Kì thi cuối kì II năm học 2009 – 2010 môn thi: Tiếng Việt

Kì thi cuối kì II năm học 2009 – 2010 môn thi: Tiếng Việt

PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH

TRƯỜNG TH THANH AN

KHỐI 2 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KÌ THI CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2009 – 2010

MÔN THI : TIẾNG VIỆT

I. ĐỌC THÀNH TIẾNG. (5 điểm).

GV kiểm tra HS đọc thành tiếng. HS bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi của đoạn văn dài khoảng 90 chữ/2 phút.

 Đề bài:

 1. Kho báu. Trang 83 (Đoạn 1).

 2. Những quả đào. Trang 92 (Đoạn 3,4)

 3. Ai ngoan sẽ được thưởng. Trang 100 (Đoạn 2)

 4. Chiếc rễ đa trịn. Trang 107 (Đoạn 1,2)

 5. Chuyện quả bầu. (Đoạn 1).

 (SGK Tiếng Việt 2 tập 2).

II. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP. (5 điểm)

Đề bài:

A. Đọc bài: CHIẾC RỄ ĐA TRỊN

 (Trang 107- SGK Tiếng Việt 2 – Tập 2).

Đọc thầm bài tập đọc, chọn chữ a, hoặc b, hoặc c rồi ghi ra giấy trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:

1. Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất Bác bảo chú cần vụ là gì?

 a. Cuốn chiếc rễ ny lại rồi trồng cho nĩ mọc tiếp nh.

 b. Cuốn chiếc rễ này lại rồi đem ngâm nước.

 c. Nhặt lên rồi đem mang bỏ vào góc vườn.

2. Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào?

 a. Cuộn trịn rồi đem trồng xuống đất.

 b. Cuộn trịn chiếc rễ đa rồi buộc tựa vào hai cái cọc sau đó đem trồng hai đầu rễ xuống đất.

 c. Cắm hai đầu rễ xuống đất cho nó mọc tiếp.

 

doc 6 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 736Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kì thi cuối kì II năm học 2009 – 2010 môn thi: Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH
TRƯỜNG TH THANH AN
KHỐI 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KÌ THI CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2009 – 2010 
MÔN THI : TIẾNG VIỆT
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG. (5 điểm).
GV kiểm tra HS đọc thành tiếng. HS bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi của đoạn văn dài khoảng 90 chữ/2 phút.
	Đề bài: 
	1. Kho báu. Trang 83 (Đoạn 1).
	2. Những quả đào. Trang 92 (Đoạn 3,4)
	3. Ai ngoan sẽ được thưởng. Trang 100 (Đoạn 2)
	4. Chiếc rễ đa trịn. Trang 107 (Đoạn 1,2)
	5. Chuyện quả bầu. (Đoạn 1).
	(SGK Tiếng Việt 2 tập 2).
II. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP. (5 điểm)
Đề bài: 
A. Đọc bài: CHIẾC RỄ ĐA TRỊN
 	(Trang 107- SGK Tiếng Việt 2 – Tập 2).
Đọc thầm bài tập đọc, chọn chữ a, hoặc b, hoặc c rồi ghi ra giấy trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
1. Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất Bác bảo chú cần vụ là gì?
	a. Cuốn chiếc rễ này lại rồi trồng cho nĩ mọc tiếp nhé.
	b. Cuốn chiếc rễ này lại rồi đem ngâm nước.
	c. Nhặt lên rồi đem mang bỏ vào gĩc vườn.
2. Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào?
	a. Cuộn trịn rồi đem trồng xuống đất.
	b. Cuộn trịn chiếc rễ đa rồi buộc tựa vào hai cái cọc sau đĩ đem trồng hai đầu rễ xuống đất.
	c. Cắm hai đầu rễ xuống đất cho nĩ mọc tiếp. 
3. Chiếc rễ đa ấy trở thành cây đa cĩ hình dáng như thế nào?
	a. Cong queo.
	b. Cĩ dáng thẳng.
	c. Cây đa con cĩ vịng lá trịn.
B. Bài tập:
Bài 1. Tìm những từ trái nghĩa với các từ sau.
	Trên:	cao:	yêu:	xấu:	
Bài 2. Đặt câu cĩ từ nĩi lên tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM 
MƠN TIẾNG VIỆT.
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG. (5 điểm).
Đọc đúng tiếng, đúng từ đạt 3 điểm.
	Đọc sai dưới 3 tiếng đạt 2,5 điểm.
	Đọc sai 3 , 4 tiếng đạt 2 điểm.
	Đọc sai 5, 6 tiếng đạt 1,5 điểm.
	Đọc sai 7, 8 tiếng đạt 1 điểm.
	Đọc sai 9, 10 tiếng đạt 0,5 điểm.
	Đọc sai trên10 tiếng khơng cĩ điểm.
Ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu, câu dài đạt 1 điểm.
Tốc dộ đọc 2phút/40 tiếng đạt 1 điểm.
II. ĐỌC THẦM TRẢ LỜI CÂU HỎI. (5 ĐIỂM).
Trả lời đúng 3 câu hỏi đạt 3 điểm.
	Câu 1: a
	Câu 2: b 
	Câu 3: c
	B. Làm đúng 2 bài tập đạt 2 điểm
Bài 1: Mỗi từ tìm đúng đạt 0,25 điểm.
Trên: dưới;	cao: thấp;	yêu: ghét;	xấu: đẹp
Bài 2: Đặt một câu đúng đủ ý đạt 1 điểm.
	Bác Hồ rất yêu thiếu nhi./ Bác Hồ luơn quan tâm đến thiếu nhi./
PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH
TRƯỜNG TH THANH AN
KHỐI 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KÌ THI CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN THI : TIẾNG VIỆT
@@&??
KIỂM TRA: VIẾT 
I. CHÍNH TẢ: 5 điểm (20 phút).
Cháu nhớ Bác Hồ
Đêm nay bên bến Ô Lâu,
Cháu ngồi cháu nhớ chòm râu Bác Hồ.
Nhớ hình Bác giữa bóng cờ
Hồng hào đôi má, bạc phơ mái đầu
Mắt hiền sáng tựa vì sao
Bác nhìn đến tận Cà Mau cuối trời.
Nhớ khi trăng sáng đầy trời
Trung thu Bác gữi những lời vào thăm
Đêm đêm cháu những bâng khuâng
Giở xem ảnh Bác cất thầm bấy lâu.
Nhìn mắt sáng, nhìn chòm râu,
Nhìn vầng trán rộng, nhìn đầu bạc phơ.
Càng nhìn càng lại ngẩn ngơ,
Ôâm hôn ảnh Bác mà ngờ Bác hôn.
	Thanh Hải
II. TẬP LÀM VĂN: 5 điểm (25 phút).
Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn (3 đến 5 câu) tả về một 
cây mà em thích:
a) Cây đĩ là cây gì?
b) Hình dáng nĩ như thế nào (gốc, thân, cành, lá (hoa và quả nếu cĩ))?
c) Ích lợi của cái cây đĩ?
d ) Em chăm sóc, bảo vệ nó như thế nào?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM 
MƠN TIẾNG VIỆT.
I. CHÍNH TẢ. (5 điểm)
Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp đoạn văn, viết đúng độ cao đạt 5 điểm.
Sai mỗi lỗi về âm vần trừ 0,5 điểm.
Mỗi lỗi sai, thiếu về dấu, khơng viết hoa trừ 0,25 điểm.
Chữ viết khơng rõ ràng, chữ viết sai độ cao, khoảng cách, trình bày chưa đẹp. trừ 0,5 điểm tồn bài.
II. TẬP LÀM VĂN (5 điểm).
Học sinh viết được đoạn văn 5 câu rõ ràng, đủ ý, trình bày sạch đẹp, khơng sai chính tả đạt 5 điểm.
Nếu chỉ viết 3, 4 câu thì đạt 3, 4 điểm.
Trình bày bài khơng đẹp sai chính tả thì trừ 1 điểm tồn bài.
Nếu câu chưa đủ ý thì trừ 0,5 điểm/câu.
Thang điểm:
a) 0,5 đ
b) 2,5 đ
c) 1 đ
d) 0,5 đ
PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH
TRƯỜNG TH THANH AN
KHỐI 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KÌ THI CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2009 – 2010
MƠN THI : TỐN
THỜI GIAN : 40 phút
 (khơng kể thời gian chép đề ).
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Chọn chữ (A hoặc B hoặc C) đặt trước câu trả lời đúng ghi vào giấy bài làm:
Bài 1: Trong các câu sau, câu nào đúng?
Số nào nhân với 1 cũng bằng 1.
Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đĩ.
Số nào nhân với 1 cũng bằng 0.
Bài 2: 	Số lớn nhất trong dãy số: 126; 245; 254; 312 là:
	A. 254	B. 126.	C.312	D. 254
Bài 3: Từ 12 giờ trưa đến 12 giờ đêm cĩ số giờ là: 
13 giờ. 
24 giờ. 
12 giờ.
PHẦN II. TÍNH (7 điểm)
Bài 1: Tính nhẩm. (1 điểm)
	4 x 9 =	5 x 6 =	
	35 : 5 =	18 : 2 =	
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
	245 + 321	548 – 302
	68 + 27	65 – 12
Bài 3: Viết các số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị. (1 điểm)
	325 =	465 = 	109 =	720 =
Bài 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống? (1 điểm).
	123 321	186  186
	122  126	200  199
	Bài 5: (2 điểm).
Cĩ 27 quyển vở chia đều cho 3 nhĩm. Hỏi mỗi nhĩm cĩ bao nhiêu quyển vở?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MƠN TỐN.
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi bài đúng đạt 1 điểm.
	Bài 1: B
	Bài 2: C
	Bài 3: C
 PHẦN II. TÍNH (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm) 
Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm.
	4 x 9 = 36	5 x 6 = 30	
	35 : 5 = 7	18 : 2 = 9
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng đạt 0,5 điểm. Nếu khơng đặt tính mà đúng kết quả hoặc đặt tính đúng mà tính sai thì mỗi phép tính đạt 0,25 điểm
+
+
+
-
	245	68	548	65
	321	27	302	12
	566	95 	246	53
Bài 3: (1 điểm)
Mỗi phép tính đúng đạt 0.5 điểm điểm.
	325 = 300 + 20 + 5
	465 = 400 + 60 +5
	109 = 100 + 9 
	720 = 700 +20
Bài 4: Mỗi dấu điền đúng đạt 0.5 điểm.
	123 < 321	186 = 186
	122 199
Bài 4: (2 điểm).
Trình bày bài giải đúng, sạch đẹp đạt 2 điểm.
(lời giải đúng đạt 0,5 điểm; phép tính đúng đạt 1 điểm; cĩ ghi đáp số đạt 0,5 điểm)
	Bài giải:
	 	Số quyển vở mỗi nhĩm cĩ là:
	27 : 3 = 9 (quyển)
	 Đáp số: 9 quyển vở

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HKII LOP 2 TVT.doc