KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy / /20
Môn: TẬP VIẾT ( KT - KN: 7 – SGK: )
Tên bài dạy: A – ANH EM THUẬN HÒA
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
- Viết đúng chữ A (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Anh (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), Anh em thuận hoà ( 3 lần ). Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
- HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng tập viết ở lớp trên trang vở tập viết lớp 2.
B/ CHUẨN BỊ:
- Mẫu chữ hoa A
- Vở tập viết
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
Tuần 1 Tiết 1 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy / /20 Môn: TẬP VIẾT ( KT - KN: 7 – SGK: ) Tên bài dạy: A – ANH EM THUẬN HÒA A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN) - Viết đúng chữ A (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Anh (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), Anh em thuận hoà ( 3 lần ). Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. - HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng tập viết ở lớp trên trang vở tập viết lớp 2. B/ CHUẨN BỊ: - Mẫu chữ hoa A - Vở tập viết C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ GTB: “A - Anh em thuận hoà” 2/ H.dẫn viết chữ hoa: GV hướng dẫn viết chữ hoa - Treo chữ A lên bảng và hỏi. Chữ này cao mấy dòng li? Gồm mấy nét? - GV H dẫn cách viết. + Đặt bút ở đường kẻ ngang 3 chiết nét móc ngược từ dưới lên nghiêng về bên phải và lượn ở phía trên, dừng bút ở dòng li 6. + Từ điểm dừng bút ở nét 1 viết nét móc ngược phải dừng bút ở đường kẻ 2. + Lia bút lên khoảng giữa thân chữ, viết nét lượn ngang thân chữ từ trái quan phải. GV viết mẫu chữ cỡ vừa. - GV hướng dẫn luyện viết. - H dẫn câu ứng dụng GV giảng: Anh em thuận hoà là anh em phải biết yêu thương nhau. GV gợi ý cho nhận xét. GV viết mẫu – câu - GV H dẫn viết vào vở: GV theo dõi, sửa chữa, uốn nắn HS yếu viết bài. - GV chấm bài. HỌC SINH Nhắc lại - HS quan sát và nhận xét trả lời + Cao 5 ô li. Chữ A gồm 3 nét : nét 1 móc ngược nhưng hơi lượn về phía trên và nghiêng về bên phải, nét 2 móc phải và nét 3 lượn ngang. + HS theo dõi - HS nhắc lại cách viết chữ A THƯ GIÃN - HS tô chữ mẫu - HS tập viết vào bảng con vài lần con chữ A - HS đọc câu ứng dụng: Anh em thuận hoà - HS quan sát, nhận xét độ cao các con chữ. Chữ A, h cao 2,5 dòng li. Chữ T cao 1,5 dòng li Các chữ còn lại cao 1 dòng li - HS luyện viết chữ Anh vào bảng con 2.3 lượt. - HS thực hiện viết vào vở tập viết. 1 dòng chữ A cỡ vừa 1 dòng chữ A cỡ nhỏ 1 dòng chữ Anh cỡ vừa 1 dòng chữ Anh cỡ nhỏ 3 dòng câu ứng dụng: Anh em thuận hoà. (HS yếu ) D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại cách viết con chữ A. - HS về viết phần luyện viết ở nhà. - Chuẩn bị bài: “Ă, Â, Ăn chậm nhai kĩ” - Nhận xét. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm. HIỆU TRƯỞNG Tuần 2 Tiết 2 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy/. /20 Môn: TẬP VIẾT( KT - KN:8 – SGK: ) Tên bài dạy: Ă- Â- ĂN CHẬM NHAI KĨ A / MỤC TIÊU : : (Theo chuẩn KTKN) - Viết đúng 2 chữ hoa Ă, Â ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ – Ă hoặc Â), chữ và câu ứng dụng: Aên (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Aên chậm nhai kỹ (3 lần) B/ CHUẨN BỊ: - Mẫu chữ hoa Ă, Â - Vở tập viết C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra: GV cho HS ghi lại con chữ A và từ Anh Nhận xét 2/GTB: “Ă-Â- Aên châm nhai kĩ “ – GV H dẫn viết chữ hoa Ă-Â: Treo chữ mẫu và gợi ý cho HS nhận xét 2 con chữ + Chữ Ă, Â có điểm gì giống và khác con chữ A ? + Các dấu phụ trông như thế nào? - GV viết mẫu con chữ Ă, Â vừa viết vừa nhắc lại cách viết. - GV hướng dẫn luyện viết. GV uốn nắn những em còn sai sót,yếu. - H dẫn câu ứng dụng - GV yêu cầu GV giảng: khuyên chúng ta cần ăn chậm nhai kĩ để dạ dày tiêu hoá thức ăn được dễ dàng. - GV H dẫn nhận xét. - GV H dẫn viết mẫu từ ăn, câu ứng dụng. - GV H dẫn viết vào vở - GV H dẫn viết vào vở: GV theo dõi, sửa chữa, uốn nắn HS yếu viết bài. - GV chấm bài. HỌC SINH - HS ghi vào bảng con con chữ A và từ Anh. Nhắc lại - HS quan sát 2 chữ Ă, Â và nhận xét chúng. + Viết như chữ A. Nhưng có thêm dấu phụ(HS TB-yếu) + Dấu phụ trên chữ Ă là 1 nét cong dưới, nằm trên đỉnh chữ A + Dấu phụ trên chữ Â là nét thẳng xiên nối nhau, trông như chiếc nón úp xuống chữ A, có thể gọi là dấu mũ. - HS theo dõi và nắm được cách viết. - HS luyện viết 2,3 lượt chữ Ă, Â trên bảng con. - HS nhắc lại qui trình viết. THƯ GIÃN - HS yếu đọc cụm từ “ Aên chậm nhai kĩ “ - HS quan sát, nhận xét + Chữ Ă, h, k cao 2,5 dòng li + Các chữ còn lại cao 1 dòng li - HS luyện viết từ Aên vào bảng con. - HS viết vào vở + 1 dòng chữ Ă, Â cỡ vừa 1 dòng chữ Ă cỡ nhỏ + 1 dòng chữ A cỡ nhỏ + 1 dòng chữ Ăn cỡ vừa + 1 dòng chữ Ăn cỡ nhỏ + 2 dòng câu ứng dụng D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại cách viết con chữ Ă, Â. - HS về viết phần luyện viết ở nhà. - Chuẩn bị bài: “ B – Bạn bè sum họp “ - Nhận xét DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm. HIỆU TRƯỞNG Tuần 3 Tiết 3 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy ./.. /200 Môn: TẬP VIẾT( KT - KN: 9- SGK: ) Tên bài dạy: B – BẠN BÈ SUM HỌP A / MỤC TIÊU : : (Theo chuẩn KTKN) Viết đúng chữ hoa B(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Bạn(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Bạn bè sum họp(3 lần) B/ CHUẨN BỊ: - Mẫu chữ B C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra: GV cho HS ghi lại con chữ Ă, Â Nhận xét 2/GTB: “ B - Bạn bè sum họp “ - GV cho quan sát mẫu chữ hoa B. - GV H dẫn viết chữ hoa B gồm 2 nét: + Nét giống móc ngược trái nhưng phía trên hơi lượn sang phải đầu móc cong hơn, + Nét cong trên và cong phải nối liền nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ. - GV viết mẫu chữ B vừa nói, vừa viết. Đặt bút trên đường kẻ 6 dừng bút trên đường kẻ 2 ( nét 1 ) Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên đường kẻ 5, Viết 2 nét cong liền nhau tạo vòng xoắn ở giữa chữ, dừng bút ở đường kẻ 2,3 - H dẫn cụm từ ứng dụng GV yêu cầu đọc và giải nghĩa: Bạn bè sum họp là bạn bè khắp nơi trở về quây quần họp mặt đông vui. - GV cho nhận xét. - GV viết mẫu từ : Bạn “ và cụm từ ứng dụng. - Cho luyện viết vào vở - GV H dẫn viết vào vở: GV theo dõi, sửa chữa, uốn nắn HS yếu viết bài. - GV nhận xét, chấm bài. HỌC SINH - 2 HS TB-yếu lên bảng viết chữ Ă, Â cả lớp viết vào bảng con. - 1 HS khá-giỏi lên viết câu ứng dụng Aên chậm nhai kĩ. Nhắc lại Quan sát và nắm được chữ B gồm 2 nét. - HS quan sát và luyện viết theo hướng dẫn 2 – 3 lượt con chữ B vào bảng con. - HS yếu nhắc lại qui trình viết con chữ B. THƯ GIÃN - HS yếu đọc câu ứng dụng: Bạn bè sum họp - HS nhận xét độ cao của các con chữ: + Con chữ B, b, h cao 2,5 dòng li + Con chữ p cao 2 dòng li + Con chữ s cao 1,2 dòng li + Các con chữ còn lại cao 1 dòng li. - HS luyện viết vào bảng con 2-3 lượt từ “ Bạn “ - HS thực hành viết vào vở tập viết + 1 dòng chữ B cở vừa +1 dòng chữ B cở nhỏ + 1 dòng chữ Bạn cở vừa + 1 dòng chữ Bạn cở nhỏ 2 dòng câu ứng dụng D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại cách viết con chữ B. - HS về viết phần luyện viết ở nhà. - Chuẩn bị bài: “ C – Chia ngọt sẻ bùi “ - Nhận xét DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm. HIỆU TRƯỞNG Tuần 4 Tiết 4 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy ./.. /20 Môn: TẬP VIẾT( KT - KN: 10 – SGK: ) Tên bài dạy: C – CHIA NGỌT SẺ BÙI A / MỤC TIÊU : : (Theo chuẩn KTKN) - Viết đúng chữ hoa C (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Chia (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Chia ngọt sẽ bùi (3 lần). B/ CHUẨN BỊ: - Mẫu chữ C hoa - Từ – cụm từ ứng dụng C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra: GV cho HS ghi bảng. Nhận xét 2/GTB: “ C – Chia ngọt sẻ bùi “ - GV H dẫn viết chữ cái hoa và tìm qui trình viết chữ C hoa: + Treo chữ mẫu. + Chữ cái C hoa cao mấy đơn vị, rộng mấy đơn vị ? - GV nêu cách viết chữ C hoa; Viết bởi 1 nét. Nét này kết hợp bởi nét cong dưới với nét cong trái nối liền nhau tạo thành vòng xoắn ở đầu chữ. - GV vừa viết, vừa nêu cách đặt bút, dừng bút. C - H dẫn viết từ – cụm từ ứng dụng. - Giải thích: Chia ngọt sẻ bùi là yêu thương đùm bọc lẫn nhau. - GV cho quan sát cụm từ ứng dụng. - GV H dẫn viết. GV H dẫn viết vào vở - GV H dẫn viết vào vở: GV theo dõi, sửa chữa, uốn nắn HS yếu viết bài. nhận xét, chấm bài. HỌC SINH - HS TB-yếuviết vào bảng chữ B hoa và từ bạn Nhắc lại - HS quan sát và nhận xét. + Cao 5ô li, rộng 4 ô li(HS yếu) - HS theo dõi, nhắc lại - HS theo dõi - Luyện viết vào bảng con con chữ C - HS đọc cụm từ ứng dụng - HS quan sát, nhận xét + Các chữ C, h, g b cao 2,5 đơn vị + Các chữ t cao 1,5 đơn vị + Các chữ còn lại cao 1 đơn vị - HS luyện viết vào bảng con THƯ GIÃN - HS thực hành viết vào vở tập viết + 1 dòng chữ C cở vừa +1 dòng chữ C cở nhỏ + 1 dòng từ chia cở vừa + 1 dòng từ chia cở nhỏ 2 dòng câu ứng dụng D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại cách viết con chữ C hoa. - HS về viết phần luyện viết ở nhà. - Chuẩn bị bài: “ Chữ D – Dân giàu nước mạnh “ - Nhận xét DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm. HIỆU TRƯỞNG Tuần 5 Tiết 5 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy ../.. /20 Môn: TẬP VIẾT( KT - KN: 11 – SGK: ) Tên bài dạy: D – DÂN GIÀU NƯỚC MẠNH A / MỤC TIÊU : : (Theo chuẩn KTKN) - Viết đúng chữ hoa D (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Dân (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Dân giàu nước mạnh (3 lần). B/ CHUẨN BỊ: - Mẫu chữ D hoa - Từ – cụm từ ứng d ... ao (3 lần). B/ CHUẨN BỊ: - Mẫu chữ M hoa. - Từ – cụm từ ứng dụng C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra: Cho HS viết con chữ và từ ứng dụng Nhận xét. 2/GTB: “M (Kiểu 2)– Mắt sáng như sao” - Ghi tưạ bài - H dẫn viết chữ M hoa Kiểu 2. - Treo chữ mẫu M và hỏi - Vừa viết vừa nêu quy trình - H dẫn viết từ, cụm từ ứng dụng. + Cho quan sát + Viết mẫu GV H dẫn viết vào vở - GV theo dõi, sửa chữa, uốn nắn HS yếu viết bài. -Chấm 10 bài,nhận xét. Nhận xét,tuyên dương. HỌC SINH -2HS:yếu,TB ghi vào bảng con chữ A và từ Ao. Nhắc lại tựa bài - Quan sát và 2HS:yếu,TB nêu : + Chữ M hoa cao 5 ô li , rộng 5 ô li. + Chữ M gồm 3 nét : nét móc hai đầu, nét móc xuôi trái và nét lượn ngang kết hợp với nét cong trái. - Quan sát và nắm qui trình. -1HS khá-giỏi nhắc lại qui trình. - Luyện viết vào bảng con chữ M hoa- kiểu 2. -2HS:yếu,TB đọc cụm từ: Mắt sáng như sao. - Nêu cụm từ chỉ mắt tốt, mắt đẹp. Quan sát, nhận xét + Có 4 con chữ. + Chữ M, g, h cao 2 ô li rưỡi. + Chữ t cao 1 ô li rưỡi. + Chữ s cao 1 ô li 25. + Các chữ còn lại cao 1 ô li. - Quan sát - Luyện viết vào bảng THƯ GIÃN - HS thực hành viết vào vở tập viết + 1 dòng chữ M cỡ vừa + 1 dòng chữ M cỡ nhỏ + 1 dòng từ Mắt cỡ vừa + 1 dòng từ Mắt cỡ nhỏ + 2 dòng câu ứng dụng : Mắt sáng như sao. D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại cách viết con chữ M hoa kiểu 2. - HS về viết phần luyện viết ở nhà. - Chuẩn bị bài: “ N – Người ta là hoa đất” - Nhận xét DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm. HIỆU TRƯỞNG Tuần31 Tiết 31 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy ./ /20 ( KT - KN: 44– SGK: ) Tên bài dạy: N – NGƯỜI TA LÀ HOA ĐẤT A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN) - Viết đúng chữ hoa N-kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Người (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ),Người ta là hoa đất (3 lần). B/ CHUẨN BỊ: - Mẫu chữ N hoa. - Từ – cụm từ ứng dụng C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra: Cho HS viết con chữ và từ ứng dụng Nhận xét. 2/GTB: “N (Kiểu 2)– Người ta là hoa đất” - Ghi tưạ bài - H dẫn viết chữ N hoa Kiểu 2. - Treo chữ mẫu N và hỏi - Vừa viết vừa nêu quy trình - H dẫn viết từ, cụm từ ứng dụng. + Cho quan sát + Viết mẫu - GV H dẫn viết vào vở - GV theo dõi, sửa chữa, uốn nắn HS yếu viết bài. -Chấm 10 bài,nhận xét. Nhận xét,tuyên dương. HỌC SINH -2HS:yếu,TB ghi vào bảng con chữ M và từ Mắt. Nhắc lại tựa bài - Quan sát và 2HS:TB nhận xét : + Chữ N hoa cao 5 ô li , rộng 5 ô li. + Chữ N gồm 2 nét : nét móc hai đầu và nét lượn ngang kết hợp với nét cong trái. - Quan sát và nắm qui trình. -2HS:yếu,TB nhắc lại qui trình. - Luyện viết vào bảng con chữ N hoa kiểu 2. -2HS:yếu,TB đọc cụm từ: Người ta là hoa đất. - Nêu cụm từ : Con người mà cần cù thì đất sẽ mang lại kết quả tốt – sẽ nở hoa. Quan sát, nhận xét + Có 5 con chữ. + Chữ N, g, l, h cao 2 ô li rưỡi. + Chữ t cao 1 ô li rưỡi. + Các chữ còn lại cao 1 ô li. - Quan sát - Luyện viết vào bảng THƯ GIÃN - HS thực hành viết vào vở tập viết + 1 dòng chữ N cỡ vừa + 1 dòng chữ N cỡ nhỏ + 1 dòng từ Người cỡ vừa + 1 dòng từ Người cỡ nhỏ + 2 dòng câu ứng dụng : Người ta là hoa đất. D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại cách viết con chữ N hoa kiểu 2. - HS về viết phần luyện viết ở nhà. - Chuẩn bị bài: “ Q – Quân dân một lòng” - Nhận xét DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm. HIỆU TRƯỞNG Tuần32 Tiết 32 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy ./ /20 ( KT - KN: 45– SGK: ) Tên bài dạy: Q – QUÂN DÂN MỘT LÒNG A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN) - Viết đúng chữ hoa Q-kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Quân (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ),Quân dân một lòng(3 lần). B/ CHUẨN BỊ: - Mẫu chữ Q hoa. - Từ – cụm từ ứng dụng C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra: Cho HS viết con chữ và từ ứng dụng Nhận xét. 2/GTB: “Q (Kiểu 2)– Quân dân một lòng” - Ghi tưạ bài - H dẫn viết chữ Q hoa Kiểu 2. - Treo chữ mẫu Q và hỏi - Vừa viết vừa nêu quy trình - H dẫn viết từ, cụm từ ứng dụng. + Cho quan sát + Viết mẫu - GV H dẫn viết vào vở - GV theo dõi, sửa chữa, uốn nắn HS yếu viết bài. -Chấm 10 bài,nhận xét. Nhận xét,tuyên dương. HỌC SINH -2HS:yếu,TB ghi vào bảng con chữ N và từ Người. Nhắc lại tựa bài - Quan sát và 2HS:yếu,TB nhận xét : + Chữ N hoa cao 5 ô li , rộng 5 ô li. + Chữ N gồm 1 nét : nét cong phải và nét lượn ngang. - Quan sát và nắm qui trình. -2HS:yếu,TB nhắc lại qui trình. - Luyện viết vào bảng con chữ Q hoa kiểu 2. -2HS:yếu,TB đọc cụm từ: Quân dân một lòng. - Nêu cụm từ : Nói lên sự đồng lòng của nhân dân ta. Quan sát, nhận xét + Có 4 con chữ. + Chữ Q, g, l cao 2 ô li rưỡi. + Chữ d cao 2 ô li. + Chữ t cao 1 ô li rưỡi + Các chữ còn lại cao 1 ô li. - Quan sát - Luyện viết vào bảng THƯ GIÃN - HS thực hành viết vào vở tập viết + 1 dòng chữ Q cỡ vừa + 1 dòng chữ Q cỡ nhỏ + 1 dòng từ Quân cỡ vừa + 1 dòng từ Quân cỡ nhỏ + 2 dòng câu ứng dụng : Quân dân một lòng. D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại cách viết con chữ Q hoa kiểu 2. - HS về viết phần luyện viết ở nhà. - Chuẩn bị bài: “ V – Việt Nam thân yêu” - Nhận xét DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm. HIỆU TRƯỞNG Tuần33 Tiết 33 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy ./ /20 ( KT - KN: 46– SGK: ) Tên bài dạy: V – VIỆT NAM THÂN YÊU A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN) - Viết đúng chữ hoa V-kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Việt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ),Việt Nam thân yêu (3 lần). B/ CHUẨN BỊ: - Mẫu chữ V hoa. - Từ – cụm từ ứng dụng C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra: Cho HS viết con chữ và từ ứng dụng Nhận xét. 2/GTB: “V (Kiểu 2)– Việt Nam thân yêu” - Ghi tưạ bài - H dẫn viết chữ V hoa Kiểu 2. - Treo chữ mẫu V và hỏi - Vừa viết vừa nêu quy trình - H dẫn viết từ, cụm từ ứng dụng. + Cho quan sát + Viết mẫu - GV H dẫn viết vào vở - GV theo dõi, sửa chữa, uốn nắn HS yếu viết bài. -Chấm 10 bài,nhận xét. Nhận xét,tuyên dương. HỌC SINH -2HS:yếu,TB ghi vào bảng con chữ Q và từ Quân. Nhắc lại tựa bài - Quan sát va 2HS:yếu,TBø nhận xét : + Chữ V hoa cao 5 ô li , rộng 3 ô li. + Chữ V gồm 3 nét : nét móc hai đầu, kế đến là nét cong phải và nét cong dưới nhỏ. - Quan sát và nắm qui trình. -2HS:yếu,TB nhắc lại qui trình. - Luyện viết vào bảng con chữ V hoa kiểu 2. -2HS:yếu,TB đọc cụm từ: Việt Nam thân yêu. - Nêu cụm từ : Nói về Tổ Quốc thân yêu của nước chúng ta. Quan sát, nhận xét + Có 4 con chữ. + Chữ V, n , h, y cao 2 ô li rưỡi. + Chữ t cao 1 ô li rưỡi + Các chữ còn lại cao 1 ô li. - Quan sát - Luyện viết vào bảng THƯ GIÃN - HS thực hành viết vào vở tập viết + 1 dòng chữ V cỡ vừa + 1 dòng chữ V cỡ nhỏ + 1 dòng từ Việt cỡ vừa + 1 dòng từ Việt cỡ nhỏ + 2 dòng câu ứng dụng : Việt Nam thân yêu. D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại cách viết con chữ V hoa kiểu 2. - HS về viết phần luyện viết ở nhà. - Chuẩn bị bài: “ Ôn tập” - Nhận xét DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm. HIỆU TRƯỞNG Tuần34 Tiết 34 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy ./ /20 ( KT - KN: 42– SGK: ) Tên bài dạy: ÔN CÁC CHỮ A – M – N – Q – V(kiểu 2) A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN) -Viết đúng các chữ hoa kiểu 2: A ,M,N,Q,V(mỗi chữ một dòng ); viết đúng các tên riêng có chữ hoa kiểu 2: Việt Nam , Nguyễn Aùi Quốc ,Hồ Chí Minh (mỗi tên riêng một dòng). B/ CHUẨN BỊ: Mẫu chữ hoa. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra: Cho HS viết con chữ và từ ứng dụng Nhận xét. 2/GTB: “Ôn các chữ A _ M _ N _ Q _ V” - Ghi tưạ bài - H dẫn cách viết các chữ hoa. + Cho nhắc lại cách viết các con chữ hoa. - H dẫn viết từ, cụm từ ứng dụng. + Viết mẫu - Quan sát về cách nối nét các con chữ. GV H dẫn viết vào vở - GV theo dõi, sửa chữa, uốn nắn HS yếu viết bài. -Chấm 10 bài,nhận xét. Nhận xét,tuyên dương. HỌC SINH -2HS:yếu,Tb ghi vào bảng con chữ V và từ Việt. Nhắc lại tựa bài -3HS:yếu,TB,khá-giỏi nhắc lại các nét của các con chữ : A – M – N – Q – V. - Luyện viết lại các con chữ vào bảng con. -2HS:yếu,TB đọc lại từ ứng dụng + Việt Nam + Nguyễn Aùi Quốc + Hồ Chí Minh. - Theo dõi và nắm được + Việt Nam là tên đất nước. + Nguyễn Aùi Quốc và Hồ Chí Minh là tên vị lãnh tụ của nước Việt Nam. - Quan sát và nắm độ cao các con chữ, cách đánh dấu thanh, khoảng cách các con chữ, cách nối nét các con chữ. - Luyện viết vào bảng các con chữ. THƯ GIÃN - HS thực hành viết vào vở tập viết + 1 dòng chữ A cỡ vừa + 1 dòng chữ M cỡ vừa + 1 dòng chữ N cỡ vừa + 1 dòng chữ Q cỡ vừa + 1 dòng chữ V cỡ vừa + 1 dòng chữ Việt Nam + 1 dòng chữ Nguyễn Aùi Quốc + 1 dòng chữ Hồ Chí Minh. D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại cách viết các con chữ. - HS về viết phần luyện viết ở nhà. - Chuẩn bị bài: Kiểm tra định kỳ. - Nhận xét DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm. HIỆU TRƯỞNG
Tài liệu đính kèm: