Thiết kế bài đạy các môn lớp 1 - Tuần 6 - Trường Tiểu học Đạ Mrong

Thiết kế bài đạy các môn lớp 1 - Tuần 6 - Trường Tiểu học Đạ Mrong

Thứ hai ngày 08 tháng 10 năm 2012

Toán

Tiết 21 : Số 10

I Mục tiêu:

1. Biết 9 thêm 1 được 10, viết được số 10, đọc, đếm được từ 0 đến 10. Vị trí số 10 trong dãy từ 0 đến 10.

2. Biết vận dụng vào thực hành.

3.Biết xác định và khoanh vào số lớn nhất trong phạm vi 10.

II/ Hoạt động sư phạm: 5

- 3 HS điền dấu thích hợp: 9 2; 3 8; 5 5.

- 1 HS viết số 0.

- GV nhận xét, ghi điểm

III/ Hoạt động dạy và học:

 

doc 28 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 516Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài đạy các môn lớp 1 - Tuần 6 - Trường Tiểu học Đạ Mrong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
Tuần 06: Bắt đầu từ ngày 08/ 10 đến ngày 13/ 10/ 2012 
Thứ
 Ngày
Môn
Tiết
Đề bài giảng
Điều chỉnh
Thứ hai
08/10
Chaị cờ
6
Tuần 6
Toán
21
Số 10
Học vần
57, 58
Bài 22: p, ph - nh (Tiết 1)
Luyện nĩi giảm..
Học vần
59
Bài 22: p, ph - nh (Tiết 2)
 Đạo đức
5
Giữ gìn sách vở, ĐDHT ( Tiết 2)
Thứ ba
09/10
Toán
22
Luyện tập
 Học vần
60, 61
Bài 23: g - gh (Tiết 1)
Luyện nĩi giảm..
Học vần
62
Bài 23: g - gh (Tiết 2)
 Thể dục
5
Đội hình đội ngũ – trò chơi
Nội dung quay...
 O.Học vần
5
Luyện tập (Bài 23)
Thứ tư 
10/10
Học vần
63,64
Bài 24: q-qu - gi (Tiết 1)
Luyện nĩi giảm..
Hoc vần
65
Bài 24: q-qu - gi (Tiết 2)
Toán
23
Luyện tập chung
Hát nhạc 
5
Học hát bài: Tìm bạn thân
Thủ công
5
Xé, dán hình quả cam
Thứ năm 
11/10
Học vần
66,67
Bài 25: ng - ngh (Tiết 1)
Học vần
68
Bài 25: ng - ngh (Tiết 2)
Tâập viết
6
Rèn viết
Mĩ thuật
6
Vẽ ,hoặc nặn quả dạng tròn
Thứ sáu 
12/10
Học vần
69
Bài 26: y - tr (Tiết 1)
Khơng y/c...
Học vần
70
Bài 26: y - tr (Tiết 1)
Học vần 
71
Luyện tập bài 26
Toán
20
Số 0
HĐTT
6
Tuần6
Thứ bảy 13/10
 Thứ hai ngày 08 tháng 10 năm 2012
Toán
Tiết 21 : Số 10
I Mục tiêu:
1. Biết 9 thêm 1 được 10, viết được số 10, đọc, đếm được từ 0 đến 10. Vị trí số 10 trong dãy từ 0 đến 10.
2. Biết vận dụng vào thực hành.
3.Biết xác định và khoanh vào số lớn nhất trong phạm vi 10.. 
II/ Hoạt động sư phạm: 5’
- 3 HS điền dấu thích hợp: 92; 38; 55.
- 1 HS viết số 0.
- GV nhận xét, ghi điểm
III/ Hoạt động dạy và học:
Nội dung 
 Giáo viên:
 Học sinh:
HĐ1: nhằm đạt mục tiêu sồ 1
HĐLC: Quan sát, đếm, thực hành
 10’
HĐ2:Nhằm đạt mục tiêu số 2.
HĐLC: Quan sát, đếm, thực hành.
HTTC: Cá nhân, lớp, nhóm. 13’
HĐ3:Nhằm đạt mục tiêu số 3.
HĐLC: Thực hành.
HTTC: Nhóm, lớp. 7’
- YC HS quan sát tranh
? Có mấy bạn làm rắn?
? Mấy bạn làm thầy thuốc?
? Tất cả có mấy bạn?
-Hôm nay học số 10. Ghi đề.
-Yêu cầu gắn 10 chấm tròn.
-Giáo viên gọi học sinh đọc lại.
- YC HS lấy 10 que tính.
? Các nhóm này đều có số lượng là mấy?
-Giới thiệu 10 in, 10 viết.
-Yêu cầu học sinh viết chữ số 10.
-Nhận biết thứ tự dãy số: 0 -> 10.
-Yêu cầu học sinh viết dãy số 0 -> 10, 
10 -> 0.
-Trong dãy số 0 -> 10. 
? Số 10 đứng liền sau số mấy?
Bài 1/36:
 Hướng dẫn viết số 10.
Viết số 1 trước, số 0 sau.
- YC HS viết bảng con.
 Bài 4/37: 
- Viết số thích hợp vào ô trống.
-Điền số theo dãy số đếm xuôi và đếm ngược.
- YC HS đọc xuôi, đọc ngược từ 0 đến 10.
- Yc HS làm vào vở.
* HS yếu: Viết vào vở số 10.
- GV thu 7 bài chấm.
Bài 5/37: 
Khoanh tròn vào số lớn nhất theo mẫu.
-Thi khoanh nhanh giữa 2 đội.
- Nhận xét bài của HS.
- HS quan sát.	
3 HS trả lời: + 9 bạn.
+ 1 bạn.
+ 10 bạn.
- 2 HS nhắc lại.
- HS gắn 10 chấm tròn.
- 3,4 HS đọc có 10 chấm tròn.
- HS thực hiện.
- 1 HS trả lời: Là 10.
- Viết chữ số 10 vào bảng con
- Đọc: Mười: Cá nhân, đồng thanh.
- 2HS viết trên bảng lớp
+ 0 1 2 3 4 5 67 8 9 10	 
+ 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0	 
- 1 HS trả lời: Sau số 9.
- Viết 1 dòng số 10.
- Nghe hướng dẫn.
10
10
10
10
10
10
10
- Lần lượt 4,5 HS viết bảng lớp.
- HS theo dõi.
- 3,4 HS đọc.
- Học sinh làm, đọc lại.
0
1
4
8
0
1
- 2 đội thi.
	10 	và	 6
IV Hoạt động nối tiếp: 5’
- 2 HS thi điền dấu nhanh: 35; 88.
- Dặn HS về làm BT3/37. Chuẩn bị: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
V Chuẩn bị:
- Sách, các số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8 – 9 – 10, 
- Bảng gài
-Que tính
........................................................................
Học vần
Tiết 70,71,72: P – Ph - Nh
I Mục tiêu:
- HS biết đọc được:p, ph, nh, phố xá, nhà lá .Từ và câu ứng dụng.
- HS viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
II Đồ dùng dạy học: 
 - Tranh minh họa .
 - Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
 1.Bài cũ
2. Dạy-học bài mới
2.1. Vào bài(4 ph)
Hoạt động 1
GV hội thoại với HS rồi dẫn vào bài học
2.2. Dạy – học chữ
Hoạt động 2
(6 ph)
Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới
Hoạt động 3
(7 ph)
Trò chơi nhận diện
Hoạt động 4
(10 ph)
 Tập viết vần mới và tiếng khóa
Hoạt động 5
(5 ph)
Trò chơi viết đúng
Hoạt động6, 7, 8, 9 40’
Hoạt động 10
(12 ph)
Luyện tập
Hoạt động 11
(10 ph)
Viết chữ và tiếng chứa chữ mới
Hoạt động 12
(5 ph)
Luyện nói
Hoạt động 13
(5 ph)
Hướng dẫn hát bài:Em đi chơi thuyền
3. Củng cố-dặn dò
- Gọi 4 HS đọc,viết từ : xe chỉ, củ xả
- Nhận xét : ghi điểm 
 Tiết 1
* Cho HS quan sát tranh 
? Tranh vẽ gì?
- GV giới thiệu bài thông qua nội dung tranh nói về chủ đề :chợ, phố, thị xã
a. Chữ p – ph
* Viết lên bảng chữ p
- GV đọc mẫu, cho HS đọc lại
- Sửa lỗi cho HS
- Hãy ghép chữ p vào bảng cài
* Chữ ph
- Cho HS quan sát tranh phố
- Hãy quan sát và cho biết tranh vẽ gì?
- Nhận xét,chốt lại : Tranh vẽ phố, trong tiếng phố có chữ ph mà hôm nay chúng ta sẽ học
- Hãy ghép chữ ph vào bảng cài
- Cho HS đọc lại chữ ghi âm ph
- Sửa lỗi cho HS
b. Tiếng phố
- Đã có âm ph muốn có tiếng phố ta làm như thế nào?
- Cho HS ghép tiếng : phố
- Tiếng phố gồm âm gì ghép với âm gì và dấu gì?
- Đánh vần,đọc mẫu
- Cho HS đọc lại
- Nhận xét
c. Từ phố xá
- Hãy quan sát và cho biết tranh vẽ gì?
- Hãy ghép từ phố xá vào bảng cài
- Đọc mẫu, cho HS đọc lại từ phố xá
- Sửa lỗi cho HS
* GV phổ biến luật chơi: Cô chia lớp thành hai nhóm,các nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ chiếc hộp của cô các tiếng có chứa chữ p-ph trong vòng 7 phút nhóm nào nhặt đúng và nhiều thì nhóm đó thắng cuộc.
- Cho HS chơi nhận diện chữ ph
 - Nhận xét,tuyên dương HS 
a. Chữ p - ph
- GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết chữ ghi âm p - ph
- Hướng dẫn HS viết vào bảng con.
- Sửa lỗi cho HS.
b. Từ phố xá
- GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết từ phố xá
- Hướng dẫn HS viết vào bảng con.
- Sửa lỗi,giúp đỡ HS yếu, tyuên dương HS viết đẹp
* GV phổ biến luật chơi:cô chia lớp thành hai nhóm có nhiệm vụ viết đúng các tiếng chứa chữ p-ph mà mình nhặt ra từ chiếc hộp của cô. Ai nhặt được tiếng nào viết tiếng đó. Trong vòng 5 phút nhóm nào có nhiều tiếng viết đúng và đẹp ,nhóm đó thắng cuộc.
- Tổ chức cho HS chơi viết đúng
- Nhận xét,tuyên dương nhóm thắng cuộc.
Tiết 2
-Tương tự như tiết 1
Tiết 3
a. Đọc chữ và tiếng khóa (3 ph)
- Cho HS đọc lại vần mới và tiếng chứa chữ mới
- Sửa lỗi cho HS
b. Đọc từ ngữ ứng dụng (4 ph)
- GV đưa bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng lên bảng :phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ.
- Đọc mẫu các từ ứng dụng 
- Hãy ghạch chân chữ ph và nh có trong từ ứng dụng .
- Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- Sửa lỗi,giúp đỡ HS yếu
c. Đọc câu ứng dụng (5 ph)
- Cho HS xem tranh minh họa 
- GV đọc mẫu câu ứng dụng:nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù
 - Cho HS đọc câu ứng dụng
- Nhận xét sửa lỗi cho HS
* GV nhắc lại quy trình viết :p, ph, nh phố xá, nhà lá
 - Yêu cầu HS viết vào vở
- Chấm một số bài,nhận xét.
* Treo tranh và chủ đề luyện nói: chợ, phố, thị xã
- Hỏi: tranh vẽ gì?
- Chốt lại,đọc tên chủ đề luyện nói
? Trong tranh em thấy gì?
? Em được đến thành phố chưa?
? Ở phố có những gì?
- Nhận xét , tuyên dương HS
* Lời bài hát: Em đi chơi thuyền Mai em lại vô đây vui chơi
? Bạn nhỏ trong bài hát đi chơi thuyền ở đâu?
- Nhận xét,tuyên dương HS.
- Cho HS đọc lại toàn bài trên bảng 
- Nhận xét chung tiết học 
- Dặn HS học bài ở nhà.
 -2-3 hs lên bảng
- Quan sát tranh
- Nêu nội dung tranh
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Ghép chữ p vào bảng cài
- Quan sát tranh
- Nêu nội dung tranh
- Nghe
- Ghép chữ ph vào bảng cài
- Đọc theo nhóm,cá nhân.
- 1-2 HS trả lời
- HS ghép tiếng phố
- 1-2 HS trả lời
- Nghe
- Cá nhân,nhóm,lớp.
- Trả lời:phố xá
- Ghép từ phố xá
- Cá nhân, nhóm
- Lắng nghe
- Hai nhóm chơi trò chơi nhận diện
- Quan sát
- Viết vào bảng con
- Quan sát 
- Viết vào bảng con
(HS yếu viết tiếng phố)
- Nghe GV phổ biến luật chơi.
- Hai nhóm chơi viết đúng 
- Đọc theo lớp , nhóm , cá nhân
- Nghe
- 2 HS thực hiện trên bảng lớp
- Đọc theo lớp,nhóm,cá nhân
- Quan sát tranh
- Nghe
- Đọc theo lớp,nhóm,cá nhân
- Theo dõi
- Viết vào vở theo mẫu
*HS yếu viết chữ ghi âm
- Quan sát 
- 2 HS nêu nội dung tranh
- Nối tiếp trả lời cá nhân
- Cả lớp hát
- 2 HS trả lời
- Đọc theo lớp,cá nhân.
...............................................................
Đạo đức
Tiết 6 : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (tiết 2)
I Mục tiêu:
- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình.
- Học sinh hiểu biết và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản thân.
II Chuẩn bị:
- Sách, tranh.
III Hoạt động dạy và học:
Nội dung 
 Giáo viên:
 Học sinh:
Hoạt động 1:
Thi sách vở ai đẹp 
 10’
Hoạt động 2:
Sinh hoạt văn nghệ 
 10’
Hoạt động 3:
Đọc thơ 
 15’
Hoạt động 4 
Củng cố, dặn dò
5’
Yêu cầu học sinh để sách vở lên bàn để thi.
-Giáo viên và lớp trưởng đi chấm
-Giáo viên hát bài: “Sách bút thân yêu ơi”. 
-Hướng dẫn học sinh hát từng câu, ... 
- 2,3 HS đọc.
..................................................
Mĩ thuật.
Tiết 6:Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn.
I Mục tiêu:
- Nhận biết đặc điểm, hình dáng và màu sắc một số quả dạng tròn ( cam, bưởi, hồng, táo )
- Tập vẽ hoặc tập nặn được một vài quả dạng tròn.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II Chuẩn bị:
- GV: 1 số tranh, ảnh vẽ 1 số loại quả tròn; quả dạng tròn : cam, táo; 1 số bài vẽ trước của HS.
- HS: vở, màu vẽ.
III Các hoạt động dạy học:
Nội dung 
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS
1. Bài cũ. 5’
2. Bài mới. Hoạt động 1. 7’
Hoạt động 2. 5’
Hoạt động 3. 15’
Hoạt động 4. 5’
3.Củng cố. 2’
- Kiểm tra ĐDHT của học sinh. 
- Nhận xét, đánh giá.
-Giới thiệu bài trực tiếp.
+ Giới thiệu đặc điểm các loại quả tròn.
- Giới thiệu tranh đã chuẩn bị và các quả cam, táo
- Nhận xét, chốt ý.
+Hướng dẫn học sinh cách vẽ.
- GV vẽ minh hoạ quả táo lên bảng. Chú ý vẽ hình quả trước, vẽ chi tiết sau.
+Thực hành.
- Hướng dẫn học sinh vẽ 1quả vào vở. Kẻ khung có chiều dài 6 ô, rộng 6 ô.
- GV bao quát lớp, giúp đỡ học sinh yếu.
+Nhận xét, đánh giá. 
- Nhận xét chung bài vẽ của học sinh,khuyến 
khích học sinh vẽ đạt.
- Giáo dục học sinh không hái quả non.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn học sinh quan sát các loại quả, hoa (màu sắc )
- Để ĐDHT lên bàn. 
- Quan sát, nêu nhận xét về hình dáng, màu sắc các quả trên.
- Quan sát.
- Học sinh thực hành vẽ vào vở.
- Nhận xét, bình chọn bài vẽ đẹp nhất.
Thứ sáu ngày 12 tháng10 năm 2012
Học vần
Tiết 82, 83, 84: Y - Tr
I Mục tiêu:
- HS đọc được: y, tr, y tá, tre ngà. Từ và câu ứng dụng.
- HS viết được: y, tr, y tá, tre ngà.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ.
II Đồ dùng dạy học: 
 - Tranh minh họa .
 - Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III Các hoạt động dạy học :
* Kiểm tra bài cũ
- Gọi 5 HS đọc,viết : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
- HS dưới lớp viết vào bảng con.
- Nhận xét : ghi điểm 
* Dạy-học bài mới
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
1. Vào bài(4 ph)
Hoạt động 1
GV hội thoại với HS rồi dẫn vào bài học
2. Dạy – học chữ
Hoạt động 2
(6 ph)
Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới
Hoạt động 3
(7 ph)
Trò chơi nhận diện
Hoạt động 4
(10 ph)
 Tập viết vần mới và tiếng khóa
Hoạt động 5 5’
Trò chơi viết đúng
Hoạt động 6, 7, 8 ,9 40’
Hoạt động 10
(12 ph)
Luyện tập
Hoạt động 11
(10 ph)
Viết chữ và tiếng chứa chữ mới
Hoạt động 12
(5 ph)
Luyện nói
Hoạt động 13
Trò chơi thi kể tên các đồ vật có ở nhà trẻ
3. Củng cố-dặn dò
Tiết 1
* Cho HS quan sát tranh 
? Tranh vẽ gì?
- GV giới thiệu bài thông qua nội dung tranh nói về chủ đề : nhà trẻ
a. Chữ y
- Hãy quan sát và cho biết tranh vẽ gì?
- Nhận xét,chốt lại : Tranh vẽ cô y tá, trong y tá có chữ y mà hôm nay chúng ta sẽ học
- Hãy ghép chữ y vào bảng cài
- Cho HS đọc lại chữ ghi âm y
- Sửa lỗi cho HS
b. Từ y tá
- Đã có tiếng y, muốn có từ y tá ta làm như thế nào?
- Hãy ghép từ y tá vào bảng cài
- Đọc mẫu, cho HS đọc lại từ y tá
- Sửa lỗi cho HS
* GV phổ biến luật chơi: Cô chia lớp thành hai nhóm,các nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ chiếc hộp của cô các tiếng có chứa chữ y trong vòng 7 phút nhóm nào nhặt đúng và nhiều thì nhóm đó thắng cuộc.
- Cho HS chơi nhận diện chữ ng
 - Nhận xét,tuyên dương HS 
a. Chữ y
- GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết chữ ghi âm y
- Hướng dẫn HS viết vào bảng con.
- Sửa lỗi cho HS.
b. Từ y tá
- GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết từ y tá
- Hướng dẫn HS viết vào bảng con.
- Sửa lỗi,giúp đỡ HS yếu, 
* GV phổ biến luật chơi:cô chia lớp thành hai nhóm có nhiệm vụ viết đúng các tiếng chứa chữ y mà mình nhặt ra từ chiếc hộp của cô. Ai nhặt được tiếng nào viết tiếng đó. Trong vòng 5 phút nhóm nào có nhiều tiếng viết đúng và đẹp ,nhóm đó thắng cuộc.
- Tổ chức cho HS chơi viết đúng
- Nhận xét,tuyên dương nhóm thắng cuộc.
Tiết 2
a. Chữ tr tương tự giống tiết 1
Tiết 3
a. Đọc chữ và tiếng khóa (3 ph)
- Cho HS đọc lại vần mới và tiếng chứa chữ mới
- Sửa lỗi cho HS
b. Đọc từ ngữ ứng dụng (4 ph)
- GV đưa bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng lên bảng : y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ
- Đọc mẫu các từ ứng dụng 
- Hãy ghạch chân chữ y và tr có trong từ ứng dụng .
- Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- Sửa lỗi,giúp đỡ HS yếu
c. Đọc câu ứng dụng (5 ph)
- Cho HS xem tranh minh họa 
- GV đọc mẫu câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- Nhận xét sửa lỗi cho HS
* GV nhắc lại quy trình viết : y, tr, y tá, tre ngà
- Yêu cầu HS viết vào vở
- Chấm một số bài,nhận xét.
* Treo tranh và chủ đề luyện nói: nhà trẻ
- Hỏi: tranh vẽ gì?
- Chốt lại,đọc tên chủ đề luyện nói
? Trong tranh em thấy gì?
? Em đã được đi nhà trẻ chưa?
? Ở nhà trẻ có những gì?
- Nhận xét , tuyên dương HS
* GV phổ biến luật chơi
- Cho HS thi tiếp sức kể tên các đồ vật có ở nhà trẻ
- Trong số đồ vật vừa kể em thích đồ vật nào nhất?
- Nhận xét,tuyên dương HS.
- Cho HS đọc lại toàn bài trên bảng 
- Nhận xét chung tiết học 
- Dặn HS học bài ở nhà.
- Quan sát tranh
- Nêu nội dung tranh
- Quan sát tranh
- Nêu nội dung tranh
- Nghe
- Ghép chữ y vào bảng cài
- Đọc theo nhóm,cá nhân.
- 1-2 HS trả lời
- Ghép từ y tá
- Cá nhân, nhóm
- Lắng nghe
- Hai nhóm chơi trò chơi nhận diện
- Quan sát
- Viết vào bảng con
- Quan sát 
- Viết vào bảng con
- Nghe GV phổ biến luật chơi.
- Hai nhóm chơi viết đúng 
- Đọc theo lớp , nhóm , cá nhân
- Nghe
- 2 HS thực hiện trên bảng lớp
- Đọc theo lớp,nhóm,cá nhân
- Quan sát tranh
- Nghe
- Đọc theo lớp,nhóm,cá nhân
- Theo dõi
- Viết vào vở theo mẫu
(HS yếu viết ½ YC BT)
- Quan sát 
- 2 HS nêu nội dung tranh
- Nối tiếp trả lời cá nhân
- 4 nhóm thi kể tên các đồ vật có ở nhà trẻ
- 5 HS trả lời
- Đọc theo lớp,cá nhân.
....................................................................................
Toán
Tiết 24 : Luyện tập chung
I Mục tiêu:
1. Học sinh củng cố về thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 -> 10, 
2. So sánh các số trong phạm vi 10.
3. sắp xếp theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
II Hoạt động sư phạm: 5’
- 3 HS lên làm BT5/ 41.
-GV nhận xét, ghi điểm
III Hoạt động dạy và học:
Nội dung 
 Giáo viên:
 Học sinh:
HĐ1: nhằm đạt mục tiêu số 1.
HĐLC: Thực hành.
HTTC: Cá nhân, lớp. 7’
HĐ2:Nhằm đạt mục tiêu số 2.
HĐLC: Thực hành.
HTTC: Cá nhân, lớp.
 15’
HĐ3:Nhằm đạt mục tiêu số 3.
HĐLC: Thực hành.
HTTC: Nhóm đối tượng. 8’
Bài 1/ 42: 
-Nêu yêu cầu.
- YC HS nêu cách điền các số liền sau và liền trước các số từ 0 -> 10.
- YC HS làm bài theo nhóm
- Nhận xét,tuyên dương HS
Bài 2/ 42: 
- YC HS nêu đề.
- YC HS nêu lại cách điền dấu cho thích hợp.
- YC HS làm bảng con.
Bài 3/ 42:
- YC HS nêu đề.
? Lớn hơn số 3 nhưng nhỏ hơn số 5 là số mấy?
- YC HS làm vào vở.
- GV thu 7 bài chấm.
Bài 4/ 42: 
- Sắp xếp các số 8, 5, 2, 9, 6 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
- YC HS nêu cách sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
- YC HS thảo luận theo 4 nhóm.
- Nhận xét bài của HS.
- Viết số thích hợp vào ô trống.
- 1 HS nêu.
- 4 nhóm làm bài
- Đại diện các nhòm trình bày kết quả
- 1 HS nêu yêu cầu
- Nghe
- Làm bài vào bảng con.
- 1 HS nêu đề.
- 1 HS trả lời.
- HS làm bài vào vở.
* HS yếu: Viết số thích hợp:
1
3
5
7
9
- HS theo dõi.
- 2 HS nêu.
- HS làm bài theo nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
* Nhóm HS yếu: Làm ý a.
IV Hoạt động nối tiếp: 5’
- 2 HS làm bảng lớp:  > 8; 5 7
V Chuẩn bị:
- Giáo viên: Sách, bộ số.
- Học sinh: Sách, vở bài tập, bảng con.
Hoạt động tập thể
Trò chơi Đèn xanh, đèn đỏ 
I Mục tiêu: 
- HS hiểu được những điều cần thực hiện và cần tránh khi tham gia giao thông. 
- Học sinh biết ưu khuyết điểm của mình trong tuần qua.
- Biết khắc phục, sửa chữa và phấn đấu trong tuần.
II Chuẩn bị:
- Mô hình đèn xanh, đèn đỏ, đèn vàng.
III Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
Trò chơi đèn xanh, đèn đỏ 
Hoạt động 2 
Giáo viên nhận xét ưu khuyết điểm của học sinh qua tuần 5.
Hoạt động 3: Phương hướng thực hiện trong tuần 6.
- Giới thiệu bài: ...để giúp các em hiểu được một số điều cần tránh khi tham gia giao thông, chúng ta cùng chơi trò chơi đèn xanh, đèn đỏ.
- Hướng dẫn cách chơi:
- Tổ chức cho HS chơi thử.
- Tổ chức cho HS chơi thật.
- Nhận xét đánh giá trò chơi
- Giáo dục HS thông qua trò chơi.
- Đạo đức: Đa số học sinh chăm ngoan, lễ phép, đi học chuyên cần.Bên cạnh đó còn 1 số HS vắng học vô lý do như: K Eo, Đam, Khiếu. 
- Học tập:Một số bạn có tiến bộ trong học tâp: K Bí, K Điệp
-Vệ sinh: Tương đối sạch sẽ, gọn gàng.
- Hoạt động khác: Nề nếp ra vào lớp nghiêm túc.Tập thể dục nghiêm túc.
-Thi đua đi học đúng giờ. Phát động phong trào gọi bạn đến trường.
-Thi đua học tốt làm theo lời Bác dạy.
-Thực hiện ra vào lớp nghiêm túc.Đi học chuyên cần.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Chơi thử.
- Chơi thật.
- Lắng nghe. 
- Lắng nghe. 
- Lắng nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 6 20122013.doc