Kế hoạch dạy học môn Chính tả Lớp 2 - Bài: Câu chuyện bó đũa

Kế hoạch dạy học môn Chính tả Lớp 2 - Bài: Câu chuyện bó đũa

KẾ HOẠCH DẠY HỌC

MÔN : CHÍNH TẢ

BÀI : CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA

I. Mục tiêu : Giúp học sinh :

1. Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài "Câu chuyện bó đũa"

2. Luyện tập viết đúng một số những tiếng có âm, vần dễ lẫn : l/n, i/iê, ắt/ắc.

II. Đồ dùng dạy học :

- Chép sẵn bài viết và bài luyện tập lên bảng.

III. Các hoạt động dạy và học :

 

doc 2 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 906Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học môn Chính tả Lớp 2 - Bài: Câu chuyện bó đũa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN : 	CHÍNH TẢ 
BÀI : 	CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
I. Mục tiêu : Giúp học sinh : 
1.	Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài "Câu chuyện bó đũa"
2. Luyện tập viết đúng một số những tiếng có âm, vần dễ lẫn : l/n, i/iê, ắt/ắc.
II. Đồ dùng dạy học :
- Chép sẵn bài viết và bài luyện tập lên bảng.
III. Các hoạt động dạy và học :
Giáo viên
Học sinh
A. Bài cũ : Quà của bố.
- Gv nhận xét bài chấm.
- Tổ chức cho viết bảng con 2 tiếng bắt đầu bằng r, d, gi.
- Hs viết bảng con, kết hợp gọi 1 hs lên bảng viết.
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài viết : Câu chuyện bó đũa
2. Hướng dẫn nghe viết :
2.1. Hướng dẫn hs chuẩn bị :
- GV đọc đoạn viết
- 1 hs đọc lại.
- Hướng dẫn hs nhận xét các câu hỏi trong SGK/114 :
	+ Tìm lời người cha trong bài chính tả
- Hs nêu : Đúng. Như thế là các con đều thấy rằng ... sức mạnh.
+ Lời người cha được ghi sau những dấu câu gì? 
- Hs nêu : dấu hai chấm và dấu gạch ngang đầu dòng.
- Hướng dẫn hs rèn từ khó : hợp lại, đùm bọc, lẫn nhau, đoàn kết.
- Hs viết bảng con
2.2 Gv đọc, hs viết bài vào vở :
- Hs viết vào vở chính tả
- Gv đọc cả câu, cụm từ cho hs viết (trong lúc hs viết, gv theo dõi uốn nắn nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút để vở)
2.3. Chấm chữa :
- Hs nhìn bảng đổi vở sửa
- Gv đọc từng câu trên bảng, lưu ý những từ dấu dễ lẫn lộn.
3. Hướng dẫn hs làm bài tập :
l Bài tập 2 : Điền vào chỗ trống : 
a) l hay n : 	lên bảng, nên người, ấm no, lo lắng
- Hs đọc yêu cầu --> điền vào vở bài tập nêu lên --> lên bảng điền tiếp sứct
b) i hay iê : mải miết, hiểu biết, chim sẻ, điểm 10
l Bài tập 3 : Lựa chọn - Tìm các từ
a) Chứa tiếng có âm l hay âm n : 
ông bà nội, lạnh, lạ.
- 1 hs đố, 1 em trả lời --> nhận xét.
C. Củng cố - Dặn dò :
- Về thành dòng đúng từ viết sai.
- Về làm bài tập 3 b, c/114 vở bài tập, tiết sau sửa.

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_day_hoc_mon_chinh_ta_lop_2_bai_cau_chuyen_bo_dua.doc