Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010.
Tập đọc
HAI ANH EM
I. Yêu cầu cần đạt:
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
- HS khuyết tật đánh vần được đoạn đầu.
II. Đồ dùng học tập:
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa.
- Học sinh: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Thứ hai ngày 22 thỏng 11 năm 2010. Tập đọc HAI ANH EM I. Yờu cầu cần đạt: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài. - Hiểu ND: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em (trả lời được các câu hỏi trong SGK). - HS khuyết tật đánh vần được đoạn đầu. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lờn đọc thuộc lũng. - Nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Luyện đọc. - Đọc mẫu toàn bài. - Y/c học sinh đọc nối tiếp cõu, đoạn. - Từ khú: ngạc nhiờn, xỳc động, cụng bằng, - Đọc theo nhúm. - Thi đọc giữa cỏc nhúm. - Giải nghĩa từ: cụng bằng, kỳ lạ, - Đọc cả lớp. Tiết 2: * Hoạt động 2: Tỡm hiểu bài.. a) Người em đó nghĩ gỡ và làm gỡ ? b) Người anh đó nghĩ gỡ và làm gỡ ? c) Mỗi người cho thế nào là cụng bằng ? d) Hóy núi một cõu về tỡnh cảm của hai anh em ? * Hoạt động 3: Luyện đọc lại. - Cho học sinh cỏc nhúm thi đọc theo vai. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Lờn đọc thuộc lũng bài “Nhắn tin” và trả lời cõu hỏi. - Lắng nghe, theo dừi. - Nối nhau đọc từng cõu, từng đoạn. - Đọc cỏ nhõn, đồng thanh - Đọc trong nhúm. - Đại diện cỏc nhúm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài. - Đọc phần chỳ giải. - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. - Anh mỡnh cũn phải nuụi vợ con. Nếu - Em mỡnh sống một mỡnh vất vả nếu . - Anh hiểu cụng bằng là chia cho em .. - Hai anh em đều lo lắng cho em. - Học sinh cỏc nhúm lờn thi đọc. - Cả lớp nhận xột chọn nhúm đọc tốt nhất. Rỳt kinh nghiệm:. Toỏn 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ I. Yờu cầu cần đạt: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng : 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số. - Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục. - HS khuyết tật biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: 10 bú một chục que tớnh. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lờn làm bài 4 / 70 - Nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh thực hiện phộp tớnh 100 –36, 100 – 5. - Thực hiện phộp trừ 100 – 36 - Yờu cầu học sinh nờu cỏch làm - Đặt tớnh rồi tớnh 100 - 36 64 * 0 khụng trừ được 6 lấy 10 trừ 6 bằng 4, viết 4, nhớ 1. * 3 thờm 1 bằng 4, 0 khụng trừ được 4, lấy 10 trừ 4 bằng 6, viết 6, nhớ 1. . * 1 trừ 1 bằng 0, viết 0. * Vậy 100- 36 = 64. - Yờu cầu học sinh tự làm vào bảng con phộp tớnh cũn lại. * Hoạt động 2: Thực hành. - Hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 3 bằng bảng con, vở, trũ chơi, thi làm nhanh, 3. Củng cố - Dặn dũ: - Y/c HS làm BT trong VBT. - Nhận xột giờ học. - Làm. - Nhận xột. - Theo dừi giỏo viờn làm - Lấy 100 que tớnh rồi thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả là 64. - Nờu cỏch tớnh 100 - 36 = 64 100 - 5 = 95 Bài 1: Làm bảng con 100 - 4 96 100 - 9 91 100 - 22 78 100 - 3 97 100 - 69 31 Bài 2: Làm miệng. 100- 20 = 80 100- 70 = 30 100- 40 = 60 100- 10 = 90 Bài 3: Học sinh làm bài vào vở. - Cả lớp cựng nhận xột Rỳt kinh nghiệm:. Đạo đức GIỮ GèN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (Tiết 2) I. Yờu cầu cần đạt: - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - Hiểu: giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS. - Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh vẽ trong sỏch giỏo khoa; Phiếu thảo luận nhúm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Vỡ sao phải giữ gỡn trường lớp sạch đẹp ? - Nhận xột. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Đúng vai xử lý tỡnh huống. - Giao cho mỗi nhúm một tỡnh huống rồi đúng vai xử lý tỡnh huống. Tỡnh huống 1: Mai và Lan cựng làm trực nhật. Mai định đổ rỏc qua cửa sổ lớp học cho tiện. An sẽ Tỡnh huống 2: Nam rủ Hà vẽ bậy lờn tường. Hà sẽ Tỡnh huống 3: Thứ bảy nhà trường tổ chức trồng cõy, mà bố lại hứa cho Long đi chơi cụng viờn, Long sẽ * Hoạt động 2: Thực hành: Làm vệ sinh lớp học. - Phõn cụng cho mỗi tổ làm một việc. - Kết luận: Giữ gỡn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của mỗi học sinh, điều đú thể hiện lũng yờu trương, yờu nước và giỳp cỏc em được sinh hoạt, học tập trong mụi trường trong lành. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Phỏt biểu ý kiến. - Nhận xột. - Thảo luận trả lời. - Đại diện cỏc nhúm đúng vai xử lý tỡnh huống. - Tỡnh huống 1: Ân cần nhắc Mai đổ rỏc đỳng qui định. - Hà cần khuyờn bạn khụng nờn vẽ bậy lờn tường. - Long núi với bố sẽ đi chơi cụng viờn vào ngày khỏc và đi đến trường trồng cõy cựng cỏc bạn. - Cả lớp cựng nhận xột. - Cỏc tổ làm vệ sinh lớp học. - Nhắc lại kết luận. Rỳt kinh nghiệm:. Chớnh tả (Tập chộp) HAI ANH EM I. Yờu cầu cần đạt: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân vật trong ngoặc kép. - Làm được BT2; BT3 a/b hoặc BT do GV soạn. - HS khuyết tật nhìn bảng chép được 1 đoạn trong bài tập chép. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng nhúm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2, 3 HS lờn bảng làm viết cỏc từ trong bài tập 2b / 118. - Nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. - Đọc mẫu bài viết. - Tỡm những cõu núi lờn suy nghĩ của người em ? - Suy nghĩ của người em được ghi với những dấu cõu nào ? - Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khú: nuụi, phần, lỳa, cụng bằng, nghĩ, - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. - Quan sỏt, theo dừi, uốn nắn học sinh. - Thu chấm 7, 8 bài cú nhận xột cụ thể. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1a: Điền vào chỗ trống l hay n Bài 2a: Tỡm cỏc từ chứa tiếng cú s hoặc x. - Cho học sinh làm vào vở. - Cựng cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Làm. - Nhận xột. - Đọc lại: cỏ nhõn, cả lớp. - Đọc cõu cú suy nghĩ của người em. - Đặt sau dấu ngoặc kộp. - Luyện viết bảng con. - Nhỡn bảng chộp bài vào vở. - Soỏt lỗi. - Lờn bảng thi làm bài nhanh. - Cả lớp cựng nhận xột chốt lời giải đỳng: Ai chai, dẻo dai, đất đai, mỏi, hỏi trỏi, Ngày mai, Ay mỏy bay Dạy, rau đay, Ngay, chạy, hay,.. - Làm vào vở. - Chữa bài. Rỳt kinh nghiệm:. Mỹ Thuật Vẽ theo mẫu: Vẽ cái cốc ( cái li ) I- Yờu cầu cần đạt: - Hiểu đặc điểm, hình dáng một số loại cốc. - Biết cách vẽ cái cốc. - Vẽ được cái cốc theo mẫu. II- Chuẩn bị: 1- Giáo viên: - Chọn ít nhất ba cái cốc có hình dáng, màu sắc, chất liệu khác nhau để g/t và so sánh. - Có thể tìm ảnh và một số bài vẽ về cái cốc của HS. 2- Học sinh: - Giấy vẽ hoặc vở tập vẽ. - Bút chì, màu vẽ III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu bài mới. HĐ1: Hướng dẫn HS quan sỏt, nhận xột. - Cho HS quan sỏt 1 số loại cốc và gợi ý: + Cốc gồm những bộ phận nào ? + Chất liệu ? + Màu sắc ? + Trang trớ ? - Túm tắt: - Cho HS xem bài vẽ của HS và gợi ý về : bố cục, hỡnh dỏng, màu, - Nhận xột. - Y/c nờu 1 số loại cốc ? HĐ2: Hướng dẫn HS cỏch vẽ. - Đặt vật mẫu. - Y/c HS nờu cỏch vẽ theo mẫu. - Vẽ minh hoạ và hướng dẫn. + Phỏc khung hỡnh cỏi cốc. + Xỏc định tỉ lệ cỏc bộ phận, vẽ hỡnh. + Vẽ chi tiết hoàn chỉnh hỡnh. + Vẽ màu theo ý thớch. HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành. - Nờu y/c vẽ bài. - Quan sỏt, giỳp đỡ HS thực hành. HĐ4: Nhận xột, đỏnh giỏ. - Chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để nh.xột. - Gọi HS nhận xột. - Nhận xột, bổ sung. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Quan sỏt cỏc con vật quen thuộc. - Quan sỏt và trả lời. + Gồm: thõn, miệng, đỏy + Chất liệu: thuỷ tinh, nhựa, + Cú nhiều màu khỏc nhau, + Trang trớ phong phỳ, đa dạng, - Quan sỏt và lăng nghe. - Quan sỏt và nhận xột về: bố cục, hỡnh dỏng, màu, - Quan sỏt và lắng nghe. - Trả lời. - Quan sỏt mẫu. - Trả lời. - Quan sỏt và lắng nghe. - Vẽ bài theo mẫu, vẽ đậm, vẽ nhạt hoặc vẽ màu theo ý thớch. - Đưa bài lờn nhận xột. - Nhận xột về bố cục, hỡnh, đậm, nhạt hoặc vẽ màu và chọn bài vẽ đẹp nhất. - Lắng nghe. Rỳt kinh nghiệm:. Thứ ba ngày 23 thỏng 11 năm 2010. Kể chuyện HAI ANH EM I. Yờu cầu cần đạt: - Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý (BT1) ; nói lại được ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng (BT2). - HS khuyết tật dựa vào bức tranh 1 để kể được câu chuyện. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh minh họa trong sỏch giỏo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lờn bảng kể lại cõu chuyện “Cõu chuyện bú đũa”. - Nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh kể chuyện. - Kể từng đoạn theo gợi ý. + Mở đầu cõu chuyện. + í nghĩa và việc làm của người em. + í nghĩ và việc làm của người Anh. + Kết thỳc cõu chuyện. - Cho học sinh kể theo vai - Cho học sinh đúng vai dựng lại cõu chuyện. - Nhận xột, bổ sung. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Hệ thống nội dung bài. - Y/c HS về kể lại cõu chuyện cho người thõn nghe. - Nhận xột giờ học. - Kể. - Nhận xột. - Lắng nghe. - Nhỡn vào gợi ý kể trong nhúm - Kể trong nhúm. - Cỏc nhúm nối nhau kể trước lớp. - Đại diện cỏc nhúm kể. - Cả lớp cựng nhận xột nhúm kể hay nhất. - Kể theo vai. - Đúng vai kể toàn bộ cõu chuyện. - Cả lớp cựng nhận xột tỡm nhúm kể hay nhất. - Thi kể toàn bộ cõu chuyện. - Nối tiếp nhau kể. Rỳt kinh nghiệm:. Thứ tư ngày 24 thỏng 11 năm 2010. Tập đọc Bẫ HOA I. Yờu cầu cần đạt: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; đọc ... n và xó hội TRƯỜNG HỌC I. Yờu cầu cần đạt: Sau bài học học sinh cú thể : - Nói được tên, địa chỉ và kể được một số phòng học, phòng làm việc, sân chơi, vườn trường của trường em. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh minh họa trong sỏch giỏo khoa. Phiếu bài tập. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2, 3 HS lờn bảng nờu cỏch phũng trỏnh ngộ độc khi ở nhà. - Nhận xột. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Quan sỏt trường học. - Tổ chức cho học sinh đi tham quan trường mỡnh. - Gọi HS phỏt biểu sau khi tham quan. - Kết luận: Trường học thường cú sõn trường, vườn trường, phũng học, văn phũng, thư viện, phũng y tế, phũng đọc * Hoạt động 2: Thảo luận nhúm: - Cho học sinh quan sỏt cỏc hỡnh trong sỏch giỏo khoa và nhận xột. - Y/c HS thảo luận theo nhúm và trỡnh bày. - Kết luận. * Hoạt động 4: Đúng vai - Hướng dẫn học sinh tham gia trũ chơi. - Nhận xột. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Nờu. - Nhận xột, bổ sung. - Lắng nghe. - Đi quan sỏt. - Nờu tờn: sõn trường, vườn trường, phũng học, văn phũng, - Nhắc lại - Thảo luận nhúm - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. - Cả lớp cựng nhận xột. - Nhắc lại kết luận. - Cỏc nhúm phõn vai đúng vai. - Lờn đúng vai. - Cả lớp cựng nhận xột. Rỳt kinh nghiệm:. Tập viết CHỮ HOA N. I. Yờu cầu cần đạt: - Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu ứng dụng : Nghĩ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Nghĩ trước nghĩ sau (3 lần ). - HS khuyết tật viết được chữ hoa N. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bộ chữ mẫu trong bộ chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. - Hướng dẫn học sinh viết Chữ hoa N + Cho học sinh quan sỏt chữ mẫu. + Viết mẫu lờn bảng vừa viết vừa phõn tớch cho học sinh theo dừi. N + Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Hướng dẫn học sinh viết cụm từ ứng dụng. + Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Nghĩ trước nghĩ sau + Giải nghĩa từ ứng dụng: + Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. + Theo dừi uốn nắn, giỳp đỡ học sinh chậm theo kịp cỏc bạn. - Thu 7, 8 bài chấm rồi nhận xột cụ thể. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Y/c HS về viết phần cũn lại. - Nhận xột giờ học. - Lắng nghe. - Quan sỏt mẫu. - Theo dừi. - Viết bảng con chữ N từ 2, 3 lần. - Đọc cụm từ. - Giải nghĩa từ. - Luyện viết chữ Nghĩ vào bảng con. - Viết vào vở theo yờu cầu của giỏo viờn. - Tự sửa lỗi. Rỳt kinh nghiệm:. Chớnh tả (Nghe - viết) Bẫ HOA I. Yờu cầu cần đạt: - Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi. - Làm được BT(3) a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn. - HS khuyết tật nhìn sách biết được 1 đoạn bài chính tả. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng nhúm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2, 3 HS lờn bảng viết: bỏc sĩ, chim sẻ, xấu. - Nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. - Đọc mẫu bài viết. - Tỡm những nột đỏng yờu của em Nụ ? - Hoa làm gỡ để giỳp mẹ ? - Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khú: Nụ, đen lỏy, thớch, đưa vừng, - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. - Quan sỏt, theo dừi, uốn nắn học sinh. - Đọc lại cho học sinh soỏt lỗi. - Thu chấm 7, 8 bài cú nhận xột cụ thể. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Tỡm những từ cú tiếng chứa vần ai hoặc ay Bài 2a: Điền vào chỗ trống ? - Cho học sinh cỏc nhúm thi làm bài nhanh. - Nhận xột bài làm của học sinh đỳng. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Đọc lại. - Mụi đỏ hồng, mắt đen lỏy. - Hoa ru em ngủ và trụng em giỳp mẹ. - Luyện viết bảng con. - Nghe giỏo viờn đọc viết bài vào vở. - Soỏt lỗi. Bài 1: Làm miệng. - Sự di chuyển trờn khụng: Bay - Chỉ nước tuụn từng dũng: Chảy - Trỏi nghĩa với đỳng: sai Bài 2a: Làm theo nhúm. - Đại diện cỏc nhúm lờn thi làm nhanh. - Cả lớp nhận xột, chốt lời giải đỳng. S Sắp xếp Sỏng sủa X Xếp hàng Xụn xao Rỳt kinh nghiệm:. Toỏn LUYỆN TẬP I. Yờu cầu cần đạt: - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ. - HS khuyết tật thuộc được bảng trừ đã học để tính nhẩm. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lờn bảng làm bài 2/73 - Nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn lập bảng trừ. Bài 1: Tổ chức cho học sinh tớnh nhẩm từng cột trong sỏch giỏo khoa để nờu kết quả. Bài 2: Tớnh. - Cho học sinh làm bảng con,bảng lớp. Bài 3: Tỡm x - Yờu cầu học sinh làm vào vở, bảng lớp. 3. Củng cố - Dặn dũ : - Hệ thống nội dung bài. - Y/c HS về làm BT trong VBT. - Nhận xột giờ học. - Làm bài. - Nhận xột. Bài 1: Tớnh nhẩm rồi nờu kết quả. Làm bảng con, bảng lớp. 56 - 18 38 74 - 29 45 88 - 39 49 40 - 11 29 93 - 37 56 38 - 9 29 - Làm vào vở, bảng lớp. 32- x = 18 x =32-18 x = 24 20- x = 2 x =20-2 x = 18 x – 17 = 25 x = 25 + 17 x = 42 Rỳt kinh nghiệm:. Thứ sỏu ngày 26 thỏng 11 năm 2010. Tập làm văn CHIA VUI - KỂ VỀ ANH CHỊ I. Yờu cầu cần đạt: - Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp tình huống giao tiếp (BT1, BT2). - Viết được đoạn văn ngắn kể về anh, chị , em. (BT3) - HS khuyết tật biết kể tên về anh chị em. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh vẽ trong sỏch giỏo khoa. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2, 3 HS sinh lờn bảng làm bài tập 2/118. - Cựng cả lớp nhận xột, ghi điểm cho HS. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Cho học sinh quan sỏt tranh trong sỏch giỏo khoa. - Yờu cầu học sinh núi lời của nam. - Nhắc nhở học sinh núi lời chia vui một cỏch tự nhiờn, vui mừng. Bài 2: Yờu cầu học sinh núi lời của mỡnh. Bài 3: Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. - Gọi một số học sinh đọc bài vừa làm của mỡnh. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Làm bài. - Nhận xột. - Kể trong nhúm. - Nối nhau núi lời chỳc mừng. - Quan sỏt, nhận xột, đỏnh giỏ lời phỏt biểu của bạn. - Nối tiếp nhau phỏt biểu. - Làm bài vào vở. - Đọc bài của mỡnh. - Cả lớp cựng nhận xột. Anh trai em tờn là Hà. Năm nay anh lờn mười tuổi. Anh Hà đang học lớp 5a trường tiểu học tụ hiệu. Anh rất vui tớnh. Anh thường cựng em vui chơi trong những lỳc rảnh rỗi. Anh Hà rất yờu em cũn em cũng rất quớ anh trai của mỡnh. Rỳt kinh nghiệm:. Toỏn LUYỆN TẬP CHUNG I. Yờu cầu cần đạt: - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm . - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính. - Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm. - HS khuyết tật thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ; - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lờn bảng làm bài 2 / 74. - Nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Yờu cầu học sinh làm miệng. Bài 2: Cho học sinh làm bảng con. - Nhận xột bảng con. Bài 3: Tớnh - Yờu cầu học sinh nờu cỏch làm Bài 4: Tỡm x - Yờu cầu học sinh nờu cỏch tỡm số hạng chưa biết, số bị trừ, số trừ. Bài 5: Túm tắt Băng màu đỏ dài: 65 cm. Băng màu xanh ngắn hơn: 17 cm. Băng màu xanh dài: cm ? 3. Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Y/c HS về nhà học bài và làm bài. - Làm. - Nhận xột. - Lắng nghe. - Tớnh nhẩm rồi nờu kết quả. - Làm bảng con. 32 - 25 7 61 - 19 42 44 - 8 36 53 - 29 24 94 - 57 37 30 - 6 24 - Nờu cỏch làm rồi làm bài. 42- 12 – 8 = 22 58- 24 – 6 = 28 36 + 14- 28 = 22 72- 36 + 24 = 60 - Làm vào vở. x + 14 = 40 x = 40 – 14 x = 26 x – 22 = 38 x =38 + 22 x = 60 52- x = 17 x = 52– 17 x = 35 - Làm vào vở. Bài giải Băng giấy màu xanh dài là: 65- 17 = 48 (cm) Đỏp số: 48 cm. Rỳt kinh nghiệm:. Thủ cụng GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THễNG CHỈ LỐI ĐI THUẬN CHIỀU VÀ BIỂN BÁO CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU. I. Yờu cầu cần đạt: - Biết gấp, cắt dán biển báo giao thông cấm đi ngược chiều. - Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đi ngược chiều. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối. Có thể làm biển báo giao thông có kích thước to hoặc bé hơn kích thước GV hướng dẫn. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Biển bỏo giao thụng bằng giấy. - Học sinh: Giấy màu, kộo, hồ dỏn, III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sỏt mẫu. - Cho học sinh quan sỏt mẫu biển bỏo bằng giấy. - Yờu cầu học sinh nờu lại qui trỡnh gấp, cắt, dỏn biển bỏo. - Cho học sinh nờu cỏc bước thực hiện. * Hoạt động: Hướng dẫn gấp mẫu. - Hướng dẫn học sinh gấp từng bước như trong sỏch giỏo khoa. * Hoạt động 2: Thực hành. - Cho học sinh làm - Theo dừi, giỳp đỡ cỏc nhúm làm. - Nhận xột chung. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Hệ thống nội dung bài. - Y/c HS về tập gấp lại để chơi. - Nhận xột giờ học. - Theo dừi. - Nhắc lại cỏc bước gấp, cắt, dỏn biển bỏo: + Bước 1: Gấp hỡnh trũn. + Bước 2: Cắt hỡnh trũn. + Bước 3: Dỏn hỡnh trũn. - Theo dừi. - Tập gấp theo giỏo viờn. - Thực hành. Rỳt kinh nghiệm:.
Tài liệu đính kèm: