TIẾT 49 31 – 5
I.Mục tiêu : Giúp học sinh :
Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 31 – 5 .
Áp dụng phép trừ có nhớ dạng 31 – 5 để giải các bài toán liên quan.
Làm quen với 2 đoạn thẳng cắt nhau.
II. Đồ dùng Dạy – Học
Que tính, bảng gài.
III. Các hoạt động Dạy – Học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ
Yêu cầu học sinh lên bảng đọc thuộc lòng bảng công thức: 11 trừ đi 1 số.
Yêu cầu nhẩm nhanh kết quả cuả 1 vài phép tính thuộc dạng: 11 – 5 .
Nhận xét và cho điểm học sinh .
2. Dạy – Học bài mới.
2.1 Phép trừ 31 – 5
TIẾT 49 31 – 5 I.Mục tiêu : Giúp học sinh : Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 31 – 5 . Áp dụng phép trừ có nhớ dạng 31 – 5 để giải các bài toán liên quan. Làm quen với 2 đoạn thẳng cắt nhau. II. Đồ dùng Dạy – Học Que tính, bảng gài. III. Các hoạt động Dạy – Học chủ yếu Kiểm tra bài cũ Yêu cầu học sinh lên bảng đọc thuộc lòng bảng công thức: 11 trừ đi 1 số. Yêu cầu nhẩm nhanh kết quả cuả 1 vài phép tính thuộc dạng: 11 – 5 . Nhận xét và cho điểm học sinh . Dạy – Học bài mới. Phép trừ 31 – 5 + Bước 1: Nêu vấn đề Có 31 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì? Viết lên bảng 31 – 5 + Bước 2: Đi tìm kết quả và đặt tính Cho học sinh dựa vào kiến thức cũ 11 – 5 đặt tính 31 – 5. Để bớt được 4 que tính nữa ta tháo rời 1 bó thành 10 que rồi bớt thì còn lại 6 que tính rời. 2 bó que tính và 6 que tính rời là bao nhiêu? Yêu cầu học sinh đặt tính và yêu cầu cách tính. Giáo viên chốt cách tính. 2.2 Luyện tập – Thực hành ª Bài 1: Yêu cầu học sinh tự làm bài sau đó nêu cách tính của 1 số phép tính. Nhận xét cho điểm. ª Bài 2: Học sinh đọc yêu cầu và giải Muốn tìm hiệu ta làm thế nào? Giáo viên nhận xét, sửa sai. ª Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc đề bài và tự làm bài. Tóm tắt Có: 51 quả trứng Lấy đi 6 quả trứng Còn lại . quả trứng? Có thể cho học sinh giải thích vì sao lại thực hiện phép tính 51 – 6 Nhận xét, sửa sai. ª Bài 4: Gọi 1hs đọc câu hỏi Yêu cầu học sinh trả lời. Yêu cầu nhiều học sinh nhắc lại câu trả lời. Củng cố, dặn dò Luyện tập thêm cách đặt tính và thực hiện phép tính 31 – 5 Nghe.nhắc lại bài toán và tự phân tích bài toán. Thực hiện phép trừ: 31 – 5. Tháo 1bó và tiếp tục bớt 4 que tính. Là 26 que tính. 3 1 Viết 31 rồi viết 5 xuống dưới _ thẳng cột với 1.Viết dấu trừ và kẻ vạch ngang. 2 6 Tính từ phải sang trái. 1 không trừ được 5. 1 không trừ được 5, lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. Làm bài. Nêu cách tính cụ thể cuả 1 vài phép tính. Lấy số bị trừ, trừ đi số trừ. 5 1 2 1 7 1 _ _ _ 4 6 8 4 7 1 5 6 3 Làm bài. Bài giải Số quả trứng còn lại là: 51 – 6 = 45 (quả trứng) Đáp số: 45 quả trứng. Vì có 51 quả trứng mẹ lấy đi 6 quả nghiõa là trừ đi 6 quả. Ta có phép tính: 51 – 6. Đọc câu hỏi. Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm O. Nhắc lại.
Tài liệu đính kèm: