Phiếu ôn tập Toán cuối học kỳ II Lớp 2

Phiếu ôn tập Toán cuối học kỳ II Lớp 2

Câu 4: 1 km = . m

 A. 1000m B. 100m C. 10m

Câu 5: Cho phép chia : 20 : 5 = 4. Số chia là :

 A. 3 B. 5 C. 4

Câu 6: Cho hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là : AB = 10cm , BC = 5 cm ,AC = 10cm . Vậy chu vi hình tam giác ABC là :

 A. 15cm B. 25cm C. 20cm

 

doc 11 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1810Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập Toán cuối học kỳ II Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hä vµ tªn: ....	Líp: 2
PhiÕu «n tËp to¸n cuèi häc kú II - sè 1
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 4 trăm 5 chục 7 đơn vị được viết là: 
 A. 475	 	B. 447 	 C. 457 
Câu 2: Hình có số ô vuông được tô màu?
 Hình A Hình B Hình C
Câu 3: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
 A. 12 giờ	 	
 B. 9 giờ	 
 C. 10 giờ 
Câu 4: 1 km = .. m
 	A. 1000m 	B. 100m	 	C. 10m
Câu 5: Cho phép chia : 20 : 5 = 4. Số chia là : 
 	A. 3 	B. 5	 	C. 4 
Câu 6: Cho hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là : AB = 10cm , BC = 5 cm ,AC = 10cm . Vậy chu vi hình tam giác ABC là :
	A. 15cm 	B. 25cm	 	C. 20cm
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
	 	67 – 52 312 + 252 
	..	.
	..	.
	..	.
Bài 2: Điền dấu (> ; < ; = ) thích hợp vào chỗ chấm : (1điểm)
	a. 317 + 371 . 371 + 317	b. 200 .. 400 - 300
Bài 3 : Tìm x biết (2 điểm)
	x : 5= 7	x x 2 = 8
	................................	...............................
	................................	...............................
	................................	...............................
Bài 4 : (2 điểm) Một túi có 3 kg gạo. Hỏi 7 túi như thế có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải 
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5 : Số? (1đ)x 3 
- 3 
0
Hä vµ tªn: ....	Líp: 2
PhiÕu «n tËp to¸n cuèi häc kú II - sè 2
Câu 1: Đọc viết các số thích hợp ở bảng sau: (1đ)
Đọc số
Viết số
Bảy trăm hai mươi ba
..................................................................................
Tám trăm mười lăm
..............................................................................
...............................................................................................
419
...............................................................................................
500
Câu 2: Điền tiếp các số vào chỗ chấm thích hợp: (2đ)
216; 218; 220; ..........; ..............;
310; 320; 330; ..........; ...............;
Câu 3: Đặt tính rồi tính: (2đ)
 532 + 245	 351 + 46	 	 972 – 430 589 - 35
...........................	.........................	 ..........................	................................
...........................	........................	 ..........................	................................
...........................	........................	 ..........................	................................
Câu 4:Tìm x, biết: (2đ)
a/ x x 3 = 12	 b/ x : 4 = 5
	 .
	 .
Câu 5: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 24mm, 16mm, 28mm. (1đ)
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: Mỗi con bò có 4 chân. Hỏi 3 con bò có tất cả bao nhiêu chân? (1đ)
Giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Câu 7: (1đ)
Hình bên có . hình tam giác.
Hä vµ tªn: ....	Líp: 2
PhiÕu «n tËp to¸n cuèi häc kú II - sè 3
A. PhÇn tr¾c nghiÖm: (3®)
Bµi 1. Sè thÝch hîp ®Ó ®iÒn vµo chç chÊm 111 ; . ; 113 lµ:
A. 112	B. 113	C. 114	D. 117
Bµi 2. Sè 144 ®äc lµ:
	A. M­êi bèn bèn	B. Mét tr¨m bèn m­¬i bèn
	C. Mét bèn m­¬i bèn	D. Mét bèn bèn
Bµi 3. ..... m = 1 km. Sè thÝch hîp ®Ó ®iÒn vµo chç chÊm lµ:
	A. 1	B. 10	C. 100	D. 1000
Bµi 4. Mét tuÇn lÔ cã 2 ngµy nghØ. VËy em cßn ®i häc mÊy ngµy trong tuÇn?
	A. 3 ngµy	B. 5 ngµy	C. 6 ngµy	D. 7 ngµy
Bµi 5. §Ó mua ®­îc mét con tem gi¸ 1000 ®ång ViÖt Nam, sè tê giÊy b¹c 500 ®ång em cÇn sö dông lµ:
	A. 4 tê giÊy 500 ®	B. 3 tê giÊy 500 ®
	C. 2 tê giÊy 500 ®	D. 1 tê giÊy 500 ®
Bµi 6. Líp cña b¹n An cã 30 b¹n, c« chia ®Òu líp thµnh 5 nhãm. VËy sè b¹n trong 1 nhãm lµ:
	A. 4 b¹n	B. 5 b¹n	C. 6 b¹n	D. 7 b¹n
B. PhÇn tù luËn (7 ®iÓm)
Bµi 7: §Æt tÝnh råi tÝnh (2®)
84 + 19
62 – 25 
536 + 243
879 – 356 
Bµi 8: (2®) Mét tr­êng tiÓu häc cã 265 häc sinh g¸i vµ 234 häc sinh trai. Hái tr­êng ®ã cã bao nhiªu häc sinh?
Bµi lµm
Bµi 9: (2®) TÝnh chu vi h×nh tam gi¸c ABC, biÕt ®é dµi c¹nh AB vµ BC ®Òu b»ng 15 cm, ®é dµi c¹nh AC lµ 18 cm.
Bµi lµm
Bµi 10: (1®) ViÕt tÊt c¶ c¸c sè cã 3 ch÷ sè mµ tæng c¸c ch÷ sè b»ng 10
Hä vµ tªn: ....	Líp: 2
PhiÕu «n tËp to¸n cuèi häc kú II - sè 4
Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng cho mçi c©u sau: (2®)
1/ Soá 989 ñoïc laø :
Chín traêm . C. Chín traêm taùm möôi chín. 
Chín traêm taùm chín. 	 D. Chín taùm chín .
2/ Caùc soá : 28,81,37,72,39,93 vieát theo thöù töï töø beù ñeán lôùn laø: 
28, 37, 39, 72, 81, 93 	 C. 37, 28, 39, 72, 93 , 81
93, 81,72, 39, 37, 28 	 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81
3/ 5 x 3 – 9 = 
 A. 24 B. 7 C. 6 D 5
4/ 5 +5+ 5 + 4 = 
 A. 5 x 4 B. 5 x3 + 4 C. 4 x 5 + 5 D. 5 x 3 
II/ PHAÀN TÖÏ LUAÄN
Baøi 1. ViÕt sè liÒn tr­íc, sè liÒn sau vµo chç chÊm cho thÝch hîp: 2®
Sè liÒn tr­íc
Sè ®· cho
Sè liÒn sau
........................................
525
...........................................
.........................................
499
.................................................
Bµi 2. §Æt tÝnh råi tÝnh: 2®
632 + 245 451 + 46	772 - 430	386 - 35
................. ..............	.................	....................
................ ...............	..................	....................
................. ...............	.................	......................
Bµi 3. ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm: 1®
1m = ..........dm	1m = ........... cm
6dm + 8 dm = ..........dm	14m - 8m = ............ m
Bµi 4. §éi Mét trång ®­îc 350 c©y, ®éi Hai trång ®­îc Ýt h¬n ®éi Mét 160 c©y. Hái ®éi Hai trång ®­îc bao nhiªu c©y? (2®)
Bµi gi¶i
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
Bµi 5: Trong h×nh bªn cã: (1®)
a) ........ h×nh ch÷ nhËt.
b) ........ h×nh tam gi¸c.
Hä vµ tªn: ....	Líp: 2
PhiÕu «n tËp to¸n cuèi häc kú II - sè 5
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ) 
Khoanh vào chữ cái (A,B,C,D)đặt trước kết quả đúng.
Câu 1: Sáu trăm, bốn chục, bảy đơn vị hợp thành số nào?
467	B. 674	C. 647
Câu 2: Số liền sau số 539 là số nào?
538	B. 540	C. 541
Câu 3: Câu nào đúng?
Muốn tìm số bị chia ta lấy thương cộng với số chia.
Muốn tìm số bị chia ta lấy thương trừ đi số chia.
Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
Câu 4: Tìm đáp số của bài toán:
Lớp 2A có 36 học sinh chia đều thành 4 tổ học tập. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?
7 học sinh	B. 8 học sinh	C. 9 học sinh
Câu 5: Câu nói nào đúng giờ trong ngày?
18 giờ sáng	B. 17 giờ chiều	
C. 9 giờ tối	D. 10 giờ tối
Câu 6: Câu nào thích hợp?
Chiếc bàn học sinh cao 3 m
Quãng đường dài 20dm
Chiếc bút bi dài khoảng 15cm
Chiếc thước kẻ dài khoảng 1km
Câu 7: Đồng hồ chỉ:
A. 3 giờ 10 phút	
B. 9 giờ 15 phút	
C. 10 giờ 15 phút	
D. 3 giờ 30 phút	
Câu 8: Tờ giấy bạc 1000 đồng có thể đổi được mấy tờ giấy bạc 500 đồng?
2 tờ	B. 3 tờ	C. 4 tờ 	D. 5 tờ
Câu 9: ..cm = 1m . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
10	B. 100	C. 1000 	
Câu 10: Viết số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị:
	580 = 
B.Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2điểm):
46 + 20	43 + 34	85 - 42	98 - 48
		.	..
		.	..
		.	..
Câu 3: Tìm x (1 điểm)
 x - 34 = 49	b) x x 4 = 36
	 .
	 .
Câu 4: Nhà trường chia 50 bộ bàn ghế mới vào các lớp. Mỗi lớp được chia 5 bộ. Hỏi có bao nhiêu lớp được nhận bàn ghế mới ? (2 điểm)	Giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
Hä vµ tªn: ....	Líp: 2
PhiÕu «n tËp to¸n cuèi häc kú II - sè 6
Bài 1: (1điểm)
a. Đọc các số sau: 
605:.
515:..
b. Viết các số sau:
 Chín trăm mười:
 Ba trăm hai mươi tư:...
Bài 2: (1điểm)
a. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 1000; 783; 384; 854; 617; 604 
.........................................................................................................................................................................................
b. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 99; 620; 539; 782; 749; 478
.........................................................................................................................................................................................
Bài 3: (1điểm) Điền dấu >; <; = :
 679.680 232 200 + 30 + 2 
	 708.699 469460 + 9
Bài 4: (3điểm)
 a. Đặt tính rồi tính:
 85 – 57 49 + 28 237 + 462 785 – 345 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
 b. Tìm Y:
 4 x Y = 32 Y : 3 = 6
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: (1điểm) 
 Học sinh lớp 2A xếp thành 8 hàng, mỗi hàng có 4 học sinh. Hỏi lớp 2Acó bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
Bài 6: (1điểm) : Điền đúng (Đ) và sai (S) vào các câu sau: 
 a. Số liền trước của 850 là 851 	 b. Số liền trước của 400 là 399
 d. Số liền sau của 689 là 688	 c. Số liền sau của 509 là 510
Bài 7: (1điểm)
 Thứ hai tuần này là ngày 12 vậy thứ hai tuần sau là ngày bao nhiêu
 A. 18 B. 19 C. 20 
Bài 8: (1điểm)
a. Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình
tam giác bên để có thêm một hình tứ giác. 
b. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
 Hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh là : AB = 6dm ; BC = 7dm ; CD = 5dm ; AD = 9dm. 
 Chu vi của hình tứ giác đó là : 
A. 13dm	 B. 14dm	 C. 27dm
Hä vµ tªn: ....	Líp: 2
PhiÕu «n tËp to¸n cuèi häc kú II - sè 7
Bài1 Tính nhẩm (2đ)
2 x 8 =	 	 2 x 9 =	 	 12 : 2 =	5 x 6 = 	
3 x 9 = 12 : 3 =	 5 x 7 =	4 x 5 = 	
5 x 2 = 20 : 2 = 	4 x 4 = 	30 : 5 =
Bài2 Tính (2đ)
5 x 7 + 25 = 20 : 4 x 6 =
 = =
3 : 3 x 0 = . 0 : 5 x 1 =
 = .. = 
Bài3: (2đ) Lan cắm được 7 lọ hoa, mỗi lọ có 5 bông. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu bông hoa?(2đ)
Bài giải
.
Bài4: Tính chu vi hình tam giác ABC,biết độ dài các cạnh là : (1đ)
AB = 30 cm ,	BC = 15 cm ,	AC = 35 cm
Bài giải
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (2đ)
1m = . cm	2 x 3 =  	1 giờ = .phút	 	 Số bé nhất có 2 chữ số là
A. 100 cm 	A. 5 A. 24 phút 	A. 99	
B. 10 	B. 6 B. 30	B. 10
C . 10 dm 	C. 4	 C. 60 phút	 C. 11 
Bài 6 Điền số thích hợp vào chỗ trống (1đ)
	0 x 5 = 5 x . 1 x .. = ..x 1
Hä vµ tªn: ....	Líp: 2
PhiÕu «n tËp to¸n cuèi häc kú II - sè 8
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Câu1: (2đ)
10m = dm
 A , 100dm ; B, 1000dm ; C, 1dm ; D, 10dm
b) 2m + 100 cm = .cm
 A, 102 cm ; B , 200cm ; C, 2100 cm ; D, 300 cm
 c) 250cm + 5dm = ..m
 A, 30 m ; B, 3m ; C , 2m ; D , 300m
 d) 175m + 425m + 400m = ..km
 A, 10km ; B, 100km ; C, 1km ; D, 1000km
Câu2: 1đ
1000đồng – 800 đồng + 300 đồng = đồng
A, 500 đồng ; B, 8000 đồng ; C, 800đồng D, 200 đồng
 b) 32 : 8 X 8 – 32 = 
 A, 32 , B, 23 ; C , 0 D , 64
Câu 3: Hình sau có bao nhiêu đoạn thẳng ?0,5đ
 A, 4 ; B, 5 ; C , 6 ; D , 8
Phần II :Tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2điểm) 
 75 – 57 38 + 28 316 + 462 785 – 521 
................... ......................	 ....................... .......................
.................... .......................	 ....................... ...................... 
................... ....................... ....................... .......................
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (2 điểm)
100 cm =m	 1m =mm
 24cm – 4cm + 30cm =..	 30cm + 7cm – 37cm =.
 Bài 3: Một sợi dây đồng dài 9dm được cắt thành các đoạn bằng nhau, mỗi đoạn dài 3dm. Hỏi sợi dây đó cắt được thành mấy đoạn như thế? (2điểm)
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Bài 4 (0,5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
 a) Đồng hồ chỉ mấy giờ?(0,5 điểm) 
1
11
12
10
2
9
3 
8
4
5
7
6
Hä vµ tªn: ....	Líp: 2
PhiÕu «n tËp to¸n cuèi häc kú II - sè 9
Bµi 1. (1,5®iÓm) 
a) §äc, viÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm ë b¶ng sau :
§äc sè
ViÕt sè
Ba tr¨m hai m­¬i ba
...................................
T¸m tr¨m m­êi l¨m
..................................
.....................................................................................
405
’’
....................................................................................
510
§iÒn tiÕp c¸c sè vµo chç chÊm cho thÝch hîp :
- 216 ; 218 ; 220 ; .............. ; ............. ;
- 1 ; 6 ; 11 ; ............... ; .............;
Bµi 2. (3®iÓm) 
a) TÝnh :
	4 x 6 = ........ 5 x 7 = ....... 24 : 4 = ........ 35 : 5 = .........
b) §Æt tÝnh råi tÝnh :
 532 + 225 354 + 35 972 - 430 586 – 42
................... ......................	 ....................... .......................
................... ...................... ....................... ...................... 
................... ...................... ....................... .......................
Bµi 3.(1®iÓm) §óng ghi §, sai ghi S vµo « trèng :
a) 1dm = 10cm 	b) 1m = 10cm
 c) 1dm = 100cm 	 	d) 1m = 100cm
Bµi 4. (2 ®iÓm) Gi¶i to¸n :
Mét con bß cã 4 ch©n. Hái 3 con bß cã tÊt c¶ bao nhiªu ch©n ?
Bµi gi¶i
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Cã 35 qu¶ cam xÕp ®Òu vµo c¸c ®Üa, mçi ®Üa 5 qu¶. Hái xÕp ®­îc vµo mÊy ®Üa ?
Bµi gi¶i
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
3cm
6cm
4cm
A
C
B
D
Bµi 6.(2®iÓm) Cho h×nh tø gi¸c ABCD (nh­ h×nh vÏ)
2cm
a) Chu vi h×nh tø gi¸c ABCD lµ :
...............................................................................
b) KÎ thªm 1 ®o¹n th¼ng vµo h×nh ®Ó ®­îc 1 h×nh tam gi¸c vµ 2 h×nh tø gi¸c.
Bµi 7. (0,5 ®iÓm) T×m mét sè biÕt r»ng lÊy sè ®ã nh©n víi 2 råi céng víi 16 th× ®­îc 30.
..............................................................................................................................................................
Hä vµ tªn: ....	Líp: 2
PhiÕu «n tËp to¸n cuèi häc kú II - sè 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM / 3 điểm: Khoanh tròn ý đúng nhất
Câu 1: Số 475 đọc là:
	a. Bốn bảy lăm	b. Bốn trăm bảy mươi năm
	c. Bốn trăm bảy mươi lăm	d. Bốn trăm bảy chục năm đơn vị
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 598, 873, 589, 738
598.	b. 873	c. 589	d. 738
Câu 3: Số 737 viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
	a. 700 + 30 + 7	b. 700 + 37	c. 730 + 7
 Câu 4: Phòng học lớp em dài: 7  Đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
	a. m	b. dm	c. km	
Câu 5: Kết quả của phép tính: 238 – 23 = 
	a. 215	b. 205	c. 251
Câu 6: Cho hình tứ giác ABCD. Biết AB = 7cm, BC = 9 cm, CD = 5 cm, DA = 6 cm. Chu vi hình tứ giác đó là:
	a. 27	b. 27 cm 	c. 37 cm
II. TỰ LUẬN:( 7 đ)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 2đ)
 100 – 43	 37 + 48	 459 – 25	 423 + 202
	.	.	.
	.	.	.
	.	.	.
Bài 2: Điền dấu , = vào chỗ chấm: ( 1đ)
	7mm + 3mm 1cm	 2 km..2m
Bài 3: Tìm x: ( 1đ).
	X + 142 = 546	X – 234 = 561
Bài 4:(2đ) Em Khiêm cao 98 cm. Nhi cao hơn em 3dm. Hỏi Nhi cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
..........................................................................
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1đ).
	1, 2, 3, 5, 8,.., , 34

Tài liệu đính kèm:

  • docde on cuoi ki 2 huong.doc