- Hướng dẫn học sinh quan sỏt hỡnh vẽ đường gấp khỳc ABCD ở trờn bảng
- Đõy là đường gấp khỳc ABCD
- Hướng dẫn học sinh nhận dạng đưũng gấp khỳc ABCD.
- Hóy nờu độ dài của từng đoạn thẳng
- Độ dài đường gấp khỳc ABCD là tổng độ dài cỏc đoạn thẳng AB, BC, CD
b. Thực hành
* Bài 1(a) HS khá giỏi làm cả
-Yờu cầu học sinh tự nối hỡnh trong SGK
- Gọi 2 học sinh lờn bảng
* Bài 2a
- Giỏo viờn vẽ hỡnh và hướng dẫn theo mẫu
Bài giải
Độ dài đường gấp khỳc MNPQ là:
3 + 2 + 4 = 9 ( cm )
 ĐS: 9cm
- Yờu cầu học sinh dựa vào mẫu ở phần a để làm phần b.
* Bài 3: Gọi học sinh đọc đề rồi tự làm bài.
- Em cú nhận xột gỡ về đường gấp khỳc này.
- Độ dài của mỗi đoạn thẳng của đường gấp khỳc này đều bằng 4 cm nờn độ dài đường gấp khỳc cú thể tớnh 4 x 3 = 12 ( cm )
3. Củng cố - dặn dũ:
* Bài sau: Luyện tập
Một số học sinh đọc bảng nhõn 4, 5
- Học sinh tiếp nối nhau nhắc lại
- Đường gấp khỳc ABCD gồm 3 đoạn thẳng: AB, BC, CD.
- Độ dài của đoạn thẳng AB là 2cm, BC là 4cm, CD là 3cm
- Học sinh nhắc lại
- Học sinh tớnh:
2cm + 4cm + 3cm= 9cm. Vậy độ dài đường gấp khỳc ABCD là 9cm.
- Học sinh tự nối hỡnh rồi sửa bài
- Học sinh tự nối hỡnh theo cỏch của mỡnh.
- Học sinh dựa vào phần mẫu bài 2a
- Học sinh theo dừi
 Độ dài đường gấp khỳc ABCD là:
5cm + 4cm = 9cm
hoặc 5 + 4 = 9( cm )
 ĐS: 9cm
- Học sinh đọc đề rồi làm bài
- Độ dài đoạn dõy đồng là: 4 + 4+4=12( cm)
 ĐS: 12 cm
- Đường gấp khỳc này cú khộp kớn ( cú 3 đoạn thẳng tạo thành hỡnh tam giỏc )
- Tỡm những đường gấp khỳc trong thực tế mà em biết
KỂ CHUYỆN:	CHIM SƠN CA VÀ BễNG CÚC TRẮNG
I. Mục tiờu
- Dựa theo gợi ý, kể lại từng đoạn của câu chuyện
II. Đồ dựng dạy học- Bảng phụ ghi toàn bộ gợi ý kể chuyện
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra:
 B. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn kể chuyện
2.1 Kể từng đoạn cõu chuyện theo gợi ý
- Yờu cầu đọc yờu cầu của bài
- Yờu cầu học sinh dựa vào cõu hỏi gợi ý ghi sẵn trờn bảng phụ để kể chuyện.
- Bụng cỳc đẹp như thế nào ?
- Sơn ca làm gỡ và núi gỡ ?
- Bụng cỳc vui như thế nào ?
- Gọi 4 học sinh đại diện cho 4 tổ nối tiếp nhau kể 4 đoạn truyện theo gợi ý.
2.2 Kể toàn bộ cõu chuyện(HS K- G)
3. Củng cố - dặn dũ* Nhận xột tiết học
* Bài sau: Một trớ khụn hơn trăm trớ khụn
2 học sinh nối tiếp nhau kể lại cõu chuyện: “ ễng Mạnh thắng Thần Giú “. Nờu ý nghĩa cõu chuyện.
- 1 học sinh tiếp nối nhau đọc. Lớp đọc thầm
- Học sinh kể bằng gợi ý
- Cú một bụng cỳc rất đẹp, cỏnh trắng tinh, mọc bờn bờ rào, vươn lờn trờn đỏm cỏ dại.
- Một chỳ chim sơn ca thấy bụng cỳc đẹp quỏ, sà xuống hỏt lời gợi ca. Cỳc ơi ! Cỳc xinh xắn làm sao !
- Cỳc nghe sơn ca hút như vậy thỡ vui sướng khụn tả. Sơn ca vộo von hút mói rồi mới bay lờn về bầu trời xanh thẳm.
- Học sinh nối tiếp nhau kể chuyện theo nhúm.
- 4 học sinh nối tiếp nhau kể 4 đoạn truyện theo gợi ý.
- Đại diện cỏc tổ thi kể toàn bộ cõu chuyện
- Lớp nhận xột bổ sung
CHÍNH TẢ:	 CHIM SƠN CA VÀ BễNG CÚC TRẮNG
I. . Mục tiờu
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói của nhận vật.
- Làm được bài tập 2 a, 
- Học sinh khá, giỏi giải được câu đố ở bài tập 3 a
II. Đồ dựng dạy học- Bảng phụ viết sẵn bài chớnh tả
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra: 
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn tập chộp
2.1 Hướng dẫn học sinh chuẩn bị
- Giỏo viờn đọc bài viết
- Đoạn văn này cho em biết điều gỡ về chim sơn ca và bụng cỳc ?
- Đoạn chộp cú những dấu cõu nào ?
- Cho học sinh tập viết vào bảng con những chữ dễ viết sai.
- Cho học sinh chộp vào vở
2.2 Chấm - chữa bài
3. Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả
* Bài tập 2
- Cho cỏc nhúm nối tiếp nhau lờn bảng tỡm và viết về từ ngữ chỉ loài vật.
- Cú tiếng bắt đầu bằng ch
- Cú tiếng bắt đầu bằng tr
* Bài tập 3( HS khá giỏi)
- Tiếng cú õm ch hay tr
- Chõn gỡ ở tớt tắp xa
- Tiếng cú vần uục hay uụt
- Cú sắc để uống hoặc tiờm
- Thay sắc bằng nặng là em nhớ bài
4. Củng cố - dặn dũ
* Biểu dương những học sinh chộp bài tốt, yờu cầu những học sinh viết bài chưa đạt về nhà tập chộp lại.
- Lớp viế ... ớt chim ca “ 
- Độ cao của cỏc chữ cỏi cao 2,5li
 cao 1,5 li
 cao 1,25li
 cao 1li
- Dấu sắc đặt trờn cỏc chữ i
- Khoảng cỏch giữa cỏc chữ ghi tiếng bằng khoảng cỏch viết chữ o.
- Giỏo viờn viết mẫu 2 chữ Rớu rớt trờn dũng kẻ.
4. Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
5. Chấm bài, nhận xột
6. Củng cố - dặn dũ* Nhận xột tiết học
* Về nhà viết thờm cỏc dũng trong vở tập viết
- Lớp viết bảng con chữ “ Quờ “
- Cao 5 li. Gồm 2 nột
- Giống nột 1 của chữ B và chữ P
- Học sinh viết bảng con chữ R
- Học sinh đọc
- Cỏc chữ R,h
- Chữ A
- Chữ r
- Cỏc chữ i, u, m, a.
- Học sinh viết vào bảng con.
- Học sinh viết vào vở
TNXH:	 CUỘC SỐNG XUNG QUANH
I. Mục tiờu
- Nêu được một số nghề nghiệp chính và hoạt động sinh sống của người dân nơi học sinh ở.
II. Đồ dựng dạy học- Tranh ảnh trong SGK/45 - 46
	 - Một số tranh ảnh về nghề nghiệp.
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra: 
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: 
2. Dạy học
* Hoạt động 1: Kể tờn một số ngành nghề ở vựng nụng thụn.
- Bố mẹ và những người trong họ hàng nhà em làm nghề gỡ ?
* Kết luận: 
* Hoạt động 2: Quan sỏt và kể lại những gỡ bạn nhỡn thấy trong hỡnh.
- Yờu cầu học sinh thảo luận nhúm để quan sỏt và kể lại những gỡ nhỡn thấy trong hỡnh.
* Hoạt động 3: Núi tờn một số nghề của người dõn qua hỡnh vẽ.
* Hoạt động 4: Thi núi về ngành nghề.
- Nhận xột giờ học của học sinh
- Dặn dũ học sinh sưu tầm tranh chuẩn bị tiếp cho bài sau
- Nêu ND bài học trước
- Thảo luận nhúm đụi và trỡnh bày kết quả.
H1,2: Người dõn sống ở miền nỳi
H3,4: Người dõn sống ở trung du
H5,6: Người dõn sống ở đồng bằng
H7: Người dõn sống ở miền biển.
- Học sinh thảo luận nhúm và trỡnh bày kết quả.
H1: Người dõn làm nghề dệt vải
H2: Người dõn làm nghề hỏi chố
H3: Người dõn trồng lỳa
H4: Người dõn thu hoạch cà phờ
H5: Người dõn làm nghề buụn bỏn trờn sụng.
- HS cỏc nhúm thi núi về cỏc ngành nghề thụng qua cỏc tranh ảnh mà cỏc em đó sưu tầm được.
Thể dục Bài số 42
I. Mục tiờu:
- Thực hiện đứng hai chân rộng bằng vai (hai bàn chân thẳng hướng phía trước), hai tay đưa ra phía trước (sang ngang, lên cao thẳng hướng).
- Bước đầu thực hiện được đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông và dang ngang.
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được. Ôn một số động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản. Làm quen với tró chơi “nhảy ô”. Bỏ đứng đưa một chân ra sau, hai taygiơ cao thẳng hướng.
II. Địa điểm phương tiện.- Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
 - Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp. 
	NỘI DUNG
Đ L
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
 I/ MỞ ĐẦU
GV phổ biến nội dung yờu cầu giờ học
HS chạy một vũng trờn sõn tập
Thành vũng trũn,đi thường.bước Thụi
ễn bài TD phỏt triển chung
Mỗi động tỏc thực hiện 2 x 8 nhịp
 II/ CƠ BẢN:
a.Đi theo vạch kẻ thẳng,hai tay chống hụng
G.viờn hướng dẫn và tổ chức HS đi
Nhận xột
b.Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang
G.viờn hướng dẫn và tổ chức HS đi
Nhận xột
*Cỏc tổ thi đua đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang
Nhận xột Tuyờn dương
c.Trũ chơi : Nhảy ụ
G.viờn hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xột
 III/ KẾT THÚC:
Thả lỏng :Cỳi người nhảy thả lỏng
Hệ thống bài học và nhận xột giờ học
Về nhà ụn bài tập RLTTCB
7p
 1lần
 28p
 9p
 2-3lần
 9p 
 2-3lần
 10p
 5p
Đội Hỡnh 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
 * * * * * * * * *
 GV
 * * * * * * * * *
Đội Hỡnh 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
 Thứ sáu, ngày 22 tháng 1 năm 2010
CHÍNH TẢ:	 SÂN CHIM
I. Mục tiờu	
- Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
-Làm được BT2 a. hoặc BT3 a 
II. Đồ dựng dạy học- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra: 
* Giỏo viờn nhận xột
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn nghe viết
2.1 Hướng dẫn học sinh chuẩn bị
- Giỏo viờn đọc 1 lần chớnh tả
- Bài: “ Sõn chim “ tả cỏi gỡ ?
- Những chữ nào trong bài bắt đầu bằng tr, s
2.2 Giỏo viờn đọc cho học sinh viết
2.3 Chấm bài, nhận xột
3. Hướng dẫn làm bài tập
3.1 Bài 2a
- Cho học sinh làm bài vào vở, sửa bài
Bài 2b: Uống thuốc, trắng muốt
 Bắt buộc, buột miệng núi
Chải chuốt, chuộc lỗi
* Bài tập 3a
- Cho học sinh làm bài tập 3a
* Nhận xột
4. Củng cố - dặn dũ* Nhận xột tiết học
* Về nhà tỡm thờm những tiếng khỏc cú bắt đầu bằng tr/ch
 - Học sinh viết bảng con: luỹ tre, chớch choố, trõu.
- 3 học sinh đọc lại
- ...Chim nhiều khụng tả xiết
- Trứng, trắng, sỏt, sụng
- Học sinh viết bảng con: Xiết, thuyền, trắng xoỏ, sỏt sụng.
- Học sinh viết bài
- Học sinh làm bài, sửa bài
Đỏnh trống, chống gậy
Chốo bẻo, leo trốo
Quyển truyện, cõu chuyện.
- Em vẽ tranh
TẬP LÀM VĂN: 	ĐÁP LỜI CẢM ƠN - TẢ NGẮN VỀ LOÀI CHIM
I. Mục tiờu
- Biết đáp lại lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp đơn giản ( BT1, BT2)
- Thực hiện được yêu của BT3 ( tìm câu văn miêu tả trong bài, viết 2, 3 câu vể một loài chim)
II. Đồ dựng dạy học- Tranh minh hoạ bài tập 1 trong SGK
	 - Tranh chớch bụng
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra: 
B. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn làm bài tập
* Bài tập 1 ( miệng )
- Gọi học sinh đọc yờu cầu, cả lớp quan sỏt tranh minh hoạ trong SGK.
- Gọi 3 – 4 cặp học sinh thực hành núi lời cảm ơn - lời đỏp.
* Bài tập ( miệng )
- Gọi 1 học sinh đọc yờu cầu và cỏc tỡnh huống trong bài.
- Lưu ý học sinh cần đỏp lời cảm ơn với thỏi độ lịch sự, nhó nhặn, khiờm tốn.
* Bài tập 3
- Gọi 2 học sinh đọc bài: “ Chim chớch bụng “ và những yờu cầu của bài tập.
- Những cõu tả hỡnh dỏng của chớch bụng.
- Những cõu tả hoạt động của chớch bụng.
- Viết đoạn văn một loài chim..
3. Củng cố - dặn dũ* Giỏo viờn nhận xột tiết học
* Yờu cầu học sinh về nhà hỏi thờm bố mẹ về tờn một số loài chim, hỡnh dỏng và hoạt động của chỳng.
- 2 học sinh đọc đoạn văn ngắn đó viết về mựa hố
- Học sinh đọc yờu cầu
- Học sinh đọc lời cỏc nhõn vật
- 2 học sinh thực hành đúng vai
- Học sinh thực hành
- 1 học sinh đọc
- Từng cặp học sinh thực hành đúng vai lần lượt theo từng tỡnh huống.
- 2 học sinh đọc
- Học sinh trả lời cõu hỏi
- Vúc người là một con chim bộ xinh đẹp.
- Hai chõn xinh xinh bằng 2 chiếc tăm
- Hai cỏnh nhỏ xớu
- Cặp mỏ tớ tẹo bằng hai mảnh vỏ trấu chắp lại
- Hai cỏi chõn tăm: Nhảy cứ liờn liến. Cặp mỏ tớ hon gắp sõu nhanh thoăn thoắt.
- Học sinh viết 2 – 3 cõu về một loài chim em thớch.
- Một số em đọc bài của mình.
TOÁN:	LUYỆN TÂP CHUNG ( TT )
I. Mục tiờu:Giỳp học sinh củng cố về:
- Thuộc bảng nhân 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm.
- Biết thừa số, tích
- Biết giải toán có một phép nhân.
II. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra: 
* Giỏo viờn nhận xột
2. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn bài
* Bài 1: Cho học sinh làm và ghi kết quả SGK.
- Gọi học sinh sửa bài
* Bài 2: Gọi học sinh đọc yờu cầu của bài.
- Muốn tớnh tớch ta làm thế nào ? 
- Học sinh làm vào nháp - sửa bài
* Bài 3(cột 1)HS khá làm cả: 
* Bài 4- Gọi học sinh đọc đề
- 1 học sinh lờn bảng túm tắt rồi giải
Bài 5( HS khá giỏi ):
- Gọi học sinh đọc đề
- Cho học sinh tự đo độ dài từng đoạn thẳng và tớnh độ dài đường gấp khỳc.
3. Củng cố - dặn dũ* Nhận xột tiết học
* ễn lại bảng nhõn 2, 3, 4, 5 và độ dài đường gấp khỳc
- HS đọc cỏc bảng nhõn 2, 3, 4, 5.
- Học sinh làm bài và sửa bài
Kq: 10; 18; 8; 4; 21; 24; 9; 6; 16; 12; 28; 8; 10; 40; 30; 20.
- Học sinh đọc
- Lấy thừa số nhõn thừa số
Kq: 12; 45; 32; 21; 40; 27; 14; 16.
- HS làm bài, nêu kq.
- Học sinh đọc đề
Số quyển truyện 8 học sinh mượn được là:
5 x 8 = 40 ( quyển )
 ĐS: 40 quyển
- Học sinh đọc đề
a. Độ dài đường gấp khỳc 
3 + 3 +2 + 4 = 12 ( cm )
b. Độ dài đường gấp khỳc
5 + 4 + 3 = 12 ( cm )
 ĐS: a. 12 cm
 b. 12 cm
Mĩ thuật: Nặn tạo dáng tự do
I.Mục tiêu:
- HS biết cách nặn và xé dán dáng người.
- Nặn hoặc vẽ, xé dán 1 dfáng người theo cảm nhận riêng của mình.
II.Đồ dùng dạy học: Đất nặn, bút chì, giấy màu, hồ dán.
III.Hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét
- Giáo viên giới thiệu một số hình ảnh và gợi ý:
- Giáo viên chỉ trên tranh, ảnh các hình dáng người + Đứng nghiêm; đứng và giơ tay...
+ Đi: tay, chân thế nào?
+ Chạy: tay, chân, mình, đầu ra sao?
- Giáo viên tóm tắt: khi đứng, đi, chạy, .. 
Hoạt động 2: Hướng dẫn cách nặn, cách vẽ:
* Cách nặn: - GV dùng đất hướng dẫn HS nặn: Đầu.Mình.Tay, chân.
- Ghép, dính các bộ phận thành hình người.
- GV tạo dáng người đứng,đI,ngồi,chạy, nhảy, ..
* Cách vẽ:- G/viên vẽ phác hình người lên bảng: đầu, mình, tay,chân thành các dáng:Đứng,đi,chạy,.
- GV vẽ thêm một số chi tiết phù hợp với các dáng cho các hoạt động cụ thể như: Đá bóng; Nhảy dây. Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành: 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành:
* Nặn:- Giúp học sinh tạo bố cục cho một đề tài.
* Vẽ:- HS vẽ một vài dáng người vào phần giấy đã chuẩn bị hoặc vở tập vẽ.
+ Vẽ hình vừa với phần giấy.
Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá.
- GV yêu cầu HS nhận xét bài tập về:+ Hình dáng.+ Cách sắp xếp và màu sắc. 
* Dặn dò: - Hoàn thành bài tập nặn hoặc bài vẽ ở nhà (nếu ở lớp chưa xong).
+ HS quan sát tranh- trả lời:
+ Đầu; Mình; Chân, tay.
+ Để học sinh nhận ra các dáng của người hoạt động (tư thế của các bộ phận).
+ Các bộ phận (đầu, mình, chân, tay)của người thay đổi để phù hợp với tư thế hđộng.
* HS làm việc theo nhóm 
+ Các nhóm hỏi lẫn nhau theo sự hướng dẫn của GV.
+ Học sinh xem một số sản phẩm nặn, bài vẽ của lớp trước để các em học tập cách nặn, cách vẽ.
+ Bài tập: Nặn hoặc vẽ hình dáng người đơn giản.
+ HS nặn dáng người theo ý.
+ Nặn thêm hình phụ:cây,...,
- H/sinh làm việc theo nhóm
+ Vẽ 1.2 h/người khác nhau.
Sinh hoạt Sinh hoạt lớp tuần 21
I. Giáo viên đánh giá hoạt động tuần qua:
 - Đi học chuyên cần và đúng giờ.
 - Học bài và làm bài đầy đủ.
 - Vệ sinh trực nhật sạch sẽ.
 II. Kế hoạch tuần 22:
 - Tiếp tục duy trì nề nếp cũ. Hoàn thành chương trình tuần 22.
 - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
 - Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
 - Đi học chuyên cần và đúng giờ.
 * Thực hiện tốt các kế hoạch của trường và liên đội đề ra.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 21.doc