Ôn tập toán cuối lớp 2 – Tiểu học Quang Trung

Ôn tập toán cuối lớp 2 – Tiểu học Quang Trung

Bài 4 : Cho hình vẽ :

a) Ở hình có các tam giác :

b) Ở hình tam giác ACG có thêm các tam giác:

c) ở hình tam giác ADH có thêm các tam giác :

d) Số tam giác có tất cả là :

 

doc 12 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1392Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập toán cuối lớp 2 – Tiểu học Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
28/4/08
Bài 1 : Tìm x biết 
a)x + 39 + 19 = 87 + 9
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
b) x – 26 = 75 – 17
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
c) 45 + 47 – x = 59 + 9
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
Bài 2 : Tính nhanh 
a) 17 + 25 + 13 + 45 b) 24 + 18 + 26 + 22 c) 50 + 17 + 13 + 20 
b) Điền số thích hợp vào ô trống 
Số bị trừ 
989
989
Số trừ
576
576
430
Hiệu
413
413
786
Số hạng 
536
490
490
Số hạng
342
536
205
Tổng 
878
695
Bài 3 : Tấm vải trắng dài 56 m và ít hơn tấm vải hoa 18 m . Hỏi cả hai tấm vải dài bao nhiêu mét?
Bài 4 : Cho hình vẽ : 
a) ở hình có các tam giác :
b) ở hình tam giác ACG có thêm các tam giác: 
c) ở hình tam giác ADH có thêm các tam giác :
d) Số tam giác có tất cả là : 
Bài 5 : 
a) Số ?
Số bị trừ
789
916
769
974
Số trừ
456
302
240
506
650
Hiệu
83
207
522
b) Tìm x biết 
112 + 143 + x = 999 – 102 x - 123 = 400 + 56 962 – x = 869 – 28 
Bài 6 : Anh cao 159 cm và cao hơn em 24 cm . Hỏi cả hai anh em cao bao nhiêu cm ? 
Bài 7 : Viết tên tất cả các hình tam giác có ở hình bên 
Bài 8 : 
a) Điền từ thích hợp vào câu sau 
- Trong phép cộng nếu ta thêm bao nhiêu đơn vị vào một số hạng và bớt đi bấy nhiêu đơn vị ở số hạng đó thì tổng hai số hạng đó ..............................................................................................
Ví dụ : 97 + 55 = 100 + 52 = .......
b) Tính nhanh theo mẫu ở ví dụ trên : 
198 + 63 = ........................................................
499 + 87 = ........................................................
395 + 86 = ........................................................
146 + 49 = ........................................................
Bài 9 : Viết số theo mẫu 
Số viết bằng cả chữ 
Số viết bằng chữ số 
Gồm có
Số trăm
Số chục
Số đơn vị
Năm trăm ba mươi bảy
537
5
3
7
Bảy trăm hai mươi ba
Tám trăm năm mươi
Chín trăm linh năm
8
0
0
901
9
8
9
Bài 10 :Vẽ thêm 1 đoạn thẳng sao cho trên mỗi hình vẽ dưới đây 
a) Có 2 tứ giác và 1 tam giác b) Có 3 tứ giác 
Bài 11 : Có 1 túi cam nặng 9 kg và 1 quả cân nặng 1 kg . Dùng loại cân có 2 đĩa em làm thế nào cân cho người mua 5 kg cam được ? 
Bài 12 : Tấm vải trắng dài 56 cm và ít hơn tấm vải vải hoa 18 cm . Hỏi cả hai tấm vải dài bao nhiêu cm ? 
Bài 13 : Tìm x biết 
112 + 134 + x = 946 – 269 x – 123 = 400 + 56 – 75 962 – x = 869 – 28 
Bài 14 : Điền tên của mỗi dãy số dưới đây vào chỗ chấm và viết tiếp 3 số của dãy :
Dãy các số 621 ; 623 ; 625 .................................................................................................
là..............................................................................................................................................
b) Dãy các số 620 ; 622 ; 624 ...................................................................................................
là :..............................................................................................................................................
c) Dãy các số 620 ; 630 ; 640 ..................................................................................................
là : .............................................................................................................................................
d) Dãy các số 400 ; 500 ; 600 ...................................................................................................
là : ...........................................................................................................................................
Bài 15 : Có 5 gói kẹo đựng đều số kẹo như nhau . Nếu lấy ở mỗi gói ra 8 cái thì số kẹo còn lại bằng số kẹo trong 3 gói nguyên . Hỏi mỗi gói đụng bao nhiêu cái kẹo ?
Bài 16 : 
a) Cho hình vẽ : 
Số tam giác có ở hình bên là : 
.............................................
Đó là các tam giác : .............
..............................................
..............................................
b) Vẽ thêm tam giác QRS
Có thêm ....................tam giác 
Đó là các tam giác : ..................
...................................................
..................................................
Và có thêm ............tứ giác 
Đó là các tứ giác :..........................................................................................................................
 Bài 17 : Có 5 em đi chung với nhau đến trường . Trên đường đi mỗi em gặp 3 bạn cùng đi đến trường . Hỏi tất cả 5 em gặp bao nhiêu bạn . 
Bài 18 : Có 3 người khách Hoà , Hải , Bình khi về bắt tay chào nhau . Mỗi người chỉ bắt tay người khác 1 lần . Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bắt tay .
Bài 19 : Điền dấu , = thích hợp vào chỗ trống ( Với x khác 0 )
x + 32 ............41 + x d) 42+ 21 + x ........42 + 21 
56 – y ........... 45 – y g) 52 – 47 ..........52 – 47 – x 
x – 26 ........... x – 18 h) 29 + 42 – x .....42 + 29 + x
Bài 20 : Có một cân đĩa và hai quả cân loại 1kg và 5 kg . Làm thế nào cân được 4 kg gạo qua một lần cân ?
Bài 21: Thứ 5 tuần này là ngày 8 tháng 7 . Hỏi thứ 5 tuần trước là ngày nào ?
Bài 22 : Thứ sáu tuần này là ngày 16 tháng 9 . Hỏi thứ 7 tuần sau là ngày nào 
Bài 23 : Hồng muốn biết sinh nhật của mình 15 tháng 6 là ngày thứ mấy .Bạn Mai lại cho biết ngày 7 tháng 6 là ngày thứ 3. Em hãy giúp bạn Hồng biết ngày sinh nhật của bạn là ngày thứ mấy ?
Bài 24 : 
a) ở hình bên có tất cả ...........hình tam giác 
Đó là các tam giác ......................................
.....................................................................
b) Và có .................hình chữ nhật 
Đó là các hình chữ nhật ...............................
.......................................................................................................................................................
Bài 25: An có 12 viên bi . Bình có nhiều hơn An 9 viên bi . Chung có ít hơn Bình 6 viên bi . Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu viên bi ?
Bài 26 : Bạn An có 9 viên bi . Nếu An cho Bình 4 viên bi thì Bình có 10 viên bi . Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi 
Bài 26 : Trong hộp có 5 quả bóng xanh 4 bóng đỏ và 3 bóng vàng . Lan không nhìn vào hộp lấy ra 8 quả bóng . Hỏi có thể nói chắc chắn rằng trong số bóng lấy ra đó :
Có ít nhất 1 quả bóng xanh đó được không :
Có ít nhất 1 quả bóng đỏ được không ?
Bài 27 : Từ can đầy 14 lít dầu em muốn rót sang các can 5 lít và can 3 lít . Hỏi có thể rót đầy được mấy can 5 lít và can 3 lít ? 
Bài 28 : Nga hái được 1 số hoa ít hơn 13 bông , gồm hoa hồng và hoa cúc . Số hoa hồng hơn số hoa cúc là 10 bông . Hỏi có mấy bông hồng ? Mấy bông cúc ? 
Bài 29 : Trên sân cả gà và vịt có 10 con . Hỏi có mấy con gà ? Mấy con vịt biết rằng bạn An đếm số chân gà thì nhiều hơn 5 con . Đếm số chân vịt thì nhiền hơn 3 con ? 
Bài 30 : Lan , Hồng , Hoà có 50 quyển vở . Lan có 15 quyển vở kém Hồng 6 quyển vở . Hỏi Hồng , Hoà , mỗi bạn có mấy quyển vở ? 
Bài 31 : Thảo , Thuỷ , Hà được 46 điểm 10 . Thảo được 17 điểm 10 hơn Thuỷ 3 điểm 10 . Hỏi Thuỷ , Hà mỗi bạn được mấy điểm 10 ? 
Bài 32 : Tính chu vi tam giác ABC biết độ dài của các cạnh lần lượt là AB = 11 cm ; BC = 1 dm3cm ; CA = 1dm5cm ? 
Bài 33 : Tính chu vi tam giác ABC biết cạnh AB dài 12 cm . Cạnh BC bằng cạnh AB . Cạnh AC dài gấp 3 lần cạnh BC ? 
Bài 34 : Tính chu vi tứ giác ABCD biết cạnh AB dài 8 cm , ngắn hơn cạnh BC 4 cm , cạnh BC dài gấp đôi cạnh CD và cạnh AD là số lớn nhất có 1 chữ số ? 
Bài 35 : Tính chu vi tứ giác ABCD biết số đo cạnh ngắn nhất AB là 10 cm . Số đo các cạnh tiếp theo là các số tự nhiên liên tiếp .
Bài 37 : Có 5 con chim nhốt vào 4 cái lồng . Có thể nói chắc chắn rằng có ít nhất 1 lồng nhốt 2 con chim được không ?
Bài 38 : Có 7 con gà nhốt vào 3 cái lồng . Mỗi lồng không quá 3 con . Bạn An nối chắc chắn rằng có 2 lồng nhốt cùng 1 số gà . Điều đó đúng hay sai ? Vì sao ? 
Bài 39 : Lan có 10 bông vừa hồng vừa cúc . Hồng nhiều hơn cúc . Lan cắm vào lọ 5 bông . Hỏi có thể nói chắc chắn rằng lọ đó có ít nhất 1 bông hồng được không ? 
Đáp án : 
Bài 7 : 16 hình tam giác 
Bài 16 : a) có 5 tam giác . 6 tứ giác 
Có thêm 4 tam giác: MSQ ; NQR ; PRS; QRS , 6 tứ giác : MQRS ; NRSQ ; PSQR ; 
 MNSR ; NPSQ ; PMQR 
BàI 24 : a) 11 Tam giác b ) 3 hình chữ nhật

Tài liệu đính kèm:

  • docbai tap toan 2.doc