KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN : CHÍNH TẢ
BÀI : BÉ NHÌN BIỂN
I. MỤC ĐÍCH :
1. Nghe viết chính xác, trình bày đúng 3 khổ thơ đầu của bài thơ Bé nhìn biển.
2. Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu : tr/ch; thanh hỏi/ thanh ngã.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Viết sẵn đoạn viết và bài luyện tập lên bảng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN : CHÍNH TẢ BÀI : BÉ NHÌN BIỂN I. MỤC ĐÍCH : 1. Nghe viết chính xác, trình bày đúng 3 khổ thơ đầu của bài thơ Bé nhìn biển. 2. Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu : tr/ch; thanh hỏi/ thanh ngã. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Viết sẵn đoạn viết và bài luyện tập lên bảng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : GIÁO VIÊN HỌC SINH A. Bài cũ : Sơn Tinh, Thủy Tinh - Gv nhận xét bài chấm. - GV đọc cho hs viết các từ : - hs viết bảng con B. Dạy bài mới : * Hoạt động 1 : 1. Giới thiệu khổ thơ viết : 3 khổ thơ đầu bài "Bé nhìn biển" 2. Hướng dẫn tập chép : 2.1 Hướng dẫn chuẩn bị : - GV đọc 3 khổ thơ viết - 2 hs đọc lại. - Hướng dẫn hs tìm hiểu nội dung bài : + Bài chính tả cho em biết bạn nhỏ thấy biển như thế nào ? (Biển rất to lớn, có những hành động giống như một con người) - Hs nêu - Hướng dẫn hs nhận xét các câu hỏi trong SGK/66 - Hướng dẫn hs rèn từ khó : tưởng rằng, bãi giằng, phì phò, định khiêng, sóng lòng. - hs viết bảng con 2.2 Nghe viết : - Hs nhìn bảng, chép vào vở - Gv đọc từng dòng thơ cho hs viết (trong lúc hs viết, gv theo dõi uốn nắn nhắc nhở tư thế, cách cầm bút, để vở) 2.3 Chấm chữa : - GV đọc từng dòng thơ trên bảng, lưu ý những dấu dễ lẫn lộn. - Hs nhìn bảng đổi vở sửa. 3. Hướng dẫn làm bài tập : · Bài 2 : Tìm tên các loài cá - Hs đọc yêu cầu a) Bắt đầu bằng chữ ch b) Bắt đầu bằng chữ tr - GV treo tranh các loài cá theo 2 nhóm : có tên cá mở đầu bằng chữ cái ch và tr - Các nhóm nhìn tranh trao đổi, thống nhất tên các loài cá à cử đại diện lên bảng viết từng loài cá dưới tranh à các nhóm nhận xét kết quả của nhau. à Gv nhận xét chốt lời giải đúng : + chim, chép, chuối, chày, chạch, chuồn + trắm, trôi, trê, trích, trâu ... à Kết luận : Nhóm thắng cuộc. · Bài 3 : (Lựa chọn) Tìm các tiếng a) Bắt đầu bằng ch (hoặc tr) : có nghĩa như trong các câu /66 - hs suy nghĩ ghi bảng con à Gv nhận xét chốt lời giải đúng. + chú Trường chân * Hoạt động 3 : Củng cố - Dặn dò - Viết thành dòng đúng những từ viết sai. - Về nhà làm tiếp 3b vào vở bài tập tiết sau kiểm tra.
Tài liệu đính kèm: