Thiết kế bài dạy các môn học lớp 4 - Tuần 28

Thiết kế bài dạy các môn học lớp 4 - Tuần 28

Tiết 1 CHÀO CỜ

 TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG

Tiết 2 TẬP ĐỌC

 ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (TIẾT 1).

I. Mục đích yêu cầu:

- Đọc rành mạch, tương đối lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 85 tiếng / phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.

- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được một số hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; bước đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự.

- Hs khá giỏi đọc tương đối lưu loát, diễn cảm được một đoạn văn, đoạn thơ (Tốc độ đọc trên 85 tiếng / phút).

II. Đồ dùng dạy học:

- Phiếu ghi tên các bài tập đọc và HTL đã học.

- Một số tờ phiếu kẽ sẵn bảng ở bài tập 2 để HS điền vào chỗ trống.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 28 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 767Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn học lớp 4 - Tuần 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28
 Thứ Hai, ngày 12 tháng 03 năm 2012
Tiết 1
Chào cờ
 Tập trung toàn trường
Tiết 2 tập đọc
 Ôn tập Giữa học kì ii (Tiết 1).
I. Mục đích yêu cầu:
- Đọc rành mạch, tương đối lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 85 tiếng / phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được một số hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; bước đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự.
- Hs khá giỏi đọc tương đối lưu loát, diễn cảm được một đoạn văn, đoạn thơ (Tốc độ đọc trên 85 tiếng / phút).
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc và HTL đã học.
- Một số tờ phiếu kẽ sẵn bảng ở bài tập 2 để HS điền vào chỗ trống.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4'
1'
13'
15'
A.ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ: 
- 3 HS đọc tiếp nối bài " Con sẻ" kết hợp hỏi nội dung của bài tập đọc này.
- GV nhận xét, ghi điểm.
C. Bài mới: 
1. GTB: Nêu mục đích, y/c tiết học .
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:
- GV tổ chức cho HS bốc thăm chọn bài.
- Gọi HS đọc, đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập 2:
 Lập bảng tổng kết các bài là TK trong 2 chủ điểm " Người ta là hoa đất".
- 3 HS đọc bài – trả lời.
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
- Khoảng 1/6 số HS trong lớp .
- Từng HS bốc thăm, chọn bài xem lại bài 1,2 ' lần và lần lượt lên đọc trong sgk, ( HTL) 1 đoạn hay cả bài trả lời câu hỏi nội dung bài theo chỉ định trong phiếu.
- Hs đọc yc bài , đọc thầm, trao đổi nhóm đôi. Đại nhóm lên báo cáo kết quả..
 HS điền cho hoàn chỉnh nội dung vào bảng tổng kết trong vở bài tập
Tên bài
Nội dung chính
Nhận vật
1. Bốn anh tài
 Ca ngợi sức khoẻ, tài năng và nhiệt thành làm việc nghĩa trừ ác cứu dân của bốn anh em Cẩu Khây.
Cẩu Khây , nắm Tay Đóng Cọc, Lấy Tai Tát Nước Lấy Tay Đục Máng , Yêu Tinh, bà lão
2. Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa 
- Ca ngợi anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa đã có công cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng và xây dựng nên khoa học trẻ của đất nước. 
Trần Đại Nghĩa 
2'
3, Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
- Dặn những HS cha có điểm kiểm tra đọc hoặc cha đạt y/c về nhà chuẩn tiếp tục luyện đọc – chuẩn bị bài tiết sau
Tiết 4
toán
 luyện tập chung (141)
I. Mục tiêu:
- Nhận biết một số hình và đặc điểm của một số hình đã học đã học.
- Vận dụng các công thức tính chu vi và DT của hình vuông và hình chữ nhật; các công thức tính diện tích của hình bình hành và hình thoi.
II. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
tg
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
4’
1’
28’
2’
A.ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS chữa bài tập 1 trong VBT
- GV nhận xét, ghi điểm.
C.Bài mới:
 1, GTB:
- Nêu mục tiêu tiết học.
 2, Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1: - GV treo hình chữ nhật và hình thoi vẽ như trong sgk và yêu cầu HS chữa bài.
- NXKL: a)Đ;b) Đ ;c)Đ;d) S 
GV củng cố về đặc điểm của hình chữ nhật .
Bài 2: 
GV tổ chức cho HS làm bài tương tự như bài tập1, rồi chữa bài.
GV củng cố tính chất và đặc điểm của hình thoi.
- NXKL:a) S; b) Đ;c) Đ ; d) Đ
Bài 3: GV hướng dẫn HS nêu được các bước giải:
Tính DT của lần lượt các hình. sánh số đo DT của các hình đó( với số đo là cm2) và chọn số đo lớn nhất. Khoanh vào A
Bài 4:GV hướng dẫn HS nêu được các bước giải:
- Tìm số xăng lấy ra lần sau.
- Tìm số xăng lấy ra cả hai lần.
- Tìm số xăng lúc đầu trong kho.
- NXKL
3, Củng cố - dặn dò: 
- NX tiết học
- Chuẩn bị bài sau
- HS chữa bài.
- Lớp thống nhất kết qủa.
- Theo dõi.
- Đọc y/c của bài 
- Hs làm bài, nêu k/q. Hs nx
- HS tự làm bài. Nêu k/q
- HS theo dõi.
- HS chữa bài, lớp thống nhất kết quả.
- HS làm bài vầ chữa bài
- Đọc y/c của bài
-1 hs lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở
- HS nx
- HS đọc đầu bài, nêu YC BT
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng 
Bài giải:
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
56 : 2 = 28 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
28 - 18 = 10 (m)
Diện tích hình chữ nhật là:
18 x 10 = 180 (m)
ĐS: 180 m
Tiết 6	chính tả
 ôn tập giữa học kì ii (Tiết 2)
I. Mục tiêu : 
- Nghe viết đúng chính tả (Tốc độ viết khoảng 85 chữ / phút), không mắc qua 5 lỗi trong bài ; trình bày đúng bai văn miêu tả .
- Biết đặt câu theo kiểu câu đã học (Ai làm gì ?, Ai thế nào ? Ai là gì ?) để kể tả hay giới thiệu.
- Hs khá giỏi viết đúngvà tương đối đẹp bài chính tả (tốc độ trên 85 chữ / 15 phút; hiểu nội dung bài .
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng học nhóm.
III.Hoạt động dạy học chủ yếu
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1'
1'
10'
15'
7'
2'
A, ổn định tổ chức
B, Bài mới
1, Giới thiệu bài: GV nêu mục đích của tiết học.
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng 
- Hs lên bốc thăm đọc bài như tiết 1
- Gv nhận xét chấm điểm 
3. Nghe viết chính tả bài Hoa giấy - Yc hs đọc bài Hoa giấy 
- Nội dung đoạn văn nói lên điều gì?
-Hs tìm tiếng khó viết.
- Hướng dẫn hs cách trình bày 
- Viết bài 
- GV đọc bài cho hs viết.
 - Đọc lại cho hs soát bài.
4. Đặt câu kể
- YC hs đọc bài tập
- Yc hs làm việc theo nhóm 
 a) YC hs đặt các câu văn tương ứng với kiểu câu kể nào các em đã học
b) YC hs đặt các câu văn tương ứng với kiểu câu kể nào các em đã học
c) YC hs đặt các câu văn tơng ứng với kiểu câu kể nào các em đã học
- YC các nhóm trình bày kq.
 - GV nhận xét kết luận.
4, Củng cố - dặn dò
 - Gv nhận xét giờ học
- Chuẩn bị cho tiết học sau
- Hs bốc thăm chuẩn bị bài trả lời câu hỏi nội dung bài 
- 1h s đọc toàn bài 
- HS đọc thầm tìm tiếng khó.
 (tả vẻ đẹp đặc sắc của loài hoa giấy)
(rực rỡ, trắng muốt..)
- Hs nêu cách trình bày bài viết 
- HS viết bài
- HS soát bài đổi vở kiểm tra chéo .
- Hs đọc yêu cầu bài tập
 Các nhóm thảo luận hoàn thành bài tập.
+ Câu kể ai làm gì:Các bạn nữ nhảy dây.
+ Câu kể ai thế nào:Thu Hương luôn dịu dàng vui vẻ.
+ Câu kể ai là gì: Em tên là Bích Lan.
- Lớp nhận xét.
- HS nêu các dạng câu kể.
- HS chuẩn bị bài ở nhà.
 Thứ Ba, ngày 13 tháng 03 năm 2012
Tiết 1
Toán
Giới thiệu tỉ số (146)
I. Mục tiêu : 
- Biết lập tỉ số của 2 đại lượng cùng loại 
 	II. Đồ dùng dạy học
 	Sgk
	III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
1’
13’
15’
2’
A. ổn định tổ chức 
B. Kiểm tra bài cũ
- KT phần BT VN của HS
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Giới thiệu tỉ số :
- GV nêu VD trong SGK. Hướng dẫn HS vẽ sơ đồ.
- Đăt vấn đề: Số xe tải bằng mấyphần số xe khách?
- Giới thiệu tỉ số 5: 7 hay 
+ Tỉ số này cho biết gì?
+ Số xe khách bằng mấy phần số xe tải?
+ Giới thiệu tỉ số : 7: 5 hay 
 + Tỉ số này cho ta biết gì?
 VD 2:
Số thứ
nhất
Số thứ
hai
Tỉ số của ST 1
và ST 2
5
7
5:7 hay 5/7
3
6
3:6 hay 3/6
a
b(khác 0)
a:b hay a/b
c) Kết luận: Tỉ số của số a và b là a: b hay 
3. Thực hành:
Bài 1: Viết tỉ số của a và b biết :
- GV gọi 1HS lên bảng làm bài
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn .
GV NX, KL
Bài 2:
- HS đọc yêu cầu của đề.
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài.
- Gọi HS nhận xét cách viết tỉ số và vẽ sơ đồ.
- GV NX, KL
Bài 3:
- HS đọc yêu cầu của đề
- HS tự làm
- 1 HS chữa bảng
- 1 HS chữa miệng
- GV chốt.
Bài 4: 
- YC HS làm bài cá nhân
- GV chấm 1 số bài, nhận xét bài làm của HS
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Cho HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ trong tiết học.
5: 7 và 7: 5
VD 1:
Số xe tải : 5 xe
Số xe khách: 7 xe
- Ta nói: Tỉ số của số xe tải và số xe khách là 5: 7 hay 
- Tỉ số này cho biết số xe tải bằng số xe khách.
- Tỉ số giữa số xe khách và sộ xe tải là:
 7: 5 hay 
- Tỉ số này cho biết số xe khách bằng số xe tải.
- HS nêu yêu cầu bài 1.
- 1HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở
- Hs NX
- HS nêu YC BT
- HS làm bài cá nhân, 1 HS lên bảng làm bài
a
2
7
6
4
b
3
4
2
10
a : b
_Đọc - Đọc y/c của bài
-Hs là - Hs làm bài, nêu k/q 
- HS nhận xét
 a) Viết tỉ số của số bút đỏ và số bút xanh (2/8).
b) Viết tỉ số của số bút xanh và số bút đỏ(8/2)
- Đọc y/c và làm bài. 1hs làm bài bảng lớp. Hs nx
+ tỉ số của số bạn trai và số bạn của cả tổ (5/11).
+tỉ số của số bạn gái và số bạn của cả tổ(6/11).
- HS đọc YC BT
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm bài
Bài giải
Số trâu ở trên bãi cỏ là :
20:4=5 ( con)
Đáp số : 5 con trâu
Tiết 3	Luyện từ và câu
ôn tập giữa học kì ii (tiết 3)
I. Mục tiêu: 
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Nghe - Viết bài chính tả (tốc độ viết khoảng 85 chữ / 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; tình bày đúng bài thơ lục bát 
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc HTL
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
1'
10'
7'
13’
1'
A. Kiểm tra bai cũ
- Đặt 1 câu kể để tả 1 bạn trong lớp
B. Dạy học bài mới
1, GTB:
 - GV nêu mục đích của tiết học.
2, Kiểm tra tập đọc và HTL
- YC hs lên bốc thăm và đọc bài.
- GV nhận xét ghi điểm.
3, Nêu tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu . Cho biết nội dung chính của mỗi bài là gì ?
- YC hs đọc y/c BT 2
- YC hs phát biểu miệng ND chính của từng bài 
 - GV h/x dán phiếu đã ghi sẵn nội dung
- YC 1hs đọc toàn bảng.
Tên bài
* Bài Sầu riêng
* Chợ tết
*Hoa học trò 
* Khúc hát ru
*Vẽ về cuộc sóng an toàn 
* Đoàn thuyền đánh cá
4. Nghe viết Bài Cô Tấm của mẹ
 - Gọi 1 hs đọc bài thơ.
- Bài thơ nói lên điều gì?
- Yêu cầu hs tìm từ khó viết 
- Yêu cầu hs nêu cách trình bày 
*Viết bài
- Đọc bài cho hs viết.
- Đọc lại cho hs soát bài.
- Chấm nhận xét5-7 bài
C. Củng cố - dặn dò
 - Nhận xét tiết học.
 - Dặn HS ôn tập, chuẩn bị cho tiết học sau
- Mở sgk.
- 2 HS nêu 
- HS lần lượt lên bốc thăm chuẩn bị và đọc bài
- 1hs đọc y/c BT2
- 1 hs đọc
Nội dung
Tả cây Sầu riêng có nhiều nét đặc sắc về hoa, quả và nết độc đáovề dáng cây .
- Cảnh chợ tết miền trung du có nhiều nét đẹp về thiên nhiên , gợi tả cuộc sống ê m đềm của người dân quê .
- Tả vẻ đẹp độc đáo của hoa phượng , loài hoa gắn với những kỉ niệm và niềm vui của tuổi học trò 
- Ca ngợi tình yêu nước , yêu con sâu sắc của người phụ nỡ Tà Ôi rong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước . 
- Cuộc thi vẽ em muốn sống an toàn được thiếu nhi cả nước hưởng ứng bằng những bức tranh thể hiện nhận thức đúng đắn về an ... ào ?
- Giới thiệu nhân vật .
- Kể các HĐ của nhân vật. 
?-Kể về đặc điểm , trạng thái của buổi chiều ở làng ven sông.
2'
Bài 3.GV gọi hs nêu Y/c của bài.
- Gv lưu ý hs về các kiểu câu khi viết 
- Gọi HS đọc đoạn văn của mình. 
GV nhận xét cho điểm. 
3. Củng cố, dặn dò 
- Chốt lại ND bài Nhận xét tiết học
-Đọc y/c của bài . Đọc thầm lại bài khuất phục tên cướp biển 
-HS làm bài
-Một số hs đọc bài của mình
-HS theo dõi -lắng nghe.NX
 Thứ Năm, ngày 24 tháng 03 năm 2011
Tiết 1+2
Tiếng việt
 Kiểm tra định kì giữa học kì II (Bài đọc)
(Đề chung của trường)
Tiết 5 toán
 Luyện tập (148)
I. Mục tiêu: 
- Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó .
- BT cần làm 1, 2 . HS khá, gỏi làm thêm BT 4.
II. Các hoạt động dạy học :
TG
 Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1’
4’
1’
28’
1’
A, ổn định tổ chức
B, Bài cũ 
Bài 3 (SGK)
- GV NX, đánh giá
C, Bài mới 
1, Giới thiệu:
- Nêu mục tiêu tiết học.
2, Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1 . 
Yêu cầu HS làm theo các bước .
Vẽ sơ đồ .
Tìm tổng số phần bằng nhau .
Tìm số bé .
Tìm số lớn .
- GV NX, KL
Bài 2 : Tổ chức tương tự bài 1 .
Gọi HS lên bảng làm bài HS dưới lớp làm vào vở bài tập .
- GV NX, đánh giá
Bài 4
Tính nửa chu vi HCN .
Vẽ sơ đồ .
Tìm chiều rộng , dài .
- HS nhận xét sửa chữa
3, Củng cố, dặn dò :
- Giáo viên nhận xét tiết học. Dặn chuẩn bị bài luyện tập sau.
- 1 HS lên bảng giải
- HS khác NX
- 1hs đọc y/c bài tập
- Lớp làm vào vở.
- 1hs lên bảng chữa bài- Lớp nhận xét
 Bài giải 
Ta có sơ đồ :
 ?
 Số bé :
 198 
 Số lớn
 ?
Theo sơ đồ, tổng số phần bàng nhau là :
 3 + 8 = 11 ( phần )
Số bé là : 198 : 11 x 3 = 54
Số lớn : 198 - 54 = 144 
 Đáp số : Số bé : 54
 Số lớn : 144
- 1hs đọc y/c bài tập
- Lớp làm vào vở.- 1hs lên bảng 
 Bài giải
Ta có sơ đồ :
 ?quả
Số cam :
 280 quả
Số quýt :
 ? quả
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là :
 2 + 5 = 7 ( phần )
Số quả cam đã bán là :
 280 : 7 x 2 = 80( quả )
Số quả quýt đã bán :
 280 - 80 = 200 ( quả )
Đáp số : Cam 80 quả ; quýt 200 quả
- Đọc y/c của bài, mêu YC BT, nêu cáh tính
- Hs làm bài và chữa bài
Giải :
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 
 350 : 2 = 175 ( m ) .
Ta có sơ đồ : ?m
Chiều dài :
 175 m
Chiều rộng :
 ?m
Tổng số phần bằng nhau : 
3 + 4 = 7 ( phần )
Chiều rộng hình chữ nhật :
 175 : 7 x 3 = 75( m .)
Chiều dài hình chữ nhật : 
175 - 75 = 100 ( m .)
Đáp số :Chiều rộng 75 m 
 Chiều dài: 100 m
Tiết 7: 	 Đạo đức
Tôn trọng luật giao thông
Tiết 1
I. Mục tiêu: 
- Nêu được một số quy định khi tham gia giao thông (những quy định có liên quan tới HS)
- Phân biệt được hành vi tôn trọng luật giao thông và vi phạm luật giao thông.
- Nghiêm chỉnh chấp hành luật giao thông trong cuộc sống hàng ngày
-Biết nhắc nhở bạn bè cùng tôn trọng luật giao thông
II. Đồ dùng: 
-Một số biển báo giao thông
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động Của HS
A. Kiểm tra:
- Vì sao cần tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo? 
B. Bài mới:
1. GTB
2. Dạy bài :
 *Hoạt động 1: Thaỷo luaọn Thoõng tin tranh 40 SGK.
- Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi trong SGK 
+ Tai nạn giao thông để lại những hậu quả gì?
+ Nguyên nhân xảy ra các tai nạn giao thông?
+ Em cần làm gi thể tham gia giao thông an toàn?
-> GV KL
+ TNGT để lại nhiều hậu quả., gây tổn thất về người và của.
+ Nguyên nhân: Do thiên tai, bão lụt, động đất, sạt lở núi.., nhưng chủ yếu là do con người lái nhanh, vượt ẩu, không làm chủ được phương tiện, không chấp hành đúng luật giao thông.
+ Mọi người phải có trách nhiệm tôn trọng và chấp hành luật giao thông. 
*Hoạt động 2: Thaỷo luaọn baứi taọp 1 trong SGK.
-y/c thảo luận nhóm đôi .
Những bức tranh đó nói lên điều gì?
Những việc làm đó đã tuân theo luật giao thông chưa? nên đi thế nào thì đúng luật?
GV kết luận. 
*Hoạt động 3: BT 2 sgk
- Y/c HS thảo luận nhóm 4
GV KL: Tất cả các tình huống trong BT đều là những việc làm dễ gây tai nạn giao thông, nguy hiểm đến sức khỏe và tính mạng của con người.
Chúng ta cần phải làm gi?
y/c HS đọc phần ghi nhớ
C. Củng cố – Dặn dò:
- NX tiết học 
DD chuẩn bị bài tập tiếp theo .
- 2 HS trả lời
- 1 HS đọc thông tin
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
- HS quan sát và thảo luận theo nhóm
- Hs trả lời
Tranh 1,5,6 đúng luật GT
Tranh 2,3,4 là những việc làm nguy hiểm, cản trở giao thông.
HS thảo luận
HS trả lời
- Phải chấp hành luật GT mọi lúc mọi nơi
HS đọc 
Thứ Sáu, ngày 16 tháng 03 năm 2012
Tiết 1
Tiếng việt
 Kiểm tra định kì giữa học kì II (Bài viết)
(Đề chung của trường)
Tiết 3
Luyện viết
 Bài 16. cỏ non
I. Mục tiêu: 
- Rèn cho HS viết kiểu chữ nghiêng; viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ, khoảng cách giữa các tiếng trong bài thơ Cỏ non. Làm BT chính tả phân biệt s/ x
II. Các hoạt động dạy - học
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
A- Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra phần luyện viết ở nhà của HS
1’
20’
10’
2’
B - Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn luyện viết
- HD HS viết kiểu chữ nghiêng
* Tiếng từ, khó 
- YC HS nêu cách trình bày 
* Viết bài
- YC HS ngồi ngay ngắn, viết nắn nót, đúng mẫu chữ cỡ chữ, khoảng cách giữa các tiếng.
- GV qs nhắc nhở HS
* Chấm bài
- GV chấm bài, NX bài viết 
3. Bài tập (VBTTN- 33)
Bài 6. Điền vào chỗ trống s hay x
- YC HS làm bài theo cặp
- GV NX, KL
C. Củng cố dặn dò
- NX tiết học 
- Khuyến khích HS luyện viết thêm ở nhà
- 2 HS đọc bài thơ 
- HS nêu các tiếng từ khó viết, dễ lẫn trong bài, nêu độ cao, cỡ chữ của một số chữ, nêu khoảng cách giữa các tiếng 
- HS nêu
- HS luyện viết 
tua tủa
trải ra
sườn đồi
- HS nêu
- HS viết bài
- HS nêu YC BT
- HS nêu YC BT
- Hs thảo luận, đại diện một số nhóm chữa bài
a) Các vì sao lấp lánh
b) Trên ánh sáng bầu trời
c) Những ảnh hình lấp lánh
d) Soi vô hạn vô hồi
- HS khác NX
- HS nhắc lại kq đã điền đúng
Thứ Sáu, ngày 16 tháng 03 năm 2012
Tiết 1
Tiếng việt
 Kiểm tra định kì giữa học kì II (Bài viết)
(Đề chung của trường)
Đề bài
I/ Chính tả (nghe- viết) 5 điểm
Viết bài: Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp
SGK Tiếng Việt 4- Tập 2 trang 14
II/ Tập làm văn (5 điểm)
Xung quanh em có rất nhiều loại cây, nào là cây bóng mát, nào là cây ăn quả trong các loại cây trên em thích nhất cây nào? em hãy tả lại cây đó.
Tiết 4
Toán
 Luyện tập (149)
I. Mục tiêu : 
- Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
- BT cần làm 1, 3. HS khá, giỏi làm thêm BT 2.
II. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
1’
4’
1’
28’
1’
A, ổn định tổ chức
B, Bài cũ 
 Chữa bài 3 ( tr 148)
- Giáo viên nhận xét cho điểm .
C. Bài mới : 
1. Giới thiệu: 
- Nêu mục tiêu tiết học.
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1 
Để giải được bài toán ta làm theo những bước nào ?
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài 
- GV NX, đánh giá
Bài 2 : 
- YC HS làm bài cá nhân
- GV NX, đánh giá
Bài 3 : Vì số lớn giảm 5 lần thì được số bé . Vậy số lớn gấp mấy lần số bé ?
Các bước còn lại như bài 1 và 2
 Tóm tắt
 Tổng 2 số : 72
Số lớn giảm : 5 lần được số bé.
Tìm 2 số đó ?
- NXKL
3. Củng cố, dặn dò:
- GV hệ thống lại nội dung bài học.
- Nhận xét chung tiết học 
 Một HS lên bảng làm bài -lớp nhận xét 
- HS theo dõi.
- đọc y/c của bài
- HS nêu các bước :
+ Vẽ sơ đồ :
+ Tìm tổng số phần bằng nhau .
+ Tìm độ dài mỗi đoạn .
-1 hs lên bảng, lớp làm vào vở
Bài giải :
Ta có sơ đồ : ? m
Đoạn 1 :
 28 m
Đoạn 2 :	
 ?m
Tổng số phần bằng nhau : 3 +1 = 4( phần)
Đoạn thứ nhất dài : 28 : 4 x 3 = 21 ( m )
Đoạn thứ hai dài : 28 - 21 = 7 ( m )
Đáp số :Đoạn 1: 21 m
 Đoạn 2 : 7 m .
- Đọc y/c của bài và làm bài
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở
Bài giải
Ta có sơ đồ : 
 ? bạn
Số bạn trai:
 12 bạn
Số bạn gái:
 ? bạn
Tổng số phần bằng nhau là: 
1 + 2 = 3 (phần)
Số bạn trai là : 12 : 3 = 4 bạn .
Số bạn gái là: 12 - 4 = 8 bạn .
 Đáp số : 4 bạn trai
 8 bạn gái
- Nghe GV hướng dẫn
-1 hs lên bảng giải, lớp làm bài vào vở
 Bài giải
Vì số lớn giảm 5 lần thì được số bé nên số lớn gấp 5 lần số bé .
 Ta có sơ đồ ; ?
 Số lớn: 72
Số bé : 
 ? 
Tổng số phần bằng nhau : 5 + 1 = 6(phần) 
Số bélà: 72 : 6 = 12 
Số lớn là : 72 - 12 = 60
 Đáp số : Số lớn :60 
 Số bé : 12
Tiết 3
Toán (T)
 Luyện tập (VBT37, 38)
I. Mục tiêu : 
- Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
	II. các hoạt động dạy - học
tg
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3’
1’
30’
1’
A. KTBC
- YC HS nhắc lại các bước giải bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS làm BT
Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
- YC HS tính ra nháp để tìm kq
- GV, NX, KL
Bài 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
- YC HS làm bài cá nhân
- GV NX, đánh giá
Bài 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
- YC HS nêu cách giải
- GV NX, đánh giá
Bài 10. Đúng ghi Đ, sai ghi S
- YC HS làm bài cá nhân
- GV chấm 1 số bài, NX bài làm của HS
3. Củng cố, dặn dò
- Chốt lại các dạng toán
- Khuyến khích HS làm thêm BT
- HS nhắc lại
- HS đọc đầu bài, nêu YC BT
- HS nêu cách tính
- 1 HS lên bảng làm bài
kq: C. 20
- HS giải ra nháp để tìm kq
 Kq: B. 15 HS
- HS đọc đầu bài, nêu YC BT
- HS nêu:
 + Tính nử chu vi
 + Tìm tổng số phần bằng nhau
 + Tính chiều rộng
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm ra nháp
Kq: Chiều rộng của mảnh đất là:
 C. 16m 
 - HS đọc đầu bài, nêu YC BT 
- 1 HS lên bảng chữa bài
Kq: 
a) Số lớn là 550, số bé là 440
b) Số lớn là 555, số bé là 444
Tiết 5
sinh hoạt
 nhận xét tuần 
 I. Mục tiêu
 - Nhận xét tuần 28
 - Phương hướng tuần 29
 II. Các hoạt động chủ yếu
 1. Nhận xét tuần 28
Từng tổ trưởng báo cáo kết quả theo dõi trong tuần; 
ý kiến của các thành viên trong từng tổ
GV nhận xét chung: 
+ HS đi học đều, đúng giờ 
+ Trong lớp phần lớn các em chú ý nghe giảng, nhưng về nhà chư chịu khó học bài và làm bài ở nhà, 1 số em còn nói chuyện như em Sơn, Vũ Dũng, Giang, Tiến Dũng
+ Tuyên dương: Thảo, Hưng, Hùng, Tú
+ Vệ sinh lớp sạch sẽ
2. Phương hướng tuần 29
	 - Khắc phục những khuyết điểm còn tồn tại trong tuần 
	- Nhắc nhở HS thực hiện tốt nội quy của lớp của trường

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 4.doc