Kế hoạch giảng dạy lớp 2 năm 2010 - 2011 - Tuần 27

Kế hoạch giảng dạy lớp 2 năm 2010 - 2011 - Tuần 27

A-Mục tiêu

-Kiểm tra lấy điểm tập đọc: HS đọc thông các bài tập đọc đã học từ tuần 19 26

-Kết hợp kỹ năng kiểm tra đọc hiểu.

-Ôn cách đặt và TLCH “Khi nào”.

-Ôn cách đáp lời cám ơn của người khác.

B-Đồ dùng dạy học: Các thăm ghi tên các bài tập đọc đã học.

C-Các hoạt động dạy học:

I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Sông Hương.

Nhận xét-Ghi điểm.

II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới.

1-Giới thiệu bài: Trong tuần 27 cô sẽ ôn tập cho các em để chuẩn bị thi GKII, kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng  Ghi.

2-Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:

-Gọi HS lên bốc thăm.

-Theo dõi sửa sai.

-Nhận xét-Ghi điểm.

3-Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Khi nào”

-BT 1: HDHS làm.

a) Đánh dấu vào “Mùa hè”.

b) Đánh dấu vào “Khi hè về”.

4-Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm:

a)Khi nào dòng sông trở thành một đường trăng lung linh dát vàng?

b)Ve nhởn nhơ ca hát khi nào?

6-Nói lời đáp của em:

BT3: a)Không có gì .

 b) Không có gì đâu ạ.

 c)Thưa bác, không có gì đâu ạ.

III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò.

Khi ai đó cảm ơn em vì em đã làm một việc tốt cho họ thì em sẽ ntn?

-Về nhà ôn lại bài-Nhận xét. Đọc và trả lời câu hỏi.

Đọc và trả lời câu hỏi (7-8 HS).

Miệng – Nhận xét .

Làm vở.

Làm bảng – Nhận xét .Đổi vở chấm.

Nhóm

Đại diện đóng vai

Nhận xét.

HS trả lời.

 

doc 24 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 872Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giảng dạy lớp 2 năm 2010 - 2011 - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 27
Thứ hai ngày 14 tháng 03 năm 2011
TẬP ĐỌC 
ÔN TẬP (T1)
A-Mục tiêu
-Kiểm tra lấy điểm tập đọc: HS đọc thông các bài tập đọc đã học từ tuần 19 à26
-Kết hợp kỹ năng kiểm tra đọc hiểu.
-Ôn cách đặt và TLCH “Khi nào”.
-Ôn cách đáp lời cám ơn của người khác.
B-Đồ dùng dạy học: Các thăm ghi tên các bài tập đọc đã học.
C-Các hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Sông Hương.
Nhận xét-Ghi điểm. 
II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: Trong tuần 27 cô sẽ ôn tập cho các em để chuẩn bị thi GKII, kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng à Ghi. 
2-Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:
-Gọi HS lên bốc thăm.
-Theo dõi sửa sai.
-Nhận xét-Ghi điểm. 
3-Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Khi nào”
-BT 1: HDHS làm.
a) Đánh dấu vào “Mùa hè”.
b) Đánh dấu vào “Khi hè về”.
4-Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm:
a)Khi nào dòng sông trở thành một đường trăng lung linh dát vàng?
b)Ve nhởn nhơ ca hát khi nào?
6-Nói lời đáp của em:
BT3: a)Không có gì .
 b) Không có gì đâu ạ.
 c)Thưa bác, không có gì đâu ạ.
III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò. 
Khi ai đó cảm ơn em vì em đã làm một việc tốt cho họ thì em sẽ ntn?
-Về nhà ôn lại bài-Nhận xét. 
Đọc và trả lời câu hỏi.
Đọc và trả lời câu hỏi (7-8 HS).
Miệng – Nhận xét .
Làm vở.
Làm bảng – Nhận xét .Đổi vở chấm.
Nhóm
Đại diện đóng vai
Nhận xét.
HS trả lời.
.
TẬP ĐỌC
ÔN TẬP (T 2)
A-Mục tiêu
-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc. 
-Mở rộng vốn từ về bốn mùa qua trò chơi.
-Ôn luyện cách dùng dấu chấm.
B-Đồ dùng dạy học: Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học.
C-Các hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1 ( 35 phút): Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục ôn tập và kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng à Ghi. 
2-Kiểm tra tập đọc:
-GV yêu cầu HS bốc thăm các bài tập đọc.
-Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi (7-8 em).
Nhận xét-Ghi điểm. 
3-Trò chơi mở rộng vốn từ:
-BT1/35: HDHS làm:
+Mùa xuân: Tháng 1,2,3. Hoa mai, đàoVú sữa, quýt
+Mùa hạ: Tháng 4,5,6. Hoa phượng, bằng lăngXoài, vải...
+Mùa thu: Tháng 7,8,9. Hoa cúcBưởi, cam, nhãn
+Múa đông: Tháng 10,11,12. Hoa mậnDưa hấu. 
4-Ngắt đoạn trích thành 5 câu:
-BT 2/36: HDHS làm.
 Trời đã vào thu. Những đám mây bớt đổi màu. Trời bớt lạnh. Gió hanh heo đã rải khắp cánh đồng. Trời xanh và cao dần lên.
III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò. 
-Gọi HS đọc lại 5 câu vừa viết.
-Về nhà xem lại bài-Nhận xét.
HS rút thăm.
Đọc và trả lời câu hỏi.
4 nhóm.
Đại diện làm.
Nhận xét 
Làm vở.
Làm bảng.
Nhận xét – Tự chấm.
Cá nhân.
..
TOÁN 
Tiết 131. SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
A-Mục tiêu
-Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
-HS yếu: Biết phép nhân 1 và chia 1.
B-Các hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm: BT 3/44.
Nhận xét-Ghi điểm. 
II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài à Ghi. 
2-Giới thiệu phép nhân có thừa số 1:
-GV nêu phép nhân. HDHS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau.
1 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy: 1 x 2 = 2
1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 1 x 3 = 3
1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4 1 x 4 = 4
Nhận xét : Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
-Trong các bảng nhân đã học đều có:
2 x 1 = 2 4 x 1 = 4
3 x 1 = 3 5 x 1 = 5.
*Nhận xét Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
3-Giới thiệu phép chia cho 1 ( Số chia là 1):
GV nêu:
1 x 2 = 2 ta có: 2 : 1 = 2
1 x 3 = 3 ta có: 3 : 1 = 3
1 x 4 = 4 ta có: 4 : 1 = 4
* Nhận xét : Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
4-Thực hành:
-BT1/132:HDHS làm.
1 x 2 = 2 1 x 3 = 3
2 x 1 = 2 3 x 1 = 3
2 : 1 = 2 3 : 1 = 3
-BT2/132: HDHS làm.
1 x 2 = 2 5 x 1 = 5	3 : 1 = 3
2 x 1 = 2 5 : 1 = 5	4 x 1 = 4
Bảng (1 HS).
HS nhắc lại.
HS nhắc lại.
HS nhắc lại.
Miệng( HS yếu)
Bảng con.
Làm vở - Làm bảng. Nhận xét 
III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò. 
-Trò chơi: BT3/132
-Về nhà xem lại bài-Nhận xét. 
3 nhóm. Nhận xét 
.................
THỂ DỤC: DẠY CHUYÊN
Buổi chiều
	HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH (TIẾNG VIỆT)
Tiết 1 (Tuần 27)
A-Mục tiêu
-Đọc trơn cả bài,biết ngắt , nghỉ hơi đúng sau các dấu câu
-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Chim Phượng bay rất giỏi nên được cử làm vua cai quản các loài chim.
B-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1: 2 HS đọc bài Chuyện bốn mùa
II-Hoạt động 2: HD ôn luyện
1-Giới thiệu bài
2-Luyện đọc:
-GV gọi 2 HS đọc toàn bài.
-Hướng dẫn HS đọc từng câu. Và điền như sau:
Rực rỡ, chê, vóc dáng, cao, rút lui, vút lên, 
-Hướng dẫn đọc từ khó: vòng cuối, ngưỡng mộ, cai quản.
-Hướng dẫn HS đọc từng đoạn trong nhóm.
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Hướng dẫn đọc toàn bài.
3- Đánh dấu X vào ô trống trước câu trả lời đúng:
 a) Dòng nào dưới đây cấu tạo theo mẫu Ai thế nào ? ( a)
b) Phần in đậm nào trong câu “ Các loài chim tổ chức lễ hội chọn vua.” Trả lời câu hỏi nào ? ( b)
c) Thay từ ngưỡng mộ bằng từ cùng nghĩa ? ( a)
III-Hoạt động : Củng cố - Dặn dò
-Về nhà đọc lại bài và trả lời câu hỏi – Nhận xét.
HS đọc nối tiếp.
Cá nhân.
HS đọc theo nhóm 2
Mỗi nhóm 2 HS
Cá nhân 6 em.
 - HS làm bài vào vở.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi. 4 nhóm thi trả lời nhanh.
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH (TOÁN)
THỰC HÀNH BỘ ĐỀ
Bài 1- Tính: (2 điểm) 
	4 x 7 - 19 =	 25 : 5 x 0 = 	
	8 x 3 : 1 = 	18 : 3 + 18 =	
Bài 2- Điền dấu thích hợp ( >, =, < ) vào chỗ trống: (2điểm)
 	4 x 6  4 x 3	5 x 2  2 x 5
	12 : 3  15 : 3	45 : 5 30 : 3
Bài 3- Tìm y:(2điểm) 
	y – 4 = 5	y : 4 = 5
Bài 4- Có 15 bông hoa cắm vào mỗi bình 5 bông. Hỏi được tất cả mấy bình hoa? (2điểm)
Bài 5- Một hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là :5dm, 6dm, 7dm, 8dm
Chu vi tứ giác đó là: (khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả em cho là đúng nhất)
A- 25 dm	B - 26 dm	C - 27 dm 	D - 28dm (1điểm)
Bài 6- (1đ) Dùng thước kẻ để nối các điểm sau tạo thành 1 hình vuông rồi tô màu 1/4 hình vuông đó (1điểm)	 
..
ÔN LUYỆN THỂ DỤC
ÔN HOÀN THIỆN BÀI TẬP RLTTCB
TRÒ CHƠI: KẾT BẠN
A-Mục tiêu
-Bước đầu hoàn thiện một số bài RLTTCB. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức độ tương đối chính xác.
-Ôn trò chơi: Kết bạn. Yêu cầu nắm vững cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động, nhanh nhẹn.
B-Địa điểm, phương tiện: Sân trường, còi.
C-Nội dung và phương pháp lên lớp:
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
I-Phần mở đầu:
-GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
-Xoay các khớp tay, chân, vai, hông,
-Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc.
-Đi theo vòng tròn và hít thở sâu.
-Ôn một số động tác của bài thể dục phát triển chung.
7 phút
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
II-Phần cơ bản:
-Đi thường theo vạch kể thẳng hai tay chống hông: 2 lần.
-Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang ngang.
-Đi nhanh chuyển sang chạy: 2 lần.
-Trò chơi: Kết bạn.
-GV nêu tên, nhắc lại cách chơi. HS chơi.
20 phút
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
III-Phần kết thúc:
8 phút
-Đi vòng tròn vỗ tay và hát.
-Cuối người thả lỏng.
-Nhảy thả lỏng.
-GV cùng HS hệ thống lại bài.
-Về nhà thường xuyên tập luyện TDTT – Nhận xét.
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
.
Thứ ba ngày 15 tháng 03 năm 2011.
TOÁN
 Tiết 132. SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
A-Mục tiêu
-Số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
-Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.
-Không có phép chia cho 0.
-HS yếu: nhận biết số 0 trong phép nhân và phép chia.
B-Các hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm BT 
1 x 5 = 5 6 : 1 = 6
1 x 7 = 7 8 : 1 = 8
Nhận xét-Ghi điểm. 
II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài à Ghi. 
2-Giới thiệu phép nhân có thừa số 0:
-GV nêu phép nhân. HDHS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau.
0 x 2 = 0 + 0 = 0 Vậy: 0 x 2 = 0
0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0 0 x 3 = 0
0 x 4 = 0 + 0 + 0 + 0 = 0 0 x 4 = 0
Nhận xét : Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
-Trong các bảng nhân đã học đều có:
2 x 0 = 0 4 x 0 = 0
3 x 0 = 0 5 x 0 = 0.
*Nhận xét Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
3-Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0:
GV nêu:
0 : 2 = 0 vì: 0 x 2 = 0
0 : 3 = 0 vì: 0 x 3 = 0
0 : 4 = 0 vì: 0 x 4 = 0
* Nhận xét : Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.
Trong các ví dụ trên số chia phải khác 0.
Không có phép chia cho 0.
4-Thực hành:
-BT1/133:HDHS làm.
0 x 4 = 0 0 x 2= 0
4 x 0 = 0 2 x 0 = 0
-BT2/133: HDHS làm.
0 : 4 = 0 0 : 3 = 0
0 : 2 = 0 0 : 1 = 0
-BT3/133: HDHS làm.
0 x 5 = 0 3 x 0 = 0
0 : 4 = 0 0 : 3 = 0
Bảng (2 HS).
HS nhắc lại.
HS nhắc lại.
HS nhắc lại.
Miệng( HS yếu)
Nhận xét 
Bảng con.
Làm vở - Làm bảng. Nhận xét 
.
Làm vở.
Làm bảng – Nhận xét . 
III-Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò:
Trò chơi: BT 4/133.
Về nhà xem lại bài – Nhận xét.
3 nhóm – Nhận xét.
..
MĨ THUẬT: DẠY CHUYÊN
KỂ CHUYỆN 
ÔN TẬP (T 3)
A-Mục tiêu
-Tiếp tục lấy điểm tập đọc qua kiểm tra. 
-Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi “Ở đâu?”.
-Ôn cách đáp lời xin lỗi người khác.
B-Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên các bài tập đọc từ tuần 19-26.
C-Các hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1 (35 phút): Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học à Ghi. 
2-Kiểm tra tập đọc:
Như tiết 1.
3-Tìm bộ phận trả lời câu hỏi: Ở đâu?
-BT 1: Hướng dẫn HS làm:
a. 
Hai bên bờ sông.
b.
Trên những cành cây
4-Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm:
-BT 2: Hướng dẫn HS làm.
a. Hoa phượng vĩ nở đỏ rực ở đâu?
b. Trăm hoa khoe sắc thắm ở đâu?
5-Nói lời đáp của em:
-BT 3: Hướng dẫn HS làm:
a. Thôi không sao. Mình sẽ giặt ngay.
b. Lần sau chị đừng vội trách mắng em.
c. Dạ không sao đâu bác ạ.
III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò. 
-Về nhà xem lại bài-Nhận xét. 
Cá nhân 7-8 (HS)
Miệng. Nhận xét.
Đọc đề.
Vở. Làm bảng.
Nhận xét. Tự chấm vở.
2 HS đóng vai. Nhận xét.
.
CHÍNH TẢ
ÔN TẬP (T 4)
A-Mục tiêu
-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
-Mở rộng vốn từ về chim chóc qua trò chơi.
-Viết được 1 đoạn văn ngắn về một loài chim hoặc gia cầm.
B-Đồ dùng dạy học: Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
C-Các hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1 (35 phút): Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài học à Ghi. 
2-Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:
Như tiết 1.
3-Trò chơi mở rộng vốn từ về chim ch ...  ủng hộ với những ai biết cư xử lịch sự khi đến nhà người khác.
-Không đồng tình, phê bình, nhắc nhỡ những ai không biết cư xử lịch sự khi đến nhà người khác.
-Biết cách cư xử lịch sự khi đến chơi nhà bạn bè và người quen.
B-Đồ dùng dạy học: Phiếu bài tập.
C-Các hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: trả lời câu hỏi:
-Khi em điến chơi nhà người nếu đóng cửa thì em phải làm gì? 
-Khi vào nhà em phải làm gì?
-Nhận xét.
II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới.
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài à Ghi:
2-Hoạt động 1: Thế nào là lịch sự khi đến chơi nhà người khác.
Chia nhóm thảo luận tìm các việc nên làm và không nên làm khi đến chơi nhà người khác.
Gọi đại diện trình bày.
-Nên làm: 
+Gõ cửa hoặc bấm chuông trước khi vào nhà.
+Lễ phép chào hỏi người lớn.
+Nói năng nhẹ nhàng rõ ràng.
+Xin phép chủ nhà trước khi sử dụng hoặc muốn xem đồ dùng trong nhà.
-Không nên làm:
+Đập cửa ầm ĩ.
+Không chào hỏi mọi người trong nhà.
+Chạy lung tung trong nhà.
+Nói cười ầm ĩ.
+Tự ý sử dụng đồ dùng trong nhà.
3-Hoạt động 2: Xử lý tình huống: 
Phát phiếu học tập cho HS làm:
Đánh dấu + vào ô thể hiện thái độ của em:
-Đến nhà Ngọc chơi, Hương lấy búp bê trong tủ ra chơi. 
Gõ cửa.
Chào người lớn.
4 nhóm thảo luận. Nhận xét, bổ sung.
Cá nhân.
Đồng tình
Phản đối
Không biết.
-Khi đến chơi nhà Tâm, gặp bà Tâm ở quê mới ra. Chi không chào mà lánh xa và cho rằng không cần chào hỏi bà già quê.
Đồng tình
Phản đối
Không biết.
-Khi đến nhà Giang chơi. An tự ý bật tivi vì đã đến giờ phim hoạt hình mà An không thể không xem.
Đồng tình
Phản đối
Không biết.
-Gọi HS đọc bài làm của mình. 
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò.
-Em sẽ làm gì khi bạn của bố mẹ em đến chơi nhà?
-Về nhà xem lại bài-Nhận xét. 
Nhận xét.
HS trả lời.
Thứ sáu ngày 18 tháng 3 năm 2011
TẬP LÀM VĂN
KIỂM TRA (Viết)
I-Chính tả (15 phút)
Bài: Bác sĩ Sói
Đoạn viết: “Sói mừng rơn....văng ra”
II -Tập làm văn (25 phút)
Viết một đoạn văn ngắn ( từ 7 đến 10 câu) nói về một con vật mà em yêu thích
Dựa vào gợi ý sau:
1/ Đó là con gì, ở đâu?
2/ Hình dáng con vật ấy có gì nổi bật?
3/Hoạt động của con vật ấy có gì ngộ nghĩng đáng yêu?
BIỂU ĐIỂM:
-Chính tả: 5đ ( một lỗi chính tả trừ 0,5 đ - 
Viết xấu , sai kích thước toàn bài trừ 1đ )
 -Tập làm văn: 5đ (Nội dung đủ: 3đ
 Đúng ngữ pháp, từ sử dụng đúng, không mắc lỗi chính tả: 1đ
 Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch: 1đ)
.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI 
LOÀI VẬT SỐNG Ở ĐÂU?
A-Mục tiêu:
-Loài vật có thể sống được ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước và trên không. Hình thành kỹ năng quan sát, nhận xét và mô tả.
-Thích sưu tầm và bảo vệ các loài vật.
B-Đồ dùng dạy học: Hình vẽ SGK/56, 57. Sưu tầm tranh ảnh các con vật. 
C-Các hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS trả lời:
-Kể tên một số loài cây sống dưới nước và nêu tác dụng của từng loại cây?
Nhận xét.
II-Hoạt động 2 (27 phút): Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài à Ghi. 
2-Hoạt động 1: Làm việc với SGK.
-Bước 1: Làm việc theo nhóm nhỏ.
Hướng dẫn HS quan sát những hình vẽ trong SGK.
Hình nào cho biết: 
+Loài vật sống trên mặt đất?
+Loài vật sống dưới nước?
+Loài vật bay lượn trên không?
-Bước 2: Làm việc cả lớp.
Gọi HS trả lời những câu hỏi trên. 
+Loài vật sống ở đâu?
*Kết luận: Loài vật có thể sống được ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước, trên không.
3-Hoạt động 2: Triển lãm.
-Bước 1: Hoạt động theo nhóm nhỏ.
Nhóm trưởng yêu cầu các thành viên trong nhóm đưa những tranh ảnh các làoi vật đã sưu tầm cho cả nhóm xem. Cùng nhau nói tên từng con và nơi sống của chúng.
Phân thành 3 nhóm: sống dưới nước, trên cạn, trên không dán vào giấy khổ to. 
-Bước 2: Hoạt động cả lớp.
Dán sản phẩm của nhóm mình.
*Kết luận: Trong tự nhiên có rất nhiều loài vật. Chúng có thể có mặt ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước, trên không. Chúng ta cần yêu quý và bảo vệ chúng.
III-Hoạt động 3 (3 phút): Củng cố-Dặn dò. 
-Loài vật sống ở đâu?
-Về nhà xem lại bài-Nhận xét. 
HS trả lời (2 HS).
Quan sát hình trang 56, 57 và trả lời câu hỏi.
Hình 2, 3, 4.
Hình 5.
Hình 1.
ĐD trả lời. 
Trên cạn, dưới nước, trên không.
HS trả lời.
TOÁN. Tiết: 135
LUYỆN TẬP CHUNG
A-Mục tiêu:
-Học thuộc bảng nhân, chia.
-Vận dụng vào việc tính toán.
-Giải bài toán có phép chia.
-HS yếu: học thuộc bảng nhân, chia.
B-Các hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm BT:
y : 3 = 6
 y = 6 x 3 
 y = 18
y : 5 = 5
 y = 5 x 5 
 y = 25
Bảng (3 HS).
Nhận xét.
-BT 4/49.
-Nhận xét-Ghi điểm. 
II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài à Ghi. 
2-Luyện tập chung:
-BT 1/136: Hướng dẫn HS làm.
	a)	2 x 4 = 8
8 : 2 = 4
8 : 4 = 2
3 x 5 = 15
15 : 3 = 5
15 : 5 = 3
Miệng (HS yếu làm). Nhận xét.
	b)	2 cm x 4 = 8 cm
5dm x 3 = 15 dm
4 l x 5 = 20 l
10dm : 5 = 2dm
12 cm : 4 = 3cm
	18l : 3 =	6l
Bảng con. Nhận xét.
-BT 2/136: Hướng dẫn HS làm:
a- 3 x 4 + 8 = 12 + 8
 = 20
b- 3 x 10 - 14 = 30 - 14
 = 16
2 : 2 x 0 = 1 x 0
 = 0
0 : 4 + 6 = 0 + 6
 = 6
4 nhóm. ĐD làm. Nhận xét.
-BT 3/136: Hướng dẫn HS làm:
Đọc đề.
a- Số học sinh ở mỗi nhóm là:
12 : 4 = 3(học sinh).
ĐS: 3 học sinh.
Làm vở, làm bảng. Nhận xét, bổ sung.
Đổi vở chấm.
b- Số nhóm có là:
12 : 3 = 4 (nhóm)
ĐS: 4 nhóm.
III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò. 
-Tính:
4 x 4 + 4 = ?
15 : 5 x 6 = ?
-Về nhà xem lại bài-Nhận xét. 
Bảng.
..
THỦ CÔNG
LÀM ĐỒNG HỒ ĐEO TAY ( TIẾT 1)
A-Mục tiêu:
-HS biết cách làm đồng hồ đeo tay bằng giấy.
-Làm được đồng hồ đeo tay.
-Thích làm đồ chơi. Yêu thích sản phẩm lao động của mình.
B-Chuẩn bị: 
-Mẫu đồng hồ đeo tay làm bằng giấy.
-Quy trình làm đồng hồ đeo tay. 
-Giấy màu, kéo, hồ, thước
C-Các hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Nhận xét.
II-Hoạt động 2 ( 27 phút): Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài à Ghi. 
2-Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
-GV giới thiệu đồng hồ mẫu
+Đồng hồ làm bằng gì?
+Đồng hồ có những bộ phận nào?
Ta có thể dùng vật liệu khác để làm đồng hồ như: lá dừa,...
3-Hướng dẫn mẫu:
-Bước 1: Cắt thành các nan giấy
+Cắt 1 nan giấy màu nhạt dài 24 ô, rộng 3ô để làm mặt đồng hồ.
+Cắt và dán nối thành 1 nan giấy khác màu dài 30ô đến 35ô rộng gần 3ô, cắt vát 2 bên của 2đầu nan để làm dây đồng hồ.
+Cắt 1 nan dài 8 ô rộng 1ô để làm đai cài dây đồng hồ.
-Bước 2: Làm mặt đồng hồ.
+Gấp 1 đầu nan giấy làm mặt đồng hồ vào 3ô ( hình 1 )
+Gấy cuốn tiếp như hình 2 cho đến hết nan giấy được hình 3.
-Bước 3: Gài dây đeo đồng hồ.
+Gài 1 đầu nan giấy làm dây đeo vào khe giữa của các nếp gấp mặt đồng hồ ( H4)
+Gấp nan này đè lên nếp gấp cuối của mặt đồng hồ rồi luồn đầu nan qua một khe khác ở phía trên khe vừa gài.Kéo đầu nan cho nếp gấp khít chặt để giữ mặt đồng hồ và dây đeo ( H5)
+Dán nối 2 đầu của nan giấy dài 8ô rộng 1ô làm đai để giữ dây đồng hồ.
-Bước 4: Vẽ số và kim lên mặt đồng hồ
Hướng dẫn lấy 4 điểm chính để ghi số:12, 3, 6, 9 và chấm các điểm chỉ giờ khác ( H6a ). Vẽ kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút. Gài dây đeo vào mặt đồng hồ.
-HDHS tập làm đồng hồ.
Hoạt động 3 (3 phút): Củng cố-Dặn dò. 
-GV nêu lại các bước làm đồng hồ.
-Về nhà tập làm đồng hồ đeo tay. - Nhận xét. 
Quan sát.
Giấy
Mặt đồng hồ, dây đeo, đai cài dây đồng hồ.
Quan sát.
Quan sát.
Quan sát
Quan sát
Theo nhóm.
Nhắc lại.
..
	Buổi chiều
ÔN LUYỆN MĨ THUẬT: DẠY CHUYÊN
.
BD + PĐ (TOÁN)
TIẾT 2 ( TUẦN 27)
A-Mục tiêu:
-Củng cố bảng nhân, chia.Cách tìm thừa số, số bị chia.
-Vận dụng bảng nhân , chia vào việc tính toán.
-Rèn kĩ năng giải bài toán có phép chia.
-HS yếu: học thuộc bảng nhân, chia.
B-Các hoạt động dạy học:
1-Giới thiệu bài:
 -GV nêu mục tiêu bài à Ghi. 
2-HD ôn luyện
-BT 1: Hướng dẫn HS làm
0 + 5= 5
5 + 0= 5
0 x 5 = 0
5 x 0 = 0
3 x 1 = 3
1 x 3 = 3
3 : 3 = 1
3 : 1 = 3
Miệng (HS yếu làm). Nhận xét.
-BT 2: Hướng dẫn HS làm:
5 cm x 4 = 20 cm
5 dm x 6 = 30 dm
 10 l x 2 = 20 l
20 l : 2 = 10 l
Bảng con. Nhận xét.
-BT 3: Hướng dẫn HS làm:
a- X x 4 = 20
 x = 20 : 4
 x = 5 
X : 4 = 20
 x = 20 x 4
 x = 80 
4 nhóm. ĐD làm. Nhận xét.
-BT 4: Hướng dẫn HS làm:
Đọc đề.
Số hộp bánh có là:
12 : 3 = 4 (hộp bánh).
ĐS: 4 hộp bánh.
Làm vở, làm bảng. Nhận xét, bổ sung.
Đổi vở chấm.
-BT 5: Hướng dẫn HS chơi trò chơi.
Kết quả: 5 : 5 x 5 – 5 = 0
3- Củng cố-Dặn dò. 
- -Về nhà xem lại bài-Nhận xét. 
-4 nhóm thi
..
BD + PĐ (TIẾNG VIỆT)
TIẾT 3 ( TUẦN 27)
A-Mục tiêu: 
- Củng cố về cách xếp tên theo thứ tự bảng chữ cái
-Dựa vào truyện đã học ,trả lời đúng các câu hỏi. 
-HS yếu: -Biết làm đúng các bài tập theo gợi ý của giáo viên
B-Đồ dùng dạy học: 
C-Các hoạt động dạy học: 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài học à Ghi. 
2-Hướng dẫn làm BT:
BT 1: Hướng dẫn HS làm:
Công, diều hâu, gõ kiến, bồ nông,phượng, quạ, sếu
- BT 2: Hướng dẫn HS làm:
- HS đọc và trả lời miệng các câu hỏi ở SGK
- HS đọc lại truyện Chim Phượng Hoàng
Gọi trả lời:
-HS đọc yêu cầu và trả lời câu hỏi
a) Các loài chim tổ chức lễ hội chọn vua. 
b) Công và Phượng được lọtt vào vòng cuối. 
c) Cuối cùng chim Phượng được chọn làm vua. Vì chim Phượng bay cao và xa nhất.
d-HS tự viết vào vở
-GV chấm và nhận xét
- HS đọc lại những bài tốt cho lớp nghe.
3- Củng cố - Dặn dò.
-Về nhà xem lại bài-Nhận xét.
- 2 nhóm lên bảng 
-Làm vở, đọc bài làm. Nhận xét, bổ sung.
- Làm miệng
-Làm vở, đọc bài làm. Nhận xét, bổ sung.
-HS lắng nghe.
.
.
SINH HOẠT
NHẬN XÉT TUẦN 27
I Môc tiªu 
*HS kiÓm ®iÓm c¸c ho¹t ®éng trong tuÇn 27.
* Nªu phương hướng ho¹t ®éng trong tuÇn tíi .
II Néi dung
1-Đánh giá ưu, khuyết điểm tuần 27:
a)-Ưu:
-Hầu hết các em đi học đều, đúng giờ.
-Tập trung ôn tập chuẩn bị thi GK II.
-Học tập có tiến bộ ở một số em.
-Ăn mặc đồng phục.
-Ra vào lớp có xếp hàng.
-Thể dục giữa giờ có tiến bộ.
-Giữ gìn vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân.
b)-Khuyết:
-Một số HS chưa chuẩn bị bài ở nhà.
-Học còn yếu: Quyến, Long Vũ, Chiến
-Chữ viết còn cẩu thả. Hiếu, Long Vũ, Quyến, Chiến
2-Phương hướng tuần 28:
-Ôn tập bồi dưỡng HS yếu.
-Duy trì nề nếp toàn diện.
-Thực hiện tốt phong trào “Vở sạch-Chữ đẹp”, “Đôi bạn cùng tiến”.
.

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 2 Tuan 27.doc