KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN : TOÁN
BÀI : SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI 1 SỐ TIẾT : 47
I. Mục tiêu : Giúp học sinh :
- Biết thực hiện phép trừ có số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số (có nhớ), vận dụng khi giải toán có lời văn.
- Củng cố cách tìm một số hạng chưa biết, khi biết tổng và số hạng kia.
II. Đồ dùng dạy học : Que tính, bảng gài que tính.
III. Các hoạt động dạy và học :
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN : TOÁN BÀI : SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI 1 SỐ TIẾT : 47 I. Mục tiêu : Giúp học sinh : - Biết thực hiện phép trừ có số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số (có nhớ), vận dụng khi giải toán có lời văn. - Củng cố cách tìm một số hạng chưa biết, khi biết tổng và số hạng kia. II. Đồ dùng dạy học : Que tính, bảng gài que tính. III. Các hoạt động dạy và học : Giáo viên Học sinh * Ổn định * Bài cũ : Luyện tập - GV nêu các bài tập tìm x x + 15 = 38, 16 + x = 59 - Hs thực hiện bảng con * Hoạt động 1 : Giới thiệu bài - Gv nêu mục đích của tiết học : Số tròn chục trừ đi một số * Hoạt động 2 : Phát triển bài. - Gv nêu bài toán : Có 40 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ? - Nghe và phân tích bài toán - Yêu cầu hs lấy 4 bó que tính, thực hiện thao tác bớt 8 que để tìm kết quả. - Hs thao tác trên que tính để tìm kết quả nêu lên kết quả 32 --> Gv thao tác trên que tính để hướng dẫn lại cho hs cách bớt (tháo 1 bó rồi bớt) như SGK - Vậy 40 trừ đi 8 bằng bao nhiêu ? - 32 --> Gv viết lên bảng : 40 - 8 = 32 - Yêu cầu hs tự đặt tính rồi tính - Hs thực hiện trên bộ thực hành toán nêu lên. (Hướng dẫn hs nhớ lại cách tính phép cộng, phép trừ đã học). - Viết 40 rồi viết 8 xuống dưới thẳng cột với 0, viết dấu - và kẻ vạch ngang. Trường hợp hs không nêu được cách tính, gv hướng dẫn tính trừ từ phải sang trái. 40 l 0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8 8 bằng 2, viết 2, nhớ 1; 4 trừ 1 bằng 32 3, viết 3. - Hs nêu lại cách thực hiện. - GV đưa ra các phép tính : 60 50 9 5 - Hs thực hiện trên bộ thực hành hoặc vở bài tập toán nêu lên --> lên bảng giải. l Giới thiệu cách thực hiện phép trừ 40 - 18 - Tiến hành tương tự như với phép trừ 40 - 8 để hs rút ra cách trừ 40 l 0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8 8 bằng 2, viết 2, nhớ 1. l 1 thêm 1 bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2, viết 2. - Vài hs nhắc lại. - Yêu cầu hs thực hiện tiếp các phép tính ở bài 1 trong vở bài tập. - Hs thực hiện vở bài tập nêu lên --> lên bảng giải (đổi chéo vở) * Hoạt động 3 : Thực hành l Bài 2 : Tìm x - Hỏi củng cố qui tắc tìm số hạng chưa biết - Hỏi thêm về cách thực hiện các phép tính trừ khi tiến hành tìm x. a) 40 - 4; b) 60 - 12; c) 30 - 15 - Hs đọc yêu cầu rồi thực hiện vào vở bài tập nêu lên --> lên bảng giải. l Bài 3 : Giải toán. - Gv đặt câu hỏi gợi ý để đưa đến tóm tắt + Có : 3 chục quả cam + Biếu bà : 12 quả cam + Mẹ còn : .... quả cam - Hỏi : 3 chục quả cam bằng bao nhiêu quả cam ? - 30 quả cam * Hoạt động 4 : Củng cố - Dặn dò - Tổ chức trò chơi tiếp sức - Gv đưa ra 4 phép tính ghi trên giấy khổ to. Hs chuyền nhau tính kết quả. - Đại diện dãy lên nhận giấy chuyền nhau tính kết quả --> lên bảng cài. - Tuyên dương dãy làm nhanh, đúng ghi số thẳng cột đơn vị, chục : 80 60 70 60 7 9 18 16 - Về luyện tập thêm về phép trừ dạng : số tròn chục trừ đi một số.
Tài liệu đính kèm: