TUẦN 5 : Thứ hai ngày 01 tháng 10 năm 2012
TẬP ĐỌC TIẾT : 10
CHIẾC BÚT MỰC
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài
- Hiểu nội dung : Cô giáo khen ngợi Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn
( trả lời được các câu hỏi 2, 3, 4 , 5 )
- HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 1
- GDKNS :Thể hiện sự cảm thông, Hợp tác, Ra quyết định giải quyết vấn đề.
II. CHUẨN BỊ:
1/ GIÁOVIÊN :
- Tranh, bảng phụ: từ, câu, bút dạ.
- PP: Trải nghiệm, thảo luận nhóm, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực.
2/ HỌC SINH :
- SGK.
TUẦN 5 : Thứ hai ngày 01 tháng 10 năm 2012 TẬP ĐỌC TIẾT : 10 CHIẾC BÚT MỰC I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài - Hiểu nội dung : Cô giáo khen ngợi Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn ( trả lời được các câu hỏi 2, 3, 4 , 5 ) HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 1 - GDKNS :Thể hiện sự cảm thông, Hợp tác, Ra quyết định giải quyết vấn đề. II. CHUẨN BỊ: 1/ GIÁOVIÊN : - Tranh, bảng phụ: từ, câu, bút dạ. - PP: Trải nghiệm, thảo luận nhóm, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực. 2/ HỌC SINH : - SGK. III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. BÀI CŨ : - HS đọc bài “ Trên chiếc bè “, trả lời câu hỏi. * Câu 3: Dánh dấu X vào những hình ảnh các con vật thán phục hai chú dế trên chiếc bè trôi trên dòng nước: a/ Bè theo dòng nước trôi băng băng. b/ Những anh gọng vó đen sạm, gầy và cao, nghênh cặp chân gọng vó bái phục nhìn theo. c/ Đàn săn sắt và cá thầu dầ lăng xăng cố bơi theo chiếc bè, hoang nghênh váng cả mặt nước. d/ Hai bên bờ sông, cỏ cây và những làng gần, núi xa luôn luôn mới. e/ những ả cua kềnh giương đôi mắt lồi, âu yếm ngó theo. - Nhận xét 2. BÀI MỚI : - Giới thiệu: treo tranh. HOẠT ĐỘNG 1: Luyện đọc - Đọc mẫu toàn bài, tóm nội dung. * Đọc từng câu : - Phát âm đúng : (hồi hộp, nức nở, loay hoay.) - Gọi HS đọc . * Đọc đoạn : chia đoạn: 4 đoạn. - Gọi HS đọc từng đoạn . - Hướng dẫn ngắt nhịp và giải nghĩa từ. Thế là trong lớp/ chỉ còn mình em/ viết bút chì/ cô giáo hỏi cả lớp/ ai có bút mực thừa không/ và không ai có/ Nhưng hôm nay/ cô định cho em viết bút mực/ vì em viết khá rồi. - Quyết định : - HS đọc đoạn . * Đọc trong nhóm : - Chia nhóm . * Thi đọc trong nhóm : - Cử bạn đọc . - Nhận xét. * Đọc đồng thanh . - HS đọc đồng thanh . TIẾT : 2 HOAÏT ÑOÄNG 1: Tìm hieåu baøi - Chia nhoùm. * Ñoaïn 1: + Nhöõng töø ngöõ chi tieát naøo cho thaáy Mai raát mong ñöôïc vieát buùt möïc? * Ñoaïn 2: + Chuyeän gì ñaõ xaûy ra vôùi Lan? + Nghe coâ hoûi, Mai loay hoay vôùi hoäp buùt ntn? Vì sao? + Cuoái cuøng Mai quyeát ñònh ra sao? * Ñoaïn 3 : + Khi bieát mình cuõng ñöôïc coâ giaùo cho vieát buùt möïc, Mai nghó vaø noùi theá naøo? * Caâu 5: Ñaùnh daáu X vaøo caâu traû lôøi ñuùng cho caâu hoûi sau: a/ Mai laø HS vieát chöõ ñeïp. b/ Mai luoân chuaån bò buùt möïc ñaày ñuû khi ñi hoïc. c/ Mai laø ngöôøi toát buïng, bieát giuùp baïn khi baïn caàn. HOAÏT ÑOÄNG 2: Luyeän ñoïc dieãn caûm (ñoaïn 4, 5) - Höôùng daãn ñoïc dieãn caûm ñoaïn 4, 5. - GV ñoïc maãu. - Löu yù veà gioïng ñieäu. 3. CUÛNG COÁ – DAËN DOØ - HS ñoïc theo phaân vai. + Trong caâu chuyeän naøy em thaáy Mai laø ngöôøi nhö theá naøo ? + Neâu nhöõng tröôøng hôïp em ñaõ giuùp baïn? - Nhaän xeùt tieát hoïc. - Ñoïc laïi baøi thaät dieãn caûm. - Chuaån bò: Muïc luïc saùch. - Thöïc hieän. Laøm baûng con. - Quan saùt tranh . - HS theo doõi. - Ñoïc caù nhaân . - Ñoïc töøng caâu noái tieáp . - Ñoïc caù nhaân . - HS theo doõi. - Döùt khoaùt choïn 1 caùch. - Ñoïc noái tieáp . - Luyeän ñoïc trong nhoùm . - Nhoùm thi ñoïc . -Ñoàng thanh noái tieáp - Hoaït ñoäng nhoùm - HS thaûo luaän, ñaïi dieän trình baøy. - HS ñoïc ñoaïn 1 - Thaáy Lan ñöôïc coâ cho vieát buùt möïc, Mai buoàn laém vì chæ coøn mình em vieát buùt chì thoâi - HS ñoïc ñoaïn 2 - Lan ñöôïc vieát buùt möïc nhöng queân buùt. - Mai môû ra ñoùng laïi maõi. Vì em nöûa muoán cho baïn möôïn, nöûa laïi tieác. - Laáy buùt cho Lan möôïn. - HS ñoïc ñoaïn 3 - Mai thaáy tieác nhöng roài vaãn cho Lan möôïn. Hoaëc 2 ngöôøi thay nhau vieát. - Ghi caâu traû lôøi vaøo baûng con. - HS ñoïc. - 2 ñoäi thi ñua ñoïc tröôùc lôùp. - Lôùp nhaän xeùt - Baïn toát, bieát nhöôøng nhòn, giuùp ñôõ baïn. - HS neâu. GHI CHÚ .. TOÁN TIẾT :21 38 + 25 I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25. - Biết giải bài toán baèng phép cộng các số với số đo có đơn vị dm . - Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số . II/ CHUẨN BỊ : - Que tính, bảng cài. Viết Bài 2. - Sách toán, vở Toán , bảng con, nháp. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.BÀI CŨ : - Ghi : 45 + 8 29 + 8 - Có 28 hòn bi, thêm 5 hòn bi. Hỏi có tất cả bao nhiêu hòn bi ? 2.DẠY BÀI MỚI : - Giới thiệu bài : Có 38 que tính, thêm 25 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? + Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm như thế nào ? * Tìm kết quả : - Yêu cầu học sinh sử dụng que tính. + Có tất cả bao nhiêu que tính ? + Vậy 38 + 25 = ? - HS tìm không được hướng dẫn sử dụng bảng cài và que tính để hướng dẫn. * Đặt tính và tính: + Em đặt tính như thế nào ? + Nêu cách thực hiện phép tính ? HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập. * Bài 1 : Làm ( cột 1, 2, 3 ) - GV hướng dẫn cột 1 . - HS làm bài . - GV ghi bảng cột 3, 4 . * Bài 2 - GV kẻ bảng . * Bài 3 : - Vẽ hình trên bảng: + Muốn biết con kiến phải đi hết đoạn đường dài bao nhiêu dm ta làm như thế nào ? - HS làm bài * Bài 4 : + Bài toán yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn . 8+4 = 8+5 + Muốn so sánh các tổng này với nhau ta làm gì trước ? + Ngoài cách tính tổng ta còn cách tính nào khác nữa ? + Giải thích vì sao 9 + 8 = 8 + 9 ? 3.CỦNG CỐ- DẶN DÒ : + Nêu cách đặt tính và thực hiện 38 + 25? - Học thuộc cách đặt tính và tính. - 2 em lên bảng nêu cách đặt tính và tính. Lớp làm bảng con. -1 em giải. - Nghe và phân tích đề toán. - Thực hiện phép cộng 38 + 25. - Thao tác trên que tính. - 63 que tính. - Bằng 63. - 1 em lên bảng đặt tính. Lớp làm nháp. - Viết 38 rồi viết 25 dưới 38 sao cho 5 thẳng cột với 8, 2 thẳng cột với 3. Viết dấu + và kẻ gạch ngang. -Tính từ phải sang trái : 8 + 5 = 13, viết 3 nhớ 1, 3 + 2 = 5 thêm 1 bằng 6 viết 6. Vậy 38 + 25 = 63 . -3 em nhắc lại. - HS nêu cách tính . -3 em lên bảng. HS làm bảng con . - 2 HS khá giỏi lên bảng làm nêu cách tính. - 3 HS khá giỏi lên bảng làm -1 em đọc đề bài. - 28 dm + 34 dm. -Giải vào vở. -Điền dấu > < = vào chỗ thích hợp. -Tính tổng rồi mới so sánh. - SS : 8 = 8 và 4 < 5 nên 8 + 4 < 8 + 5. Khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi. Học bài. GHI CHÚ .. TIẾT : 5 GỌN GÀNG – NGĂN NẮP I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi như thế nào . - Nêu dược ích lợi của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học tập, chỗ chơi . - GDKNS :Kĩ năng giải quyết vấn đề để thực hiện gọn gàng, găn nắp. Quản lí thời gian để thực hiện gọn gàng găn nắp . II. CHUẨN BỊ: - Bộ tranh thảo luận nhóm HĐ 2. - Dụng cụ diễn kịch HĐ 1. - PP : Thảo luận nhóm, đóng vai, tổ chức trò chơi, xử lí tình huống . III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. BÀI CŨ : + Em hãy kể 1 vài trường hợp mắc lỗi và sửa lỗi. - Nhận xét 2. BÀI MỚI: HOẠT ĐỘNG 1: - Hoạt cảnh: Đồ dùng để ở đâu? - GV chia nhóm HS và giao kịch bản để các nhóm chuẩn bị. * Kết luận: HOẠT ĐỘNG 2: Thảo luận nhận xét nội dung tranh - GV chia nhóm HS và giao nhiệm vụ cho các nhóm / SGV. * Kết luận: - Nơi học và sinh hoạt của các bạn trong tranh 1.3 là gọn gàng, ngăn nắp. - Nơi học và sinh hoạt của các bạn trong tranh 2.4 là chưa gọn gàng, ngăn nắp vì đồ dùng, sách vở để không đúng nơi qui định. HOẠT ĐỘNG 3: Bày tỏ ý kiến - GV nêu tình huống/ SGV , HS thảo luận. * Kết luận: - Nga nên bày tỏ ý kiến, yêu cầu mọi người trong gia đình để đồ dùng đúng nơi quy định. 3. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: + Hãy nêu lợi ích của việc sống gọn gàng- ngăn nắp? - Nhận xét giờ học - 1số em nêu -1 số HS trình bày - HS thảo luận sau khi xem hoạt cảnh ( câu hỏi/ SGV) - HS làm việc theo nhóm. ( nội dung mỗi tranh/ SGV ). - Đại diện 1 số nhóm trình bày. -1 số HS lên trình bày ý kiến. - Nêu GHI CHÚ .. Thứ ba ngày 02 tháng 10 năm 2012 KỂ CHUYỆN TIẾT : 5 CHIẾC BÚT MỰC I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện Chiếc bút mực ( BT 1 ) - HS khá giỏi kể toàn bộ câu chuyện ( BT 2 ) II. CHUẨN BỊ: - Tranh minh họa trong SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. BÀI CŨ : - HS kể lại chuyện Bím tóc đuôi sam. - Nhận xét cho điểm. 2. BÀI MỚI : - Giới thiệu bài : ghi tên bài. - Hướng dẫn kể : * Kể lại từng đoạn - Hướng dần HS nói câu mở đầu. - Hướng dẫn kể theo từng bức tranh. - Treo tranh 1 và hỏi : + Cô giáo gọi Lan lên bàn làm gì ? + Thái độ Mai thế nào ? + Khi không được viết bút mực, thái đô của Mai ra sao ? - Gọi 1 HS kể lại tranh 1. - Treo tranh 2 và hỏi: + Chuyện gì đã xảy ra với bạn ? + Khi biết mình quên bút L:an làm gì ? + Lúc đó thái độ Mai thế nào ? + Vì sao Mai loay hoay với hộp bút ? - Treo tranh 3 và hỏi : + Mai đã làm gì ? + Mai nói gì với Lan ? - Treo tranh 4 và hỏi : + Thái độ của cô giáo thế nào ? + Khi biết mình được viết bút mực, Mai cảm thấy thế nào ? + Cô giáo cho Mai mượn bút và nói gì ? * Kể lại toàn bộ câu chuyện : - Kể đóng vai. - Gọi 1 HS kể toàn bộ câu chuyện. 3. CỦNG CỐ- DẶN DÒ : + Em thích nhân vật nào trong truyện ? + Ai là người tốt ? - Nhận xét tiết học . - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - 4 HS kể theo vai. - HS nhận xét. - HS nhắc lại. - HS quan sát và trả lời các câu hỏi về nội dung tranh. - Từng nhóm lên kể trước lớp. - 1 HS kể. - HS trả lời. GHI CHÚ .. TOÁN TIẾT : 22 LUYỆN TẬP I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Thuộc bảng 8 cộng với 1 số. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100ù dạng 28 + 5, 38 + 25 - Biết giải bài toán theo tóm tắt với 1 phép cộng. II/ CHUẨN BỊ : - Đồ dùng phục vụ trò chơi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. BÀI CŨ : - Cho HS thực hiện các phép tính sau : 38 + 25, 18 + 25, 48 + 25. 2. BÀI MỚI : - Giới thiệu bài : - Luyện tập : * Bài 1 : - HS nhẩm và nối tiếp nhau đọc ngay kết quả của từng phép tính. * Bài 2 : - GV hướng dẫn: 38 + 15 + Em hãy nêu cách đặt tính và tính . - HS làm bài . 48 + 24, 58 + 26. * Bài 3 : - HS nêu đề bài. + Dựa vào tóm tắt hãy nói rõ bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi g ... ăn trên sơ đồ ống tiêu hóa. - GV gắn tranh . * Bước 1: Làm việc theo cặp. - 2 HS cùng quan sát hình 1/SGK. Sau đó thảo luận câu hỏi: “Thức ăn sau khi vào miệng được nhai, nuốt rồi đi đâu?” * Bước 2: Làm việc cả lớp - GV treo hình vẽ ống tiêu hóa. * Kết luận: - Thức ăn vào miệng rồi xuống thực quản, dạ dày, ruột non, và biến thành chất bổ dưỡng. Ở ruột non các chất bổ dưỡng được thấm vào máu đi nuôi cơ thể, các chất cặn bã được đưa xuống ruột già và thải ra ngoài. HOẠT ĐỘNG 2: Quan sát, nhận biết các cơ quan tiêu hóa trên sơ đồ. - GV gắn sơ đồ . * Bước 1: GV giảng (Như SGK) * Bước 2: - GV yêu cầu cả lớp quan sát hình 2/ SGK và chỉ đâu là tuyến nước bọt. * Kết luận: - Cơ quan tiêu hóa gồm có: miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già và các tuyến tiêu hóa như tuyến nước bọt, gan, tụy. HOẠT ĐỘNG 3: Trò chơi: “Ghép chữ vào hình” * Bước 1: Phát cho mỗi nhóm 1 bộ tranh giống hình vẽ, các phiếu ghi tên các cơ quan tiêu hóa. * Bước 2: Yêu cầu hs gắn chữ vào bên cạnh cơ quan tiêu hóa. * Bước 3: Các nhóm làm bài tập - Các nhóm dán sản phẩm lên bảng. - GV khen nhóm nào làm nhanh. 3. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: + Nêu đường đi của thức ăn? - Nhận xét giờ học - Nêu cá nhân . - Quan sát - 2 HS lên bảng, phát cho mỗi em 3 tờ phiếu rồi viết tên các cơ quan của ống tiêu hóa và yêu cầu các em gắn vào hình. - 2 HS cùng thi đua xem ai gắn nhanh và đúng. - Lên bảng chỉ - HS quan sát sơ đồ và trả lời câu hỏi. Thực hiện - Nêu GHI CHÚ .. TOÁN TIẾT : 25 LUYỆN TẬP I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau. - Bài tập cần làm : Bài 1 , 2 , 4 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1/ BÀI CŨ : 2/ BÀI MỚI : - Giới thiệu bài . HOẠT ĐỘNG 1:Hướng dẫn hs làm bài tập . * Bài 1: - HS đọc đề bài. - HS lên bảng ghi tóm tắt. + Để biết hộp của Bình có bao nhiêu bút chì, ta làm thế nào ? + trình bày bài giải. 1 HS lên bảng làm bài. Nhận xét và cho điểm. * Bài 2: HS dựa vào tóm tắt và đọc đề toán. HS tự làm bài. * Bài 3 : - HS đọc đề bài. - HS tự làm bài. * Bài 4: - Đọc yêu cầu bài . - HS làm bài . 3. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : Trò chơi : Tổ chức cho hs chơi trò chơi Thi sáng tác đề toán theo số : Chia lớp thành 2 nhóm. Gv đưa ra cặp số. Yêu cầu 2 nhóm đặt đề toán trong đó có sử dụng 2 số đó và viết tất cả các đề toán có thể sử dụng 2 số trên. Sau 5 phút chơi, đội nào có nhiều đề toán hơn thì đội đó thắng cuộc. Nhận xét giờ học Đọc đề bài. Viết tóm tắt Lấy 8 cộng 4 bằng 12 bút chì. - Đội 1 có 18 người. Đội 2 nhiều hơn đội 1 2 người. Hỏi đội 2 có bao nhiêu người ? - L àm vở. - Đọc đề bài. - HS khá giỏi lên bảng sửa . - HS đọc . - Làm vở . - Chơi trò chơi. GHI CHÚ .. LUYỆN TỪ VÀ CÂU TIẾT : 5 TÊN RIÊNG. CÂU KIỂU : AI LÀ GÌ ? I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Phân biệt các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật, nắm được quy tắc viết hoa tên riêng Việt Nam ( BT 1 ). Bước đầu biết viết hoa tên riêng VN ( BT2) - Biết đặt câu theo mẫu Ai ( cái gì , con gì ) là gì ? ( BT 3 ) II.CHUẨN BỊ : - Bảng quay hoặc bút dạ và 3 , 4 tờ giấy khổ to để hs các nhóm làm BT2 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1 . BÀI CŨ : + Tìm từ chỉ tên người , vật - Nhận xét , cho điểm 2 . BÀI MỚI : - Giới thiệu bài : - Đưa ra câu : Ở VN có rất nhiều sông , núi + Tìm từ chỉ vật , tên riêng - Nhận xét cách viết các từ đó trong câu ? + Tại sao trong câu có từ được viết hoa , có từ không ? HOẠT ĐỘNG 1 : Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1: - Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc + Tìm thêm các từ giống các từ ở cột 2 ? + Các từ ở cột 1 dùng làm gì ? - Các từ dùng gọi tên một loại sự vật nói chung không phải viết hoa + Các từ ở cột 2 có ý nghĩa gì ? - Các từ dùng để gọi tên riêng của một sự vật cụ thể phải viết hoa . - GV đọc phần đóng khung trong SGK . * Bài 2 : - HS đọc yêu cầu - HS đọc tên các con sông tìm được + Tại sao lại phải viết hoa tên của bạn và tên dòng sông ? * Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu – Thực hiện 3 . CỦNG CỐ , DẶN DÒ : * Bài nâng cao: Tìm câu kiểu Ai là gì ? trong các câu sau: a/ Cô và mẹ là hai cô giáo. Trường của cháu đây là trường mầm non. b/ Chị là con gái miền xuôi. Chị lên chăn bò sữa ở Sa Pa. - Nhận xét tiết học , chuẩn bị bài sau 2 HS trả lời miệng - HS đọc câu mẫu - HS trả lời - Đọc bài - Trả lời - HS nhắc lại ( cá nhân , cả lớp ) - Trả lời - HS nhắc lại ( cá nhân , cả lớp ) - Đ ọc yêu cầu bài - 4 HS lên bảng - Trả lời - HS làm vở ôn tập. a/ Cô và mẹ là hai cô giáo. Trường của cháu đây là trường mầm non. b/ Chị là con gái miền xuôi. GHI CHÚ .. MÔN : SINH HOẠT LỚP TIẾT : 5 ANỘI DUNG : I/ Đánh giá hoạt động trong tuần : 1/ Lớp trưởng báo cáo hoạt động về nề nếp : - Xếp hàng ra vào lớp :............................................................................................... - Trang phục :.............................................................................................................. - Chuyên cần:................................................................................................. ............. - Văn nghệ đầu giờ , giữa giờ :......................................................................... .. ...... - T hể dục giữa giờ :.................................................................................................. - Vệ sinh cá nhân, lớp:................................................................................................. 2/ Lớp phó học tập báo cáo về tình hình học tập : - Học bài, làm bài ở nhà:.......................................................................................... - Chú ý nghe giảng:........................................................................................ ......... ... - Phát biểu xây dựng bài:................................................................................. ... ...... - Đạt nhiều điểm khá,giỏi:............................................................................ ..... ...... - Sách vở và dụng cụ học tập:............................................................................. ..... .. 3/ Bình xét thi đua : a/ Tuyên dương : - Cá nhân : ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ - Tổ : .................................................................................................................................................................................................................................................................................... b/ Nhắc nhở : - Cá nhân :.................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................................................................................................................... - Tổ: .......................................................................................................................................... 4/ GV tổng kết , nhận xét chung : ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ II/ Tổng kết các hoạt động thi đua theo từng chủ điểm : ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ III/ Sinh hoạt văn nghệ : - Cho HS đọc thơ , hát hoặc kể chuyện : 4/ Phương hướng tuần tới : - Thi đua học tôt , thực hiện tốt nội qui của lớp của trường. - Thi đua nói lời hay làm việc tốt . - Phân công trực nhật . - Viết chữ đúng mẫu ,trình bày bài viết sạch đẹp . - Giữ gìn vệ sinh thân thể ,áo quần sạch sẽ .Giữ gìn sách vở ,đồ dùng học tập cẩn thận . - Soạn thời khóa biểu đúng qui định. BGH kí duyệt :
Tài liệu đính kèm: