Ra đề theo ma trận các môn Lớp 2 cuối học kì II

Ra đề theo ma trận các môn Lớp 2 cuối học kì II

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: (M1- 0,5)Bài văn tả cảnh gì?

A.Tả người vào lăng viếng Bác

B. Tả cây ở bên lăng Bác

C. Tả cây và hoa bên lăng Bác

Câu 2: (M1- 0,5)Những loài cây nào được trồng phía trước lăng Bác?

A.Cây vạn tuế, dầu nước, hoa ban.

B. Cây vạn tuế, hoa mộc, hoa ban.

C. Cây vạn tuế, hoa ban, hoa nhài.

Câu 3: (M1- 0,5) Trong các cặp từ sau đây đâu là cặp từ trái nghĩa ?

A. Trước - sau.

B. Thơm - đẹp.

C. Reo - vui.

Câu 4(M2- 0,5): Những loài cây nào được trồng phía sau lăng Bác?

A. Hoa đào, hoa dạ hương, hoa nhài, hoa mộc, hoa ngâu.

B. Hoa đào, hoa mộc, hoa nhài, hoa ban, hoa ngâu.

C. Hoa dạ hương, hoa mộc, hoa ban, hoa ngâu, hoa nhài.

Câu 5(M2- 0,5): Trên bậc tam cấp có những cây hoa gì?

doc 11 trang Người đăng haibinhnt91 Ngày đăng 06/06/2022 Lượt xem 514Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ra đề theo ma trận các môn Lớp 2 cuối học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
RA ĐỀ THEO MA TRẬN MÔN TOÁN LỚP 2 CUỐI HỌC KÌ II.
Tên các ND, chủ đề, mạch kiến thức
Các mức độ nhận thức
Tổng cộng
Mức 1 (Nhận biết)
Mức 2 (Thông hiểu)
Mức 3 (Vận dụng)
Mức 4 (Vận dụng cao)
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số học
Biết đọc viết số có 3 chữ số
Biết cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ trong phạm vi 1000
Nêu được giá trị theo vị trí của số trong một số
Tìm thành phần chưa biết của phép tính
Tìm thành phần chưa biết của phép tính
Vận dụng phép tính có hai dấu tính .
Biết số liền trước, số liền sau của một số
Số câu
3
1
1
1
1
1
7
Số điểm
1,5
1
1
1,5
0,5
1
6,5
Tỉ lệ %
15%
10%
10%
15%
5%
10%
65%
Đại lượng
Hiểu cách đổi đơn vị đo độ dài
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Tỉ lệ %
10%
10%
Yếu tố hình học
Biết cách tính chu vi hình tam giác
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Tỉ lệ %
10%
10%
Giải toán có lời văn
Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính trừ
Số câu
1
1
Số điểm
1,5
1,5
Tỉ lệ %
15%
15%
Tổng số câu
3
1
2
1
2
1
1
11
Tổng số điểm
2
1
2
1
1,5
1,5
1
10
Tỉ lệ %
30%
30%
30%
10%
100%
Họ và tên: 
Lớp: ..
Trường PTDTBT Tiểu học Trung Chải
ĐỀ KIỂM TRA 
MÔN: TOÁN LỚP 2
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
...
...
...
Bài làm
	PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
 Câu 1: (M1- 0,5 đ) Số gồm: “Bảy trăm, ba chục, hai đơn vị” được viết là: 
 	A.702 B. 732 C. 720
 Câu 2: (M1- 0,5đ) Số liền trước của số 34 là
 A. 35 B. 33 C. 43
 Câu 3: (M 1- 0,5đ) Số liền sau của số 352 là:
 A. 352 B. 353 C. 351
 Câu 4(M2 - 1đ): Chữ số 3 trong số 305 thuộc hàng nào: 
 	A. Hàng trăm B. Hàng chục C. Hàng đơn vị 
 Câu 5: (M 2-1đ): Chu vi của hình tam giác có các cạnh lần lượt 15 dm, 15dm, 20dm là: 
	A. 30 B. 35 C. 50 
Câu 6(M3- 0,5đ): Giá trị của X trong phép tính: 12 + X = 28 là:
	A. X = 16 B. X = 12 C. = 28
Câu 7(M3- 1đ): 5m2dm = ....dm số thích hợp để điền vào chố trống là: 
	A. 52 B. 502 C. 520 
Câu 8 ( M4 -1đ): Kết quả của phép tính 73 - 28 + 39 là:
	A. 41 B. 67 C. 84
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 4 điểm)
	Câu 1: (M 1- 1đ) Đặt tính rồi tính 
a, 55 + 45 b,45 - 29 c, 514 + 223 d, 698 - 357
................. ................. ................. ..................
 ................. ................. ................. ..................
................. ................. ................. ..................
	Câu 2: (M2 -1,5đ) Tìm X: 
 	a. X - 24 = 18 b. 25 : X = 5 c. 4 x X = 24 
	Câu 3: (M3 -1,5 điểm) Một lớp học có 54 học sinh, trong đó có 26 học sinh nam. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ ?
	............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: Tính nhanh
11+ 23+ 17+ 14+9 + 6 =.........................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (06 điểm)
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
B. 852 
0,5 điểm
2
B. 33 
0,5 điểm
3
B. 353 
0,5 điểm
4
A. Hàng trăm 
1 điểm
5
C. 50 
1 điểm
6
A. X = 16 
0,5 điểm
7
A. 52 
1 điểm
8
C. 84
1 điểm
Tổng
6 điểm
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 
Đáp án
Biểu điểm
1
a, + 55
 45
 90
b, - 45
 29
 16
1đ
2
a. X - 24 = 18 
 X = 18 + 24 
 X = 42 
b. X : 5 = 5
 X = 5 x 5 
 X = 25 
c. 4 x X = 24
 X = 24 : 4
 X = 6
1,5đ
3
Lớp học đó có số học sinh nữ là: 
34 - 16 = 18 ( học sinh)
 Đáp số: 18 học sinh.
1,5đ
- Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA ĐỌC 
HIỂU VÀ KIẾN THỨC TỪ VÀ CÂU CUỐI HỌC KÌ II LỚP 2
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Kiến thức tiếng Việt
 - Nhận biết được từ trái nghĩa.
 - Nêu được từ chỉ hoạt động.
 - Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ở đâu?
 - Đặt được câu hỏi có cụm từ Ở đâu?
Số câu
1
2
1
0
4
Số điểm
0,5
1
0,5
2
Đọc hiểu văn bản:
 - Xác định được hình ảnh, chi tiết trong bài đọc; nêu đúng ý nghĩa của chi tiết, hình ảnh trong bài.
 - Hiểu ý chính của đoạn văn.
 - Giải thích được chi tiết đơn giản trong bài bằng suy luận trực tiếp hoặc rút ra thông tin đơn giản từ bài đọc
 - Nhận xét đơn giản một số hình ảnh, nhân vật hoặc chi tiết trong bài đọc; liên hệ chi tiết trong bài với thực tiễn để rút ra bài học đơn giản.
Số câu
2
1
1
1
5
Số điểm
1
1
1
1
4
Tổng
Số câu
3
3
2
1
9
số điểm
1,5
2
1,5
1
6
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2A1
A. Kiểm tra đọc (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng ( 4 điểm)
 Cho HS bốc thăm bài đọc từ tuần 28 đến 34. trả lời câu hỏi về nội dung đoạn, bài đọc.
II. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt (6 điểm)
 Đọc bài sau và trả lời câu hỏi
Cây và hoa bên lăng Bác
 Trên quảng trường Ba Đình lịch sử, lăng Bác uy nghi mà gần gũi. Cây và hoa khắp miền đất nước về đây tụ hội, đâm chồi, phô sắc, tỏa ngát hương thơm.
 Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một hàng quân danh dự đứng trang nghiêm. Hướng chính lăng, cạnh hàng dầu nước thẳng tắp, những đóa hoa ban đã nở lứa đầu.
 Sau lăng, những cành đào Sơn La khỏe khoắn vươn lên, reo vui với nhành sứ đỏ của đồng bằng Nam Bộ. Trên bậc tam cấp, hoa dạ hương chua đơm bông, nhưng hoa nhài trắng mịn, hoa mộc, hoa ngâu kết chùm đang tở hương ngào ngạt.
 Cây và hoa của non sông gấm vóc đang dâng niềm tôn kính thinh liêng theo đoàn người vào lăng viếng Bác. 
 Theo Tập đọc Lớp 4, 1977
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: (M1- 0,5)Bài văn tả cảnh gì? 
A.Tả người vào lăng viếng Bác
B. Tả cây ở bên lăng Bác
C. Tả cây và hoa bên lăng Bác
Câu 2: (M1- 0,5)Những loài cây nào được trồng phía trước lăng Bác? 
A.Cây vạn tuế, dầu nước, hoa ban.
B. Cây vạn tuế, hoa mộc, hoa ban.
C. Cây vạn tuế, hoa ban, hoa nhài. 
Câu 3: (M1- 0,5) Trong các cặp từ sau đây đâu là cặp từ trái nghĩa ? 
A. Trước - sau.
B. Thơm - đẹp.
C. Reo - vui.
Câu 4(M2- 0,5): Những loài cây nào được trồng phía sau lăng Bác? 
A. Hoa đào, hoa dạ hương, hoa nhài, hoa mộc, hoa ngâu.
B. Hoa đào, hoa mộc, hoa nhài, hoa ban, hoa ngâu.
C. Hoa dạ hương, hoa mộc, hoa ban, hoa ngâu, hoa nhài. 
Câu 5(M2- 0,5): Trên bậc tam cấp có những cây hoa gì? ..................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6 (M2 - 0,5): Các từ chỉ hoạt động trong câu:“ Theo đoàn người vào lăng viếng Bác’’ là: 
A. Theo, vào, đoàn.
B. Theo, vào, viếng.
C. Vào, viếng, lăng. 
Câu 7(M3 - 1): Đặt câu cho bộ phận in đậm trong câu dưới đây: 
 Trên bậc tam cấp, hoa dạ hương chưa đơm bông.
..................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8(M3 - 1): Câu văn nào cho thấy cây và hoa cũng mang tình cảm của con người đối với Bác ? 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9(M4- 1): Bài văn nói lên tình cảm gì của người dân đối với Bác ? 
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
B. Kiểm tra viết (10 điểm)
I. Viết chính tả ( 5 điểm)
 Nghe - viết: Ai ngoan sẽ được thưởng( Đoạn 1 trang 100 - TV2/ Tập 2.
 II. Tập làm văn ( 5 điểm) 
Viết một đoạn văn ngắn khoảng 4 đến 5 câu nói về một loại cây mà em thích. 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 2A1
Thời gian: 40 phút
	PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
 Câu 1: (0,5 đ) Số gồm: “Tám trăm, năm chục, hai đơn vị” viết là: ( Mđ1)
 	A.802 B. 852 C. 805
 Câu 2: (0,5 đ) Số liền trước của số 34 là:( Mđ 1)
 A. 35 B. 33 C. 43
 Câu 3: (0,5 đ) Số liền sau của số 352 là:( Mđ 1)
 A. 352 B. 353 C. 351
 Câu 4: (1đ) Chữ số 3 trong số 305 thuộc vị trí: ( Mđ2)
 	A. hàng trăm B. hàng chục C. hàng đơn vị 
Câu 5: (1đ) Chu vi của hình tam giác có các cạnh lần lượt 15 dm, 15dm, 20dm là: (M 2)
	A. 30 B. 35 C. 50 
 Câu 6: ( 1 đ) 5m2dm = .... dm số thích hợp để điền vào chố trống là: (Mđ3)
	A. 52 B. 502 C. 520 
Câu 7: ( 1 đ) Kết quả của phép tính 73 - 28 + 39 là: (Mđ3)
	A. 41 B. 67 C. 84
Câu 8: Trong phép tính 34 + X = 86 - 21 thì giá trị của X là: (Mđ4)
 A. 31 B. 86 C. 34
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 4 điểm)
	Câu 1: ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính (Mđ 1)
a, 55 + 45 b,45 - 29 
................. ................. 
 ................. ................. 
................. ................. 
	Câu 2: (1,5 điểm) Tìm X: (M 2)
 	a. X - 24 = 18 b. 25 : X = 5 c. 4 x X = 24 
	Câu 3: ( 1,5 điểm) Một lớp học có 34 học sinh, trong đó có 16 học sinh nam. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ ?	(Mđ 3)
	............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docra_de_theo_ma_tran_cac_mon_lop_2_cuoi_hoc_ki_ii.doc