Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1/ (1 điểm): Số 95 đọc là:
A. Chín mươi năm B. Chín lăm C. Chín mươi lăm
Câu 2/ (1 điểm): 38 + 2 - 10 = . Kết quả của phép tính là:
A. 10 B. 20 C. 30
Câu 3/ (1 điểm): Tìm x, biết: x - 45 = 13
A. x = 32 B. x = 58 C. x = 68
Câu 4/(1 điểm): Hiệu là số lớn nhất có một chữ số, số trừ là 24, số bị trừ là:
A. 15 B. 33 C. 38
Câu 5/(1 điểm): 90cm = .dm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 9 B. 90 C. 900
Đề kiểm tra HK I - Năm học: 2018 - 2019 Môn: Toán lớp 2 Thời gian: 40 phút A/ Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1/ (1 điểm): Số 95 đọc là: A. Chín mươi năm B. Chín lăm C. Chín mươi lăm Câu 2/ (1 điểm): 38 + 2 - 10 = ... Kết quả của phép tính là: A. 10 B. 20 C. 30 Câu 3/ (1 điểm): Tìm x, biết: x - 45 = 13 A. x = 32 B. x = 58 C. x = 68 Câu 4/(1 điểm): Hiệu là số lớn nhất có một chữ số, số trừ là 24, số bị trừ là: A. 15 B. 33 C. 38 Câu 5/(1 điểm): 90cm = .......dm. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 9 B. 90 C. 900 Câu 6/(1 điểm): Trong hình vẽ bên có: 3 hình chữ nhật 4 hình chữ nhật 5 hình chữ nhật B/ Tự luận : (4 điểm) Câu 7/ (2,0 điểm): Đặt tính rồi tính: a) 65 + 26 b) 46 + 54 c) 93 – 37 d) 100 - 28 .... .. ..................... .................... .................... ...................... ..................... .................... .................... ...................... ..................... .................... Câu 8/(2,0 điểm): Đàn bò thứ nhất có 46 con, đàn bò thứ hai có 38 con. Hỏi hai đàn bò có bao nhiêu con? Bài giải ............................................. ............................................. ............................................. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN A. Trắc nghiệm:(6 điểm) Mỗi câu khoanh đúng được 1,0 điểm Câu 1: C Câu 2: C Câu 3: B Câu 4: B Câu 5: A Câu 6: C II- PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm): Câu 7 (2,0 điểm) : Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm: a) 91 b) 100 c) 56 d) 72 Câu 8 (2,0 điểm) : - Ghi lời giải, phép tính, đơn vị đúng được 1,5 điểm; - Ghi đáp số đúng được 0,5 điểm Giải : Cả hai đàn bò có tất cả: 46 + 38 = 84 (con bò) Đáp số: 84 con bò Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100. Số câu 1 1 1 1 1 4 1 Số điểm 1đ 1đ 2đ 1đ 1đ 4đ 2đ Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét ; ki-lô-gam; lít. Xem đồng hồ. Số câu 1 1 Số điểm 1đ 1đ Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác. Số câu 1 1 Số điểm 1đ 1đ Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn. Số câu 1 1 Số điểm 2đ 2đ Tổng Số câu 1 2 1 2 1 1 6 2 Số điểm 1đ 2đ 2đ 2đ 2đ 1đ 6đ 4đ
Tài liệu đính kèm: