Ôn tập cuối tuần môn Toán - Đề 1

Ôn tập cuối tuần môn Toán - Đề 1

ÔN : Toán

Đề : 1

Bài 1 (1 điểm): Viết số,đọc số

 a. Viết số vào chổ chấm

 Năm mươi sáu: . Chín mươi tám: .

 b. Đọc số

 37: 25:

Bài 2(2 điểm): Viết các số 37, 81, 18, 98 theo thứ tự:

a. Từ bé đến lớn: .

b. Từ lớn đến bé: .

Bài 3: ( 2 điểm) Tính.

 . . . .

Bài 4: ( 2 điểm) Điền dấu vào chỗ chấm.

>

=

 13 + 4 . 17 15 + 2 . 16

 17 – 5 . 14 18 – 8 . 10

 .

 

doc 4 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 587Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập cuối tuần môn Toán - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN : Toán 
Đề : 1 
Bài 1 (1 điểm): Viết số,đọc số 
 a. Viết số vào chổ chấm 
 Năm mươi sáu: ....... Chín mươi tám: .......... 
 b. Đọc số 
 37:  25:
Bài 2(2 điểm): Viết các số 37, 81, 18, 98 theo thứ tự: 
a. Từ bé đến lớn:..
b. Từ lớn đến bé:..
Bài 3: ( 2 điểm) Tính.
-
-
+
90 30
56 34
25 14
+
20
10
 ........	.........	 ......... .........
Bài 4: ( 2 điểm) Điền dấu vào chỗ chấm.
>
<
=
 13 + 4 .. 17 15 + 2 .. 16
 17 – 5 .. 14 18 – 8 ... 10
 .
Bài 5: ( 2điểm)
 Thành gấp được 20 máy bay, Nam gấp được 30 máy bay. Hỏi cả hai bạn gấp được tất cả bao nhiêu máy bay? 
Bài 6: ( 1 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 10cm.
ÔN : Toán 
Đề : 2 
Bài 1(2đ) Đặt tính rồi tính :
 7+35= 65+9 = 35+63 = 37+42=
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2- Tính nhẩm	
85 – 15 = 56 – 56 = 79 – 39 = 86 – 30 = 
64 - 4 = 64 – 60 = 90 -60 = 62 – 22 =
Bài 4 Dấu (, =)? 
 17 –6 12 14 16 - 5	 18 - 8 14 - 4 
Bài 5: Viết các số : 80, 58 , 89 , 95 , 97 
Từ bé đến lớn : 
Từ lớn đến bé : 
Môn : Tiếng việt
Quả sồi
	Nắm dưới mặt đất ẩm thấp. Quả Sồi ngước nhìn những cành cao trên Cây Sồi già và ao ước được năm trên đó để tắm nắng, ngắm trắng sao, sông núi .
	Thế rồi, Quả Sồi nhờ cây Sồi đưa nó lên cành cao. Cây Sồi bảo :
	- Hãy tự mọc rễ nhanh lên, rồi cháu sẽ trở thành một cây cao như bác
Đọc hiểu: Học sinh đọc thầm lại bài Quả Sồi
 Đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng
a . Quả Sồi ao ước điều gì? (1đ)
□ Được cao lớn như cây Sồi
□ Được nằm trên cành cao
□ Trở thành cây Sồi
 b. Cây Sồi khuyên quả Sồi điều gì ? (1đ)
□ Đừng lười biếng
□ Không nên nhờ vả, làm phiền người khác
□ Hãy tự mình trở thành cây để đạt được mong ước
c. Tìm trong bài đọc:
Những chữ bắt đầu bằng ch, tr:...............................................................................
II – Kiểm tra viết :
 . Chính tả . (10 điểm) 
 a . Tập chép : Con bướm vàng (8đ)
 Con bướm vàng
 Bay nhẹ nhàng
 Trên bờ cỏ
 Em thích quá
 Em đuổi theo
 Con bướm vàng
 Nó vẫy cành
 Vút cao lên
 Em nhìn theo
 Con bướm vàng
 Con bướm vàng ...
 b . Bài tập : Điền vào chỗ chấm c hay k (2đ)
 Thước ....ẻ, quả ...am, rễ ...ây, ....iên trì
ÔN : Toán 
Đề : 4
Bài 1 . Điền số thích hợp vào ô trống (1đ)
65
68
70
73
Bài 2. Tính : 
a.(2đ)
 26 35 42 19
 +13 - 24 -11 +11
 .......... .......... ....... ........ 
b.(2đ) 14 + 2 +1 = 12cm + 7cm = 
 18 – 3 - 4 = 60cm – 30cm =
 60-20+40 = 80 cm -20 cm + 30 cm =
Bài 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : , = (2đ)
 30.50 17 + 1 ....... 18
 60.20 9 - 7 .........15
 40 + 20 .......60 90 - 20 ...........60
 10 + 50......40 + 20 50 + 20 ...........40 + 10
Bài 4. Bài toán (2đ)
Nhà Lan có 20 con gà, mẹ mua thêm 30 con gà nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu con gà?
Bài giải:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docBT cuoi tuan dem.doc